TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 610:2005 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NGÔ BAO TỬ LẠNH ĐÔNG NHANH
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 610:2005
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ
NGÔ BAO TỬ LẠNH ĐÔNG NHANH
Quick frozen baby corn
I. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô bao tử lạnh đông được chế biến từ ngô bao tử tươi, bóc bẹ, bỏ râu rồi làm lạnh đông nhanh (IQF), đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh đông.
II. Yêu cầu kỹ thuật
Ngô bao tử lạnh đông nhanh được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu
Theo 10TCN 574-2004
2.1.1. Trạng thái
– Bắp ngô tươi tốt, nõn ngô thon đều, non, dòn, hạt căng không long, hàng thẳng, khô ráo.
– Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%.
2.1.2. Màu sắc
– Từ trắng sữa đến vàng nhạt.
2.1.3. Mùi vị
– Đặc trưng của ngô bao tử.
– Không có mùi vị lạ.
2.1.4. Kích thước
– Đường kính bắp nõn chỗ to nhất: 7 ¸15mm.
– Chiều dài bắp: 60 ¸ 90mm.
– Không gãy đỉnh, gãy bắp.
2.1.5. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
– Không nhỏ hơn 5%
2.1.6. Tạp chất
– Không cho phép.
– Cho phép râu ngô còn sót lại trên bắp với chiều dài nhỏ hơn 10mm nhưng không quá một cái (01 cái/bắp).
2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh
Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh.
2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
Theo Quyết định số 867/1998-QĐ ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.
2.2. Yêu cầu thành phẩm
2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.2.1.1. Trạng thái
Trước khi rã đông: Bắp ngô nõn ở trạng thái cứng và rời. Không được phép có biểu hiện tái đông.
Sau khi rã đông: Bắp ngô nõn mềm, giòn.
2.2.1.2. Kích thước
Các bắp ngô trong cùng một đơn vị bao gói có kích thước tương đối đồng đều.
2.2.1.3. Màu sắc
Trước khi rã đông: Bắp ngô nõn có lớp tuyết trắng mỏng trên bề mặt.
Sau khi rã đông: Bắp ngô nõn có màu vàng nhạt.
2.2.1.4. Hương vị
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ.
2.2.1.5. Tạp chất
Không cho phép.
2.2. 2. Chỉ tiêu lý, hoá
2.2.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Không nhỏ hơn 4 %.
2.2.2.2. Nhiệt độ tâm sản phẩm
Không lớn hơn âm 18oC (- 18oC)
2.2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo Quyết định số 867/1998/QĐ/BYT ngày 04/4/1998 của Bộ y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1 g thực phẩm
– TSVKHK 105
– Coliforms 10
– E. Coli 0
– S. Aureus 0
– Cl.Perfringens 0
– Salmonella không đượcc có trong 25g thực phẩm
III. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 5102-90.
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý và hoá
Chỉ tiêu cảm quan: Theo TCVN 3216:1994;
Chỉ tiêu lý hoá: Theo TCVN 4410 – 87; TCVN 4411 – 87; TCVN 4413 – 87; TCVN 4414 – 87; TCVN 4589 – 88; TCVN 5483 – 91
3.3. Kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
Theo TCVN 280 – 91; TCVN 6507-1999; TCVN 5449-91; TCVN 8881-89; TCVN 5521-1991; TCVN 5165 – 90; TCVN 5166 – 90; TCVN 6848 – 2001; TCVN 6846 – 2001; TCVN 4830 – 89; TCVN 4991 – 89; TCVN 4829 – 2001; TCVN 4884 – 2001; TCVN 4993 – 89
IV. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Bao gói
Theo TCVN 4439 – 87
– Túi PE chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng, rách.
– Thùng carton phải sạch sẽ, kích thước và độ bền phù hợp.
4.2. Ghi nhãn
Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu”
4.3.Bảo quản
Ngô bao tử lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và không lớn hơn âm 18oC (- 18oC). Các thùng chứa sản phẩm phải xếp sao cho khí lạnh dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp. Kho bảo quản phải sạch, không có mùi vị lạ.
4.4. Vận chuyển
Khi vận chuyển ra khỏi kho bảo quản phải dùng xe lạnh có nhiệt độ không lớn hơn âm 18oC (- 18oC).
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 610:2005 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NGÔ BAO TỬ LẠNH ĐÔNG NHANH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN610:2005 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |