TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ
TCVN 10176-6-15:2013
ISO/IEC 29341-6-15:2008
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ
Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-15: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Temperature Sensor Service
Lời nói đầu
TCVN 10176-6-15:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29341-6-15:2008
TCVN 10176-6-15:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10176-6 (ISO/IEC 29341-6) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP gồm các tiêu chuẩn sau đây:
– TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC 29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết bị hệ thống
– TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC 29341-6-2:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết bị điều nhiệt theo vùng
– TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC 29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch vụ van điều khiển
– TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch vụ chế độ vận hành quạt
– TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch vụ tốc độ quạt
– TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch vụ trạng thái tòa nhà
– TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC 29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
– TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
– TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC 29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ
– TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC 29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch vụ chế độ người sử dụng
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ
Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-15: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Temperature Sensor Service
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0.
Dịch vụ này cho phép các chức năng sau đây:
● Đọc nhiệt độ hiện thời của bộ cảm biến nhiệt độ
● Đặt và đọc ứng dụng mong đợi về bộ cảm biến nhiệt độ này
● Đặt và đọc tên người sử dụng cho bộ cảm biến này
2. Xác định mô hình hóa dịch vụ
2.1. Kiểu dịch vụ
Kiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch vụ phù hợp với mẫu:
urn:schemas-upnp-org:service: TemperatureSensor:1
2.2. Các biến trạng thái
Bảng 1 – Các biến trạng thái
Tên biến |
Yêu cầu hoặc tùy chọn |
Kiểu dữ liệu |
Giá trị cho phép1 |
Giá trị mặc định1 |
Đơn vị |
Application (Ứng dụng) | Yêu cầu | String | Xem bảng | Không có thông tin | Không có sẵn |
CurrentTemperature (nhiệt độ hiện thời) | Yêu cầu | l4 | Xem bảng | Không có thông tin | 0,010C |
Name (tên) | Tùy chọn | String | Chuỗi có độ dài = 0 | Không có sẵn | |
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt | Không theo tiêu chuẩn | TBD | TBD | TBD | TBD |
TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo tiêu chuẩn
1 Cần có các giá trị liệt kê trong cột này. Để quy định các giá trị tùy chọn theo tiêu chuẩn hoặc để ủy quyền việc ấn định các giá trị cho nhà cung cấp, bạn phải tham chiếu trường hợp cụ thể của bảng thích hợp dưới đây. |
Bảng 2 – Giá trị cho phép đối với ứng dụng
Giá trị |
Yêu cầu hoặc tùy chọn |
Nhà cung cấp được xác định là “none” (không có thông tin)
R/W – cho phép điểm điều khiển thiết lập kiểu ứng dụng |
Tùy chọn |
Nhà cung cấp xác định
Một giá trị yêu cầu. Các tên dành riêng là: Trong phòng Ngoài trời Ống dẫn Ống dẫn khí |
Tùy chọn |
Nhà cung cấp xác định | Tùy chọn |
Bảng 3 – Khoảng giá trị cho phép đối với nhiệt độ hiện thời
|
Giá trị |
Yêu cầu hoặc tùy chọn |
Tối thiểu | Nhà cung cấp xác định | Yêu cầu |
Tối đa | Nhà cung cấp xác định | Yêu cầu |
Bước | Bước = 1 (tức là 0,01 0C) | Yêu cầu |
2.2.1. Application
Biến này trình bày ứng dụng mong đợi của dịch vụ.
2.2.2. CurrentTemperature
Biến này đưa ra điểm đặt của một dịch vụ mà hiện đang điều khiển nhiệt độ cho điểm đặt đó.
2.2.3. Name
Biến tùy chọn này có thể được sử dụng để có được tên và vị trí của bộ cảm biến.
2.2.4. Mối quan hệ giữa các biến trạng thái
Không có thông tin
2.3. Lập sự kiện và điều tiết
Bảng 4 – Lập sự kiện và điều tiết
Tên biến |
Được lập sự kiện |
Sự kiện đã điều tiết |
(Tỉ lệ sự kiện tối đa)1 |
Liên kết logic |
(Delta tối thiểu mỗi sự kiện)2 |
Name | Có | Không | Không có thông tin | Không có thông tin | Thay đổi |
Application | Có | Không | Không có thông tin | Không có thông tin | Thay đổi |
CurrentTemperature | Có | Có | 10 giây | Thay đổi 0,2 0C hoặc 20 đơn vị | |
Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD |
1 xác định bởi N, ở đó tỉ lệ = (sự kiện)/(N giây)
2 (N) * (bước khoảng giá trị cho phép) |
2.3.1. Mô hình sự kiện
Bảng 5 – Mô hình sự kiện
Tên biến |
Các yêu cầu UI |
Các yêu cầu không đồng bộ |
Các thỏa thuận chức năng và tỉ lệ tối đa |
Đánh giá tỉ lệ tối đa |
Lý do không được lập sự kiện |
Application | Cần thiết cho UI | Rất thấp | Không có sẵn | ||
CurrentTemperature | Cần thiết cho UI | Rất thấp | Không có sẵn | ||
Name | Cần thiết cho UI | Rất thấp | Không có sẵn |
2.4. Các hoạt động
Bảng 6 – Danh sách hoạt động
Tên |
Yêu cầu hoặc tùy chọn |
SetApplication (đặt ứng dụng) | Tùy chọn |
GetApplication (nhận ứng dụng) | Yêu cầu |
GetCurrentTemperature (nhận nhiệt độ hiện thời) | Yêu cầu |
GetName (nhận tên) | Tùy chọn |
SetName (đặt tên) | Tùy chọn |
Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt | Không theo tiêu chuẩn |
2.4.1. SetApplication
Cung cấp giá trị của Application cho điểm điều khiển hoặc các thiết bị khác.
2.4.1.1. SetApplication
Bảng 7 – Các đối số cho SetApplication
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
NewApplication (ứng dụng mới) | ln | Application |
2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)
Không có thông tin.
2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng thái (nếu có)
Thay đổi Application.
2.4.1.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
Không có thông tin |
2.4.2. GetApplication
Cung cấp giá trị của Application cho điểm điều khiển hoặc các thiết bị khác.
2.4.2.1. Các đối số
Bảng 8 – Các đối số cho GetApplication
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentApplication (ứng dụng hiện thời) | OUTR | Application |
R là giá trị trả về |
2.4.2.2. Phụ thuộc và trạng thái
Phụ thuộc vào Application.
2.4.2.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin
2.4.2.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
Không có thông tin |
2.4.3. GetCurrentTemperature
2.4.3.1. Các đối số
Bảng 9 – Các đối số cho GetCurrentTemperature
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentTemp (nhiệt độ hiện thời) | OUTR | CurrentTemperature |
R là giá trị trả về |
2.4.3.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)
Phụ thuộc vào nhiệt độ.
2.4.3.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin.
2.4.3.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
Không có thông tin |
2.4.4. GetName
Cung cấp giá trị của Name cho điểm điều khiển hoặc các thiết bị UPnP khác.
2.4.4.1. Các đối số
Bảng 10 – Các đối số cho GetName
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
CurrentName (tên hiện thời) | OUTR | Name |
R là giá trị trả về |
2.4.4.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)
Không có thông tin
2.4.4.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Không có thông tin
2.4.4.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
Không có thông tin |
2.4.5. SetName
Cung cấp giá trị mới cho biến Name
2.4.5.1. Các đối số
Bảng 11 – Các đối số cho SetName
Đối số |
Hướng |
Biến trạng thái liên quan |
NewName (tên mới) | ln | Name |
2.4.5.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)
Không có thông tin.
2.4.5.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
Thay đổi tên.
2.4.5.4. Các lỗi
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
Không có thông tin |
2.4.6. Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt
Để thuận lợi hóa cho việc chứng nhận, các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được đưa vào trong mẫu dịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đặt tên đối với các hoạt động không theo tiêu chuẩn (xem phần mô tả).
2.4.7. Mối quan hệ giữa các hoạt động
Không có thông tin.
2.4.8. Mã lỗi chung
Bảng sau đây liệt kê các mã lỗi chung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều lỗi thì lỗi đặc trưng nhất sẽ được trả về.
Bảng 12 – Mã lỗi chung
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Mô tả |
401 | Hoạt động không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
402 | Đối số không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
404 | Biến không hợp lệ | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
501 | Hoạt động thất bại | Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển |
600-699 | TBD | Các lỗi hoạt động chung. Được xác định bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP |
701-799 | Các lỗi hoạt động chung được xác định bởi Ủy ban công tác UPnP | |
800-899 | TBD | (quy định bởi nhà cung cấp UPnP) |
2.5. Lý thuyết vận hành
Dịch vụ này cho phép nhiệt độ được đọc từ bộ cảm biến nhiệt độ.
Các điểm điều khiển hoặc các thiết bị khác có thể đặt và nhận giá trị ứng dụng cho dịch vụ này. Các ứng dụng sau đây được xác định:
● Trong phòng – nhiệt độ trong phòng
● Ngoài trời – nhiệt độ ngoài trời
● Ống dẫn khí – nhiệt độ bên trong của ống dẫn khí
● Ống dẫn – nhiệt độ bề mặt của ống dẫn.
Các nhà sản xuất phải thiết lập khoảng nhiệt độ cho phép sử dụng các giá trị tối đa và tối thiểu. Điểm điều khiển hoặc thiết bị khác có thể tìm thấy các thiết bị này trong mô tả XML.
Các điểm điều khiển hoặc các thiết bị khác có thể tùy chọn thiết lập tên cho bộ cảm biến này.
3. Mô tả dịch vụ bằng XML
4. Kiểm thử
Kiểm tra các chức năng UPnP: ghi địa chỉ, khám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP phiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:
● Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0
● Các định nghĩa dịch vụ có trong Điều 2 của tiêu chuẩn này
● Mô tả dịch vụ XML có trong Điều 3 của tiêu chuẩn này
● Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: TemperatureSensor1.xml
● Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: TemperatureSensor1.SystaxTests.xml
Bộ kiểm tra không bao gồm các phương thức kiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung cấp mức liên tác cao hơn.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên
Trong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển khai UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)
Tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP |
Tiêu chuẩn tương ứng |
Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0
Thiết bị cơ sở UPnP Kiến trúc âm thanh và hình ảnh Thiết bị kết xuất media Thiết bị máy chủ media Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh Dịch vụ quản lý kết nối Dịch vụ thư mục nội dung Dịch vụ kiểm soát kết xuất Thiết bị kết xuất media mức 2 Dịch vụ máy chủ media mức 2 Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu Dịch vụ vấn tải âm thanh và hình ảnh mức 2 Dịch vụ quản lý kết nối mức 2 Dịch vụ thư mục nội dung mức 2 Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 Ghi chép định kỳ mức 2 Thiết bị camera an ninh số Dịch vụ chụp ảnh động an ninh số Dịch vụ cài đặt camera an ninh số Dịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số Thiết bị hệ thống HVAC Thiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC Thiết bị van điều khiển Dịch vụ chế độ quạt-HVAC Dịch vụ tốc độ quạt Dịch vụ trạng thái tòa nhà Dịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC Dịch vụ cảm biến nhiệt độ Dịch vụ đặt nhiệt độ Dịch vụ chế độ người sử dụng-HVAC Thiết bị đèn báo nhị phân Thiết bị chỉnh độ sáng của đèn Dịch vụ chỉnh độ sáng Dịch vụ chuyển mạch Thiết bị cổng Internet Thiết bị mạng LAN Thiết bị mạng WAN Thiết bị kết nối mạng WAN Thiết bị điểm truy cập mạng WLAN Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3 Dịch vụ xác thực liên kết Dịch vụ máy chủ truy cập Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng WAN Dịch vụ cấu hình giao diện chung cho mạng WAN Dịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê bao số) mạng WAN Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN Dịch vụ kết nối IP mạng WAN Dịch vụ cấu hình liên kết OTS mạng WAN Dịch vụ kết nối PPP mạng WAN Dịch vụ cấu hình mạng WLAN Thiết bị máy in Thiết bị máy quét hình phiên bản 1.0 Dịch vụ hoạt động ngoài Dịch vụ nạp Dịch vụ in cơ bản Dịch vụ quét hình Kiến trúc QoS phiên bản 1.0 Dịch vụ thiết bị QoS Dịch vụ quản lý QoS Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS Kiến trúc QoS mức 2 Các lược đồ QoS Dịch vụ thiết bị QoS mức 2 Dịch vụ quản lý QoS Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2 Thiết bị Client giao diện người sử dụng từ xa Thiết bị server giao diện người sử dụng từ xa Dịch vụ Client giao diện người sử dụng từ xa Dịch vụ server giao diện người sử dụng từ xa Dịch vụ an ninh cho thiết bị Dịch vụ điều khiển an ninh |
(ISO/IEC 29341-1)
(ISO/IEC 29341-2) (ISO/IEC 29341-3-1) (ISO/IEC 29341-3-2) (ISO/IEC 29341-3-3) (ISO/IEC 29341-3-10) (ISO/IEC 29341-3-11) (ISO/IEC 29341-3-12) (ISO/IEC 29341-3-13) (ISO/IEC 29341-4-2) (ISO/IEC 29341-4-3) (ISO/IEC 29341-4-4) (ISO/IEC 29341-4-10) (ISO/IEC 29341-4-11) (ISO/IEC 29341-4-12) (ISO/IEC 29341-4-13) (ISO/IEC 29341-4-14) (ISO/IEC 29341-5-1) (ISO/IEC 29341-5-10) (ISO/IEC 29341-5-11) (ISO/IEC 29341-5-12) TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1) TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2) TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10) TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11) TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12) TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13) TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14) TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15) TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16) TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17) TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1) TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2) TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10) TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11) (ISO/IEC 29341-8-1) (ISO/IEC 29341-8-2) (ISO/IEC 29341-8-3) (ISO/IEC 29341-8-4) (ISO/IEC 29341-8-5) (ISO/IEC 29341-8-10) (ISO/IEC 29341-8-11) (ISO/IEC 29341-8-12) (ISO/IEC 29341-8-13) (ISO/IEC 29341-8-14) (ISO/IEC 29341-8-15 (ISO/IEC 29341-8-16) (ISO/IEC 29341-8-17) (ISO/IEC 29341-8-18) (ISO/IEC 29341-8-19) (ISO/IEC 29341-8-20) (ISO/IEC 29341-8-21) (ISO/IEC 29341-9-1) (ISO/IEC 29341-9-2) (ISO/IEC 29341-9-10) (ISO/IEC 29341-9-11) (ISO/IEC 29341-9-12) (ISO/IEC 29341-9-13) (ISO/IEC 29341-10-1) (ISO/IEC 29341-10-10) (ISO/IEC 29341-10-11) (ISO/IEC 29341-10-12) (ISO/IEC 29341-11-1) (ISO/IEC 29341-11-2) (ISO/IEC 29341-11-10) (ISO/IEC 29341-11-11) (ISO/IEC 29341-11-12) (ISO/IEC 29341-12-1) (ISO/IEC 29341-12-2) (ISO/IEC 29341-12-10) (ISO/IEC 29341-12-11) (ISO/IEC 29341-13-10) (ISO/IEC 29341-13-11) |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Xác định mô hình hóa dịch vụ
2.1 Kiểu dịch vụ
2.2 Các biến trạng thái
2.3 Lập sự kiện và điều tiết
2.4 Các hoạt động
2.5 Lý thuyết vận hành
3 Mô tả dịch vụ bằng XML
4 Kiểm thử
Phụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10176-6-15:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |