TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 791:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – VẢI NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 791:2006
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ VẢI NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm vải nghiền nhuyễn được chế biến từ vải quả sau quá trình xử lý (loại bỏ vỏ, hạt), chế biến, tiệt trùng, đóng trong bao bì kín. Sản phẩm dùng để uống trực tiếp hoặc làm nguyên liệu chế biến các sản phẩm khác.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Sản phẩm vải nghiền nhuyễn được chế biến theo đúng quy trình công nghệ đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu: Theo 10TCN 575- 2004
2.1.1. Hình dạng bên ngoài
Quả tươi, phát triển bình thường, hình dáng cân đối, gai tương đối nhẵn.
Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ, không có vết thâm.
Không cho phép quả bị thối, ủng, lên men…
2.1.2. Độ chín
Vải quả phát triển hoàn toàn.
2.1.3. Màu sắc
Vỏ quả có màu phớt hồng hoặc đỏ tươi từ 2/3 quả trở lên.
Thịt quả có màu trắng ngà. Cho phép phớt hồng ở phần đuôi.
2.1.4. Hương vị
Thịt quả thơm đặc trưng, vị ngọt. Không có mùi vị lạ.
2.1.5. Trạng thái thịt quả
Cùi dầy, chắc và bóng.
2.1.6. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Không nhỏ hơn 14%
2.1.7. Hàm lượng Axit (tính theo axit xitric)
Không lớn hơn 0,4%
2.1.8. Tạp chất
Không cho phép.
2.1.9. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”.
2.1.10. Các chất phụ gia thực phẩm
Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.
2.2. Yêu cầu thành phẩm
Sản phẩm vải nghiền nhuyễn phải đạt các chỉ tiêu sau:
2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.2.1.1. Trạng thái
Thể lỏng đồng nhất.
2.2.1.2. Màu sắc
Màu trắng ngà.
2.2.1.3. Mùi vị
Đặc trưng của sản phẩm. Không có mùi vị lạ.
2.2.1.4. Tạp chất
Không được có.
2.2.2. Các chỉ tiêu lý hoá
2.2.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20 oC)
Từ 14 đến 16%
2.2.2.2. Hàm lượng a xít (tính theo a xít xitric)
Từ 0,15 đến 0,4%
2.2.2.3. Độ PH
Từ 5 đến 5,3
2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
2.2.3.1. Hàm lượng vi sinh vật
Theo quyết định số 876/1998 QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm” không được có vi sinh vật gây bệnh và những hiên tượng hư hỏng do vi sinh vật gây ra.
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm
Tổng số VSVHK 0
E.coli 0
S. aureus 0
Cl. perfringens 0
Cl. Botulism 0
TSBTNM – M 0
2.2.3.2 Hàm lượng kim loại nặng
Theo quyết định số 876/1998 QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”.
Kim loại nặng |
Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) |
Chì (Pb) |
0,2 |
Đồng (Cu) |
2,0 |
Thiếc (Sn) |
40,0 |
Kẽm (Zn) |
5,0 |
2.2.3.3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 4409-1987; TCVN 5072 – 90; TCVN 5102 – 90.
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý hoá
3.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TCVN 4410 – 87; TCVN 3216 – 94.
3.2.2. Các chỉ tiêu lý hoá
Theo TCVN 4411 – 87; TCVN 4412 – 87; TCVN 4413 – 87; TCVN 4414 – 87; TCVN 4587 – 88; TCVN 4589 – 88; TCVN 5483 – 91.
3.3. Kiểm tra chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
3.3.1. Kiểm tra các chỉ tiêu kim loại nặng
Qui định chung Theo TCVN 1976 – 88
Hàm luợng chì Theo TCVN 1978 – 88
Hàm luợng kẽm Theo TCVN 5487 – 91
Hàm luợng thiếc Theo TCVN 5496 – 91
Hàm luợng đồng Theo TCVN 6541-1999
3.3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật:
Theo TCVN 280 – 68; TCVN 4830 – 89; TCVN 4886 – 89; TCVN 4887 – 89; TCVN 4991 – 89; TCVN 4993 – 89; TCVN 5165 – 90; TCVN 5166 – 90; TCVN 5449 – 91; TCVN 5521 – 1991; TCVN 4883 – 1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829 – 2001; TCVN 4882 – 2001; TCVN 4884 – 2001; TCVN 6846 – 2001.
3.3.3. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo TCVN 5139 – 90; TCVN 5141 – 90; TCVN 5142 – 90.
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Sản phẩm vải nghiền nhuyễn được đóng trong bao bì kín
Bao bì vận chuyển: Hòm các tông theo TCVN 3214-79; TCVN 4439-87.
4.2. Ghi nhãn theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 về việc Ghi nhãn hàng hoá.
Theo TCVN 7087-2002; TCVN 7088-2002.
4.3. Bao gói, bảo quản và vận chuyển
Theo TCVN 167- 86 hoặc theo thoả thuận trong hợp đồng mua bán.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 791:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – VẢI NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN791:2006 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |