TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 73:2002 VỀ NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/02/2002

TIÊU CHUẨN NGÀNH

14TCN 73:2002

NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ

Water for Hydraulic Concrete – Testing Methods

1. Qui định chung

1.1. Tiêu chẩn này dùng cho nước trộn và bảo dưỡng bê tông thủy công, nước rửa và làm nguội cốt liệu, cũng như làm nguội kết cấu bê tông thủy công khối lớn.

1.2. Các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được trích dẫn ở đây là tiêu chuẩn hiện hành, khi có tiêu chuẩn mới thay thế, thì áp dụng tiêu chuẩn mới.

2. Phương pháp lấy mẫu nước, bảo quản và vận chuyểm mẫu nước

Theo tiêu chuẩn TCVN 2652 – 1978.

3. Phương pháp thử

3.1. Xác định hàm lượng ion clo.

Theo tiêu chuẩn TCVN 2656 – 1987.

3.2. Xác định hàm lượng ion sunfat.

Theo tiêu chuẩn TCVN 2659 – 1987.

3.3. Xác định hàm lượng chất hữu cơ.

Theo tiêu chuẩn TCVN 2671 – 1987.

3.4. Xác định độ pH.

Theo tiêu chuẩn TCVN 2655 – 1987.

3.5. Xác định hàm lượng cặn không tan.

Theo tiêu chuẩn TCVN 4506 – 1987./.

 Phụ lục A

Các Tài liệu viện dẫn

1. TCVN 4453 – 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Qui phạm thi công và nghiệm thu.

2. TCVN 3993 – 1985: Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

3. TCVN 3994 – 1985: Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Phân loại môi trường xâm thực.

4. Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông các loại, năm 2000, Bộ Xây dựng.

5. TCVN 3105 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.

6. TCVN 3106 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ dẻo.

7. TCVN 3107 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ cứng Vebe.

8. TCVN 3108 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử khối lượng thể tích.

9. TCVN 3109 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ tách nước.

10. TCVN 3110 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp phân tích thành phần.

11. TCVN 3111 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử hàm lượng khí.

12. TCVN 3112 – 1993: Bê tông nhẹ – Phương pháp thử khối lượng riêng, độ chặt và độ rỗng.

13. TCVN 3113 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử độ hút nước.

14. TCVN 3115 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử khối lượng thể tích.

15. TCVN 3116 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử độ không thấm nước.

16. TCVN 3117 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử độ co.

17. TCVN 3118 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử giới hạn bền khi nén.

18. TCVN 3119 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử giới hạn bền kéo khi uốn và kéo dọc trục.

19. TCVN 5726 – 1993: Phương pháp xác định cường độ mẫu lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh.

20. TCVN 3120 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa.

21. TCVN 5724 -1993: Sử dụng súng bật nẩy để xác định cường độ bê tông (Phụ lục II).

22. TCXD 225 – 1998: Bê tông nặng – Chỉ dẫn phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm để đánh giá chất lượng bê tông.

23. TCXD 171 – 1989: Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại, sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén.

24. TCVN 5439 – 1991: Xi măng – Phân loại.

25. TCVN 2682 – 1999: Xi măng pooclăng.

26. TCVN 4033 – 1995: Xi măng pooclăng puzơlan – Yêu cầu kỹ thuật.

27. TCVN 6260 – 1997: Xi măng pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.

28. TCVN 6069 – 1995: Xi măng pooclăng ít toả nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật.

29. TCVN 6067 – 1995: Xi măng pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật.

30. TCVN 4310 – 1986: Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật.

31. TCVN 4787 – 1989: Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

32. TCVN 4031 – 1985: Xi măng – Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

33. TCVN 6017 – 1995 (ISO 9597 – 1989 E): Xi măng – Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định.

34. TCVN 4030 – 1985: Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng.

35. TCVN 4032 – 1985: Xi măng – Phương pháp xác định giới hạn bền nén và uốn.

36. TCVN 6016 – 1995 (ISO 679 – 1989E): Xi măng – Phương pháp xác định độ bền.

37. TCVN 141 – 1986: Xi măng – Phương pháp phân tích hoá học.

38. TCVN 6070 – 1995: Xi măng – Phương pháp xác định nhiệt thủy hoá.

39. TCVN 6068 – 1995: Xi măng pooclăng bền sunfat – Phương pháp xác định độ nở sunfat.

40. TCVN 1770 – 1986: Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

41. TCVN 337 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp lấy mẫu.

42. TCVN 338 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần khoáng.

43. TCVN 339 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng riêng.

44. TCVN 340 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích và độ xốp ở trạng thái không nén chặt.

45. TCVN 341 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định đổ ẩm.

46. TCVN 342 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn.

47. TCVN 343 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng chung bùn, bụi, sét.

48. TCVN 344 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sét.

49. TCVN 345 -1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ.

50. TCVN 346 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit.

51. TCVN 4376 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng mica.

52. TCXD 238 – 1999: Cốt liệu bê tông – Phương pháp hoá học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic.

53. TCVN 1772 – 1987: Đá sỏi trong xây dựng – Phương pháp thử.

54. TCVN 4506 – 1987: Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.

55. TCVN 2656 – 1987: Nước cho bê tông và vữa – Xác định hàm lượng ion Clo.

56. TCVN 2659 – 1987: Nước cho bê tông và vữa – Xác định hàm lượng ion sunfat.

57. TCVN 2671 – 1978: Nước cho bê tông và vữa – Xác định hàm lượng chất hữu cơ.

58. TCVN 2655 – 1987: Nước cho bê tông và vữa – Xác định độ pH.

59. TCVN 4506 – 1987: Nước cho bê tông và vữa – Xác định hàm lượng cặn không tan.

60. TCXD 191 – 1996: Bê tông và vật liệu làm bê tông. Thuật ngữ và định nghĩa.

61. ASTM C 403: Standard test method for time of setting of concrete mixture by penetration.

62. ASTM C192: Pratice for making and curing concrete test specimen in the laboratory.

63. ASTM C 617: Standard practice for capping cylindrical concrete specimen.

64. ASTM C 39 Test method for compressive strength of cylindrical concrete specimen

65. ASTM C 88 Test method for soundness of aggregate by use of sodium sulfate or magnesium sulfate./.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Một số tiêu chuẩn nước ngoài liên quan

STT

Nội dung tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn Mỹ

Tiêu chuẩn Anh

1

2

3

4

1

Xi măng poóc lăng ASTM C150

AASHTO M85

BS 12

2

Xi măng poóc lăng hỗn hợp ASTM C595

AASHTO M240

 

3

Lấy mẫu xi măng ASTM C183

AASHTO T127

 

4

Thử độ mịn của xi măng bằng sàng ASTM C184

AASHTO T128

 

5

Thử độ dẻo tiêu chuẩn của xi măng ASTM C187

AASHTO T129

BS 4550, phần 3 mục 305

6

Thử thời gian đông kết ASTM C191

AASHTO T131

BS 4550, phần 3 mục 3.6

7

Thử cường độ nén của xi măng ASTM C109

AASHTO T106

BS 4550, phần 3 mục 3.4

8

Thử nhiệt thủy hoá của xi măng ASTM C186 BS 4550, phần 3 mục 3.8

9

Thử độ nở của vữa xi măng tiếp xúc với sunfat ASTM C452  

10

Qui định về cốt liệu bê tông ASTM C33  

11

Cốt liệu nhỏ cho bê tông xi măng AASHTO M6 BS 882

12

Cốt liệu lớn cho bê tông xi măng AASHTO M80  

13

Phân tích sàng cốt liệu nhỏ và lớn ASTM C136

AASHTO T27

 

14

Thử đất sét cục và hạt mềm yếu trong cốt liệu ASTM C142

AASHTO T112

 

15

Thử khối lượng đơn vị và độ rỗng của cốt liệu ASTM C29 BS 812

16

Thử tạp chất hữu cơ trong cốt liệu nhỏ ASTM C40 BS 812

17

Thử độ ẩm bề mặt của cốt liệu nhỏ ASTM C70 BS 812

18

Thử độ bền của cốt liệu bằng natri sunfat hoặc manhê sunfat ASTM C88

AASHTO T104

BS 812

19

Thử trọng lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu lớn ASTM C127

AASHTO T85

 

20

Thử trọng lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu nhỏ ASTM C128

AASHTO T84

 

21

Thử lượng hạt mịn nhỏ hơn 75m trong cốt liệu bằng phương pháp rửa ASTM C117

AASHTO T11

 

Một số tiêu chuẩn nước ngoài liên quan (tiếp theo).

1

2

3

4

22

Thử độ mài mòn của cốt liệu bằng phương pháp Los Angeles ASTM C131

AASHTO T96

 

23

Thử hàm lượng hạt dài, dẹt trong cốt liệu lớn   BS 812, mục 106.1

24

Phụ gia hoá học cho bê tông ASTM C494 BS 5075, phần 1

25

Lấy mẫu và thử tro bay và puzơlan ASTM C311 BS 6699

26

Qui định về tro bay và puzơlan nguyên thể đã nung ASTM C618 BS 3892, phần 1

27

Nước dùng cho bê tông AASHTO T26  

28

Lấy mẫu bê tông mới trộn ASTM C172

AASHTO T41

BS 812, phần 102, 125

29

Thử độ sụt của hỗn hợp bê tông ASTM C143

AASHTO T119

BS 1881, phần 102

30

Thử độ tách nước của hỗn hợp bê tông ASTM C232

AASHTO

ASTM

31

Thử thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông ASTM C403

AASHTO T197

 

32

Thử hàm lượng khí của hỗn hợp bê tông ASTM C231

AASHTO T152

 

33

Đúc và bảo dưỡng mẫu trong phòng thí nghiệm ASTM C192

AASHTO T126

BS 1881, phần 108, 111

34

Đúc và bảo dưỡng mẫu ở hiện trường ASTM C31

AASHTO T23

 

35

Thử trọng lượng riêng, độ hút nước, độ rỗng của bê tông ASTM C642 BS 812, phần 114

BS 1884, phần 122

36

Thử cường độ nén của bê tông ASTM C39

AASHTO T22

BS 812, phần 116

BS 1881, phần 119

37

Thử cường độ uốn của bê tông với 3 điểm gia tải ASTM C78

AASHTO T97

 

38

Thử cường độ uốn của bê tông với lực đặt ở trung tâm ASTM C293  

39

Thử độ cứng Vebe của hỗn hợp bê tông   BS 188, phần 104

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 73:2002 VỀ NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 14TCN73:2002 Ngày hiệu lực 13/02/2002
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành 29/01/2002
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản