TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 551:2003 VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Không xác định Ngày có hiệu lực: 29/12/2003

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 551:2003

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)

QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Seed Standard of Two line Hybrid Rice

Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống gồm dòng mẹ bất dục đực cảm ứng nhiệt độ (Themosensitive Genic Male Sterile-TGMS), dòng bố và hạt lai F1 tổ hợp lai 2 dòng, thuộc loài Oryza sativa L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng để nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 trước khi gieo cấy phải không có cỏ dại, lúa vụ trước và các cây trồng khác.

2.1.2. Yêu cầu về nhiệt độ trong giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ

– Giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ của dòng TGMS từ đầu bước 4 đến cuối bước 6 của quá trình phân hoá đòng.

– Đối với sản xuất hạt lai F1: Nhiệt độ trung bình hàng ngày trong giai đoạn này phải cao hơn ngưỡng nhiệt độ gây chuyển hóa bất dục hoàn toàn của từng dòng bất dục.

2.1.3. Kiểm định ruộng giống

2.1.3.1. Số lần kiểm định. Ruộng nhân dòng bố, mẹ và sản xuất hạt lai F1 giống lúa lai 2 dòng phải được kiểm định ít nhất 4 lần vào các giai đoạn:

– Lần 1: Sau khi cấy hoặc gieo thẳng 10-20 ngày (kiểm tra nguồn gốc giống bố, mẹ, cách li, cỏ dại và cây trồng khác, cây khác dạng),

– Lần 2: Khi trỗ 1-5 % (kiểm tra nguồn giống bố mẹ, cách li, cây khác dạng, nhiệt độ không khí trung bình và thấp nhất hàng ngày trong giai đoạn mẫn cảm),

– Lần 3: Khi trỗ 50-70 % (kiểm tra cách ly, cây khác dạng và tỷ lệ hạt phấn hữu dục và mức độ bất dục đực của cây mẹ),

– Lần 4: Trước thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó ít nhất 2 lần kiểm định thứ 3 và thứ 4 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.

2.3.2. Tiêu chuẩn ruộng giống

2.3.2.1. Cách ly. Ruộng nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt lai F1 giống lúa lai 2 dòng phải cách ly với các ruộng lúa khác ở xung quanh bằng 1 trong các phương pháp quy định ở Bảng 1.

Bảng 1

Phương pháp

 

Ruộng
sản xuất

Cách ly không gian

Cách ly thời gian (*)

Cách ly bằng vật cản

(Chỉ áp dụng cho sản xuất hạt lai F1)

Dòng TGMS – Chọn và nhân dòng: ít nhất 100 m Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày  Hàng rào chắn (đê, tường, đồi núi, ni lon…) cao ít nhất 2,5m, cách các ruộng lúa khác cùng trỗ ít nhất 50m.
Dòng bố – Chọn dòng: ít nhất 20m

– Nhân dòng: ít nhất 3m

Trỗ trước hoặc sau ít nhất 15 ngày
Hạt lai F1 – Ít nhất 100 m Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày

(*) Các ruộng lúa trong phạm vi cách li không gian

2.3.2.2. Độ thuần ruộng giống. Ruộng nhân dòng TGMS, dòng bố và sản xuất hạt F1, tại mỗi lần kiểm định tối thiểu phải đạt như qui định ở Bảng 2.

Bảng 2

Cấp giống

Dòng TGMS

Dòng bố

Sản xuất hạt lai F1

Siêu nguyên chủng, % số cây

Nguyên chủng, % số cây

Xác nhận, % số cây

100

99,98

99.8

100

99,90

99,7

99,7

2.3.2.3. Mức độ bất dục đực của dòng TGMS. Tỷ lệ hữu dục không vượt quá quy định ở Bảng 3.

Bảng 3

Chỉ tiêu

Lần kiểm định

Sản xuất hạt lai F1

1. Tỷ lệ hạt phấn hữu dục, %

3

2,0

2. Tỷ lệ kết hạt trong bao cách ly, %

4

1,0

2.3.2.4. Cỏ dại. Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá quy định ở Bảng 4.

Bảng 4

Chỉ tiêu

Ruộng nhân dòng bố mẹ

Ruộng sản xuất hạt lai F1

SNC

NC

XN

Cỏ dại nguy hại (*), số cây/100 m2, không lớn hơn

0

1

3

5

(*) Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (E. crusgalli); cỏ lồng vực tím (E. glabrescens); cỏ đuôi phượng (Leplochloa chinésnis); lúa cỏ ( Oryza sativa L. var. fatua prain)

2.4. Tiêu chuẩn hạt giốngTheo quy định ở Bảng 5.

Bảng 5

Chỉ tiêu

Dòng TGMS

Dòng bố

Hạt lai

F1

SNC

NC

XN

SNC

NC

XN

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,5

99,0

99,0

99,5

99,0

99,0

98,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

0

5

0

0

5

5

3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn

0

0

0

0

0,05

0,25

0,30

4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

80

80

80

80

80

80

80

5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

13,0

13,0

13,0

13,0

13,0

13,0

13,0

 

PHỤ LỤC 1:

ĐẶC ĐIỂM MẪN CẢM NHIỆT ĐỘ CỦA DÒNG TGMS

BỒI ẢI 64S

TT

Chỉ tiêu

Mức độ biểu hiện

Mức biến động

1

Thời điểm bắt đầu phân hoá đòng bước 4

Khoảng 20 ngày trước trỗ

2

Thời điểm kết thúc phân hoá đòng bước 6

Khoảng 10 ngày trước trỗ

3

Độ dài giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ

Khoảng 10 ngày

4

Ngưỡng nhiệt độ chuyển hóa bất dục đực hoàn toàn

27,0oC

27,0o< t < 32,0oC

5

Ngưỡng nhiệt độ chuyển hóa hữu dục hoàn toàn

23,5oC

18,0o< t < 23,5oC

 

  • Lưu trữ
  • Ghi chú 
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 551:2003 VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 10TCN551:2003 Ngày hiệu lực 29/12/2003
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành 29/12/2003
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản