TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH QUẠT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10176-6-11:2013

ISO/IEC 29341-6-11:2008

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH QUẠT

Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-11: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Fan Operating Mode Service

Lời nói đầu

TCVN 10176-6-11:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29341-6-11:2008

TCVN 10176-6-11:2013, do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 10176-6 (ISO/IEC 29341-6) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP gồm các tiêu chuẩn sau đây:

– TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC 29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết bị hệ thống

– TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC 29341-6-2:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết bị điều nhiệt theo vùng

– TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC 29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch vụ van điều khiển

– TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch vụ chế độ vận hành quạt

– TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch vụ tốc độ quạt

– TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch vụ trạng thái tòa nhà

– TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC 29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch vụ lịch biểu điểm đặt

– TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch vụ cảm biến nhiệt độ

– TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC 29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ

– TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC 29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch vụ chế độ người sử dụng

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH QUẠT

Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-11: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Fan Operating Mode Service

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0.

Tiêu chuẩn này cho phép chức năng sau đây:

• Thay đổi và đọc các chế độ vận hành của hệ thống không khí cưỡng chế.

2. Xác định mô hình hóa dịch vụ

2.1. Kiểu dịch vụ

Kiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch vụ phù hợp với mẫu:

urn:schemas-upnp-org:service:HVAC_FanOperatingMode:1

2.2. Các biến trạng thái

Bảng 1 – Các biến trạng thái

Tên biến

Yêu cầu hoặc tùy chọn

Kiểu dữ liệu

Giá trị cho phép1

Giá trị mặc định1

Đơn vị

Name (tên) Yêu cầu String Xem bảng Tự động Không có sẵn
Mode (chế độ) Yêu cầu String Xem Bảng Không có thông tin Không có thông tin
FanStatus (trạng thái quạt) Tùy chọn String   Độ dài chuỗi = 0 Không có sẵn
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt Không theo tiêu chuẩn TBD TBD TBD TBD
TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo tiêu chuẩn

1 Cần có các giá trị liệt kê trong cột dưới đây. Để qui định các giá trị tùy chọn theo tiêu chuẩn hoặc để ấn định các giá trị cho nhà cung cấp, bạn phải tham chiếu trường hợp cụ thể của một bảng thích hợp được liệt kê dưới đây.

Bảng 2 – Danh sách giá trị cho phép đối với chế độ vận hành quạt

Giá trị

Yêu cầu hoặc tùy chọn

Tự động Yêu cầu
Bật liên tục Yêu cầu
Bật theo định kỳ Tùy chọn
Nhà cung cấp xác định Yêu cầu
Nhà cung cấp xác định Tùy chọn

Bảng 3 – Danh sách giá trị cho phép đối với FanStatus

Giá trị

Yêu cầu hoặc tùy chọn

Bật Yêu cầu
Tắt Yêu cầu
Nhà cung cấp xác định Yêu cầu
Nhà cung cấp xác định Tùy chọn

2.2.1. Mode

Đưa ra chế độ vận hành mục tiêu của quạt hoặc hệ thống quạt.

2.2.2. FanStatus

Đưa ra chế độ vận hành hiện thời của quạt và hệ thống quạt.

2.2.3. Name

Biến tùy chọn này có thể được sử dụng để thu thập tên và vị trí của dịch vụ.

2.2.4. Mối quan hệ giữa các biến tình trạng

Không có thông tin.

2.3. Lập sự kiện và điều tiết

Bảng 4 – Lập sự kiện và điều tiết

Tên biến

Được lập sự kiện

Sự kiện đã điều tiết

(Tỉ lệ sự kiện tối đa)1

Liên kết logic

(Delta tối thiểu mỗi sự kiện)2

Name Không Không có thông tin Không có thông tin Thay đổi
Mode Không Không có thông tin Không có thông tin Thay đổi
FanStatus Không Không có thông tin Không có thông tin Thay đổi
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt TBD TBD TBD TBD TBD
1 Xác định bởi N, ở đó tỉ lệ = (sự kiện)/(N giây)

2 (N) * (bước khoảng giá trị cho phép)

2.3.1. Mô hình sự kiện

Bảng 5 – Mô hình sự kiện

Tên biến

Các yêu cầu UI

Các yêu cầu không đồng bộ

Các thỏa thuận chức năng và tỉ lệ tối đa

Đánh giá tỉ lệ tối đa

Lý do không được lập sự kiện

Name Cần cho UI     Đang thiết lập Không có sẵn
Mode Cần cho UI     Rất thấp Không có sẵn
FanStatus Cần cho UI     Rất thấp Không có sẵn

2.4. Các hoạt động

Bảng 6 – Danh sách các hoạt động

Giá trị

Yêu cầu hoặc tùy chọn

SetMode (đặt chế độ) Yêu cầu
GetMode (nhận chế độ) Yêu cầu
GetFanStatus (nhận trạng thái quạt) Yêu cầu
GetName (nhận tên) Tùy chọn
SetName (đặt tên) Tùy chọn
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt Không theo tiêu chuẩn

2.4.1. SetMode

Thay đổi chế độ vận hành của quạt hoặc hệ thống quạt.

2.4.1.1. Các đối số

Bảng 7 – Các đối số cho SetMode

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan
NewMode (chế độ mới) IN Mode

2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

Không có thông tin.

2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng thái (nếu có)

Đặt giá trị mới cho Mode.

2.4.1.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

700 Chế độ không có sẵn Chế độ yêu cầu không có sẵn

2.4.2. GetMode

Cung cấp thông tin về Mode cho các điểm điều khiển và các thiết bị khác.

2.4.2.1. Các đối số

Bảng 8 – Các đối số cho GetMode

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

CurrentMode (chế độ hiện thời) OUTR Mode
R là giá trị trả về

2.4.2.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

Phụ thuộc vào giá trị của Mode.

2.4.2.3. Ảnh hưởng đến trạng thái (nếu có)

Không có thông tin.

2.4.2.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

Không có thông tin    

2.4.3. GetFanStatus

GetFanStatus khôi phục lại trạng thái vận hành hiện thời của quạt.

2.4.3.1. Các đối số

Bảng 9 – Các đối số cho GetFanStatus

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

CurrentStatus (chế độ hiện thời) NGOÀIR Mode
R là giá trị trả về

2.4.3.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

Phản ánh tình trạng hiện thời của quạt.

2.4.3.3. Ảnh hưởng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.3.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

Không có thông tin    

2.4.4. GetName

Cung cấp giá trị Name cho điểm điều khiển hoặc thiết bị UPnP khác.

2.4.4.1. Các đối số

Bảng 10 – Các đối số cho GetName

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

CurrentName (tên hiện thời) OUTR Name
R là giá trị trả về

2.4.4.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

Phản ánh giá trị hiện thời của Name.

2.4.4.3. Ảnh hưởng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.4.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

Không có thông tin    

2.4.5. SetName

Cung cấp giá trị mới cho biến Name.

2.4.5.1. Các đối số

Bảng 11 – Các đối số cho SetName

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewName (tên mới) IN Name

2.4.5.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

Không có thông tin.

2.4.5.3. Ảnh hưởng đến trạng thái

Thay đổi Name.

2.4.5.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

Không có thông tin    

2.4.6. Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt

Để thuận lợi hóa cho việc chứng nhận, các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được đưa vào trong mẫu dịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đối với các hoạt động không theo tiêu chuẩn (xem phần Mô tả).

2.4.7. Mối quan hệ giữa các hoạt động

Không có thông tin.

2.4.8. Mã lỗi chung

Bảng sau đây liệt kê các mã lỗi chung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều lỗi thì lỗi đặc trưng nhất sẽ được trả về.

Bảng 12 – Mã lỗi chung

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

401 Hoạt động không hợp lệ Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển
402 Đối số không hợp lệ Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển
404 Biến không hợp lệ Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển
501 Hoạt động thất bại Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển
600-699 TBD Các lỗi hoạt động chung. Được xác định bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP
701-799   Các lỗi hoạt động chung. Được xác định bởi Ủy ban công tác UPnP
800-899 TBD (qui định bởi nhà cung cấp UPnP)

2.5. Lý thuyết vận hành

Dịch vụ này cho phép một điểm điều khiển đặt và quan sát chế độ vận hành của quạt hoặc hệ thống quạt. Các chế độ vận hành là:

• Tự động – trong chế độ này, quạt quay với đơn vị sưởi hoặc làm mát. Hệ thống HVAC có thể áp đặt độ trễ mở và đóng. Dịch vụ này không cho biết số lần trễ.

• Bật liên tục – trong chế độ này, quạt được bật liên tục.

• Bật theo định kỳ – trong chế độ này, quạt quay với đơn vị sưởi hoặc làm mát VÀ quay theo định kỳ khi đơn vị sưởi hoặc làm mát không quay trong khoảng thời gian mở rộng. Dịch vụ này không cho biết thời gian định kỳ.

Các nhà cung cấp khác nhau sử dụng các chế độ vận hành khác nhau. Dịch vụ này cho phép nhà cung cấp đặt các chế độ vận hành đã xác định cho mỗi cài đặt riêng biệt.

3. Mô tả dịch vụ bằng XML

<?xml version = “1.0”?)

<scpd xmlns = “urn:schemas-upnp-org:service-1-0”>

<specVersion>

<major>1</major>

<minor>0</minor>

</specVersion>

<actionList>

<action>

<name>SetMode</name>

<argumentList>

<argument>

<name>NewMode</name>

<direction>in</direction>

<relateStateVariable>Mode</relateStateVariable>

</argument>

</argumentList>

</action>

<actionList>

<action>

<name>GetMode</name>

<argumentList>

<argument>

<name>CurrentMode</name>

<direction>out</direction>

<retval/>

<ralateStateVariable>Mode</relateStateVariable>

</argument>

</argumentList>

</action>

<actionList>

<action>

<name>GetFanStatus</name>

<argumentList>

<argument>

<name>CurrentStatus</name>

<direction>out</direction>

<retval/>

<relateStateVariable>FanStatus</relateStateVariable>

</argument>

</argumentList>

</action>

<action>

<name>GetName</name>

<argumentList>

<argument>

<name>CurrentName</name>

<direction>out</direction>

<retval/>

<relateStateVariable>Name</relateStateVariable>

</argument>

</argumentList>

</action>

<action>

<name>SetName</name>

<argumentList>

<argument>

<name>NewName</name>

<direction>in</direction>

<relateStateVariable>Name</relateStateVariable>

</argument>

</argumentList>

</action>

Các khai báo cho các hoạt động khác do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)

</actionList>

<serviceStateTable>

<stateVariable sendEvents=”yes”>

<name>Mode</name>

<dataType>String</dataType>

<defaulValue>Auto</defaulValue>

<allowedValueList>

<allowedValue>Auto</allowedValue>

<allowedValue>ContinuousOn</allowedValue>

Giá trị cho phép sau đây là tùy chọn

<allowedValue>PeriodicOn</allowedValue>

Nhà cung cấp xác định các giá trị cho phép

</allowedValueList>

</stateVariable>

<serviceStateTable>

<stateVariable sendEvents=yes>

<name>FanStatus</name>

<dataType>String</dataType>

<allowedValueList>

<allowedValue>Off</allowedValue>

<allowedValue>On</allowedValue>

Nhà cung cấp xác định các giá trị cho phép

</allowedValueList>

</stateVeriable>

</stateVeriable>

<stateVariable sendEvents=”yes>

<name>FanStatus</name>

<dataType>String</dataType>

</stateVeriable>

Các khai báo cho các biến trạng thái khác do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)

</serviceStateTable>

</scpd>

4. Kiểm thử

Kiểm tra các chức năng UPnP: ghi địa chỉ, khám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP phiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:

• Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0

• Các định nghĩa dịch vụ có trong Điều 2 của tiêu chuẩn này

• Mô tả dịch vụ XML có trong Điều 3 của tiêu chuẩn này

• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: HVAC_FanOperatingModel.xml

• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: HVAC_FanOperatingModel.SystaxTests.xml

Bộ kiểm tra không bao gồm các phương thức kiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung cấp mức liên tác cao hơn.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên

Trong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển khai UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)

Tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP

Tiêu chuẩn tương ứng

Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0

Thiết bị cơ sở UPnP

Kiến trúc âm thanh và hình ảnh

Thiết bị kết xuất media

Thiết bị máy chủ media

Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh

Dịch vụ quản lý kết nối

Dịch vụ thư mục nội dung

Dịch vụ kiểm soát kết xuất

Thiết bị kết xuất media mức 2

Dịch vụ máy chủ media mức 2

Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu

Dịch vụ vấn tải âm thanh và hình ảnh mức 2

Dịch vụ quản lý kết nối mức 2

Dịch vụ thư mục nội dung mức 2

Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2

Ghi chép định kỳ mức 2

Thiết bị camera an ninh số

Dịch vụ chụp ảnh động an ninh số

Dịch vụ cài đặt camera an ninh số

Dịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số

Thiết bị hệ thống HVAC

Thiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC

Thiết bị van điều khiển

Dịch vụ chế độ quạt-HVAC

Dịch vụ tốc độ quạt

Dịch vụ trạng thái tòa nhà

Dịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC

Dịch vụ cảm biến nhiệt độ

Dịch vụ đặt nhiệt độ

Dịch vụ chế độ người sử dụng-HVAC

Thiết bị đèn báo nhị phân

Thiết bị chỉnh độ sáng của đèn

Dịch vụ chỉnh độ sáng

Dịch vụ chuyển mạch

Thiết bị cổng Internet

Thiết bị mạng LAN

Thiết bị mạng WAN

Thiết bị kết nối mạng WAN

Thiết bị điểm truy cập mạng WLAN

Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN

Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3

Dịch vụ xác thực liên kết

Dịch vụ máy chủ truy cập

Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng WAN

Dịch vụ cấu hình giao diện chung cho mạng WAN

Dịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê bao số) mạng WAN

Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN

Dịch vụ kết nối IP mạng WAN

Dịch vụ cấu hình liên kết OTS mạng WAN

Dịch vụ kết nối PPP mạng WAN

Dịch vụ cấu hình mạng WLAN

Thiết bị máy in

Thiết bị máy quét hình phiên bản 1.0

Dịch vụ hoạt động ngoài

Dịch vụ nạp

Dịch vụ in cơ bản

Dịch vụ quét hình

Kiến trúc QoS phiên bản 1.0

Dịch vụ thiết bị QoS

Dịch vụ quản lý QoS

Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS

Kiến trúc QoS mức 2

Các lược đồ QoS

Dịch vụ thiết bị QoS mức 2

Dịch vụ quản lý QoS

Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2

Thiết bị Client giao diện người sử dụng từ xa

Thiết bị server giao diện người sử dụng từ xa

Dịch vụ Client giao diện người sử dụng từ xa

Dịch vụ server giao diện người sử dụng từ xa

Dịch vụ an ninh cho thiết bị

Dịch vụ điều khiển an ninh

(ISO/IEC 29341-1)

(ISO/IEC 29341-2)

(ISO/IEC 29341-3-1)

(ISO/IEC 29341-3-2)

(ISO/IEC 29341-3-3)

(ISO/IEC 29341-3-10)

(ISO/IEC 29341-3-11)

(ISO/IEC 29341-3-12)

(ISO/IEC 29341-3-13)

(ISO/IEC 29341-4-2)

(ISO/IEC 29341-4-3)

(ISO/IEC 29341-4-4)

(ISO/IEC 29341-4-10)

(ISO/IEC 29341-4-11)

(ISO/IEC 29341-4-12)

(ISO/IEC 29341-4-13)

(ISO/IEC 29341-4-14)

(ISO/IEC 29341-5-1)

(ISO/IEC 29341-5-10)

(ISO/IEC 29341-5-11)

(ISO/IEC 29341-5-12)

TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1)

TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2)

TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10)

TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11)

TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12)

TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13)

TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14)

TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15)

TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16)

TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17)

TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1)

TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2)

TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10)

TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11)

(ISO/IEC 29341-8-1)

(ISO/IEC 29341-8-2)

(ISO/IEC 29341-8-3)

(ISO/IEC 29341-8-4)

(ISO/IEC 29341-8-5)

(ISO/IEC 29341-8-10)

(ISO/IEC 29341-8-11)

(ISO/IEC 29341-8-12)

(ISO/IEC 29341-8-13)

(ISO/IEC 29341-8-14)

(ISO/IEC 29341-8-15

(ISO/IEC 29341-8-16)

(ISO/IEC 29341-8-17)

(ISO/IEC 29341-8-18)

(ISO/IEC 29341-8-19)

(ISO/IEC 29341-8-20)

(ISO/IEC 29341-8-21)

(ISO/IEC 29341-9-1)

(ISO/IEC 29341-9-2)

(ISO/IEC 29341-9-10)

(ISO/IEC 29341-9-11)

(ISO/IEC 29341-9-12)

(ISO/IEC 29341-9-13)

(ISO/IEC 29341-10-1)

(ISO/IEC 29341-10-10)

(ISO/IEC 29341-10-11)

(ISO/IEC 29341-10-12)

(ISO/IEC 29341-11-1)

(ISO/IEC 29341-11-2)

(ISO/IEC 29341-11-10)

(ISO/IEC 29341-11-11)

(ISO/IEC 29341-11-12)

(ISO/IEC 29341-12-1)

(ISO/IEC 29341-12-2)

(ISO/IEC 29341-12-10)

(ISO/IEC 29341-12-11)

(ISO/IEC 29341-13-10)

(ISO/IEC 29341-13-11)

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Xác định mô hình hóa dịch vụ

2.1 Kiểu dịch vụ

2.2 Các biến trạng thái

2.3 Lập sự kiện và điều tiết

2.4 Các hoạt động

2.5 Lý thuyết vận hành

3 Mô tả dịch vụ bằng XML

4 Kiểm thử

Phụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH QUẠT
Số, ký hiệu văn bản TCVN10176-6-11:2013 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản