TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 154:2000 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH
CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish – Fingerling of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements
1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Ðối tượng
Tiêu chuẩn này qui định những chỉ tiêu chất lượng của cá giống 4 loài sau đây:
– Mè vinh (Barbodes gonionotus Bleeker -1850);
– He vàng (Barbodes altus Gunther -1868);
– Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus Bleeker -1852);
– Trê lai F1 giữa cá trê đực (Clarias gariepinus Burechell -1822) và trê vàng cái (Clarias macrocephalus Gunther-1864).
1.2 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở sản xuất và kinh doanh giống thuỷ sản trong phạm vi cả nước.
Chất lượng cá giống phải theo đúng mức và yêu cầu qui định trong Bảng 1
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật đối với cá giống
Chỉ tiêu |
Mè vinh |
He vàng |
Bống tượng |
Trê lai |
1. Ngoại hình | – Cân đối, vây vẩy hoàn chỉnh, không sây sát, màu sắc tươi sáng
– Cỡ cá đồng đều. Số cá thể dị hình phải nhỏ hơn 1 % tổng số |
|||
2.Trạng thái hoạt động |
Bơi nhanh nhẹn |
|||
3. Tuổi tính từ cá hương (ngày)
– Giống nhỏ – Giống lớn |
20 – 25 45 – 50 |
20 – 25 45 – 50 |
50 – 60 90 – 100 |
10 – 12 20 – 25 |
4. Chiều dài (cm)
– Giống nhỏ – Giống lớn |
4 – 6 7 – 8 |
4 – 6 7 – 8 |
5 – 6 7 – 8 |
7 – 10 10 – 12 |
5. Khối lượng (g)
– Giống nhỏ – Giống lớn |
1,5 – 5,0 10,0 – 15,0 |
1,5 – 5,0 10,0 – 15,0 |
2,0 – 5,0 12,0 – 20,0 |
8,0 – 12,0 15,0 – 30,0 |
6. Tình trạng sức khoẻ | Tốt, không có bệnh |
3. 1 Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá giống được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá giống
TT |
Dụng cụ |
Qui cách, đặc điểm |
Số lượng |
1 |
Vợt cá giống | – Bằng lưới mềm PA, không gút, mắt lưới 2a = 8 – 10 mm
– Ðường kính vợt 500 – 600 mm. |
1 |
2 |
Thước đo hoặc giấy kẻ ô li | Có vạch chia chính xác đến mm |
1 |
3 |
Cân đồng hồ | Loại 5 kg, độ chính xác 20 g |
1 |
4 |
Chậu hoặc xô | Bằng nhựa, dung tích 10 – 15 lít |
3 |
5 |
Lưới cá giống | – Bằng lưới mềm PA, không gút, mắt lưới 2a = 8 – 10 mm, ( hoặc bằng sợi cước, mắt lưới 2a = 2 – 3 mm ).
– Kích thước lưới: dài 20 – 70 m, cao 3 – 4 m |
1 |
6 |
Giai chứa cá giống | – Bằng lưới mềm PA, không gút, mắt lưới 2a = 8 – 10 mm, ( hoặc bằng sợi cước mắt lưới 2a = 2 – 3 mm ).
– Kích thước giai: 3,0 x 5,0 x 1,0 m |
1 |
3.2 Lấy mẫu
3.2.1 Lấy mẫu để kiểm tra các chỉ tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động và chiều dài
Dùng vợt cá giống vớt ngẫu nhiên 100 cá thể giống nhỏ và 100 cá thể giống lớn từ giai chứa thả vào chậu hoặc xô chứa sẵn nước sạch. Lấy 3 lần mẫu để xác định tỷ lệ % số cá bị dị hình khi kiểm tra chỉ tiêu ngoại hình.
3.2.2 Lấy mẫu để kiểm tra khối lượng
Dùng vợt cá giống vớt ngẫu nhiên cá từ giai chứa thả vào chậu hoặc xô chứa sẵn nước sạch. Lấy 3 lần mẫu, trong đó có một lần vớt sát đáy. Mỗi mẫu cân không nhỏ hơn 1000 g cá.
3.3 Kiểm tra các chỉ tiêu
3.3.1 Ngoại hình, trạng thái hoạt động
– Quan sát trực tiếp ngoại hình, trạng thái hoạt động của cá giống trong chậu hoặc xô mẫu với điều kiện đủ ánh sáng để phân biệt được về ngoại hình của cá qui định trong Bảng 1.
– Vớt những cá thể dị hình để tính tỷ lệ % trong tổng số cá kiểm tra. Lặp lại 3 lần, mỗi lần kiểm tra 100 cá thể theo 3 lần lấy mẫu. Bình quân tỷ lệ % số cá thể dị hình của 3 lần kiểm tra phải nhỏ hơn 1 % tổng số.
3.3.2 Chiều dài
Trình tự thao tác và yêu cầu khi kiểm tra phải theo Ðiều 3.3.2 của 28TCN153:2000.
3.3.3 Khối lượng
Trình tự thao tác và yêu cầu khi kiểm tra phải theo Ðiều 3.3.3 của 28TCN153:2000.
3.3.4 Tình trạng sức khoẻ
– Kiểm tra các chỉ tiêu cảm nhiễm bệnh theo 28TCN101:1997 do các cơ quan chức năng được Bộ Thuỷ sản chỉ định.
– Kết hợp đánh giá tình trạng sức khoẻ của cá giống bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động qui định trong Bảng 1.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 154:2000 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 28TCN154:2000 | Ngày hiệu lực | 10/05/2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 10/05/2000 |
Cơ quan ban hành |
Bộ Thủy sản |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |