TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992) VỀ TÍNH GIỚI HẠN DƯỚI VÀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA CÁC KÍCH THƯỚC NGOÀI TRUNG BÌNH CỦA CÁP CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG TRÒN VÀ CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V
TCVN 10347:2014
IEC 60719:1992
TÍNH GIỚI HẠN DƯỚI VÀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA CÁC KÍCH THƯỚC NGOÀI TRUNG BÌNH CỦA CÁP CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG TRÒN VÀ CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V
Calculation of the lower and upper limits for the average outer dimensions of cables with circular copper conductors and of rated voltages up to and including 450/750 V
Lời nói đầu
TCVN 10347:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60719:1992;
TCVN 10347:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TÍNH GIỚI HẠN DƯỚI VÀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA CÁC KÍCH THƯỚC NGOÀI TRUNG BÌNH CỦA CÁP CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG TRÒN VÀ CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V
Calculation of the lower and upper limits for the average outer dimensions of cables with circular copper conductors and of rated voltages up to and including 450/750 V
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tính giới hạn dưới và giới hạn trên của đường kính ngoài trung bình của cáp và đường kính ngoài của dây mềm dẹt có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp đến và bằng 450/750 V.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp cách điện bằng chất vô cơ. Không được sử dụng phương pháp này để tính đường kính ngoài của cụm lõi để xác định chiều dày vỏ bọc mà phải sử dụng phương pháp nêu trong Phụ lục A của TCVN 5935-1 (IEC 60502-1).
CHÚ THÍCH 1: Lưu ý rằng đường kính của ruột dẫn cho trong các bảng chỉ nhằm sử dụng cho tiêu chuẩn này để làm cơ sở tính toán mà không để kiểm tra xác nhận bởi cách đo.
CHÚ THÍCH 2: Các hệ số cho ở 2.5 và 3.1 của tiêu chuẩn này có thể thay đổi khi soạn thảo tiêu chuẩn đối với cáp trong đó số lõi, độ cứng của cách điện, vị trí chính xác của ruột dẫn hoặc các hệ số khác có thể ảnh hưởng đến các dung sai cho phép về kích thước.
1.2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5935:2013 (IEC 60502-1:2009), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định t 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) – Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV)
2. Giới hạn dưới đối với đường kính ngoài trung bình
2.1. Coi đường kính D của ruột dẫn có giá trị cho trong Bảng 1 hoặc Bảng 2 tương ứng đối với cáp dùng để lắp đặt cố định và đối với cáp mềm và dây mềm.
2.2. Tính đường kính danh nghĩa của lõi bằng cách lấy giá trị thích hợp của đường kính ruột dẫn lấy từ 2.1 cộng với hai lần giá trị trung bình quy định của chiều dày cách điện và của tất cả các lớp vỏ bắt buộc khác của lõi riêng rẽ.
2.3. Tính đường kính danh nghĩa của cụm lõi bằng cách lấy giá trị thu được ở 2.2 nhân với giá trị thích hợp của hệ số lõi k, cho trong bảng dưới đây.
Số lõi |
Hệ số lõi k |
Số lõi |
Hệ số lõi k |
2 3 4 5 6 7 7* 8 8* 9 9* 10 10* 11 12 12* 13 14 15 16 17 18 18* 19 20 21 22 23 |
2,00 2,16 2,42 2,70 3,00 3,00 3,35 3,45 3,66 3,80 4,00 4,00 4,40 4,00 4,16 5,00 4,41 4,41 4,70 4,70 5,00 5,00 7,00 5,00 5,33 5,33 5,67 5,67 |
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 52 61 |
6,00 6,00 6,00 6,15 6,41 6,41 6,41 6,70 6,70 6,70 7,00 7,00 7,00 7,00 7,33 7,33 7,33 7,67 7,67 7,67 8,00 8,00 8,00 8,00 8,15 8,41 9,00 |
* Các lõi được lắp đặt trong một lớp. |
2.4. Tính đường kính ngoài danh nghĩa Do của cáp hoàn chỉnh bằng cách lấy giá trị thu được ở 2.3 cộng với hai lần giá trị trung bình quy định của chiều dày của vỏ bọc (hoặc các vỏ bọc) và của các lớp vỏ bắt buộc, nếu có, quanh cụm lõi (xem Điều 4).
2.5. Giới hạn dưới Dmin của đường kính ngoài trung bình thu được bằng cách nhân Do với hệ số cho trước:
– đối với cáp nhiều lõi tròn có ruột dẫn cấp 5 hoặc cấp 6 Dmin = 0,96 Do – 0,3 mm
– đối với các kết cấu khác Dmin = 0,96 Do
Trong từng trường hợp, giá trị thu được phải được làm tròn:
– đến chữ số thập phân thứ nhất gần nhất đối với các giá trị nhỏ hơn 50 mm;
– đến đơn vị gần nhất đối với các giá trị lớn hơn hoặc bằng 50 mm.
Nếu chữ số cuối cùng được giữ lại trước khi làm tròn đứng trước số 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì chữ số này được giữ nguyên không đổi (làm tròn xuống).
Nếu chữ số cuối cùng được giữ lại trước khi làm tròn đứng trước số 9, 8, 7, 6 hoặc 5 thì chữ số này phải được tăng lên 1 đơn vị (làm tròn lên).
Ví dụ: | ||
Giá trị tính được | 2,449 | thì Dmin = 2,4 |
Giá trị tính được | 2,494 | thì Dmin = 2,5 |
Giá trị tính được | 50,27 | thì Dmin = 50 |
Giá trị tính được | 50,61 | thì Dmin = 51 |
3. Giới hạn trên đối với đường kính ngoài trung bình
3.1. Giới hạn trên Dmax của đường kính ngoài trung bình được tính đến hai chữ số thập phân, sử dụng đường kính ngoài danh nghĩa Do thu được ở 2.4 như sau:
đối với cáp cao su,
Dmax = Do x 1,2 mm
đối với cáp PVC,
Dmax = Do x 1,16 mm
Dmax được làm tròn giống như Dmin (xem 2.5).
4. Chiều dày của lớp vỏ bắt buộc không phải là cách điện và (các) vỏ bọc
Các giá trị dưới đây phải được sử dụng tr khi có quy định khác trong tiêu chuẩn cáp:
Màng ngăn cách giữa ruột dẫn và cách điện | 0,08 mm |
Loại vật liệu sợi có chống thấm, lưới đan bằng vật liệu sợi xung quanh từng lõi | 0,15 mm |
Màng ngăn cách quanh các lõi đã bố trí | 0,15 mm |
Băng ngăn cách bằng vật liệu sợi có chống thấm quanh các lõi đã bố trí | 0,15 mm |
Vật ngăn cách giữa hai lớp của vỏ bọc | 0,15 mm |
Lưới đan bằng vật liệu sợi bên ngoài | 0,30 mm |
Lưới đan bằng kim loại | 2,5 lần đường kính của sợi thành phần, tính bằng milimét |
Băng kim loại quấn theo chiều dọc chồng lên nhau kết hợp với dây dòng về đất | 1,5 lần chiều dày của bằng kim loại, tính bằng milimét |
Bảng 1 – Đường kính của ruột dẫn đồng tròn của cáp dùng để lắp đặt cố định
Tiết diện danh nghĩa Mm2 |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn 1) để tính toán mm |
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn 1) để tính toán mm |
|
0,5 0,75 1 1,5 2,5 4 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 500 630 800 1 000 |
0,80 0,95 1,10 1,35 1,75 2,2 2,7 3,5 4,4 5,6 6,5 7,6 9,1 10,7 12,0 13,4 |
0,85 1,05 1,20 1,45 1,85 2,35 2,9 3,8 4,7 6,0 7,0 8,2 9,8 11,5 13,0 14,4 16,1 18,5 20,7 23,4 26,2 29,8 33,8 37,9 |
1) Xem chú thích 1 ở 1.1. |
Bảng 2 – Đường kính của ruột dẫn đồng tròn của cáp mềm và dây mềm
Tiết diện danh nghĩa Mm2 |
Cấp 5 và cấp 6 |
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn 1) để tính toán mm |
|
0,5 0,75 1 1,5 2,5 4 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 500 630 |
0,95 1,10 1,25 1,50 1,95 2,50 3,0 3,9 5,0 6,4 7,7 9,2 11,0 12,5 14,2 15,8 17,5 20,1 22,5 25,8 29,0 33,7 |
1) Xem chú thích 1 ở 1.1. |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Tài liệu viện dẫn
2. Giới hạn dưới đối với đường kính ngoài trung bình
3. Giới hạn trên đối với đường kính ngoài trung bình
4. Chiều dày của lớp bọc bắt buộc không phải là cách điện và (các) vỏ bọc
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992) VỀ TÍNH GIỚI HẠN DƯỚI VÀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA CÁC KÍCH THƯỚC NGOÀI TRUNG BÌNH CỦA CÁP CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG TRÒN VÀ CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10347:2014 | Ngày hiệu lực | 31/12/2014 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |