TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 682:2006 VỀ GIỐNG CẢI BẮP – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH
10TCN 682 : 2006
GIỐNG CẢI BẮP-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH
Cabbage Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability
(Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ/BNN-KHCN, ngày tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội dung và phương pháp khảo nghiệm tính khác biệt (Distinctness), tính đồng nhất (Uniformity) và tính ổn định (Stability)-gọi tắt là khảo nghiệm DUS của các giống cải bắp mới thuộc loài cải bắp trắng (Brassica oleracea L. convar. capitata (L) Alef. var. alba DC.), cải bắp đỏ (Brassica oleracea L. convar. capitata (L) Alef. var. rubra DC.), cải bắp xoăn (Brassica oleracea L. convar. capitata (L) Alef. var. sabauda DC.) và nhóm lai giữa ba loài này.
1.2. Quy phạm này áp dụng cho các giống cải bắp mới của mọi tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đăng ký khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả hoặc công nhận giống trong phạm vi cả nước.
2. Giải thích từ ngữ
Trong quy phạm này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2.1. Giống khảo nghiệm: Là giống cải bắp mới được đăng ký khảo nghiệm DUS.
2.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng.
2.3. Giống đối chứng: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm.
2.4. Mẫu giống chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.
2.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.
2.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
3. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu tác giả phải gửi cho cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 50 gam.
3.1.2. Chất lượng hạt giống phải tương đương cấp xác nhận theo tiêu chuẩn hạt giống cải bắp hiện hành.
3.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kì hình thức nào, trừ khi cơ quan khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. Nếu giống đã xử lý, phải cung cấp những thông tin chi tiết về quá trình xử lý để cơ quan khảo nghiệm xem xét và quyết định.
3.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ quan khảo nghiệm.
3.2. Giống đối chứng
3.2.1. Trong bản đăng ký giống khảo nghiệm (phụ lục 2), tác giả có quyền đề xuất các giống đối chứng và nói rõ những đặc tính khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ quan khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm đối chứng.
3.2.2. Giống đối chứng được lấy từ mẫu giống chuẩn của cơ quan khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ quan khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống đối chứng và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng giống đối chứng như quy định ở mục 3.1.
4. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:
4.1. Theo loài phụ
4.2. Theo các tính trạng đặc trưng
– Bắp: Hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 18)
– Bắp: Đường kính (Tính trạng 21)
– Bắp: Độ chặt (Tính trạng 31)
– Thời gian chín thu hoạch (Tính trạng 34)
5. Phương pháp khảo nghiệm
5.1. Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu là 2 vụ có điều kiện tương tự.
5.2. Số điểm khảo nghiệm: Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng nào không thể quan sát được tại điểm đó thì có thêm 1 điểm bổ sung. Có thể thêm thí nghiệm phụ cho những mục đích đặc biệt.
5.3. Bố trí thí nghiệm: Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần 30 cây.
5.4. Các biện pháp kỹ thuật khác thực hiện theo Quy phạm khảo nghiệm giống cải bắp 10TCN 469-2001.
6. Bảng mô tả các tính trạng đặc trưng
6.1. Để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định phải sử dụng bảng mô tả các tính trạng đặc trưng của giống cải bắp.
6.2. Trong bảng mô tả các tính trạng đặc trưng, những tính trạng đánh dấu (*) được sử dụng để kiểm tra cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã hoá bằng điểm.
Ký hiệu (+) dùng đánh dấu các tính trạng được giải thích thêm hoặc minh họa ở phụ lục 1. Theo kiểu theo dõi các tính trạng được ký hiệu như sau:
– MG: Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây;
– MS: Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của cây;
– VG: Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây ;
– VS: Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của cây.
7. Phương pháp đánh giá
7.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng.
– Tính trạng VG: Giống khảo nghiệm và giống đối chứng được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định trong quy phạm.
– Tính trạng VS và MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng dựa trên giá trị LSD ở xác xuất tin cậy tối thiểu 95% .
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá bằng phương pháp phân tích “Tính khác biệt kết hợp qua các năm” (Combined Over Years Distinctness-COYD).
– Tính trạng MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.
7.2. Đánh giá tính đồng nhất
7.2.1. Đối với giống lai đơn, dòng bố mẹ: Phương pháp chủ yếu để đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm.
Áp dụng một quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc lại 60 cây) cho phép là 3 cây.
7.2.2. Đối với giống thụ phấn tự do, lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (Combined Over Years Uniformity-COYU).
7.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định của giống được đánh giá gián tiếp thông qua đánh giá tính khác biệt và tính đồng nhất.
7.4. Các quan sát hoặc đo đếm được tiến hành trên toàn bộ cây trên ô hoặc ít nhất trên 40 cây ngẫu nhiên (mỗi lần nhắc lại 20 cây) hoặc bộ phận của 40 cây đó.
7.5. Các tính trạng được theo dõi vào những giai đoạn sinh trưởng mà tính trạng đó biểu hiện rõ nhất. Các quan sát trên cây và lá phải được thực hiện ở những cây phát triển đầy đủ. Các quan sát trên lá ngoài phải được thực hiện với những lá ở tầng lá giữa.
7.6. Phương pháp đánh giá chi tiết tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS (UPOV-TG/1/3) và các tài liệu liên quan khác của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV).
8. Báo cáo kết quả khảo nghiệm
Cơ quan khảo nghiệm phải hoàn thành báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS chậm nhất không quá 60 ngày sau khi kết thúc thí nghiệm.
BẢNG CÁC TÍNH TRẠNG ĐẶC TRƯNG
TT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Giống điển hình |
Điểm |
1 (*) MS |
Cây: Chiều caoPlant: Height |
Rất thấp
Thấp Trung bình Cao Rất cao |
|
1 3 5 7 9 |
2 MS |
Cây: Đường kính lớn nhất (gồm cả lá ngoài)
Plant: Maximum diameter (including outer leaves) |
Nhỏ
Trung bình Lớn |
|
3 5 7 |
3. MS
|
Cây: Chiều dài thân ngoài
Plant: Length of outer stem |
Ngắn
Trung bình Dài |
|
3 5 7 |
4 (*) VG |
Cây: Trạng thái lá ngoài
Plant: Attitude of outer leaves |
Đứng
Nửa đứng Ngang |
|
3 5 7 |
5 (*) VG |
Lá ngoài: Kích cỡ
Outer leaf: Size |
Nhỏ
Trung bình To |
|
3 5 7 |
6 (+) VG |
Lá ngoài: Hình dạng phiếnlá
Outer leaf: Shape of blade
|
Elíp đứng
Ovan đứng Tròn Elíp ngang Hình trứng ngược |
|
1 2 3 4 5 |
7. VG |
Lá ngoài: Mặt trên của phiến lá
Outer leaf: Profile of upper side of blade |
Lõm
Phẳng Lồi |
|
1 2 3 |
8 (*) VG |
Lá ngoài: Độ phồng
Outer leaf: Blistering
|
Không có hoặc rất ít
Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
|
1 3 5 7 9 |
9 (*) VG |
Lá ngoài: Kích cỡ vết phồng
Outer leaf: Size of blisters |
Nhỏ
Trung bình Rộng |
|
1 3 5 |
10 (*) VG |
Lá ngoài: Mức độ cong
(chỉ với bắp cải lá xoăn) Outer leaf: Crimping (Savoy cabbage only) |
Ít
Trung bình Nhiều |
|
3 5 7 |
11 (*) VG |
Lá ngoài: Màu lá còn nguyên sáp
Outer leaf: Color (with wax)
|
Xanh vàng
Xanh Xanh xám Xanh da trời Tím |
|
1 2 3 4 5 |
12 (*) VG |
Lá ngoài: Mức độ mầu sắc
Outer leaf: Intensity of color |
Nhạt
Trung bình Đậm |
|
3 5 7 |
13. VG |
Lá ngoài: Ánh xanh
(chỉ với bắp cải đỏ) Outer leaf: Green flush (Red cabbage only) |
Không có
Có |
|
1 9 |
14. VG |
Lá ngoài: Mức độ sáp
Outer leaf: Waxiness
|
Không có hoặc rất ít
Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
|
1 3 5 7 9 |
15. VG |
Lá ngoài: Gợn sóng của mép lá
(chỉ với cải bắp đỏ) Outer leaf: Undulation of margin (Red cabbage only)
|
Không có hoặc rất ít
Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
|
1 3 5 7 9 |
16. VG |
Lá ngoài: Khía răng cưa của mép lá
Outer leaf: Incisions of margin |
Không có
Có |
|
1 9 |
17. VG |
Lá ngoài: Mức độ bóng của mép lá
Outer leaf: Reflexion of margin |
Không có
Có |
|
1 9 |
18 (+) (*) VG |
Bắp: Hình dạng theo mặt cắt dọc
Head: Shape of longitudinal section |
Elíp hẹp ngang
Elíp ngang Tròn Elíp đứng Hình trứng ngược Ovan đứng Ovan có góc đầu bắp |
|
1 2 3 4 5 6 7 |
19 (+) VG |
Bắp: Dạng đáy theo mặt cắt dọc
Head: Shape of base in longitudinal section |
Lồi
Phẳng Uốn vòng cung |
|
1 2 3 |
20. MS |
Bắp: Chiều cao
Head: Length |
Ngắn
Trung bình Dài |
|
3 5 7 |
21 (*) MS |
Bắp: Đường kính
Head: Diameter |
Nhỏ
Trung bình To |
|
3 5 7 |
22. VG |
Bắp: Vị trí đường kính lớn nhất
Head: Position of max. diameter |
Gần đỉnh bắp
Giữa Gần đáy bắp |
|
1 2 3 |
23 (+) VG |
Bắp: Mức độ bao bắp
Head: Cover |
Hở
Bao một phần Bao hoàn toàn |
|
1 2 3 |
24 (*) VG |
Bắp: Mức độ phồng lá bao ngoài
Chỉ với cải bắp lá xoăn) Head: Blistering of cover leaf (Savoy cabbage only)
|
Không có hoặc rất ít
Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
|
1 3 5 7 9 |
25. VG |
Bắp: Mức độ bóng của mép lá bao ngoài
Head: Reflexion of margin of cover leaf |
Không có
Có |
|
1 9 |
26 (*) VG |
Bắp: Màu lá bao ngoài
Head: Ccolor of cover leaf |
Xanh vàng
Xanh Xanh xám Xanh da trời Tím |
|
1 2 3 4 5 |
27. VG |
Bắp: Mức độ màu sắc lá bao ngoài
Head: Intensity of color of cover leaf |
Nhạt
Trung bình Đậm |
|
3 5 7 |
28. VG |
Bắp: Sắc tố anthoxian của lá bao ngoài (chỉ với cải bắp trắng và cải bắp lá xoăn)
Head: Anthocyanin coloration of cover leaf (White cabbage and savoy cabbage only) |
Không có hoặc rất nhạt
Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
29 (*) VS |
Bắp: Màu của lá trong
Head: Internal color |
Hơi trắng
Hơi vàng Hơi xanh Tím |
|
1 2 3 4 |
30. VS |
Bắp: Mức độ màu lá bên trong
(chỉ với bắp cải đỏ) Head: intensity of internal color (Red cabbage only) |
Nhạt
Trung bình Đậm |
|
3 5 7 |
31 (*) MS |
Bắp: Độ chặt
Head: density Công thức: P=G/h1 x h2 x h3 x 0,52 P: Độ chặt (càng gần 1 càng chặt), G (g): Khối lượng Bắp, h1, h2, h3: Đường kính theo 3 chiều, 0,52 là hệ số điều chỉnh. |
Rất xốp
Xốp Trung bình Chặt Rất chặt |
|
1 3 5 7 9 |
32. VG |
Bắp: Cấu trúc bên trong
Head: Internal structure |
Mịn
Trung bình Thô |
|
3 5 7 |
33 (*) MS |
Bắp: Chiều dài thân trong (liên quan với chiều cao bắp)
Head: Length of interior stem (in relation to length of head) (h/H x 100, trong đó h là chiều cao thân trong, H là chiều cao bắp) |
Ngắn
Trung bình Dài |
|
3 5 7 |
34 (*) MG |
Thời gian chín thu hoạch
(Time of harvest maturity)
|
Rất sớm
Sớm Trung bình Muộn Rất muộn |
|
1 3 5 7 9 |
35. MG |
Thời gian nổ bắp sau chín
Time of bursting of head after maturity |
SớmTrung bình Muộn |
|
3 5 7 |
Phụ lục 1. Giải thích và minh hoạ một số tính trạng
Tính trạng 6-Lá ngoài: Hình dạng phiến lá
Chú ý: Lá cần trải phẳng ra càng phẳng càng tốt trước khi quan sát.
Tính trạng 18-Bắp: Hình dạng bắp theo mặt cắt dọc
Tính trạng 19-Bắp: Hình dạng của đáy theo mặt cắt dọc.
Tính trạng 23-Bắp: Độ che phủ bắp.
Phụ lục 2. Bản đăng ký khảo nghiệm DUS giống cải bắp
1. Tên loài: Cải bắp (Brassica oleracea L.)
* Cải bắp trắng (Brassica oleracea L. convar. capitata (L.) Alef. var.alba D. C)
* Cải bắp đỏ (Brassica oleracea L. convar. capitata (L.) Alef. var.rubra D. C)
* Cải bắp lá xoăn (Brassica oleracea L.convar.capitata (L.)Alef.var.sabauda D. C)
* Giống lai của 3 nhóm trên.
2. a. Tên và địa chỉ người đăng kí
– Họ và tên:
– Địa chỉ:
– Địa chỉ liên hệ (khi cần thiết):
– Quốc tịch:
– Điện thoại: Fax: E mail :
2. b. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
– Họ và tên:
– Địa chỉ:
– Địa chỉ liên hệ (khi cần thiết):
– Quốc tịch:
– Điện thoại: Fax: E mail :
3. Tên giống đăng kí:
4. Thông tin về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống
4.1. Nguồn gốc vật liệu:
4.2. Phương pháp tạo giống
4.2.1. Giống lai.
4.2.2. Giống thụ phấn tự do.
4.3. Quá trình chọn tạo: Năm/vụ, địa điểm.
4.4. Cơ quan/tổ chức chọn tạo.
4.5. Các thông tin khác
5. Tính trạng đăc trưng của giống
TT |
Tính trạng |
Mức độ biểu hiện |
Điểm |
5.1
|
Bắp: Hình dạng theo mặt cắt dọc
Head: Shape of longitudinal section (Tính trạng 18) |
Elíp hẹp ngang
Elíp ngang Tròn Elíp đứng Hình trứng ngược Ovan đứng Ovan nhọn ở đầu bắp |
1 2 3 4 5 6 7 |
5.2
|
Bắp: Đường kính
Head: Diameter (Tính trạng 21) |
Nhỏ
Trung bình To |
3 5 7 |
5.3
|
Bắp: Độ chặt
Head: Density (Tính trạng 31) |
Rất xốp
Xốp Trung bình Chặt Rất chặt |
1 3 5 7 9 |
5.4
|
Thời gian chín thu hoạch
Time of harvest maturity (Tính trạng 34)
|
Rất sớm
Sớm Trung bình Muộn Rất muộn |
1 3 5 7 9 |
6. Các giống tương tự (đối chứng) và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Tên giống đối chứng Những tính trạng khác biệt
7. Các thông tin bổ sung giúp cho sự phân biệt giống
7.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh (Xác định chủng/ giống đặc biệt nếu có thể)
7.2 Điều kiện đặc biệt để tiến hành khảo nghiệm giống
7.3 Thông tin khác
8. Kiểm tra kỹ thuật
Đã tiến hành |
|
tại: |
Đang tiến hành |
|
tại: |
Chưa tiến hành |
|
tại: |
Ngày tháng năm 200 (Ký tên và đóng dấu) |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 682:2006 VỀ GIỐNG CẢI BẮP – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN682:2006 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |