TIÊU CHUẨN NGÀNH 3 TCN 207:1966 VỀ DAO TIỆN, DAO BÀO, DAO XỌC GẮN THÉP GIÓ – MẢNH THÉP GIÓ – DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Hiệu lực: Không xác định

TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 207-72

DAO TIỆN, DAO BÀO DAO XỌC GẮN THÉP GIÓ – MẢNH THÉP GIÓ DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

 Tiêu chuẩn này quy định dạng và kích thước của mảnh thép gió gắn trên đầu dao tiện, dao bào và dao xọc.

1. Hình dáng và công dụng của các mảnh thép gió được nêu trong bảng 1.

Bảng 1

Kí hiệu dạng

Hình vẽ biểu diễn mảnh

Công dụng của mảnh

A

Dùng cho dao phá đầu cong và dao lưỡi rộng

B

Dùng cho dao tiện phá đầu cong và dao tiện mặt mút

C

Dùng cho dao tiện đầu cong, dao bào đầu cong và dao bào cạnh

D

Dùng cho dao phá đầu thẳng j=45o (phải và trái)

E

Dùng cho dao phá đầu cong j=60o (phải và trái)

G

Dùng cho dao tiện lỗ không thông và dao bào cạnh

H

Dùng cho dao bào hai mặt và dao định hình

I

Dùng cho dao cắt đứt và dao cắt rãnh

K

Dùng cho dao bào để bào rãnh trượt

L

Dùng cho dao tiện để tiện rãnh lùi ren

M

 Dùng cho dao cắt tinh (láng)

N

Dùng cho dao xọc rãnh

P

Dùng cho dao cắt ren

Q

Dùng cho dao xọc 2 mặt

2. Kích thước của từng dạng mảnh thép gió phải theo chỉ dẫn trên các hình vẽ 1-14 và các bảng 2-16.

Dạng A     

Hình 1

mm

Số hiệu mảnh

I

b

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H x B

A01

10

10

5

 16  ´ 10

A02

12

10

5

20  ´ 12

A03

16

12

6

25  ´ 16

A04

20

16

8

32  ´ 20

A05

25

20

10

40  ´ 25

A06

32

25

12

50  ´ 32

A07

40

32

16

63  ´ 40

Dạng B

Hình 2

mm

Bảng 3

Số hiệu mảnh

I

b

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao. H´B

B01

10

8

5

               16  ´ 10

B02

16

12

6

20  ´ 12

B03

20

16

8

25  ´ 16

B04

25

18

10

32  ´ 20

B05

32

20

12

40  ´ 25

B06

40

24

16

50  ´ 32

Dạng C

Hình 3

Bảng 4

mm

Số hiệu mảnh

I

b

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao. H´B

C01

10

10

5

10  ´ 10

C02

12

10

5

20  ´ 12

C03

16

12

6

25  ´ 16

C04

20

16

8

32  ´ 20

C05

25

20

10

40  ´ 25

C06

32

25

12

50  ´ 32

C07

40

32

16

63  ´ 40

Dạng D

Hình 4

Bảng 5

Số hiệu mảnh

I

b

S

m

Ứng với mặt cắt ngang thân dao HxB

D01

10

10

5

5

16  x 10

D02

12

10

5

7

20  x 12

D03

16

12

6

9

25  x 16

D04

20

16

8

12

32  x 20

D05

25

20

10

14

40  x 25

D06

32

24

12

16

50  x 32

D07

40

32

16

22

63  x 40

Dạng E

Hình 5           mm

mm

Bảng 6

Số hiệu mảnh

I

b

S

m

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H x B

E01

10

10

5

5

16  x 10

E02

12

10

5

7

20  x 12

E03

16

12

6

9

25  x 16

E04

20

16

8

12

32  x 20

E05

25

20

10

14

40  x 25

E06

32

24

12

16

50  x 32

E07

40

32

16

22

63  x 40

Dạng G

Hình 6

Hình 7

 

Số hiệu mảnh

I

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H x B

G01

12

6

16  x 16

G02

16

8

20  x 20

G03

20

10

25  x 25

G04

25

12

32  x 32

G05

32

16

40  x 40

Dạng H

Hình 7

mm

Bảng 8

Số hiệu mảnh

I

b

S

m

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H x B

H01

12

14

6

2

20  x 12

H02

16

16

8

2,5

25  x 16

H03

20

20

10

2,5

32  x 20

H04

25

25

12

3,5

40  x 25

H05

32

30

14

3,5

50  x 32

H06

40

40

16

3,5

63  x 40

Dạng I

Hình 8

mm

Bảng 9

Số hiệu mảnh

I

B

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H x B

I01

4

15

3

16  x 10

I02

5

15

4

20  x 12

I03

6

18

5

25  x 16

I04

8

20

6

32  x 20

I05

10

25

8

40  x 25

I06

12

28

10

50  x 32

I07

15

28

12

63  x 40

Dạng K

Hình 9

Bảng 9

Số hiệu mảnh

I

b

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao. H´B

K01

12

10

5

20  x 12

K02

16

12

6

25  x 16

K03

20

16

8

32  x 20

K04

25

20

10

40  x 25

K05

32

25

12

50  x 32

K06

40

32

14

63  x 40

Dạng L

Hình 10

Số hiệu mảnh

I

b

S

m

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H x B

L01

12

15

4

2,3

20´12

L02

3,5

L03

20

4,6

25´16

L04

16

18

6

6

L05

25

7

32´20

L06

20

20

8

9

L07

25

25

10

11

40´25

Hình 11

Số hiệu mảnh

I

b

S

R

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H ´ B

M01

8

I0

5

2

16´10

M02

10

I2

5

2

20´12

M03

14

18

6

2,5

25´16

M04

26

20

8

2,5

32´20

M05

20

25

I0

3,5

40´25

M06

25

32

I2

4,5

50´32

M07

32

35

I6

4,5

63´40

Dạng N

Hình 12

Số hiệu mảnh

I

b

S

N01

9

20

8

N02

11

20

8

N03

11

20

10

N04

13

20

10

N05

15

25

10

N06

17

25

12

N07

19

32

14

N08

21

35

16

N09

25

35

16

N10

29

35

16

Dạng P

Hình 13

mm

Bảng 14

Số hiệu mảnh

I

b

S

Ứng với mặt cắt ngang thân dao H ´ B

P01

6

15

4

16  ´ 10

P02

8

18

6

20  ´ 12

P03

10

20

8

25  ´ 16

P04

10

25

10

32  ´ 20

P05

12

28

12

40  ´ 25

P06

12

32

14

50  x 32

Dạng Q

Hình 14

Bảng 15

Số hiệu mảnh

I

b

S

Q01

12

20

12

Q02

16

25

16

Q03

20

32

20

Q04

25

40

25

Q05

32

40

32

Q06

40

40

35

3. Sai lệch giới hạn của các kích thước chưa qui định dung sai:

a) Các kích thước bị bao-theo B7

b) Các kích thước còn lại – theo ±  B7

4. Độ lõm và độ lồi của các mảnh theo mặt tựa rộng, không được vượt quá trị số chỉ dẫn trong bảng 16.

Bảng 16

mm

Kích thước mảnh

Trị số độ lõm hoặc lồi

Đến 18

0,12

Lớn hơn 18 đến 30

0,16

Lớn hơn 30

0,20

5 Sai lệch giới hạn của các kích thước góc không được vượt quá ± 2.

6 Ví dụ kí hiệu qui ước mảnh C02, bằng thép gió P18 của Liên xô

Mảnh C02-P18 3TCN 207-72…

TIÊU CHUẨN NGÀNH 3 TCN 207:1966 VỀ DAO TIỆN, DAO BÀO, DAO XỌC GẮN THÉP GIÓ – MẢNH THÉP GIÓ – DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Số, ký hiệu văn bản 3TCN207:1966 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản