TIÊU CHUẨN NGÀNH
24TCN 85:2002
SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
CARDED COTTON YARNS-SPECIFICATIONS
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu Chuẩn Này Áp dụng cho sợi bông đơn chải thô được sản xuất trên hệ kéo sợi nồi khuyên để xe sợi dệt vải may mặc và vải công nghiệp v.v…
24 TCN . . . . . . . . . . . .
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu cơ lý
Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu cơ lý được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 1, 2 và 3 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt thoi.
Bảng 4, 5 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt kim.
– Phân cấp chỉ tiêu cơ lý: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.2. Các chỉ tiêu ngoại quan
2.2.1. Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu ngoại quan được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 6, 7 và 8 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt thoi.
Bảng 9, 10 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt kim.
2.2.2. Trường hợp cơ sở sản xuất không có máy thử độ đều Uster, nếu có sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan, cho phép phân cấp ngoại quan sợi theo số hạt kết tạp có trong 1 gam sợi theo Phụ lục A và B của tiêu chuẩn này.
– Phân cấp chỉ tiêu ngoại quan: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.3 Phân hạng chất lượng sợi
2.3.1. Phối hợp cấp cơ lý và cấp ngoại quan, sợi được phân thành 4 hạng: hạng ưu, hạng I, hạng II và hạng III theo quy định như bảng 11.
2.3.2. Sợi có các chỉ tiêu cơ lý hoặc ngoại quan dưới cấp 3 là sợi không đạt tiêu chuẩn.
2.3.3. Quả sợi không được phép có các khuyết tật sau:
– Sợi lẫn chỉ số.
– Sợi quấn sai quy cách.
– Sợi không đủ chiều dài quy định.
– Quả sợi xốp không đủ mật độ cuốn.
– Sợi lấm bẩn, mốc hoặc dính dầu.
– Sai lệch khối lượng búp sợi so với khối lượng quy định vượt quá 5%.
2.3.4. Lô sợi sản xuất ra có tên gọi cụ thể loại sợi gì, số mã hiệu, ngày giao nhận chất lượng và nơi sản xuất rõ ràng.
Đơn vị bao gói lớn nhất của bao bì trong lô sợi là bao kiện, thùng sợi v.v…
3. Phương pháp thử
Các chỉ tiêu cơ lý và ngoại quan của sợi được xác định theo các phương pháp sau:
1/ Điều kiện khí hậu để thử theo TCVN 1748-91.
2/ Lấy mẫu và mẫu thử theo TCVN 5783-94.
3/ Xác định độ nhỏ theo TCVN 5785-94.
4/ Xác định độ bền – độ giãn đứt theo TCVN 5787-94.
5/ Xác định độ săn sợi theo TCVN 5788-94.
6/ Xác định độ không đều khối lượng Uster theo TCVN 5364-91.
7/ Xác định khuyết tật trên máy Uster theo TCVN 5442-91.
8/ Xác định số hạt kết tạp/g theo TCVN 5790-94.
BẢNG 1:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp cơ lý
|
Chỉ số sợi
|
Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ săn sợi
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,5
± 2,7
|
2,0
2,2
2,5
2,8
|
14,2
13,7
13,2
12,7
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
14,5
15,0
15,5
16,0
|
± 2,7
|
3,2
3,7
4,3
5,0
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,5
± 2,7
|
2,0
2,2
2,5
2,8
|
14,5
14,0
13,5
13,0
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
13,5
14,0
14,5
15,0
|
± 2,7
|
3,2
3,7
4,3
5,0
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 2:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp cơ lý
|
Chỉ số sợi
|
Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ săn sợi
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,3
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
2,7
|
14,5
14,0
13,5
13,0
|
10,0
10,5
11,0
11,5
|
12,5
13,0
13,5
14,0
|
± 2,6
|
3,0
3,5
4,0
4,5
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,3
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
2,7
|
15,0
14,5
14,0
13,5
|
10,0
10,5
11,0
11,5
|
12,0
12,5
13,0
13,5
|
± 2,7
|
3,0
3,5
4,0
4,5
|
|
|
BẢNG 3:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp cơ lý
|
Chỉ số sợi
|
Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ săn sợi
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
từ
45,0
đến
68,9
|
từ
13
đến
9
|
từ
22
đến
15
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,2
± 2,2
|
1,8
2,0
2,2
2,5
|
15,2
14,7
14,2
13,7
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
± 2,5
|
2,8
3,3
3,8
4,3
|
từ
69,0
đến
125,0
|
từ
8
đến
9
|
từ
14
đến
8
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,5
± 1,5
± 2,0
± 2,0
|
1,8
2,0
2,2
2,5
|
15,5
15,0
14,5
14,0
|
11,0
11,5
12,0
12,5
|
10,5
11,0
11,5
12,0
|
± 2,5
|
2,8
3,2
3,7
4,0
|
|
|
|
BẢNG 4:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp cơ lý
|
Chỉ số sợi
|
Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ săn sợi
|
Số mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,2
± 1,5
± 2,0
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
3,0
|
13,0
12,5
12,0
11,5
|
10,5
11,0
11,5
12,0
|
14,0
14,5
15,0
15,5
|
± 2,5
|
3,0
3,5
4,0
4,5
|
20
23
26
28
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,2
± 1,5
± 2,0
± 2,5
|
2,0
2,2
2,5
3,0
|
13,3
12,8
12,3
11,8
|
10,0
10,5
11,0
11,5
|
13,5
14,0
14,5
15,0
|
± 2,5
|
3,5
3,5
4,0
4,5
|
19
22
25
27
|
|
|
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
BẢNG 5:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp cơ lý
|
Chỉ số sợi
|
Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn
|
Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn
|
Độ săn sợi
|
Số mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng %
|
Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn
|
Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %
|
Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,0
± 1,5
± 2,0
± 2,5
|
1,7
2,0
2,3
2,8
|
13,5
13,0
12,5
12,0
|
9,5
10,0
10,5
11,0
|
12,5
13,0
13,5
14,0
|
± 2,5
|
2,5
3,0
3,5
4,5
|
18
21
24
26
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
± 1,0
± 1,3
± 1,8
± 2,2
|
1,7
2,0
2,3
2,7
|
13,0
12,5
12,0
11,5
|
9,0
9,5
10,0
10,5
|
11,5
12,0
12,5
13,0
|
± 2,5
|
2,5
3,0
3,5
4,5
|
17
20
23
25
|
|
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
|
BẢNG 6:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp ngoại quan
|
Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
150
200
250
300
|
400
500
600
700
|
600
800
1000
1200
|
5,0
5,2
5,4
5,6
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
70
120
170
220
|
350
450
550
650
|
500
700
900
1100
|
4,8
5,0
5,2
5,4
|
|
|
BẢNG 7:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp ngoại quan
|
Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
40
90
140
190
|
250
350
450
550
|
300
450
600
750
|
4,6
4,8
5,0
5,2
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
20
70
120
160
|
200
300
400
500
|
250
400
550
700
|
4,4
4,6
4,8
5,0
|
|
|
BẢNG 8:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp ngoại quan
|
Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
45,0
đến
68,9
|
từ
13
đến
9
|
từ
22
đến
5
|
Ưu
1
2
3
|
10
30
50
70
|
90
150
210
280
|
100
180
260
350
|
4,2
4,4
4,6
4,8
|
từ
69,0
đến
125,0
|
từ
8
đến
5
|
từ
14
đến
8
|
Ưu
1
2
3
|
5
20
30
50
|
50
100
160
220
|
70
150
220
300
|
4,0
4,2
4,4
4,6
|
|
|
BẢNG 9:
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT KIM
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp ngoại quan
|
Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster
|
Độ xù lông (H) không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn
|
Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
100
150
200
250
|
200
300
400
500
|
350
500
650
800
|
4,6
4,8
5,0
5,2
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
50
80
110
140
|
250
350
450
550
|
300
450
600
750
|
4,2
4,4
4,6
4,8
|
|
24 TCN. . . . . . . . . .
|
BẢNG 10:
BẢNG PHÂN HẠNG SỢI KẾT HỢP GIỮA CẤP CƠ LÝ VÀ CẤP NGOẠI QUAN
Theo cấp ngoại quan |
Theo cấp cơ lý
|
Cấp ưu |
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp ưu
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
|
Hạng ưu
Hạng I
Hạng I
Hạng II
|
Hạng I
Hạng I
Hạng II
Hạng II
|
Hạng I
Hạng II
Hạng II
Hạng III
|
Hạng II
Hạng II
Hạng III
Thứ phẩm
|
|
|
|
PHỤ LỤC A
BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT THOI
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp ngoại quan
|
Số hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
40
45
50
55
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
35
40
45
50
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
30
35
40
45
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
25
30
35
40
|
từ
45,0
đến
68,9
|
từ
13
đến
9
|
từ
22
đến
15
|
Ưu
1
2
3
|
20
25
30
35
|
từ
69,0
đến
125,0
|
từ
8
đến
5
|
từ
14
đến
8
|
Ưu
1
2
3
|
10
15
20
25
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC B
BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT KIM
Độ nhỏ danh nghĩa
|
Cấp ngoại quan
|
Số hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn
|
tex
|
Ne
|
Nm
|
từ
13,2
đến
16,9
|
từ
45
đến
35
|
từ
76
đến
59
|
Ưu
1
2
3
|
30
35
40
45
|
từ
17,0
đến
22,4
|
từ
34
đến
27
|
từ
58
đến
45
|
Ưu
1
2
3
|
25
30
35
40
|
từ
22,5
đến
30,7
|
từ
26
đến
20
|
từ
44
đến
33
|
Ưu
1
2
3
|
20
25
30
35
|
từ
30,8
đến
44,9
|
từ
19
đến
14
|
từ
32
đến
23
|
Ưu
1
2
3
|
10
15
20
25
|
|
|
|
|
|
|
|