TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 643:2005 VỀ RAU QUẢ – NƯỚC LẠC TIÊN – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 643:2005
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NƯỚC LẠC TIÊN- YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm nước lạc tiên dùng để uống trực tiếp, được chế biến từ quả lạc tiên chín, đóng trong bao bì ghép kín và thanh trùng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Sản phẩm nước lạc tiên được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu
2.1.1. Nguyên liệu chính
2.1.1.1. Trạng thái
Quả lạc tiên chín tươi tốt, nguyên vẹn, phát triển bình thường.
Không sâu, thối, men, mốc hoặc bị côn trùng xâm nhập.
2.1.1.2. Màu sắc
Vỏ quả có màu vàng hoặc tím.
Thịt quả có màu vàng.
2.1.1.3. Hương vị
Thơm đặc trưng của quả lạc tiên chín.
Không có mùi vị lạ
2.1.2. Nguyên liệu phụ
2.1.2.1. Đường kính trắng loại I:
Theo TTCVN 6958:2001; TTCVN 6959:2001; TTCVN 7270:2003
2.1.2.2. Axít xitric: Theo TTCVN 5516:1991
2.1.2.3. Các chất phụ gia thực phẩm
Theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”
2.1.3. Vật liệu
Hộp sắt dùng cho đồ hộp thực phẩm: Theo TTCVN 166-94; 10 TCN 172-93
Chai, lọ thuỷ tinh: Theo TTCVN 5513-91; 10 TCN 253-96
Bao bì chất dẻo (PE) chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng rách và phù hợp với Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm”
2.2. Yêu cầu thành phẩm
2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Trạng thái | Thể lỏng đồng nhất hơi sánh. Để lâu thịt quả có thể lắng xuống đáy bao bì nhưng khi lắc phải phân tán đều, không vón cục hoặc kết tủa |
Màu sắc | Từ vàng nhạt đến vàng |
Hương vị | Hương thơm đặc trưng của quả lạc tiên chín
Vị chua ngọt hài hoà Không có mùi vị lạ |
Tạp chất | Không được có |
2.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Hàm lượng thịt quả | Không nhỏ hơn 10% |
Mức đầy tối thiểu của bao bì | Không nhỏ hơn 90% dung tích của bao bì |
Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xa kế ở 20oC) | Không nhỏ hơn 10% |
Hàm lượng axit tính theo axít xitric | 0,30¸ 0,35% |
2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
2.2.3.1 Hàm lượng kim loại nặng
Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Kim loại nặng | Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) |
Chì (Pb) |
0,2 |
Đồng (Cu) |
2,0 |
Thiếc (Sn) |
40,0 |
Kẽm (Zn) |
5,0 |
2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực, thực phẩm”.
2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật
Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực, thực phẩm”.
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm
Tổng số VSVHK 0
E.coli 0
S. aureus 0
Cl. perfringens 0
Cl. Botulism 0
TSBTNM-M 0
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TTCVN 4409-1987; TTCVN 5072-90; TTCVN 5102-90
3.2. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TTCVN 4410-87; TTCVN 3216-94
3.3. Chỉ tiêu lý, hoá
Theo TTCVN 4411-87; TTCVN 4412-87; TTCVN 4413-87; TTCVN 4414-87; TTCVN 4587-88; TTCVN 4589-88; TTCVN 5483-91
3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
3.4.1. Hàm lượng kim loại nặng
Qui định chung Theo TTCVN 1976-88
Hàm lượng chì Theo TTCVN 1978-88
Hàm lượng kẽm Theo TTCVN 5487-91
Hàm lượng thiếc Theo TTCVN 5496-91
Hàm lượng đồng Theo TTCVN 6541-1999
3.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo TTCVN 5139-90; TTCVN 5141-90; TTCVN 5142-90
3.4.3. Vi sinh vật
Theo TTCVN 280-68; TTCVN 4830-89; TTCVN 4886-89; TTCVN 4887-89; TTCVN 4991-89; TTCVN 4993-89; TTCVN 5165-90; TTCVN 5166-90; TTCVN 5449-91; TTCVN 5521-1991; TTCVN 4883-1993; TTCVN 6507:1999; TTCVN 4829-2001; TTCVN 4882-2001; TTCVN 4884-2001; TTCVN 6846-2001.
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
4.1.Bao bì
Bao bì vận chuyển: hòm các tông theo TTCVN 3214-79; TTCVN 4439-87
4.2.Ghi nhãn
4.2.1. Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
4.2.2. Theo TTCVN 7087-2002; TTCVN 7088-2002
4.3. Bao gói, bảo quản và vận chuyển
Theo TTCVN 167-86.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 643:2005 VỀ RAU QUẢ – NƯỚC LẠC TIÊN – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN643:2005 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |