TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC GIÓ QUẠT
TCVN 10176-6-12:2013
ISO/IEC 29341-6-12:2008
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC ĐỘ QUẠT
Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-12: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Fan Speed Service
Lời nói đầu
TCVN 10176-6-12:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29341-6-12:2008
TCVN 10176-6-12:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
– TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC 29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết bị hệ thống
– TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC 29341-6-2:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết bị điều nhiệt theo vùng
– TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC 29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch vụ van điều khiển
– TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch vụ chế độ vận hành quạt
– TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch vụ tốc độ quạt
– TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch vụ trạng thái tòa nhà
– TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC 29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
– TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
– TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC 29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ
– TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC 29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch vụ chế độ người sử dụng
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC ĐỘ QUẠT
Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-12: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Fan Speed Service
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0. Tiêu chuẩn này xác định kiểu dịch vụ liên quan đến tốc độ quạt.
Tốc độ quạt-mức 1 cung cấp bộ điều khiển và thông tin trạng thái theo quy trình đối với quạt không khí sử dụng trong các ứng dụng sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Ngoài ra còn cho phép điểm điều khiển kiểm soát tốc độ của quạt bằng biến điều khiển liên tục từ 0% đến 100%. Quạt bật/tắt hoặc quạt ba tốc độ (tắt/thấp/vừa/cao) đáp ứng bằng cách ánh xạ biến điều khiển liên tục đến các điểm chuyển mạch phụ thuộc vào nhà cung cấp cụ thể. Tiêu chuẩn này cung cấp chức năng tùy chọn cho quạt hai chiều.
Tốc độ quạt-mức 1 cho phép chức năng sau đây:
• Điều khiển tốc độ của điều hòa không khí hoặc quạt thông gió.
• Quạt hai chiều.
2. Xác định mô hình hóa dịch vụ
2.1 Kiểu dịch vụ
Kiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch vụ phù hợp với mẫu:
urn:schemas-upnp-org:service: FanSpeed:1
Tốc độ quạt-mức 1 được sử dụng ở đây liên quan đến kiểu dịch vụ này.
2.2. Các biến trạng thái
Xác định các biến trạng thái cho tốc độ của quạt đang chạy và tốc độ thực tế của nó. Ngoài ra còn xác định các trạng thái tùy chọn đối với vận hành “xuôi” và “ngược”
CHÚ THÍCH 1: (Giải thích ý nghĩa của tốc độ): Bảng 1 dưới đây mô tả các khoảng giá trị cho phép từ 0 đến 100 cho biết tốc độ quạt trong khoảng từ 0% đến 100%. Trong tất cả các trường hợp này, giá trị 0% tương ứng với điều kiện TẮT HOÀN TOÀN, và giá trị 100% tương ứng với điều kiện TỐC ĐỘ CAO NHẤT. Đối với các giá trị ở giữa điều kiện từ 0% đến 100% của quạt được ánh xạ càng liên tục càng tốt đến các biến điều khiển 0% đến 100%. Đối với quạt có tốc độ rời rạc (ví dụ: tắt/thấp/vừa/cao) ánh xạ có dạng “cầu thang gác”. Ánh xạ chính xác do nhà cung cấp quyết định.
Bảng 1 – Các biến trạng thái
Tên biến |
Yêu cầu hoặc tùy chọn |
Kiểu dữ liệu |
Giá trị cho phép1 |
Giá trị mặc định1 |
Đơn vị |
FanSpeedTarget (tốc độ quạt mục tiêu) | Yêu cầu | Ui1 | >=0, <=100, +=1 | 0 | Phần trăm |
FanSpeedStatus (trạng thái tốc độ quạt) | Yêu cầu | Ui1 | >=0, <=100, +=1 | 0 | Phần trăm |
DirectionTarget (hướng mục tiêu) | Tùy chọn | Boolean | 0 = “xuôi”
1 = “ngược” |
0 | Không có sẵn |
DirectionStatus (trạng thái hướng) | Tùy chọn | Boolean | 0 = “xuôi”
1 = “ngược” |
0 | Không có sẵn |
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt | Không theo tiêu chuẩn | TBD | TBD | TBD | TBD |
1 Cần có các giá trị liệt kê trong cột này. |
2.2.1. FanSpeedTarget
Xác định tốc độ mục tiêu cho quạt. (Xem chú thích 1)
2.2.2. FanSpeedStatus
Miêu tả tốc độ thực tế của quạt (Xem chú thích 1).
2.2.3. DirectionTarget
Xác định hướng đang chạy cho quạt. Đây là biến trạng thái tùy chọn; trong trường hợp quạt không cài đặt biến trạng thái này thì chúng phải hoạt động trong điều kiện DirectionTarget bằng 0, tức là “xuôi”.
2.2.4. DirectionStatus
Miêu tả hướng chạy thực tế của quạt. Đây là biến trạng thái tùy chọn; trong trường hợp quạt không cài đặt biến trạng thái này thì điểm điều khiển phải hoạt động trong điều kiện DirectionStatus bằng 0, tức là “xuôi”.
2.2.5. Mối quan hệ giữa các biến trạng thái
Bất cứ khi nào mà giá trị của FanSpeedTarget thay đổi thì tốc độ quạt thực tế bắt đầu thay đổi về phía giá trị của FanSpeedTarget theo ánh xạ minh họa trong các ví dụ dưới đây. Do quán tính vật lý của quạt nên quá trình này sẽ có khoảng thời gian nhất định phụ thuộc vào cài đặt của nhà cung cấp. Giá trị của biến trạng thái FanSpeedStatus tương đương với tốc độ quạt thực tế theo ánh xạ minh họa trong các ví dụ dưới đây.
FanSpeedTarget và FanSpeedStatus là các số nguyên với khoảng từ 0% đến 100%. Phụ thuộc vào loại quạt sử dụng thực tế (quạt ba tốc độ, quạt điều tiết v.v…), khoảng từ 0% đến 100% ánh xạ đến tốc độ quạt thực tế theo các nguyên tắc sau đây:
Hai ví dụ chung được đưa ra dưới đây có mục đích hướng dẫn, còn việc cài đặt thực tế do nhà cung cấp quyết định:
Bảng 2 – Ví dụ về quạt điều tiết
Đầu vào của cài đặt FanSpeedTarget |
Tốc độ thực tế |
Giá trị kết quả của FanSpeedStatus |
0% | Tắt (tắt “hard” (cố định)) | 0% |
1… tốc độ quạt tối thiểu (tức là tốc độ giảm tốc) % | Tắt (tắt “soft” (có thể thay đổi)) | 1% |
Tốc độ giảm tốc tối thiểu….100% | Ánh xạ tuyến tính theo giá trị của tốc độ quạt mục tiêu | Tốc độ thực tế: (tốc độ giảm tốc tối thiểu … 100%) |
Bảng 3 – Ví dụ về quạt ba tốc độ
Đầu vào của cài đặt FanSpeedTarget |
Tốc độ thực tế |
Giá trị kết quả của FanSpeedStatus |
0% | Tắt (tắt “hard” (cố định)) | 0% |
1…25% | Tắt (tắt “soft” (có thể thay đổi)) | Giá trị ánh xạ giống như FanSpeedTarget |
26…50% | Thấp | Giá trị ánh xạ giống như FanSpeedTarget |
51…75% | Vừa | Giá trị ánh xạ giống như FanSpeedTarget |
76…100% | Cao | Giá trị ánh xạ giống như FanSpeedTarget |
CHÚ THÍCH: Để thuận lợi hóa việc chứng nhận, các nhà cung cấp UPnP nên đưa vào phiên bản của bảng ánh xạ minh họa ở trên.
Bất cứ khi nào mà giá trị của DirectionTarget thay đổi thì tốc độ quạt thực tế bắt đầu thay đổi về phía giá trị của DirectionTarget. Do quán tính vật lý của quạt nên quá trình này sẽ có khoảng thời gian nhất định phụ thuộc vào việc cài đặt của nhà cung cấp. Giá trị tương ứng của biến trạng thái DirectionStatus phản ánh lần lượt hướng thực tế của quạt.
CHÚ THÍCH:
• Nếu tốc độ hoặc hướng thực tế của quạt bắt nguồn từ hướng hoặc tốc độ được mong đợi trong FanSpeedTarget hoặc DirectionTarget thì biến trạng thái xxxStatus tương ứng sẽ phản ánh trạng thái thực tế và KHÔNG PHẢI các giá trị xxxTarget.
• Các nhà cung cấp thực hiện các chiến lược điểm điều khiển cần ghi nhớ rằng: do sự va chạm, quán tính, hiện tượng trễ và vòng quay số nên có thể các biến xxxStatus sẽ có thời gian không xác định để đạt được giá trị của các biến xxxTarget tương ứng. Thực chất (nhất là trong trường hợp về tốc độ quạt), có khả năng biến xxxStatus không bao giờ có cùng một giá trị với biến xxxTarget.
Các mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo tiêu chuẩn là TBD.
2.3. Lập sự kiện và điều tiết
Bảng 4 – Điều tiết sự kiện
Tên biến |
Được lập sự kiện |
Sự kiện đã điều tiết |
(Tỉ lệ sự kiện tối đa)1 |
Liên kết logic |
(Delta tối thiểu mỗi sự kiện)2 |
FanSpeedTarget | Không | ||||
FanSpeedStatus | Có | Có | 30 | OR | 10* (Bước) |
DirectionTarget | Không | ||||
DirectionStatus | Có | Không | |||
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD |
1 Xác định bởi N, ở đó tỉ lệ = (sự kiện)/(N giây)
2 (N)* (Bước khoảng giá trị cho phép) |
2.4. Các hoạt động
Bảng 5 – Các hoạt động
Tên |
Yêu cầu hoặc tùy chọn |
SetFanSpeed (đặt tốc độ quạt) | Yêu cầu |
GetFanSpeed (nhận tốc độ quạt) | Yêu cầu |
GetFanSpeedTarget (nhận tốc độ quạt mục tiêu) | Yêu cầu |
SetFanDirection (đặt hướng quạt) | Tùy chọn |
GetFanDirection (nhận hướng quạt) | Tùy chọn |
GetFanDirectionTarget (nhận hướng quạt mục tiêu) | Tùy chọn |
Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt | Không theo tiêu chuẩn |
2.4.1. SetFanSpeed
Đặt giá trị mới cho FanSpeedTarget.
2.4.1.1. Các đối số
Bảng 6 – Các đối số cho SetFanSpeed
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
NewFanSpeedTarget (tốc độ quạt mục tiêu lớn) | IN | FanSpeedTarget |
2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng thái
Không có thông tin.
2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Đặt giá trị mới cho FanSpeedTarget. Tốc độ quạt thực tế (và giá trị của FanSpeedTarget) ánh xạ đến FanSpeedTarget theo điều 2.2.
2.4.1.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.4.2. GetFanSpeed
Trả về giá trị hiện thời của FanSpeedStatus.
2.4.2.1. Các đối số
Bảng 7 – Các đối số cho GetFanSpeed
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentFanSpeedStatus (trạng thái tốc độ quạt hiện thời) | OUTR | FanSpeedStatus |
R là giá trị trả về (REVAL) |
2.4.2.2. Phụ thuộc và trạng thái
Trả về giá trị hiện thời của FanSpeedStatus.
2.4.2.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin.
2.4.2.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.4.3. GetFanSpeedTarget
Trả về giá trị hiện thời của FanSpeedTarget.
2.4.3.1. Các đối số
Bảng 8 – Các đối số cho GetFanSpeedTarget
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentFanSpeedTarget (tốc độ quạt mục tiêu hiện thời) | OUTR | FanSpeedTarget |
R là giá trị trả về (REVAL) |
2.4.3.2. Phụ thuộc vào trạng thái
Trả về giá trị hiện thời của FanSpeedTarget.
2.4.3.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin.
2.4.3.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.4.4. SetFanDirection
Đặt giá trị mới cho DirectionTarget.
2.4.4.1. Các đối số
Bảng 9 – Các đối số cho SetFanDirection
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
NewDirectionTarget (hướng mục tiêu mới) | IN | DirectionTarget |
2.4.4.2. Phụ thuộc vào trạng thái
Không có thông tin.
2.4.4.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Đặt giá trị mới cho DirectionTarget. Hướng quạt thực tế (và do đó giá trị của DirectionStatus) nên theo sau DirectionTarget.
2.4.4.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.4.5. GetFanDirection
Trả về giá trị hiện thời của DirectionStatus.
2.4.5.1. Các đối số
Bảng 10 – Các đối số cho GetFanDirection
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentDirectionStatus (trạng thái hướng hiện thời) | OUTR | DirectionStatus |
R là giá trị trả về (REVAL) |
2.4.5.2. Phụ thuộc vào trạng thái
Trả về giá trị hiện thời của DirectionStatus.
2.4.5.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin.
2.4.5.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.4.6. GetFanDirectionTarget
Trả về giá trị hiện thời của DirectionTarget.
2.4.6.1. Các đối số
Bảng 11 – Các đối số cho GetFanDirectionTarget
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentDirectionTarget (hướng mục tiêu hiện thời) | OUTR | DirectionTarget |
R là giá trị trả về (REVAL) |
2.4.6.2. Phụ thuộc vào trạng thái
Trả về giá trị của DirectionTarget.
2.4.6.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin.
2.4.6.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.4.7. Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt
Để thuận tiện hóa cho việc chứng nhận, các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được đưa vào trong mẫu dịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đặt tên đối với các hoạt động không theo tiêu chuẩn (xem phần mô tả).
2.4.8. Mối quan hệ giữa các hoạt động
Các hoạt động xác định ở đây có thể được gọi theo bất kỳ thứ tự nào
Mối quan hệ giữa (các) hoạt động theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi hoạt động không theo tiêu chuẩn là TBD.
2.4.9 Mã lỗi hoạt động chung
Bảng sau đây liệt kê các mã lỗi chung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều lỗi thì lỗi đặc trưng nhất sẽ được trả về.
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
401 | Hoạt động không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
404 | Biến không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
600-699 | TBD | Các lỗi hoạt động chung. Được xác định bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP |
800-899 | TBD | (qui định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.5. Lý thuyết vận hành
Các điểm điều khiển sử dụng SetFanSpeed để đặt giá trị của FanSpeedTarget; điều này xác định lần lượt tốc độ chạy của quạt. Phụ thuộc vào loại quạt mà điều chỉnh tốc độ thực tế cho giá trị sao cho càng gần với FanSpeedTarget càng tốt – một số ví dụ về các ánh xạ có trong điều 2.2. Do quán tính vật lý của quạt, tốc độ quạt cho nên giá trị của FanSpeedStatus sẽ có khoảng thời gian “bắt kịp” với FanSpeedTarget.
Các điểm điều khiển có thể tìm hiểu về tốc độ quạt thực tế bằng cách gọi GetFanSpeed. Chức năng này đọc giá trị của FanSpeedStatus. Trong các điều kiện vận hành thông thường và trong trạng thái ổn định, FanSpeedStatus sẽ trả về giá trị +/- cùng giá trị với FanSpeedTarget. Tuy nhiên, trong trường hợp xảy ra lỗi hoặc xuất hiện các tác động bên ngoài thì tốc độ quạt thực tế có thể khác với tốc độ quạt do FanSpeedTarget yêu cầu. Trong các trường hợp này, FanSpeedStatus phải trả về tốc độ thực tế theo các ví dụ về ánh xạ trong điều 2.2.
Tương tự, các điểm điều khiển sử dụng SetFanDirection để đặt giá trị của DirectionTarget; điều này xác định lần lượt hướng chạy của quạt. Phụ thuộc và loại quạt mà điều chỉnh hướng thực tế của nó đến DirectionTarget. Do quán tính vật lý của quạt, tốc độ quạt cho nên giá trị của DirectionStatus có khoảng thời gian “bắt kịp” với DirectionTarget.
Các điểm điều khiển có thể tìm hiểu hướng quạt thực tế bằng cách gọi GetFanDirection. Chức năng này đọc giá trị của DirectionStatus. Trong các điều kiện vận hành thông thường và trong trạng thái ổn định, DirectionStatus sẽ trả về cùng giá trị với DirectionTarget. Tuy nhiên, trong trường hợp xảy ra lỗi hoặc xuất hiện các tác động bên ngoài thì hướng quạt thực tế có thể khác với hướng quạt mà DirectionTarget cần có. Trong các trường hợp này, DirectionTarget phải trả về hướng quạt thực tế.
CHÚ THÍCH: Điểm điều khiển có thể đưa ra một loạt lệnh SetFanSpeed hoặc SetFanDirection theo trình tự. Nhà cung cấp chịu trách nhiệm bảo đảm rằng trong tất cả các trường hợp, phản ứng của quạt an toàn, nhẹ nhàng và không gây hại cho chính nó. Ví dụ: nếu quạt đang chạy ở tốc độ 100% “xuôi” và điểm điều khiển chuyển giá trị của DirectionTarget đến 1 “ngược” thì trách nhiệm của nhà cung cấp là đảm bảo rằng quạt chuyển tiếp dần dần từ 100% “xuôi” đến 0% “dừng” rồi đến 100% “ngược”.
3. Mô tả dịch vụ bằng XML
<?xml version = “1.0”?)
<scpd xmlns = “urn:schemas-upnp-org:service-1-0”>
<specVersion>
<major>1</major>
<minor>0</minor>
</specVersion>
<actionList>
<action>
<name>SetFanSpeed</name>
<argumentList>
<argument>
<name>NewFanSpeedTarget</name>
<direction>in</direction>
<relateStateVariable>FanSpeedTarget</relateStateVariable>
</argument>
</argumentList>
</action>
<actionList>
<action>
<name>GetFanSpeed</name>
<argumentList>
<argument>
<name>CurrentFanSpeedStatus</name>
<direction>out</direction>
<retval/>
<ralateStateVariable>FanSpeedStatus</relateStateVariable>
</argument>
</argumentList>
</action>
<action>
<name>GetFanSpeedTarget</name>
<argumentList>
<argument>
<name>CurrentFanSpeedTarget</name>
<direction>out<direction>
<retval/>
<relateStateVariable>FanSpeedTarget</relateStateVariable>
</argument>
</argumentList>
</action>
<action>
<name>SetFanDirection</name>
<argumentList>
<argument>
<name>NewDirectionTarget</name>
<direction>in</direction>
<relateStateVariable>DirectionTarget</relateStateVariable>
</argument>
</argumentList>
</action>
<action>
<name>GetFanDirection</name>
<argumentList>
<argument>
<name>CurrentDirectionStatus</name>
<direction>out</direction>
<retval/>
<relateStateVariable>DirectionStatus</relateStateVariable>
</argument>
</argumentList>
</action>
<action>
<name>GetFanDirectionTarget</name>
<argumentList>
<argument>
<name>CurrentDirectionTarget</name>
<direction>out</direction>
<retval/>
<relateStateVariable>DirectionTarget</relateStateVariable>
</argument>
</argumentList>
</action>
Các khai báo cho các hoạt động khác do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)
</actionList>
<serviceStateTable>
<stateVariable sendEvents=”no”>
<name>FanSpeedTarget</name>
<dataType>ui1</dataType>
<defaulValue>0</defaulValue>
<allowedValueRange>
<minimum>0</minimum>
<maximum>100</maximum>
<step>1</step>
</allowedValueRange>
</stateVariable>
<stateVariable sendEvents=”yes”>
<name>FanSpeedStatus</name>
<dataType>ui1</dataType>
<defaulValue>0</defaulValue>
<allowedValueRange>
<minimum>0</minimum>
<maximum>100</maximum>
<step>1</step>
</allowedValueRange>
</stateVariable>
<stateVariable sendEvents=”no”>
<name>DirectionTarget</name>
<dataType>boolean</dataType>
<defaulValue>0</defaulValue>
</stateVariable>
<stateVariable sendEvents=”yes”>
<name>DirectionStatus</name>
<dataType>boolean</dataType>
<defaulValue>0</defaulValue>
</stateVariable>
Các khai báo cho các biến trạng thái do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có).
</serviceStateTable>
</scpd>
4. Kiểm tra
Kiểm tra các chức năng UPnP: ghi địa chỉ, khám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP phiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:
• Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0
• Các định nghĩa dịch vụ có trong Điều 2 của tiêu chuẩn này
• Mô tả dịch vụ XML có trong Điều 3 của tiêu chuẩn này
• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: FanSpeed1.xml
• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: FanSpeed1l.SystaxTests.xml
Bộ kiểm tra không bao gồm các phương thức kiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung cấp mức liên tác cao hơn.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên
Trong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển khai UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)
Tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP |
Tiêu chuẩn tương ứng |
Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0
Thiết bị cơ sở UPnP Kiến trúc âm thanh và hình ảnh Thiết bị kết xuất media Thiết bị máy chủ media Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh Dịch vụ quản lý kết nối Dịch vụ thư mục nội dung Dịch vụ kiểm soát kết xuất Thiết bị kết xuất media mức 2 Dịch vụ máy chủ media mức 2 Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu Dịch vụ vấn tải âm thanh và hình ảnh mức 2 Dịch vụ quản lý kết nối mức 2 Dịch vụ thư mục nội dung mức 2 Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 Ghi chép định kỳ mức 2 Thiết bị camera an ninh số Dịch vụ chụp ảnh động an ninh số Dịch vụ cài đặt camera an ninh số Dịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số Thiết bị hệ thống HVAC Thiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC Thiết bị van điều khiển Dịch vụ chế độ quạt-HVAC Dịch vụ tốc độ quạt Dịch vụ trạng thái tòa nhà Dịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC Dịch vụ cảm biến nhiệt độ Dịch vụ đặt nhiệt độ Dịch vụ chế độ người sử dụng-HVAC Thiết bị đèn báo nhị phân Thiết bị chỉnh độ sáng của đèn Dịch vụ chỉnh độ sáng Dịch vụ chuyển mạch Thiết bị cổng Internet Thiết bị mạng LAN Thiết bị mạng WAN Thiết bị kết nối mạng WAN Thiết bị điểm truy cập mạng WLAN Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3 Dịch vụ xác thực liên kết Dịch vụ máy chủ truy cập Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng WAN Dịch vụ cấu hình giao diện chung cho mạng WAN Dịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê bao số) mạng WAN Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN Dịch vụ kết nối IP mạng WAN Dịch vụ cấu hình liên kết OTS mạng WAN Dịch vụ kết nối PPP mạng WAN Dịch vụ cấu hình mạng WLAN Thiết bị máy in Thiết bị máy quét hình phiên bản 1.0 Dịch vụ hoạt động ngoài Dịch vụ nạp Dịch vụ in cơ bản Dịch vụ quét hình Kiến trúc QoS phiên bản 1.0 Dịch vụ thiết bị QoS Dịch vụ quản lý QoS Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS Kiến trúc QoS mức 2 Các lược đồ QoS Dịch vụ thiết bị QoS mức 2 Dịch vụ quản lý QoS Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2 Thiết bị Client giao diện người sử dụng từ xa Thiết bị server giao diện người sử dụng từ xa Dịch vụ Client giao diện người sử dụng từ xa Dịch vụ server giao diện người sử dụng từ xa Dịch vụ an ninh cho thiết bị Dịch vụ điều khiển an ninh |
(ISO/IEC 29341-1)
(ISO/IEC 29341-2) (ISO/IEC 29341-3-1) (ISO/IEC 29341-3-2) (ISO/IEC 29341-3-3) (ISO/IEC 29341-3-10) (ISO/IEC 29341-3-11) (ISO/IEC 29341-3-12) (ISO/IEC 29341-3-13) (ISO/IEC 29341-4-2) (ISO/IEC 29341-4-3) (ISO/IEC 29341-4-4) (ISO/IEC 29341-4-10) (ISO/IEC 29341-4-11) (ISO/IEC 29341-4-12) (ISO/IEC 29341-4-13) (ISO/IEC 29341-4-14) (ISO/IEC 29341-5-1) (ISO/IEC 29341-5-10) (ISO/IEC 29341-5-11) (ISO/IEC 29341-5-12) TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1) TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2) TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10) TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11) TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12) TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13) TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14) TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15) TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16) TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17) TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1) TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2) TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10) TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11) (ISO/IEC 29341-8-1) (ISO/IEC 29341-8-2) (ISO/IEC 29341-8-3) (ISO/IEC 29341-8-4) (ISO/IEC 29341-8-5) (ISO/IEC 29341-8-10) (ISO/IEC 29341-8-11) (ISO/IEC 29341-8-12) (ISO/IEC 29341-8-13) (ISO/IEC 29341-8-14) (ISO/IEC 29341-8-15 (ISO/IEC 29341-8-16) (ISO/IEC 29341-8-17) (ISO/IEC 29341-8-18) (ISO/IEC 29341-8-19) (ISO/IEC 29341-8-20) (ISO/IEC 29341-8-21) (ISO/IEC 29341-9-1) (ISO/IEC 29341-9-2) (ISO/IEC 29341-9-10) (ISO/IEC 29341-9-11) (ISO/IEC 29341-9-12) (ISO/IEC 29341-9-13) (ISO/IEC 29341-10-1) (ISO/IEC 29341-10-10) (ISO/IEC 29341-10-11) (ISO/IEC 29341-10-12) (ISO/IEC 29341-11-1) (ISO/IEC 29341-11-2) (ISO/IEC 29341-11-10) (ISO/IEC 29341-11-11) (ISO/IEC 29341-11-12) (ISO/IEC 29341-12-1) (ISO/IEC 29341-12-2) (ISO/IEC 29341-12-10) (ISO/IEC 29341-12-11) (ISO/IEC 29341-13-10) (ISO/IEC 29341-13-11) |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Xác định mô hình hóa dịch vụ
2.1 Kiểu dịch vụ
2.2 Các biến trạng thái
2.3 Lập sự kiện và điều tiết
2.4 Các hoạt động
2.5 Lý thuyết vận hành
3 Mô tả dịch vụ bằng XML
4 Kiểm thử
Phụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC GIÓ QUẠT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10176-6-12:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |