TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC
TCVN 10356:2017
ISO 15510:2014
THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Stainless steels – Chemical composition
Lời nói đầu
TCVN 10356:2017 thay thế TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010).
TCVN 10356:2017 tương đương có sửa đổi so với ISO 15510:2014
TCVN 10356:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở ISO 15510:2014 và dự thảo đề nghị của Công ty TNHH Posco VST, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Stainless steels – Chemical composition
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này liệt kê thành phần hóa học của các loại thép không gỉ chủ yếu1). Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dạng sản phẩm thép không gỉ gia công áp lực, bao gồm cả các thỏi đúc và bán thành phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép – Từ vựng.
ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Thép không gỉ (stainless steel)
Thép có hàm lượng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).
CHÚ THÍCH: Về phân loại các loại thép không gỉ theo tổ chức, thành phần và ứng dụng của chúng, xem Phụ lục C.
4 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ được cho trong Bảng 1.
CẢNH BÁO: Do ảnh hưởng nguy hiểm của chì (Pb) đến sức khỏe và các vấn đề môi trường, khuyến nghị sử dụng các loại thép dùng lưu huỳnh thay chì. Các loại thép này thường có các tính chất dễ cắt gọt tương đương.
CHÚ THÍCH: Đối với sản phẩm cụ thể hoặc ứng dụng của thép không gỉ có sự khác biệt so với Bảng 1, sẽ được nghiên cứu trong các lần soát xét sửa đổi tiếp theo.
5 Ký hiệu các loại thép so sánh được
Ký hiệu của thép theo tiêu chuẩn này được cho trong bảng phù hợp với ISO/TS 4949.
Ký hiệu của thép theo tiêu chuẩn này dựa trên mã 10 chữ số được thể hiện dưới dạng 4 tiểu nhóm chữ số: 4 chữ số – 3 chữ số – 2 chữ số – 1 chữ số.
XXXX-YYY-ZZ-A
Ký hiệu của ISO cho mỗi loại thép1) có tính đến nhiều tiêu chuẩn và ký hiệu hiện có đang được sử dụng phổ biến.
Đặc biệt là các nguyên tắc dưới đây đã được sử dụng cho ký hiệu.
– Nhóm đầu tiên chứa 4 chữ số và so sánh được với ký hiệu của Châu Âu (các số EN) là số ở phía bên phải và có thêm ký hiệu “1”.
– Nhóm thứ hai chứa 3 chữ số và trong hầu hết các trường hợp là 3 chữ số ở giữa của số UNS được ASTM sử dụng. Trong trường hợp ký hiệu của ISO, ngược lại với hệ thống UNS1), không sử dụng chữ cái (chữ S hoặc N trong trường hợp thép không gỉ) ở vị trí bắt đầu. Nhóm 3 chữ số này cho phép viện dẫn các số cũ (không dùng nữa) của ALSI hoặc phần chữ số của các ký hiệu tiêu chuẩn được sử dụng trong các quốc gia khác như Nhật Bản (JIS) và Trung Quốc (GB).
– Nhóm thứ ba chứa 2 chữ số, Trong hầu hết các trường hợp đã chấp nhận các nguyên tắc tương tự cho các chữ số được sử dụng trong UNS2). Nên cẩn thận vì có một số khác biệt giữa các ký hiệu của UNS2), Trung Quốc và ISO (xem Bảng 2). Các nguyên tắc được công bố trong Bảng 2 áp dụng trong phạm vi mỗi dãy YYY.
– Chữ số cuối cùng là một chữ cái duy nhất cho phép người đọc nhận diện theo cách đơn giản nếu tổ chức ký hiệu của loại thép tương đương một cách chính xác với tổ chức ký hiệu ở một hoặc nhiều trong các tiêu chuẩn hiện có của Châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản hoặc Trung Quốc. Nếu thành phần ký hiệu của loại thép là sự thỏa hiệp giữa nhiều tiêu chuẩn thì đó là tổ chức ký hiệu của loại thép: mới và chính thức của ISO. Chữ số cuối cùng của số ISO này là I (xem Bảng 3).
Bảng 4 đưa ra các giải thích bổ sung cho sử dụng hệ thống đánh số của ISO thông qua các ví dụ.
Các Bảng A.1, A.2 và A.3 trong Phụ lục A đưa ra các ký hiệu của các loại thép không gỉ được liệt kê trong các hệ thống ký hiệu khác, các ký hiệu này tương tự hoặc so sánh được với các mác thép trong Bảng 1. Trong Bảng A.1 trình tự ký hiệu của thép giống như trong Bảng 1. Trong Bảng A.2, trình tự ký hiệu được đưa ra theo thứ tự của ba chữ số giữa xác định bởi ba số UNS đầu tiên. Trong Bảng A.3, trình tự ký hiệu được đưa ra theo trình tự của hệ thống Châu Âu.
Bảng B.1 trong Phụ lục B đưa ra danh mục trong đó các mác thép của Bảng 1 được sử dụng trong các tiêu chuẩn quốc tế khác.
Bảng D.1 trong Phụ lục D bao gồm các giá trị khối lượng riêng của thép được cho trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH 1: Để so sánh các mác thép tương đương, cần phải kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.
CHÚ THÍCH 2: Thép trong tiêu chuẩn này và trong tiêu chuẩn ISO 16143-11), ISO 16143-2, ISO 16143-3 được liệt kê theo một số dòng (xem Bảng A.1) với các quy tắc sau: Nguyên tắc chính là xếp thứ tự theo thép không gỉ austenit (không có Mo), thép austenit có Mo, thép không gỉ austenit với Ni/Co là các nguyên tố hợp kim chính, thép austenit-ferit (song pha) đầu tiên không có Mo sau đó có Mo, thép ferit đầu tiên không có Mo sau đó có Mo, thép mactenxit đầu tiên không có Mo sau đó có Mo và thép hóa bền tiết pha không có Mo và có Mo. Quy tắc thứ cấp được xếp thứ tự theo các số dòng như Bảng A.1. Số dòng gồm hai chữ cái, hai chữ số và một chữ cái cuối cùng. Đối với chữ cái đầu tiên “a” dùng cho thép austenit. “D” đối với thép song pha, “f” cho thép ferit, “m” đối với thép mactenxit và “p” đối với thép hóa bền tiết pha. Các chữ cái thứ hai có nghĩa là “P” cho hoàn toàn không có Mo, “M” cho thép chứa molybden và “N” cho thép chứa Ni/Co như là nguyên tố hợp kim chính. Hai chữ số tiếp theo là tổng hàm lượng các nguyên tố hợp kim chính Cr, Mo và Ni/Mn/Co (đối với thép ferit và mactenxit chỉ là tổng của Cr và Mo). Số cuối cùng viết tắt của hàm lượng C tương đối (“A” có nghĩa là cacbon thấp và “Z” có nghĩa là cacbon cao). Mặc dù, ví dụ, đối với một số thép austenit đầu tiên đã được đặt mua nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn này, nhưng không được áp dụng khi nhóm các loại thép có cùng đặc điểm có vẻ như có lợi, như các loại thép hợp kim austenit-mangan hoặc thép của ALSI 316. Dòng số không phải là ký hiệu loại thép và không dùng cho mục đích thương mại.
Bảng 1 – Các thông số kỹ thuật đã được thỏa thuận trên phạm vi quốc tế về thành phần hóa học của các loại thép không gỉ (phân tích mẻ nấu)
Ký hiệu của thép |
% (theo khối lượng) a |
|||||||||||
Mác thép |
Số ISO |
Dòng số |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
Nguyên tố khác |
a) Thép austenit |
||||||||||||
X5CrNi17-7 |
4319-301-00-I |
AP24H |
0,07 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,0 đến 18,0 |
– |
6,0 đến 8,0 |
0,10 |
– |
X12CrNi17-7 |
4310-301-09-X |
AP24N |
0,15 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
– |
6,0 đến 8,0 |
– |
– |
X2CrNiN18-7 |
4318-301-53-I |
AP25A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
16,0 đến 18,5 |
– |
6,0 đến 8,0 |
0,10 đến 0,20 |
– |
X6CrNiCu17-8-2 |
4567-304-76-I |
AP25J |
0,08 |
1,70 |
3,00 |
0,045 |
0,030 |
15 0 đến 18,0 |
– |
6,0 đến 9,0 |
– |
Cu: 1,00 đến 3,0 |
X10CrNi18-8 |
4310-301-00-I |
AP26L |
0,05 đến 0,15 |
2,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,0 đến 19,0 |
0,80 |
6,0 đến 9,5 |
0,10 |
– |
X2CrNi18-9 |
4307-304-03-I |
AP27B |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,5 đến 19,5 |
– |
8,0 đến 10,5c |
0,10 |
– |
X7CrNi18-9 |
4948-304-09-I |
AP27L |
0,04 đến 0,10 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,5 đến 19,5 |
– |
8,0 đến 11,0 |
0,10 |
– |
X8CrNiCuWNb18-10-2 |
– |
– |
0,080 |
1,0 đến 2,0 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,5 đến 19,5 |
– |
8,5 đến 10,5 |
0,10 |
Cu: 1,5 đến 2,5 W: 0,2 đến 0,8 Nb: 0,1 đến 0,5 |
X9CrNi18-9 |
4325-302-00-E |
AP27N |
0,03 đến 0,15 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10,0 |
0,10 |
– |
X10CrNiS18-9 |
4305-303-00-I |
AP27M |
0,12 |
1,00 |
2,00 |
0,060 |
≥0,15 |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10,0 |
0,10 |
Cu: e |
X12CrNiSe18-9 |
4625-303-23-X |
AP27O |
0,15 |
1,00 |
2,00 |
0,20 |
0,060 |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10 0 |
– |
Se: ≥0,15 |
X12CrNiSi18-9-3 |
4326-302-15-I |
AP27P |
0,15 |
2,00 đến 3,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10,0 |
– |
– |
X2CrNiN18-9 |
4311-304-53-I |
AP27A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 b |
17,5 đến 19,5 |
– |
8,0 đến 11,0 |
0,12 đến 0,22 |
– |
X6CrNiCu18-9-2 |
4567-304-98-X |
AP27J |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10,5 |
– |
Cu: 1,00 đến 3,0 |
X3CrNiCu18-9-4 |
4567-304-30-I |
AP27F |
0,04 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10,5 |
0,10 |
Cu: 3,0 đến 4,0 |
X6CrNiCuS18-9-2 |
4570-303-31-I |
AP27I |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
≥0,15 |
17,0 đến 19,0 |
0,60 |
8,0 đến 10,0 |
0,10 |
Cu: 1,40 đến 1,80 |
X12CrNiCuS18-9-3 |
4667-303-76-J |
AP27Q |
0,15 |
1,00 |
3,00 |
0,20 |
≥0,15 |
17,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 10,0 |
– |
Cu: 1,50 đến 3,5 |
X5CrNiN19-9 |
4315-304-51-I |
AP28F |
0,08 |
1,00 |
2,50 |
0,045 |
0,030 |
18,0 đến 20,0 |
– |
7,0 đến 10,5 |
0,10 đến 0,30 |
–f |
X3CrNiCu19-9-2 |
4560-304-75-E |
AP28D |
0,035 |
1,00 |
1,50 đến 2,00 |
0,045 |
0,015 |
18,0 đến 19,0 |
– |
8,0 đến 9,0 |
0,10 |
Cu: 1,50 đến 2,00 |
X6CrNiCu 19-9-1 |
4649-304-76-J |
AP28I |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
18,0 đến 20,0 |
– |
8,0 đến 10,5 |
– |
Cu: 0,70 đến 1,30 |
X5CrNiCu19-6-2 |
4640-304-76-E |
AP28L |
0,03 đến 0,08 |
0,50 |
1,50 đến 4,0 |
0,045 |
0,015 |
18,0 đến 19,0 |
|
5,5 đến 6,9 |
0,03 đến 0,11 |
Cu: 1,30 đến 2,00 |
X5CrNi18-10 |
4301-304-00-I |
AP28E |
0,07 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,5 đến 19,5 |
– |
8,0 đến 10,5c |
0,10 |
– |
X6CrNiTi18-10 |
4541-321-00-I |
AP28G |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,0 đến 19,0 |
– |
9,0 đến 12,0c |
– |
Ti: 5 x C đến 0,70 |
X7CrNiTi18-10 |
4940-321-09-I |
AP28O |
0,04 đến 0,10 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,0 đến 19,0 |
– |
9,0 đến 12,0c |
– |
Ti: 5 x C đến 0,80 |
X6CrNiTiB18-10 |
4941-321-09-I |
AP28J |
0,04 đến 0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
17,0 đến 19,0 |
– |
9,0 đến 12,0 |
– |
Ti: 5 x C đến 0,70 B: 0,001 5 đến 0,005 0 |
X6CrNiNb18-10 |
4550-347-00-I |
AP28H |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,0 đến 19,0 |
– |
9,0 đến 12,0c |
– |
Nb: 10 x C đến 1,00 |
X7CrNiNb18-10 |
4912-347-09-I |
AP28K |
0,04 đến 0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,0 đến 19,0 |
– |
9,0 đến 12,0c |
– |
Nb: 10 x C đến 1,00 |
X2CrNiCu19-10 |
4650-304-75-E |
AP29A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
18,5 đến 20,0 |
– |
9,0 đến 10,0 |
0,08 |
Cu: 1,00 |
X2CrNi19-11 |
4306-304-03-I |
AP30A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
18,0 đến 20,0 |
– |
10,0 đến 12,0c |
0,10 |
– |
X6CrNi18-12 |
4303-305-00-I |
AP30I |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,0 đến 19,0 |
– |
10,5 đến 13,0 |
0,10 |
– |
X8CrNiNb16-13 |
4961-347-77-E |
AP29L |
0,04 đến 0,10 |
0,30 đến 0,60 |
1,50 |
0,035 |
0,015 |
15,0 đến 17,0 |
– |
12,0 đến 14,0 |
– |
Nb: 10 x C đến 1,20 |
X6CrNiSiNCe19-10 |
4818-304-15-E |
AP29J |
0,04 đến 0,08 |
1,00 đến 2,00 |
1,00 |
0,045 |
0,015b |
18,0 đến 20,0 |
– |
9,0 đến 11,0 |
0,12 đến 0,20 |
Ce: 0,03 đến 0,08 |
X40CrNiWSi15-14-3-2 |
4867-316-77-J |
AP29P |
0,35 đến 0,45 |
1,50 đến 2,50 |
0,60 |
0,040 |
0,030 |
14,0 đến 16,0 |
– |
13,0 đến 15,0 |
– |
W: 2,00 đến 3,00 |
X6CrNiSi18-13-4 |
4884-305-00-X |
AP31H |
0,08 |
3,0 đến 5,0 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
15,0 đến 20,0 |
– |
11,5 đến 15,0 |
– |
– |
X7CrNiSiNCe21-11 |
4835-308-15-U |
AP32N |
0,05 đến 0,10 |
1,40 đến 2,00 |
0,80 |
0,040 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
– |
10,0 đến 12,0 |
0,14 đến 0,20 |
Ce: 0,03 đến 0,08 |
X15CrNiSi20-12 |
4828-305-09-I |
AP32R |
0,20 |
1,50 đến 2,50 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
19,0 đến 21,0 |
– |
11,0 đến 13,0 |
0,10 |
– |
X1CrNiSi18-15-4 |
4361-306-00-E |
AP33A |
0,015 |
3,7 đến 4,5 |
2,00 |
0,025 |
0,010 |
16,5 đến 18,5 |
0,20 |
14,0 đến 16,0 |
0,10 |
– |
X8CrMnCuN17-8-3 |
4597-204-76-I |
AP25L |
0,10 |
2,00 |
6,5 đến 9,0 |
0,040 |
0,030 |
15,0 đến 18,0 |
1,00 |
3,00 |
0,10 đến 0,30 |
Cu: 2,00 đến 3,5 |
X8CrMnNi19-6-3 |
4376-201-00-E |
AP28P |
0,10 |
1,00 |
5,0 đến 8,0 |
0,045 |
0,015 |
17,0 đến 20,5 |
– |
2,00 đến 4,5 |
0,30 |
– |
X3CrMnNiCu15-8-5-3l |
4615-201-75-El |
AP28C |
0,030 |
1,00 |
7,0 đến 9,0 |
0,040 |
0,010 |
14,0 đến 16,0 |
0,80 |
4,5 đến 6,0 |
0,02 đến 0,06 |
Cu: 2,0 đến 4,0 |
X12CrMnNiN17-7-5 |
4372-201-00-I |
AP29O |
0,15g |
1,00 |
5,5 đến 7,5 |
0,045 |
0,030b |
16,0 đến 18,0 |
– |
3,5 đến 5,5 |
0,05 đến 0,25 |
– |
X2CrMnNiN17-7-5 |
4371-201-53-I |
AP29B |
0,030 |
1,00 |
6,0 đến 8,0 |
0,045 |
0,015 |
16,0 đến 17,5 |
– |
3,5 đến 5,5 |
0,15 đến 0,25 |
Cu: 1,00 |
X6CrNiMnCu17-8-4-2 |
4617-201-76-J |
AP29I |
0,08 |
1,70 |
3,0 đến 5,0 |
0,045 |
0,030 |
15,0 đến 18,0 |
– |
6,0 đến 9,0 |
– |
Cu: 1,00 đến 3,0 |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 |
4618-201-76-E |
AP30L |
0,10 |
1,00 |
5,5 đến 9,5 |
0,070 |
0,010 |
16,5 đến 18,5 |
– |
4,5 đến 5,5 |
0,15 |
Cu: 1,00 đến 2,50 |
X12CrMnNiN18-9-5 |
4373-202-00-I |
AP32O |
0,15 |
1,00 |
7,5 đến 10,0 |
0,060 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
– |
4,0 đến 6,0 |
0,15 đến 0,30 |
– |
X11CrNiMnN19-8-6 |
4369-202-91-I |
AP33L |
0,07 đến 0,15 |
0,50 đến 1,00 |
5,0 đến 7,5 |
0,030 |
0,015 |
17,5 đến 19,5 |
– |
6,5 đến 8,5 |
0,20 đến 0,30 |
– |
X13CrMnNiN18-13-2 |
4020-241-00-X |
AP33M |
0,15 |
1,00 |
11,0 đến 14,0 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 19,0 |
– |
0,5 đến 2,5 |
0,20 đến 0,45 |
– |
X6CrMnNiCuN18-12-4 |
4646-240-76-E |
AP34H |
0,02 đến 0,10 |
1,00 |
10,5 đến 12,5 |
0,050 |
0,015 |
17,0 đến 19,0 |
0,50 |
3,5 đến 4,5 |
0,20 đến 0,30 |
Cu: 1,50 đến 3,0 |
X6CrMnNiN18-13-3 |
4378-240-00-X |
AP34I |
0,08 |
1,00 |
11,5 đến 14,5 |
0,060 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
– |
2,3 đến 2,7 |
0,20 đến 0,40 |
– |
X53CrMnNiN21-9-4 |
4890-202-09-X |
AP34V |
0,48 đến 0,58 |
0,35 |
8,0 đến 10,0 |
0,040 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
– |
3,25 đến 4,5 |
0,35 đến 0,50 |
– |
X20CrNiN22-11 |
4824-308-09-J |
AP33Q |
0,15 đến 0,25 |
1,00 |
1,00 đến 1,60 |
0,040 |
0,030 |
20,5 đến 22,5 |
– |
10,0 đến 12,0 |
0,15 đến 0,30 |
– |
X6CrNi23-13 |
4950-309-08-E |
AP36J |
0,04 đến 0,08 |
0,70 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
22,0 đến 24,0 |
– |
12,0 đến 15,0 |
0,10 |
– |
X18CrNi23-13 |
4833-309-08-I |
AP36R |
0,20 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
22,0 đến 24,0 |
– |
12,0 đến 15,0 |
0,10 |
– |
X6CrNi25-20 |
4951-310-08-I |
AP45L |
0,04 đến 0,10 |
0,70 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
– |
19,0 đến 22,0 |
0,10 |
– |
X1CrNi25-21 |
4335-310-02-I |
AP46A |
0,020 |
0,25 |
2,00 |
0,025 |
0,010 |
24,0 đến 26,0 |
0,20 |
20,0 đến 22,0 |
0,10 |
– |
X8CrNi25-21 |
4845-310-08-E |
AP46L |
0,10 |
1,50 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
24,0 đến 26,0 |
– |
19,0 đến 22,0 |
0,10 |
– |
X23CrNi25-21 |
4845-310-09-X |
AP46O |
0,25 |
1,50 |
2,00 |
0,040 |
0,030 |
24,0 đến 26,0 |
– |
19,0 đến 22,0 |
– |
– |
X15CrNiSi25-21 |
4841-314-00-E |
AP46R |
0,20 |
1,50 đến 2,50 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
– |
19,0 đến 22,0 |
0,10 |
– |
b) Thép austenit có Mo |
||||||||||||
X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 |
4982-215-00-E |
AM32P |
0,06 đến 0,15 |
0,20 đến 1,00 |
5,50 đến 7,0 |
0,035 |
0,015 |
14,0 đến 16,0 |
0,80 đến 1,20 |
9,0 đến 11,0 |
0,10 |
V: 0,15 đến 0,40 Nb: 0,75 đến 1,25 B: 0,003 đến 0,009 |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 |
4660-315-77-I |
AM30J |
0,08 |
0,50 đến 2,50 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 20,5 |
0,50 đến 1,50 |
8,5 đến 11,5 |
– |
Cu: 1,50 đến 3,5 |
X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 |
4648-315-77-I |
AM33I |
0,08 |
2,50 đến 4,0 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 20,5 |
0,50 đến 1,50 |
11,0 đến 14,0 |
– |
Cu: 1,50 đến 3,5 |
X2CrNiMoN17-11-2 |
4406-316-53-I |
AM30B |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 3,00 |
10,0 đến 12,5c |
0,12 đến 0,22 |
– |
X3CrNiCuMo17-11-3-2 |
4578-316-76-E |
AM30F |
0,04 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
16,5 đến 17,5 |
2,00 đến 2,50 |
10,0 đến 11,0 |
0,10 |
Cu: 3,0 đến 3,5 |
X2CrNiMo17-12-2 |
4404-316-03-I |
AM31A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 3,00 |
10,0 đến 13,0c |
0,10 |
– |
X5CrNiMo17-12-2 |
4401-316-00-I |
AM31I |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,0 đến 18,0 |
2,00 đến 3,00 |
10,0 đến 13,0c |
0,10 |
– |
X6CrNiMoTi17-12-2 |
4571-316-35-I |
AM31F |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 2,50 |
10,5 đến 13,5c |
– |
Ti: 5 x C đến 0,70 |
X6CrNiMoNb17-12-2 |
4580-316-40-I |
AM31G |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 2,50 |
10,5 đến 13,5 |
– |
Nb: 10 x C đến 1,00 |
X6CrNiMoCu18-12-2-2 |
4665-316-76-J |
AM32I |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
1,20 đến 2,75 |
10,0 đến 14,0 |
– |
Cu: 1,00 đến 2,50 |
X2CrNiMo17-12-3 |
4432-316-03-I |
AM32A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,50 đến 3,00 |
10,5 đến 13,0c |
0,10 |
– |
X3CrNiMo17-12-3 |
4436-316-00-I |
AM32F |
0,05 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,50 đến 3,00 |
10,5 đến 13,0c |
0,10 |
– |
X2CrNiMoN17-12-3 |
4429-316-53-I |
AM32B |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
16,5 đến 18,5 |
2,50 đến 3,00 |
10,5 đến 13,0c |
0,12 đến 0,22 |
– |
X6CrNiMoN17-12-3 |
4495-316-51-J |
AM32H |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
2,00 đến 3,0 |
10,0 đến 14,0 |
0,10 đến 0,22 |
– |
X6CrNiMoS17-12-3 |
4494-316-74-J |
AM32K |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
≥0,10 |
16,0 đến 18,0 |
2,00 đến 3,0 |
10,0 đến 14,0 |
– |
– |
X3CrNiMo18-12-3 |
4449-316-76-E |
AM33F |
0,035 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
17,0 đến 18,2 |
2,25 đến 2,75 |
11,5 đến 12,5 |
0,08 |
Cu: 1,00 |
X3CrNiMoBN17-13-3 |
4910-316-77-E |
AM33G |
0,04 |
0,75 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
2,00 đến 3,0 |
12,0 đến 14,0 |
0,10 đến 0,18 |
B: 0,001 5 đến 0,005 0 |
X2CrNiMoCu18-14-2-2 |
4647-316-75-X |
AM34A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
1,20 đến 2,75 |
12,0 đến 16,0 |
– |
Cu: 1,00 đến 2,50 |
X2CrNiMo17-14-3 |
4435-316-03-X |
AM34C |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
2,0 đến 3,0 |
12,0 đến 15,0 |
– |
– |
X2CrNiMo18-14-3 |
4435-316-91-I |
AM35A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
2,50 đến 3,00 |
12,5 đến 15,0 |
0,10 |
– |
X30CrCrNiMoPB20-11 -2 |
4879-317-77-J |
AM33R |
0,25 đến 0,35 |
1,00 |
1,20 |
0,18 đến 0,25 |
0,030 |
19,0 đến 21,0 |
1,8 đến 2,50 |
10,0 đến 12,0 |
– |
B: 0,001 đến 0,010 |
X2CrNiMoN18-12-4 |
4434-317-53-I |
AM34B |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,5 đến 20,0 |
3,00 đến 4,0 |
11,0 đến 14,0c |
0,10 đến 0,20 |
– |
X2CrNiMoN17-13-5 |
4439-317-26-E |
AM35B |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
16,5 đến 18,5 |
4,0 đến 5,0 |
12,5 đến 14,5 |
0,12 đến 0,22 |
– |
X6CrNiMo19-13-4 |
4445-317-00-U |
AM36I |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
18,0 đến 20,0 |
3,0 đến 4,0 |
11,0 đến 15,0 |
0,10 |
– |
X2CrNiMo19-14-4 |
4438-317-03-I |
AM37A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
17,5 đến 20,0 |
3,0 đến 4,0 |
12,0 đến 15,0 |
0,10 |
– |
X2CrNiMoN18-15-5 |
4483-317-26-I |
AM38A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 20,0 |
4,0 đến 5,0 |
13,5 đến 17,5 |
0,10 đến 0,20 |
– |
X3CrNiMo18-16-5 |
4476-317-92-X |
AM39F |
0,04 |
1,00 |
2,50 |
0,045 |
0,030 |
16,0 đến 19,0 |
4,0 đến 6,0 |
15,0 đến 17,0 |
– |
– |
X4CrNiMoN25-14-1 |
4496-309-51-J |
AM40F |
0,06 |
1,50 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
23,0 đến 26,0 |
0,50 đến 1,20 |
12,0 đến 16,0 |
0,25 đến 0,40 |
– |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
4547-312-54-I |
AM45A |
0,020 |
0,70 |
1,00 |
0,035 |
0,015 |
19,5 đến 20,5 |
6,0 đến 7,0 |
17,5 đến 18,5 |
0,18 đến 0,25 |
Cu: 0,50 đến 1,00 |
X1CrNiMoN25-22-2 |
4466-310-50-E |
AM49A |
0,020 |
0,70 |
2,00 |
0,025 |
0,010 |
24,0 đến 26,0 |
2,00 đến 2,50 |
21,0 đến 23,0 |
0,10 đến 0,16 |
– |
X1CrNiMoCuNW24-22-6 |
4659-312-86-I |
AM52B |
0,020 |
0,70 |
2,0 đến 4,0 |
0,030 |
0,010 |
23,0 đến 25,0 |
5,5 đến 6,5 |
21,0 đến 23,0 |
0,35 đến 0,50 |
Cu: 1,00 đến 2,00 W: 1,50 đến 2,50 |
X1CrNiMoCuN24-22-8 |
4652-326-54-I |
AM54A |
0,020 |
0,50 |
2,0 đến 4,0 |
0,030 |
0,005 |
23,0 đến 25,0 |
7,0 đến 8,0 |
21,0 đến 23,0 |
0,45 đến 0,55 |
Cu: 0,30 đến 0,60 |
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 |
4565-345-65-I |
AM54B |
0,030 |
1,00 |
5,0 đến 7,0 |
0,030 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
4,0 đến 5,0 |
16,0 đến 19,0 |
0,30 đến 0,60 |
Nb: 0,15 |
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
||||||||||||
X3NiCr18-16 |
4389-384-00-I |
AN34F |
0,04 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030b |
15,0 đến 17,0 |
– |
17,0 đến 19,0 |
0,10 |
– |
X1NiCrMoCu22-20-5-2 |
4656-089-04-I |
AN47A |
0,020 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,030 |
19,0 đến 21,0 |
4,0 đến 5,0 |
21,0 đến 23,0 |
0,10 |
Cu: 1,00 đến 2,00 |
X1NiCrMoCu25-20-5 |
4539-089-04-I |
AN50A |
0,020 |
0,75 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
19,0 đến 22,0 |
4,0 đến 5,0 |
23,5 đến 26,0 |
0,15 |
Cu: 1,00 đến 2,00 |
X1NiCrMoCuN25-20-7 |
4529-089-26-I |
AN52A |
0,020 |
0,75 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
19,0 đến 21,0 |
6,0 đến 7,0 |
24,0 đến 26,0 |
0,15 đến 0,25 |
Cu: 0,50 đến 1,50 |
X2NiCrMoN25-21-7 |
4478-083-67-U |
AN53A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
6,0 đến 7,0 |
23,5 đến 25,5 |
0,18 đến 0,25 |
Cu: 0,75 |
X1CrNiMoCuN25-25-5 |
4537-310-92-E |
AN55A |
0,020 |
0,70 |
2,00 |
0,030 |
0,010 |
24,0 đến 26,0 |
4,7 đến 5,7 |
24,0 đến 27,0 |
0,17 đến 0,25 |
Cu: 1,00 đến 2,00 |
X5NiCrAlTi31-20 |
4958-088-77-E |
AN51J |
0,03 đến 0,08 |
0,70 |
1,50 |
0,015 |
0,010 |
19,0 đến 22,0 |
– |
30,0 đến 32,5 |
0,030 |
Al: 0,20 đến 0,50 Co: 0,50 Cu: 0,50 Nb: 0,10 Ti: 0,20 đến 0,50 Al+Ti: 0,70 Ni+Co: 30,0 đến 32,5 |
X2NiCrAlTi32-20 |
4558-088-90-E |
AN528 |
0,030 |
0,70 |
1,00 |
0,020 |
0,015 |
20,0 đến 23,0 |
– |
32,0 đến 35,0 |
– |
Al: 0,15 đến 0,45 Ti: [8 x (C+N)] đến 0,60 |
X8NiCrAlTi32-20 |
4959-088-77-E |
AN52L |
0,05 đến 0,10 |
0,70 |
1,50 |
0,015 |
0,010 |
19,0 đến 22,0 |
– |
30,0 đến 34,0 |
0,030 |
Al: 0,20 đến 0,65 Co: 0,50 Cu: 0,50 Ti: 0,20 đến 0,65 Ni+Co: 30,0 đến 34,0 |
X8NiCrAlTi32-21 |
4876-088-00-I |
AN53L |
0,10 |
1,00 |
1,50 |
0,015 |
0,015 |
19,0 đến 23,0 |
– |
30,0 đến 34,0 |
– |
Al: 0,15 đến 0,60 Ti: 0,15 đến 0,60 Cu: 0,70 |
X7NiCrAlTi33-21 |
4959-088-10-U |
AN54L |
0,05 đến 0,10 |
1,00 |
1,50 |
0,045 |
0,015 |
19,0 đến 23,0 |
|
30,0 đến 35,0 |
– |
Cu: 0,75 Fe: ≥39,5 Ti: 0,15 đến 0,60 Al: 0,15 đến 0,60 |
X8NiCrAlTi33-21 |
4959-088-11-U |
AN54M |
0,06 đến 0,10 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,015 |
19,0 đến 23,0 |
– |
30,0 đến 35,0 |
– |
Cu: 0,75 Fe: ≥39,5 Ti: 0,15 đến 0,60 Al: 0,15 đến 0,60 Al+Ti: 0,85 đến 1,2 |
X13NiCr35-16 |
4864-083-77-X |
AN51O |
0,15 |
1,50 |
2,00 |
0,040 |
0,030 |
14,0 đến 17,0 |
– |
33,0 đến 37,0 |
– |
– |
X4NiCrCuMo35-20-4-3 |
4657-080-20-U |
AN58F |
0,07 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,035 |
19,0 đến 21,0 |
2,00 đến 3,00 |
32,0 đến 38,0 |
– |
Cu: 3,0 đến 4,0 Nb: (8 x C) đến 1,00 |
X6NiCrSiNCe35-25 |
4854-353-15-E |
AN60J |
0,04 đến 0,08 |
1,20 đến 2,00 |
2,00 |
0,040 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
– |
34,0 đến 36,0 |
0,12 đến 0,20 |
Ce: 0,03 đến 0,08 |
X1NiCrMoCu31-27-4 |
4563-080-28-I |
AN62A |
0,020 |
0,70 |
2,00 |
0,030 |
0,010 |
26,0 đến 28,0 |
3,0 đến 4,0 |
30,0 đến 32,0 |
0,10 |
Cu: 0,70 đến 1,50 |
X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2 |
4971-314-79-I |
AN64R |
0,08 đến 0,16 |
1,00 |
1,00 đến 2,00 |
0,035 |
0,015 |
20,0 đến 22,5 |
2,50 đến 3,5 |
19,0 đến 21,0 |
0,10 đến 0,20 |
Co:18,5 đến 21,0 W: 2,00 đến 3,0 Nb: 0,75 đến 1,25 |
X1NiCrMoMnN34-27-6-5l |
4479-089-36-Ul |
AN72A |
0,020 |
0,50 |
4,0 đến 6,0 |
0,025 |
0,010 |
26,0 đến 28,0 |
5,0 đến 6,0 |
33,0 đến 35,0 |
0,30 đến 0,50 |
Cu: 0,50 |
d) Thép austenit -ferit (song pha) |
||||||||||||
X2CrNiN22-2l |
4062-322-02-Ul |
DP24A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,010 |
21,5 đến 24,0 |
0,45 |
1,00 đến 2,90 |
0,16 đến 0,28 |
– |
X2CrCuNiN23-2-2l |
4669-322-76-El |
DP25A |
0,045 |
1,00 |
1,00 đến 3,00 |
0,040 |
0,030 |
21,5 đến 24,0 |
0,50 |
1,00 đến 3,00 |
0,12 đến 0,20 |
Cu: 1,60 đến 3,00 |
X3CrNiMo19-2-2 |
– |
– |
0,030 |
1,00 |
2,00 đến 4,00 |
0,040 |
0,030 |
19,0 đến 22,0 |
1,0 đến 2,0 |
2,0 đến 4,0 |
0,14 đến 0,2 |
– |
X8CrNi 16-6 |
– |
– |
0,080 |
1,70 |
3,00 |
0,045 |
0,030 |
15,0 đến 18,0 |
– |
6,0 đến 9,0 |
– |
Cu: 1,00 đến 3,00 |
X6CrNi19-1 |
– |
– |
0,060 |
0,90 |
2,50 đến 3,50 |
0,040 |
0,030 |
19,0 đến 21,0 |
– |
0,5 đến 1,5 |
0,2 đến 0,3 |
Cu: 0,20 đến 1,20 |
X2CrMnNiN21-5-1l |
4162-321-01-El |
DP27F |
0,040 |
1,00 |
4,0 đến 6,0 |
0,040 |
0,015 |
21,0 đến 22,0 |
0,10 đến 0,80 |
1,35 đến 1,90 |
0,20 đến 0,25 |
Cu: 0,10 đến 0,80 |
X2CrNiN23-4 |
4362-323-04-I |
DP27B |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
22,0 đến 24,5 |
0,10 đến 0,60 |
3,5 đến 5,5 |
0,05 đến 0,20 |
Cu: 0,10 đến 0,60 |
e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo |
||||||||||||
X2CrMnNiMoN21-5-3 |
4482-320-01-X |
DM29A |
0,030 |
1,00 |
4,0 đến 6,0 |
0,035 |
0,030 |
19,5 đến 21,5 |
0,10 đến 0,60 |
1,50 đến 3,50 |
0,05 đến 0,20 |
Cu: 1,00 |
X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 |
4424-315-00-I |
DM29B |
0,030 |
1,40 đến 2,00 |
1,20 đến 2,00 |
0,035 |
0,030 |
18,0 đến 19,0 |
2,50 đến 3,0 |
4,3 đến 5,2 |
0,05 đến 0,10 |
– |
X2CrNiMoN22-5-3h |
4462-318-03-I |
DM30A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
21,0 đến 23,0 |
2,50 đến 3,5 |
4,5 đến 6,5 |
0,10 đến 0,22 |
– |
X6CrNiMo26-4-2 |
4480-329-00-U |
DM32F |
0,08 |
0,75 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
23,0 đến 28,0 |
1,00 đến 2,00 |
2,5 đến 5,0 |
– |
– |
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2l |
4662-824-41-Xl |
DM33A |
0,030 |
0,70 |
2,50 đến 4,0 |
0,035 |
0,005 |
23,0 đến 25,0 |
1,00 đến 2,00 |
3,0 đến 4,5 |
0,20 đến 0,30 |
Cu: 0,10 đến 0,80 |
X3CrNiMoN27-5-2 |
4460-312-00-I |
DM34F |
0,050 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,030b |
25,0 đến 28,0 |
1,30 đến 2,00 |
4,5 đến 6,5 |
0,05 đến 0,20 |
– |
X2CrNiMoCuN25-6-3 |
4507-325-20-I |
DM34A |
0,030 |
0,70 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
3,0 đến 4,0 |
6,0 đến 8,0 |
0,20 đến 0,30 |
Cu: 1,00 đến 2,50 |
X3CrNiMoCuN26-6-3-2 |
4507-325-50-X |
DM35F |
0,04 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
24,0 đến 27,0 |
2,9 đến 3,9 |
4,5 đến 6,5 |
0,10 đến 0,25 |
Cu: 1,50 đến 2,50 |
X2CrNiMoN25-7-3 |
4481-312-60-J |
DM35A |
0,030 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
24,0 đến 26,0 |
2,50 đến 3,5 |
5,5 đến 7,5 |
0,08 đến 0,30 |
– |
X2CrNiMoN25-7-4 |
4410-327-50-E |
DM36A |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
3,0 đến 4,5 |
6,0 đến 8,0 |
0,24 đến 0,35 |
– |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 |
4501-327-60-I |
DM36B |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,030 |
0,010 |
24,0 đến 26,0 |
3,0 đến 4,0 |
6,0 đến 8,0 |
0,20 đến 0,30 |
Cu, 0,50 đến 1,00 W: 0,50 đến 1,00 |
X2CrNiMoN29-7-2l |
4477-329-06-El |
DM38A |
0,030 |
0,80 |
0,80 đến 1,50 |
0,030 |
0,030 |
28,0 đến 30,0 |
1,50 đến 2,60 |
5,8 đến 7,5 |
0,30 đến 0,40 |
Cu: 0,80 |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1l |
4658-327-07-Ul |
DM42A |
0,030 |
0,50 |
1,50 |
0,035 |
0,010 |
26,0 đến 29,0 |
4,0 đến 5,0 |
5,5 đến 9,5 |
0,30 đến 0,50 |
Cu: 1,00 Co: 0,50 đến 2,00 |
X2CrNiMoN31-8-4l |
4485-332-07-Ul |
DM43A |
0,030 |
0,80 |
1,50 |
0,035 |
0,010 |
29,0 đến 33,0 |
3,0 đến 5,0 |
6,0 đến 9,0 |
0,40 đến 0,60 |
Cu: 1,00 |
f) Thép ferit |
||||||||||||
X2Cr12 |
4030-410-90-X |
FP12A |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
11,0 đến 13,5 |
– |
– |
– |
– |
X2CrTi12mn |
4512-409-10-Imn |
FP12B |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
10,5 đến 12,5 |
– |
0,50 |
0,030 |
Ti: 6 x (C+N) đến 0,65 |
X2CrNi12 |
4003-410-77-I |
FP12C |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,015 |
10,5 đến 12,5 |
– |
0,30 đến 1,10 |
0,030 |
– |
X2CrMnNiTi12 |
4600-410-70-E |
FP12D |
0,030 |
1,00 |
1,00 đến 2,50 |
0,015 |
0,015 |
11,0 đến 13,0 |
– |
0,30 đến 1,00 |
0,025 |
Ti: 6 x C đến 0,35 |
X6CrNiTi12 |
4516-409-75-I |
FP12F |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,015 |
10,5 đến 12,5 |
– |
0,50 đến 1,50 |
0,030 |
Ti: 0,05 đến 0,35 |
X6Cr13 |
4000-410-08-I |
FP13G |
0,08i |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
11,5 đến 14,0 |
– |
0,75 |
– |
– |
X6CrAl13 |
4002-405-00-I |
FP13H |
0,08 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
11,5 đến 14,0 |
– |
– |
– |
Al: 0,10 đến 0,30 |
X10CrAlSi13 |
4724-405-77-I |
FP13L |
0,12 |
0,70 đến 1,40 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
12,0 đến 14,0 |
– |
1,00 |
– |
Al: 0,70 đến 1,20 |
X10Cr15 |
4012-429-00-X |
FP15L |
0,12 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
14,0 đến 16,0 |
– |
– |
– |
– |
X1CrNb15 |
4595-429-71-I |
FP15A |
0,020 |
1,00 |
1,00 |
0,035 |
0,015 |
14,0 đến 16,0 |
– |
– |
0,020 |
Nb: 0,20 đến 0,60 |
X6Cr17 |
4016-430-00-I |
FP17I |
0,08i |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
16,0 đến 18,0 |
– |
– |
– |
– |
X7CrS17 |
4004-430-20-I |
FP17L |
0,09 |
1,50 |
1,50 |
0,040 |
≥ 0,15 |
16,0 đến 18,0 |
0,60 |
– |
– |
– |
X2CrTi17 |
4520-430-70-I |
FP17A |
0,025 |
0,50 |
0,50 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
– |
– |
0,015 |
Ti: 8 x (C+N) đến 0,60d |
X1CrTi16 |
– |
|
0,030 |
0,75 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 19,0 |
– |
– |
– |
Ti hoặc Nb: 0,1 đến 1,0 |
X1CrCuNb20 |
– |
|
0,015 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
20,0 đến 23,0 |
– |
– |
0,015 |
Ti, Nb: 8x (C+N) đến 0,80 |
X2CrNb17 |
4510-430-36-X |
FP17B |
0,030 |
0,75 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 19,0 |
– |
– |
– |
Nb hoặc Ti: 0,10 đến 1,00 |
X3CrTi17 |
4510-430-35-I |
FP17F |
0,05 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
16,0 đến 19,0 |
– |
– |
0,030 |
Ti: 0,15 đến 0,75d |
X3CrNb17 |
4511-430-71-I |
FP17G |
0,05 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
– |
– |
0,030 |
Nb: 12 x C đến 1,00 |
X6CrNi17-1 |
4017-430-91-E |
FP17H |
0,08 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
– |
1,20 đến 1,60 |
– |
– |
X2CrCuTi18 |
4664-430-75-J |
FP18A |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 20,0 |
– |
– |
0,025 |
Ti: 8 x (C+N) đến 0,80d Cu: 0,30 đến 0,80 |
X2CrTiNb18 |
4509-439-40-X |
FP18B |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
17,5 đến 18,5 |
– |
– |
– |
Ti: 0,10 đến 0,60 Nb: 0,30+3 x C đến 1,00 |
X10CrAlSi18 |
4742-430-77-I |
FP18N |
0,12 |
0,70 đến 1,40 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
17,0 đến 19,0 |
– |
1,00 |
– |
Al: 0,70 đến 1,20 |
X8CrAl19-3 |
4764-442-72-J |
FP19N |
0,10 |
1,50 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
17,0 đến 21,0 |
– |
– |
– |
Al: 2,00 đến 4,0 |
X2CrNbTi20 |
4607-445-00-E |
FP20A |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
18,5 đến 20,5 |
– |
– |
0,030 |
Nb:1,00 Ti: [4 x (C+N)+0,15] đến 0,80d |
X2CrTi21l |
4611-445-70-El |
FP21A |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,050 |
0,050 |
19,0 đến 22,0 |
0,50 |
0,50 |
– |
Cu: 0,50, Al: 0,05 Ti: [4 x (C+N)+0,20] đến 1,00d |
X2CrNbCu21 |
4621-445-00-E |
FP21B |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
20,0 đến 21,5 |
– |
– |
0,030 |
Cu:0,10 đến 1,00 Nb: 0,20 đến 1,00 |
X2CrTiCu22 |
4621-443-30-J |
FP22A |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
20,0 đến 23,0 |
– |
– |
0,025 |
Cu: 0,30 đến 0,80 Ti: 8 x (C+N) đến 0,80d |
X2CrTi24l |
4613-446-70-El |
FP24A |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,050 |
0,050 |
22,0 đến 25,0 |
0,50 |
0,50 |
– |
Cu: 0,50, AI: 0,05 Ti: [4 x (C+N)+0,20] đến 1,00d |
X10CrAlSi25 |
4762-445-72-I |
FP25N |
0,12 |
0,70 đến 1,40 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
23,0 đến 26,0 |
– |
1,00 |
– |
Al: 1,20 đến 1,70 |
X15CrN26 |
4749-446-00-I |
FP26R |
0,20 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
24,0 đến 28,0 |
– |
1,00 |
0,15 đến 0,25 |
– |
g) Thép ferit có Mo |
||||||||||||
X5CrNiMoTi15-2 |
4589-429-70-E |
FM16H
|
0,08 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
13,5 đến 15,5 |
0,20 đến 1,20 |
1,00 đến 2,50 |
– |
Ti: 0,30 đến 0,50 |
X6CrMoS17 |
4105-430-20-X |
FM17K |
0,08 |
1,50 |
1,50 |
0,040 |
0,15 đến 0,35 |
16,0 đến 18,0 |
0,20 đến 0,60 |
– |
– |
– |
X6CrMo17-1 |
4113-434-00-I |
FM18I |
0,08 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
16,0 đến 18,0 |
0,75 đến 1,40 |
– |
– |
– |
X6CrMoNb17-1 |
4526-436-00-I |
FM18J |
0,08 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
0,80 đến 1,40 |
– |
0,040 |
Nb: 5xC đến 1,00 |
X2CrMo19 |
4609-436-77-J |
FM19B |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
17,0 đến 20,0 |
0,40 đến 0,80 |
– |
0,025 |
Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80 |
X2CrMoNbTi18-1 |
4513-436-00-J |
FM19A |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 19,0 |
0,75 đến 1,50 |
– |
0,025 |
Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80 |
X2CrMoTi18-2 |
4521-444-00-I |
FM20B |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
17,0 đến 20,0 |
1,75 đến 2,50 |
– |
0,030 |
TI: ≥ 4x (C+N) và 0,15 ≤Ti≤ 0,80 d |
X2CrMoTiS18-2 |
4523-182-35-I |
FM20C |
0,030 |
1,00 |
0,50 |
0,040 |
0,15 đến 0,35 |
17,5 đến 19,0 |
2,00 đến 2,50 |
– |
– |
Ti: 0,30 đến 0,80 (C+N) ≤ 0,040 |
X2CrMo23-1 |
4128-445-92-J |
FM24B |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
21,0 đến 24,0 |
0,70 đến 1,50 |
– |
0,025 |
– |
X2CrMo23-2 |
4129-445-92-J |
FM25A |
0,025 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
21,0 đến 24,0 |
1,50 đến 2,50 |
– |
0,025 |
– |
X1CrMo26-1 |
4131-446-92-C |
FM27A |
0,010 |
0,40 |
0,40 |
0,030 |
0,020 |
25,0 đến 27,5 |
0,75 đến 1,50 |
– |
0,015 |
– |
X2CrMoNi27-4-2 |
4750-446-60-U |
FM31A |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
25,0 đến 28,0 |
3,0 đến 4,0 |
1,00 đến 3,5 |
0,040 |
(Ti + Nb): 0,20 + 6 x (C+N) đến 1,00 |
X1CrMo30-2 |
4135-447-92-C |
FM32A |
0,010 |
0,40 |
0,40 |
0,030 |
0,020 |
28,5 đến 32,0 |
1,50 đến 2,50 |
– |
0,015 |
– |
h) Thép mactenxit |
||||||||||||
X12Cr13 |
4006-410-00-I |
MP13B |
0,08 đến 0,15 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030b |
11,5 đến 13,5 |
– |
0,75 |
– |
– |
X12CrS13 |
4005-416-00-I |
MP13C |
0,08 đến 0,15 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
≥0,15 |
12,0 đến 14,0 |
0,60 |
– |
– |
– |
X13CrPb13 |
4642-416-72-J |
MP13A |
0,15 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
11,5 đến 13,5 |
– |
– |
– |
Pb: 0,05 đến 0,30 |
X15Cr13 |
4024-410-09-E |
MP13F |
0,12 đến 0,17 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
12,0 đến 14,0 |
– |
– |
– |
– |
X20Cr13 |
4021-420-00-I |
MP13I |
0,16 đến 0,25 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030b |
12,0 đến 14,0 |
– |
– |
– |
– |
X30Cr13 |
4028-420-00-I |
MP13M |
0,26 đến 0,35 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030b |
12,0 đến 14,0 |
– |
– |
– |
– |
X33CrS13 |
4029-420-20-I |
MP13N |
0,25 đến 0,40 |
1,00 |
1,50 |
0,060 |
20,15 |
12,0 đến 14,0 |
0,60 |
0,60 |
– |
– |
X33CrPb13 |
4643-420-72-J |
MP13O |
0,26 đến 0,40 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
12,0 đến 14,0 |
– |
– |
– |
Pb: 0,05 đến 0,30 |
X39Cr13 |
4031-420-00-I |
MP13P |
0,36 đến 0,42 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
12,5 đến 14,5 |
– |
– |
– |
– |
X46Cr13 |
4034-420-00-I |
MP13Q |
0,43 đến 0,50 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
12,5 đến 14,5 |
– |
– |
– |
– |
X46CrS13 |
4035-420-74-E |
MP13R |
0,43 đến 0,50 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,15 đến 0,35 |
12,5 đến 14,0 |
– |
– |
– |
– |
X52Cr13 |
4038-420-00-I |
MP13U |
0,48 đến 0,55 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
12,5 đến 14,5 |
– |
– |
– |
– |
X60Cr13 |
4039-420-09-I |
MP13V |
0,56 đến 0,65 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030b |
12,5 đến 14,5 |
– |
– |
– |
– |
X17CrNi16-2 |
4057-431-00-X |
MP16G |
0,12 đến 0,22 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
15,0 đến 17,0 |
– |
1,50 đến 2,50 |
– |
– |
X33Cr16 |
4058-429-99-J |
MP16O |
0,25 đến 0,40 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
15,0 đến 17,0 |
– |
– |
– |
– |
X14CrS17 |
4019-430-20-I |
MP17P |
0,10 đến 0,17 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
≥ 0,15 |
16,0 đến 18,0 |
0,60 |
– |
– |
– |
X68Cr17 |
4040-440-02-X |
MP17U |
0,60 đến 0,75 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
0,75 |
0,60 |
– |
– |
X85Cr17 |
4041-440-03-X |
MP17V |
0,75 đến 0,95 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
0,75 |
0,60 |
– |
– |
X110Cr17 |
4023-440-04-I |
MP17W |
0,95 đến 1,20 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
0,75 |
0,60 |
– |
– |
X110CrS17 |
4025-440-74-X |
MP17Z |
0,95 đến 1,20 |
1,00 |
1,25 |
0,060 |
≥0,15 |
16,0 đến 18,0 |
0,75 |
0,60 |
– |
– |
X80CrSiNI20-2 |
4766-440-77-X |
MP20U |
0,75 đến 0,85 |
1,75 đến 2,25 |
0,20 đến 0,60 |
0,030 |
0,030 |
19,0 đến 20,50 |
– |
1,15 đến 1,65 |
– |
– |
i) Thép mactenxit có Mo |
||||||||||||
X18CrMnMoNbVN12 |
4916-600-77-J |
MM12G |
0,15 đến 0,20 |
0,50 |
0,50 đến 1,00 |
0,040 |
0,030 |
10,0 đến 13,0 |
0,30 đến 0,90 |
0,60 |
0,05 đến 0,10 |
Nb: 0,20 đến 0,60 V: 0,10 đến 0,40 |
X23CrMoWMnNiV12-1-1 |
4929-422-00-I |
MM13J |
0,20 đến 0,25 |
0,50 |
0,50 đến 1,00 |
0,040 |
0,025 |
11,0 đến 12,5 |
0,75 đến 1,25 |
0,50 đến 1,00 |
– |
V: 0,20 đến 0,30 W: 0,75 đến 1,25 |
X22CrMoV12-1 |
4923-422-77-E |
MM13H |
0,18 đến 0,24 |
0,50 |
0,40 đến 0,90 |
0,025 |
0,015 |
11,0 đến 12,5 |
0,8 đến 1,2 |
0,30 đến 0,80 |
– |
V: 0,25 đến 0,35 |
X13CrMo13 |
4119-410-92-C |
MM13G |
0,08 đến 0,18 |
0,60 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
11,5 đến 14,0 |
0,30 đến 0,60 |
– |
– |
– |
X38CrMo14 |
4419-420-97-E |
MM14P |
0,36 đến 0,42 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
13,0 đến 14,5 |
0,60 đến 1,00 |
– |
– |
– |
X55CrMo14 |
4110-420-69-E |
MM14U |
0,48 đến 0,60 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
13,0 đến 15,0 |
0,50 đến 0,80 |
– |
– |
V: 0,15 |
X3CrNiMo13-4 |
4313-415-00-I |
MM14A |
0,05 |
0,70 |
0,50 đến 1,00 |
0,040 |
0,015 |
12,0 đến 14,0 |
0,30 đến 1,00 |
3,5 đến 4,5 |
– |
– |
X50CrMoV15 |
4116-420-77-E |
MM15U |
0,45 đến 0,55 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
14,0 đến 15,0 |
0,50 đến 0,80 |
– |
0,15 |
V: 0,10 đến 0,20 |
X2CrNiMoV13-5-2 |
4415-415-92-E |
MM15A |
0,030 |
0,50 |
0,50 |
0,040 |
0,015 |
11,5 đến 13,5 |
1,50 đến 2,50 |
4,5 đến 6,5 |
– |
Ti: 0,010 V: 0,10 đến 0,50 |
X4CrNiMo16-5-1 |
4418-431-77-E |
MM17A |
0,06 |
0,70 |
1,50 |
0,040 |
0,015 |
15,0 đến 17,0 |
0,80 đến 1,50 |
4,0 đến 6,0 |
≥0,020 |
– |
X39CrMo17-1 |
4122-434-09-I |
MM18R |
0,33 đến 0,45 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,015 |
15,5 đến 17,5 |
0,80 đến 1,30 |
1,00 |
– |
– |
X40CrMoVN16-2 |
4123-431-77-E |
MM18T |
0,35 đến 0,50 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
14,0 đến 16,0 |
1,00 đến 2,50 |
0,50 |
0,10 đến 0,30 |
V: 1,50 |
j) Thép hóa bền tiết pha |
||||||||||||
X5CrNiCuNb16-4 |
4542-174-00-I |
PP20I |
0,07 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030b |
15,0 đến 17,0 |
0,60 |
3,0 đến 5,0 |
– |
Cu: 3,0 đến 5,0 Nb: 0,15 đến 0,45 |
X7CrNiAl17-7 |
4568-177-00-I |
PP24L |
0,09 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
– |
6,5 đến 7,8k |
– |
Al: 0,70 đến 1,50 |
k) Thép hóa bền tiết pha có Mo |
||||||||||||
X5CrNiMoCuNb14-5 |
4594-155-92-E |
PM21I |
0,07 |
0,70 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
13,0 đến 15,0 |
1,20 đến 2,00 |
5,0 đến 6,0 |
– |
Cu: 1,20 đến 2,00 Nb: 0,15 đến 0,60 |
X1CrNiMoAlTi 12-9-2 |
4530-455-77-E |
PM23A |
0,015 |
0,10 |
0,10 |
0,010 |
0,005 |
11,5 đến 12,5 |
1,85 đến 2,15 |
8,5 đến 9,5 |
0,01 |
Ti: 0,28 đến 0,37 Al: 0,60 đến 0,80 |
X1CrNiMoAlTi12-10-2 |
4596-455-77-E |
PM24A |
0,015 |
0,10 |
0,10 |
0,010 |
0,005 |
11,5 đến 12,5 |
1,85 đến 2,15 |
9,2 đến 10,2 |
0,02 |
Ti: 0,28 đến 0,40 Al: 0,80 đến 1,10 |
X8CrNiMoAl15-7-2 |
4532-157-00-I |
PM24M |
0,10 |
1,00 |
1,20 |
0,040 |
0,015 |
14,0 đến 16,0 |
2,00 đến 3,00 |
6,5 đến 7,8 |
– |
Al: 0,75 đến 1,50 |
X3CrNiMoAl13-8-3 |
4534-138-00-X |
PM24H |
0,05 |
0,10 |
0,20 |
0,010 |
0,008 |
12,3 đến 13,2 |
2,00 đến 3,00 |
7,5 đến 8,5 |
0,010 |
Al: 0,90 đến 1,35 |
X9CrNiMoN17-5-3 |
4457-350-00-X |
PM25M |
0,07 đến 0,11 |
0,50 |
0,50 đến 1,25 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 17,0 |
2,5 đến 3,2 |
4,0 đến 5,0 |
0,07 đến 0,13 |
– |
X2CrNiMoCuAlTi12-9-4- 3e |
4645-469-10-Ul |
PM25A |
0,030 |
0,70 |
1,00 |
0,030 |
0,015 |
11,0 đến 13,0 |
3,5 đến 5,0 |
8,0 đến 10,0 |
– |
Al: 0,15 đến 0,50 Cu: 1,50 đến 3,5 Ti: 0,50 đến 1,20 |
X6NiCrTiMoVB25-15-2j |
4980-662-86-Xj |
PM42J |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,040 |
0,030 |
13,5 đến 16,0 |
1,00 đến 1,50 |
24,0 đến 27,0 |
– |
Ti: 1,90 đến 2,35 Al: 0,35 V: 0,10 đến 0,50 B: 0,001 đến 0,010 |
X4NiCrMoTiMn- SiB26- 14-3-2 |
4644-662-20-U |
PM43J |
0,08 |
0,40 đến 1,00 |
0,40 đến 1,00 |
0,040 |
0,030 |
12,0 đến 15,0 |
2,0 đến 3,5 |
24,0 đến 28,0 |
– |
Ti: 1,80 đến 2,10 Al: 0,35 B: 0,001 đến 0,010 |
a Các giá trị lớn nhất trừ khi có quy định khác.
b Các phạm vi riêng biệt của hàm lượng của lưu huỳnh có thể cải thiện các tính chất riêng của thép. Đối với tính dễ cắt, nên điều chỉnh hàm lượng của lưu huỳnh từ 0,015% đến 0,030%. Đối với tính hàn, nên điều chỉnh hàm lượng của lưu huỳnh từ 0,008% đến 0,020% có thể có lợi. Đối với tính đánh bóng, nên điều chỉnh hàm lượng của lưu huỳnh lớn nhất 0,015%. c Khi vì lý do đặc biệt (ví dụ, tính dễ gia công nóng hoặc tính thấm từ thấp), cần phải giảm tới mức tối thiểu hàm lượng của ferit, hàm lượng lớn nhất của niken có thể tăng thêm như sau: – 0,50% đối với thép X2CrNi18-9, X5CrNi18-10, X6CrNiMoTi17-12-2; – 1,00% đối với thép X6CrNiTi18-10, X7CrNiTi18-10, X6CrNiNb18-10, X7CrNiNb18-10, X2CrNi19-11, X2CrNiMoN17-11-2, X5CrNiMo17-12-2, X3CrNiMo17-12-3, X2CrNiMoN17-12-3, X2CrNi-MoN18-12-4; – 1,50% đối với thép X2CrNiMo17-12-2, X2CrNiMo17-12-3. d Có thể thu được thép ổn định bằng cách sử dụng titan và/hoặc niobi và/hoặc zicon. Đương lượng của các nguyên tố này phải như sau: Nb [% (theo khối lượng)] = Zr [% (theo khối lượng)] = 7/4 Ti [% (theo khối lượng)]. e Có thể thêm vào lượng đồng đến 1,00%. Nếu được bổ sung thì lượng đồng này phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra với điều kiện là tài liệu này đã được thể hiện trong đơn đặt hàng. f Có thể thêm Nb đến 0,15 %. g Đối với mục đích chịu áp lực, giới hạn cho phép C ≤ 0,07 %. h Đối với một số ứng dụng đặc biệt, giới hạn dưới của N, Cr và Mo có thể được giới hạn tới 0,14%, 22,0%, and 3,0%. I Đối với một số ứng dụng, ví dụ, tính hàn hoặc dây thép có độ bền cao, hàm lượng lớn nhất của C là 0,12% có thể được thỏa thuận. j Mác thép 4980-662-86-X cũng được sử dụng như mác thép dễ hàn như 4606-662-86-X. k Theo thỏa thuận riêng, thép dùng để gia công biến dạng nguội có thể được đặt hàng với 7,00% tới 8,30% Ni. l Mác được cấp bằng sáng chế. m S40900 (4512-409-00-I) được thay thế bằng S40910, S40920 and S40930. Trừ khi có quy định khác trong thông tin đặt hàng, yêu cầu đặt hàng S40900 phải được thỏa mãn bởi một trong số S40910 [với Ti: 6 x (C+N) đến 0,50, Nb: ≤0,17], S40920 [với 8 x (C+N) ≤Ti, Ti: 0,15 đến 0,50 and Nb: ≤0,10] hoặc S40930 [với 0,08 + 8 x (C+N) ≤ (Nb + Ti) ≤0,75 và Ti ≥0,05] theo lựa chọn của người bán. Vật liệu đáp ứng được các yêu cầu của S40910, S40920, và S40930, theo lựa chọn của nhà sản xuất, có thể được cấp chứng chỉ là S40900. n Mác thép 4512-409-10-I cũng có thể sử dụng như mác thép chịu nhiệt với số hiệu 4720-409-00-I có thể được tìm thấy trong TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005). |
Bảng 2 – Nguyên tắc dùng để chỉ định hai chữ số cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này
Hai chữ số cuối cùng |
Chỉ định |
03, 90 |
Cacbon thấp |
91 |
Cacbon thấp, gia tăng niken |
25, 50, 54, 92 |
Cacbon thấp, gia tăng molipđen |
93 |
Cacbon thấp, niken và gia tăng molipđen |
53, 50, 54, 94 |
Cacbon thấp, gia tăng nitơ |
95 |
Cacbon thấp, molipđen và gia tăng nitơ |
00, 96 |
Cacbon trung bình |
97 |
Cacbon trung bình, gia tăng molipđen |
51, 98 |
Cacbon trung bình, gia tăng nitơ |
02, 09 |
Cacbon cao |
35, 36, 70 |
Bổ sung thêm titan |
40, 41, 42, 71 |
Bổ sung thêm niobi |
23, 72 |
Bổ sung thêm xeri hoặc nhôm hoặc silic hoặc Selen hoặc chì |
73 |
Cacbon cao, gia tăng niken |
20, 74 |
Bổ sung thêm lưu huỳnh |
75 |
Cacbon thấp, bổ sung thêm đồng |
76 |
Cacbon trung bình, bổ sung thêm đồng |
77 |
Các loại khác |
78 |
Các loại khác |
79 |
Các loại khác |
Bảng 3 – Các nguyên tắc để chỉ định chữ cái cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này
Chữ số cuối cùng |
Chỉ định |
E |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Châu Âu và loại thép là do “Stahl-Eisen-Liste” quy định. |
U |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ và loại thép được quy định bởi một số UNS hiện có |
J |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Nhật Bản (có trong một tiêu chuẩn JIS) |
C |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Trung Quốc (có trong một tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc) |
I |
Định nghĩa đầu tiên về thành phần theo tiêu chuẩn này |
X |
Thành phần của loại thép đáp ứng được hai hoặc nhiều tiêu chuẩn E, U, J, C nêu trên |
Bảng 4 – Các ví dụ của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này
Số ISO |
Giải thích |
4307-304-03-I |
Ký hiệu kết thúc với I: Mác thép được quy định bởi tiêu chuẩn này:
– Đây là một mác thép “thỏa hiệp” giữa các tiêu chuẩn hiện có; – Mác thép được quy định ở Châu Âu là EN1.4307 và ở Hoa Kỳ (US) là S30403 được xem là hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.1 đến Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép SUS 304L) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc (mác thép S30403). Các chữ số ở cuối ký hiệu 03 là hàm lượng cacbon thấp. |
4325-302-00-E |
Ký hiệu kết thúc với E: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Châu Âu:
– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4325 trong tiêu chuẩn Châu Âu hiện hành; – Mác thép S30200 được quy định trong UNS hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.1 đến Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép SUS302) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc (mác thép S30210). Mác thép này cũng có thể tìm thấy trong hệ thống UNS1) với mác thép cũ ALSI302 hiện nay được ký hiệu là S30200. |
4959-088-10-U |
Ký hiệu kết thúc với U: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ (USA):
– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép N08810 hiện hành theo UNS; – Mác thép được quy định ở Châu Âu là EN 1.4959 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.1 đến Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép NCF800H). Mác thép UNS N08810 được liệt kê trong Bảng A.3. |
4494-316-74-J |
Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản:
– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316F được tiêu chuẩn hóa bởi JIS như đã chỉ dẫn trong Bảng A.1 đến Bảng A.3; – Mác thép được quy định ở Châu ÂU là EN 1.4494 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 74 là sự bổ sung thêm lưu huỳnh. |
4040-440-02-X |
Ký hiệu kết thúc với X: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Trung Quốc và Nhật Bản:
– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép tS44070 hiện có của Trung Quốc được nêu trong GB/T 20878 và đồng nhất với mác thép SUS 440A của Nhật Bản được nêu trong một tiêu chuẩn JIS; – Mác thép được quy định ở Châu Âu là 1.4040 trong “Stahl-Eisen-Liste” đồng nhất với loại thép ISO; – Mác thép S44002 được quy định trong UNS1) hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 02 là có cacbon mức cao. |
4665-316-76-J |
Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản:
– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316J1 trong tiêu chuẩn JIS; – Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4665 trong “Stahl-Eisen-Liste” – Kết thúc mác thép với các chữ số 76 là sự bổ sung thêm đồng so với loại thép 316 thông thường. |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau
Bảng A.1 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau
Ký hiệu của thép theo a |
||||||||||
Số ISO |
Mác thép |
Dòng số |
ASTM A959/ UNSb |
EN10088-1:2005 Sốc |
JISd |
GB/T20878/ ISCe |
||||
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|||
a) Thép austenit |
||||||||||
4319-301-00-I |
X5CrNi17-7 |
AP24H |
S30100 |
W |
1.4319 |
I |
SUS301 |
W |
S30110 |
W |
4310-301-09-X |
X12CrNi17-7 |
AP24N |
S30100 |
I |
(1.43XX) |
I |
SUS301 |
I |
– |
– |
4318-301-53-I |
X2CrNiN18-7 |
AP25A |
S30153 |
W |
1.4318 |
N |
SUS301L |
W |
S30153 |
W |
4567-304-76-I |
X6CrNiCu17-8-2 |
AP25J |
– |
– |
1.4567 |
W |
SUS304J1 |
I |
S30480 |
W |
4310-301-00-I |
X10CrNi18-8 |
AP26L |
S30100 |
W |
1.4310 |
N |
– |
– |
S30110 |
W |
4307-304-03-I |
X2CrNi18-9 |
AP27B |
S30403 |
W |
1.4307 |
N |
SUS304L |
W |
S30403 |
W |
4948-304-09-I |
X7CrNi18-9 |
AP27L |
S30409 |
W |
1.4948 |
W |
SUS304H |
W |
S30409 |
W |
4325-302-00-E |
X9CrNi18-9 |
AP27N |
S30200 |
W |
1.4325 |
I |
SUS302 |
W |
S30210 |
W |
4305-303-00-I |
X10CrNiS18-9 |
AP27M |
S30300 |
W |
1.4305 |
W |
SUS303 |
W |
S30317 |
W |
4625-303-23-X |
X12CrNiSe18-9 |
AP27O |
S30323 |
I |
1.4625 |
I |
SUS303Se |
I |
S30327 |
I |
4326-302-15-I |
X12CrNiSi18-9-3 |
AP27P |
S30215 |
W |
(1.4326) |
I |
SUS302B |
I |
S30240 |
N |
4311-304-53-I |
X2CrNiN18-9 |
AP27A |
S30453 |
W |
1.4311 |
N |
SUS304LN |
W |
S30453 |
W |
4567-304-98-X |
X6CrNiCu 18-9-2 |
AP27J |
– |
– |
1.4567 |
W |
SUS304J3 |
I |
S30480 |
I |
4567-304-30-I |
X3CrNiCu18-9-4 |
AP27F |
S30430 |
W |
(1.4567) |
N |
SUSXM7 |
W |
S30488 |
W |
4570-303-31-I |
X6CrNiCuS18-9-2 |
AP27I |
S30331 |
I |
1.4570 |
N |
– |
– |
– |
– |
4667-303-76-J |
X12CrNiCuS18-9-3 |
AP27Q |
– |
– |
1.4667 |
I |
SUS303Cu |
I |
– |
– |
4315-304-51-I |
X5CrNiN19-9 |
AP28F |
S30451 |
N |
1.4315 |
W |
SUS304N1 SUS304N2 |
I N |
S30458 |
W |
4560-304-75-E |
X3CrNiCu19-9-2 |
AP28D |
– |
– |
1.4560 |
I |
– |
– |
– |
– |
4649-304-76-J |
X6CrNiCu19-9-1 |
AP28I |
– |
– |
1.4649 |
I |
SUS304Cu |
I |
S30488 |
W |
4640-304-76-E |
X5CrNiCu19-6-2 |
AP28L |
– |
– |
1.4640 |
I |
– |
– |
– |
– |
4301-304-00–I |
X5CrNi18-10 |
AP28E |
S30400 |
W |
1.4301 |
I |
SUS304 |
W |
S30408 |
W |
4541-321-00-I |
X6CrNiTi18-10 |
AP28G |
S32100 |
W |
1.4541 |
I |
SUS321 |
W |
S32168 |
W |
4940-321-09-I |
X7CrNiTi18-10 |
AP28O |
S32109 |
W |
1.4940 |
N |
SUS321H |
W |
S32169 |
N |
4941-321-09-I |
X6CrNiTiB18-10 |
AP28J |
S32109 |
W |
1.4941 |
W |
– |
– |
S32169 |
W |
4550-347-00-I |
X6CrNiNb18-10 |
AP28H |
S34700 |
I |
1.4550 |
N |
SUS347 |
W |
S34778 |
N |
4912-347-09-I |
X7CrNiNb18-10 |
AP28K |
S34709 |
W |
1.4912 |
N |
SUS347H |
W |
S34779 |
W |
4650-304-75-E |
X2CrNiCu19-10 |
AP29A |
– |
– |
1.4650 |
I |
SUS304L |
W |
S30403 |
W |
4306-304-03-I |
X2CrNi19-11 |
AP30A |
S30403 |
W |
1.4306 |
N |
SUS304L |
W |
S30403 |
N |
4303-305-00-I |
X6CrNi18-12 |
AP30I |
S30500 |
W |
1.4303 |
N |
SUS305 |
W |
S30510 |
W |
4961-347-77-E |
X8CrNiNb16-13 |
AP29L |
– |
– |
1.4961 |
I |
– |
– |
– |
– |
4818-304-15-E |
X6CrNiSiNCe19-10 |
AP29J |
S30415 |
W |
1.4818 |
I |
– |
– |
S30450 |
N |
4867-316-77-J |
X40CrNiWSi15-14-3-2 |
AP29P |
– |
– |
(1.4867) |
I |
SUH31 |
I |
– |
– |
4884-305-00-X |
X6CrNiSi18-13-4 |
AP31H |
S30500 |
W |
(1.4884) |
I |
SUSXM15J1 |
I |
S38148 |
I |
4835-308-15-U |
X7CrNiSiNCe21-11 |
AP32N |
S30815 |
I |
1.4835 |
N |
– |
– |
– |
– |
4828-305-09-I |
X15CrNiSi20-12 |
AP32R |
– |
– |
1.4828 |
N |
– |
– |
– |
– |
4361-306-00-E |
X1CrNiSi18-15-4 |
AP33A |
– |
– |
1.4361 |
I |
– |
– |
– |
– |
4597-204-76-I |
X8CrMnCuN17-8-3 |
AP25L |
– |
– |
1.4597 |
N |
– |
– |
– |
– |
4376-201-00-E |
X8CrMnNi19-6-3 |
AP28P |
– |
– |
1.4376 |
I |
– |
– |
– |
– |
4615-201-75-E |
X3CrMnNiCu15-8-5-3 |
AP28C |
– |
– |
(1.4615) |
I |
– |
– |
– |
– |
4372-201-00-I |
X12CrMnNiN17-7-5 |
AP29O |
S20100 |
N |
1.4372 |
N |
SUS201 |
W |
S35350 |
N |
4371-201-53-I |
X2CrMnNiN17-7-5 |
AP29B |
S20153 |
N |
1.4371 |
N |
– |
– |
– |
– |
4617-201-76-J |
X6CrNiMnCu17-8-4-2 |
AP29I |
– |
– |
1.4617 |
I |
SUS304J2 |
1 |
– |
– |
4618-201-76-E |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 |
AP30L |
– |
– |
1.4618 |
I |
– |
– |
– |
– |
4373-202-00–I |
X12CrMnNiN18-9-5 |
AP32O |
S20200 |
W |
1.4373 |
N |
SUS202 |
W |
S35450 |
N |
4369-202-91-I |
X11CrNiMnN19-8-6 |
AP33L |
– |
– |
1.4369 |
I |
– |
– |
– |
– |
4020-241-00-X |
X13CrMnNiN18-13-2 |
AP33M |
– |
– |
1.4020 |
I |
– |
– |
– |
– |
4646-240-76-E |
X6CrMnNiCuN18-12-4 |
AP34H |
– |
– |
1.4646 |
I |
– |
– |
– |
– |
4378-240-00-X |
X6CrMnNiN18-13-3 |
AP34I |
– |
– |
1.4378 |
I |
– |
– |
– |
– |
4890-202-09-X |
X53CrMnNiN21-9-4 |
AP34V |
– |
– |
1.4890 |
I |
SUH35 |
I |
S35650 |
I |
4824-308-09-J |
X20CrNiN22-11 |
AP33Q |
– |
– |
1.4824 |
I |
SUH37 |
I |
S30850 |
W |
4950-309-08-E |
X6CrNi23-13 |
AP36J |
S30908 |
W |
1.4950 |
I |
SUS309S |
W |
S30908 |
W |
4833-309-08-I |
X18CrNi23-13 |
AP36R |
S30908 |
W |
1.4833 |
N |
SUH309 |
W |
S30908 |
W |
4951-310-08-I |
X6CrNi25-20 |
AP45L |
S31008 |
W |
1.4951 |
N |
SUS310S |
W |
S31008 |
W |
4335-310-02-I |
X1CrNi25-21 |
AP46A |
S31002 |
W |
1.4335 |
I |
– |
– |
– |
– |
4845-310-08-E |
X8CrNi25-21 |
AP46L |
S31008 |
W |
1.4845 |
I |
SUS310S |
W |
S31008 |
N |
4845-310-09-X |
X23CrNi25-21 |
AP46O |
S31008 |
W |
1.4845 |
N |
SUH310 |
I |
S31020 |
I |
4841-314-00-E |
X15CrNiSi25-21 |
AP46R |
S31400 |
N |
1.4841 |
I |
– |
– |
– |
– |
b) Thép austenit có Mo |
||||||||||
4982-215-00-E |
X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 |
AM32P |
S21500 |
N |
1.4982 |
I |
– |
– |
– |
– |
4660-315-77-I |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 |
AM30J |
– |
– |
1.4660 |
I |
SUS315J1 |
N |
– |
– |
4648-315-77-I |
X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 |
AM33I |
– |
– |
1.4648 |
I |
SUS315J2 |
W |
– |
– |
4406-316-53-I |
X2CrNiMoN17-11-2 |
AM30B |
S31653 |
W |
1.4406 |
N |
SUS316LN |
W |
S31653 |
N |
4578-316-76-E |
X3CrNiCuMo17-11-3-2 |
AM30F |
– |
– |
1.4578 |
I |
– |
– |
– |
– |
4404-316-03-I |
X2CrNiMo17-12-2 |
AM31A |
S31603 |
W |
1.4404 |
N |
SUS316L |
W |
S31603 |
N |
4401-316-00-I |
X5CrNiMo17-12-2 |
AM31I |
S31600 |
W |
1.4401 |
N |
SUS316 |
W |
S31608 |
N |
4571-316-35-I |
X6CrNiMoTi17-12-2 |
AM31F |
S31635 |
W |
1.4571 |
N |
SUS316Ti |
W |
S31668 |
W |
4580-316-40-I |
X6CrNiMoNb17-12-2 |
AM31G |
S31640 |
W |
1.4580 |
N |
– |
– |
S31678 |
W |
4665-316-76-J |
X6CrNiMoCu18-12-2-2 |
AM32I |
– |
– |
1.4665 |
I |
SUS316J1 |
I |
– |
– |
4432-316-03-I |
X2CrNiMo17-12-3 |
AM32A |
S31603 |
W |
1.4432 |
I |
SUS316L |
W |
S31603 |
W |
4436-316-00-I |
X3CrNiMo17-12-3 |
AM32F |
S31600 |
W |
1.4436 |
I |
SUS316 |
W |
S31608 |
W |
4429-316-53-I |
X2CrNiMoN17-12-3 |
AM32B |
S31653 |
W |
1.4429 |
N |
SUS316LN |
W |
S31653 |
N |
4495-316-51-J |
X6CrNiMoN17-12-3 |
AM32H |
S31651 |
N |
(1.4495) |
I |
SUS316N |
I |
S31658 |
N |
4494-316-74-J |
X6CrNiMoS17-12-3 |
AM32K |
– |
– |
(1.4494) |
I |
SUS316F |
I |
– |
– |
4449-316-76-E |
X3CrNiMo18-12-3 |
AM33F |
– |
– |
1.4449 |
I |
– |
– |
– |
– |
4910-316-77-E |
X3CrNiMoBN 17-13-3 |
AM33G |
– |
– |
1.4910 |
I |
– |
– |
– |
– |
4647-316-75-X |
X2CrNiMoCu18-14-2-2 |
AM34A |
– |
– |
(1.4647) |
I |
SUS316J1L |
I |
S31683 |
I |
4435-316-03-X |
X2CrNiMo17-14-3 |
AM34C |
– |
– |
(1.44xx) |
I |
SUS316L |
I |
– |
– |
4435-316-91-I |
X2CrNiMo18-14-3 |
AM35A |
– |
– |
1.4435 |
N |
SUS316L |
W |
S31603 |
W |
4879-317-77-J |
X30CrNiMoPB20-11-2 |
AM33R |
– |
– |
(1.4879) |
I |
SUH38 |
I |
– |
– |
4434-317-53-I |
X2CrNiMoN18-12-4 |
AM34B |
S31753 |
W |
1.4434 |
N |
SUS317LN |
W |
S31753 |
W |
4439-317-26-E |
X2CrNiMoN17-13-5 |
AM35B |
S31726 |
N |
1.4439 |
I |
– |
– |
S31723 |
W |
4445-317-00-U |
X6CrNiMo19-13-4 |
AM36I |
S31700 |
I |
(1.4445) |
I |
SUS317 |
W |
S31708 |
N |
4438-317-03-I |
X2CrNiMo19-14-4 |
AM37A |
S31703 |
W |
1.4438 |
W |
SUS317L |
W |
S31703 |
W |
4483-317-26-I |
X2CrNiMoN18-15-5 |
AM38A |
S31726 |
W |
(1.4483) |
I |
– |
– |
S31723 |
N |
4476-317-92-X |
X3CrNiMo18-16-5 |
AM39F |
– |
– |
(1.4476) |
I |
SUS317J1 |
I |
S31794 |
I |
4496-309-51-J |
X4CrNiMoN25-14-1 |
AM40F |
– |
– |
(1.4496) |
I |
SUS317J2 |
I |
– |
– |
4547-312-54-I |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
AM45A |
S31254 |
W |
1.4547 |
N |
SUS312L |
W |
S31252 |
N |
4466-310-50-E |
X1CrNiMoN25-22-2 |
AM49A |
S31050 |
W |
1.4466 |
I |
– |
– |
S31053 |
W |
4659-312-66-I |
X1CrNiMoCuNW24-22-6 |
AM52B |
S31266 |
W |
1.4659 |
I |
– |
– |
– |
– |
4652-326-54-I |
X1CrNiMoCuN24-22-8 |
AM54A |
S32654 |
N |
1.4652 |
I |
– |
– |
S32652 |
N |
4565-345-65-I |
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 |
AM54B |
S34565 |
W |
1.4565 |
I |
– |
– |
S34553 |
N |
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
||||||||||
4389-384-00-I |
X3NiCr18-16 |
AN34F |
S38400 |
W |
(1.4389) |
I |
SUS384 |
W |
S38408 |
W |
4656-089-04-I |
X1NiCrMoCu22-20-5-2 |
AN47A |
N08904 |
N |
(1.4656) |
I |
– |
– |
S39042 |
N |
4539-089-04-I |
X1NiCrMoCu25-20-5 |
AN50A |
N08904 |
W |
1.4539 |
N |
SUS890L |
W |
S39042 |
N |
4529-089-26-I |
X1NiCrMoCuN25-20-7 |
AN52A |
N08926 |
W |
1.4529 |
N |
– |
– |
– |
– |
4478-083-67-U |
X2NiCrMoN25-21-7 |
AN53A |
N08367 |
I |
(1.4478) |
I |
SUS836L |
W |
– |
– |
4537-310-92-E |
X1CrNiMoCuN25-25-5 |
AN55A |
– |
– |
1.4537 |
I |
– |
– |
– |
– |
4958-088-77-E |
X5NiCrAlTi31-20 |
AN51J |
– |
– |
1.4958 |
I |
– |
– |
– |
– |
4558-088-90-E |
X2NiCrAlTi32-30 |
AN52B |
– |
– |
1.4558 |
I |
– |
– |
– |
– |
4959-088-77-E |
X8NiCrAlTi32-20 |
AN52L |
|
– |
1.4959 |
I |
– |
– |
– |
– |
4876-088-00-l |
X8NiCrAlTi32-21 |
AN53L |
N08800 |
W |
1.4876 |
N |
NCF800 |
W |
– |
– |
4959-088-10-U |
X7NiCrAlTi33-21 |
AN54L |
N08810 |
I |
1.4959 |
N |
NCF800H |
N |
– |
– |
4959-088-11-U |
X8NiCrAlTi33-21 |
AN54M |
N08811 |
I |
1.4959 |
W |
– |
– |
– |
– |
4864-083-77-X |
X13NiCr35-16 |
AN51O |
– |
– |
1.4864 |
N |
SUH 330 |
I |
S33010 |
I |
4657-080-20-U |
X4NiCrCuMo35-20-4-3 |
AN58F |
N08020 |
I |
(1.4657) |
I |
– |
– |
– |
– |
4854-353-15-E |
X6NiCrSiNCe35-25 |
AN60J |
S35315 |
N |
1.4854 |
I |
– |
– |
– |
– |
4563-080-28-I |
X1NiCrMoCu31-27-4 |
AN62A |
N08028 |
W |
1.4563 |
I |
– |
– |
– |
– |
4971-314-79-I |
X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2 |
AN64R |
– |
– |
1.4971 |
N |
SUH661 |
W |
– |
– |
4479-089-36-U |
X1NiCrMoMnN34-27-6-5 |
AN72A |
N08936 |
I |
(1.4479) |
I |
– |
– |
– |
– |
d) Thép austenit-ferit (song pha) |
||||||||||
4062-322-02-U |
X2CrNiN22-2 |
DP24A |
S32202 |
N |
1.4062 |
I |
– |
– |
– |
– |
4669-322-76-E |
X2CrCuNiN23-2-2 |
DP25A |
– |
– |
1.4669 |
I |
– |
– |
– |
– |
4162-321-01-E |
X2CrMnNiN21-5-1 |
DP27F |
S32101 |
N |
1.4162 |
I |
– |
– |
– |
– |
4362-323-04-I |
X2CrNiN23-4 |
DP27B |
S32304 |
W |
1.4362 |
I |
– |
– |
S23043 |
W |
e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo |
||||||||||
4482-320-01-X |
X2CrMnNiMoN21-5-3 |
DM29A |
– |
– |
1.4482 |
I |
– |
– |
– |
– |
4424-315-00-l |
X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 |
DM29B |
S31500 |
N |
1.4424 |
N |
|
|
|
|
4462-318-03-I |
X2CrNiMoN22-5-3 |
DM30A |
S32205 |
N |
1.4462 |
I |
SUS329J3L |
W |
S22053 |
N |
4480-329-00-U |
X6CrNiMo26-4-2 |
DM32F |
S32900 |
I |
(1.4480) |
I |
SUS329J1 |
W |
– |
– |
4662-824-41-X |
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2 |
DM33A |
– |
– |
1.4662 |
I |
– |
– |
– |
– |
4460-312-00-l |
X3CrNiMoN27-5-2 |
DM34F |
S31200 |
W |
1.4460 |
I |
– |
– |
S22553 |
W |
4507-325-20-I |
X2CrNiMoCuN25-6-3 |
DM34A |
S32520 |
W |
1.4507 |
I |
– |
– |
S25554 |
– |
4507-325-50-X |
X3CrNiMoCuN26-6-3-2 |
DM35F |
S32550 |
I |
1.4507 |
W |
– |
– |
S25554 |
1 |
4481-312-60-J |
X2CrNiMoN25-7-3 |
DM35A |
S31260 |
W |
(1.4481) |
I |
SUS329J4L |
1 |
S22583 |
W |
4410-327-50-E |
X2CrNiMoN25-7-4 |
DM36A |
S32750 |
W |
1.4410 |
I |
– |
– |
S25073 |
W |
4501-327-60-I |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 |
DM36B |
S32760 |
I |
1.4501 |
N |
– |
– |
S27603 |
N |
4477-329-06-E |
X2CrNiMoN29-7-2 |
DM38A |
S32906 |
N |
1.4477 |
I |
– |
– |
– |
– |
4658-327-07-U |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1 |
DM42A |
S32707 |
I |
1.4658 |
I |
– |
– |
– |
– |
4485-332-07-U |
X2CrNiMoN31-8-4 |
DM43A |
S33207 |
I |
(1.4485) |
I |
– |
– |
– |
– |
f) Thép ferit |
||||||||||
4030-410-90-X |
X2Cr12 |
FP12A |
– |
– |
(1.4030) |
I |
SUS410L |
I |
S11203 |
|
4512-409-10-I |
X2CrTi12 |
FP12B |
S40900 |
W |
1.4512 |
N |
SUH409L |
W |
S11163 |
|
4003-410-77-I |
X2CrNi12 |
FP12C |
S41003 |
N |
1.4003 |
N |
– |
– |
S11213 |
|
4600-410-70-E |
X2CrMnNiTi12 |
FP12D |
– |
– |
1.4600 |
I |
– |
– |
– |
|
4516-409-75-I |
X6CrNiTi12 |
FP12F |
S40975 |
W |
1.4516 |
N |
– |
– |
– |
|
4000-410-08-I |
X6Cr13 |
FP13G |
S41008 |
W |
1.4000 |
N |
SUS410S |
N |
S41008 |
N |
4002-405-00-l |
X6CrAl13 |
FP13H |
S40500 |
W |
1.4002 |
N |
SUS405 |
W |
S11348 |
N |
4724-405-77-I |
X10CrAlSi13 |
FP13L |
– |
– |
1.4724 |
N |
– |
– |
– |
– |
4012-429-00-X |
X10Cr15 |
FP15L |
S42900 |
I |
(1.4012) |
I |
SUS429 |
I |
S11510 |
I |
4595-429-71-I |
X1CrNb15 |
FP15A |
– |
– |
1.4595 |
N |
– |
– |
– |
– |
4016-430-00–I |
X6Cr17 |
FP17I |
S43000 |
W |
1.4016 |
1 |
SUS430 |
W |
S11710 |
W |
4004-430-20-I |
X7CrS17 |
FP17L |
S43020 |
W |
(1.4004) |
1 |
SUS430F |
W |
S11717 |
W |
4520-430-70-I |
X2CrTi17 |
FP17A |
– |
– |
1.4520 |
N |
SUS430LX |
W |
– |
– |
4510-430-36-X |
X2CrNb17 |
FP17B |
– |
– |
1.4510 |
N |
SUS430LX |
I |
S11863 |
I |
4510-430-35-I |
X3CrTi17 |
FP17F |
S43035 |
W |
1.4510 |
N |
SUS430LX |
W |
S11863 |
W |
4511-430-71-I |
X3CrNb17 |
FP17G |
– |
– |
1.4511 |
N |
SUS430LX |
W |
– |
– |
4017-430-91-E |
X6CrNi17-1 |
FP17H |
– |
– |
1.4017 |
I |
– |
– |
– |
– |
4664-430-75-J |
X2CrCuTi18 |
FP18A |
– |
– |
(1.4664) |
I |
SUS430J1L |
I |
– |
– |
4509-439-40-X |
X2CrTiNb18 |
FP18B |
S43940 |
I |
1.4509 |
N |
SUS430LX |
W |
S11873 |
I |
4742-430-77-I |
X10CrAlSi18 |
FP18N |
– |
– |
1.4742 |
N |
– |
– |
– |
– |
4764-442-72-J |
X8CrAl19-3 |
FP19N |
– |
– |
(1.4764) |
I |
SUH21 |
I |
– |
– |
4607-445-00-E |
X2CrNbTi20 |
FP20A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4611-445-70-E |
X2CrTi21 |
FP21A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4621-445-00-E |
X2CrNbCu21 |
FP21B |
S44500 |
W |
(1.4621) |
I |
– |
– |
– |
– |
4621-443-30-J |
X2CrTiCu22 |
FP22A |
– |
– |
(1.4621) |
N |
SUS443J1 |
I |
– |
– |
4613-446-70-E |
X2CrTi24 |
FP24A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4762-445-72-I |
X10CrAlSi25 |
FP25N |
– |
– |
1.4762 |
N |
– |
– |
– |
– |
4749-446-00-I |
X15CrN26 |
FP26R |
S44600 |
W |
1.4749 |
W |
SUH446 |
W |
S12550 |
W |
g) Thép ferit có Mo |
||||||||||
4589-429-70-E |
X5CrNiMoTi15-2 |
FM16H |
– |
– |
1.4589 |
I |
– |
– |
– |
– |
4105-430-20-X |
X6CrMoS17 |
FM17K |
– |
– |
1.4105 |
I |
– |
– |
– |
– |
4113-434-00–I |
X6CrMo17-1 |
FM18I |
S43400 |
W |
1.4113 |
N |
SUS434 |
W |
S11790 |
W |
4526-436-00–I |
X6CrMoNb17-1 |
FM18J |
S43600 |
W |
1.4526 |
N |
– |
– |
S11770 |
W |
4609-436-77-J |
X2CrMo19 |
FM19B |
– |
– |
(1.4609) |
1 |
SUS436J1L |
I |
– |
– |
4513-436-00-J |
X2CrMoNbTi18-1 |
FM19A |
S43600 |
W |
(1.4513) |
N |
SUS436L |
I |
S11862 |
W |
4521-444-00–I |
X2CrMoTi18-2 |
FM20B |
S44400 |
W |
1.4521 |
N |
SUS444 |
W |
S11972 |
W |
4523-182-35-I |
X2CrMoTiS18-2 |
FM20C |
S18235 |
W |
1.4523 |
I |
– |
– |
– |
– |
4128-445-92-J |
X2CrMo23-1 |
FM24B |
– |
– |
(1.4128) |
I |
SUS445J1 |
I |
– |
– |
4129-445-92-J |
X2CrMo23-2 |
FM25A |
– |
– |
(1.4129) |
I |
SUS445J2 |
I |
– |
– |
4131-446-92-C |
X1CrMo26-1 |
FM27A |
S44627 |
W |
(1.4131) |
I |
SUSXM27 |
N |
S12791 |
I |
4750-446-60-U |
X2CrMoNi27-4-2 |
FM31A |
S44660 |
I |
(1.4750) |
I |
– |
– |
– |
– |
4135-447-92-C |
X1CrMo30-2 |
FM32A |
S44700 |
N |
(1.4135) |
I |
SUS447J1 |
N |
S13091 |
I |
h) Thép mactenxit |
||||||||||
4006-410-00–I |
X12Cr13 |
MP13B |
S41000 |
W |
1.4006 |
I |
SUS410 |
W |
S41010 |
W |
4005-416-00–I |
X12CrS13 |
MP13C |
S41600 |
W |
1.4005 |
N |
SUS416 |
W |
S41617 |
N |
4642-416-72-J |
X13CrPb13 |
MP13A |
– |
– |
(1.4642) |
I |
SUS410F2 |
I |
– |
– |
4024-410-09-E |
X15Cr13 |
MP13F |
– |
– |
1.4024 |
I |
SUS410 |
W |
– |
– |
4021-420-00-I |
X20Cr13 |
MP13I |
S42000 |
W |
1.4021 |
I |
SUS420J1 |
N |
S42020 |
N |
4028-420-00-I |
X30Cr13 |
MP13M |
S42000 |
W |
1.4028 |
I |
SUS420J2 |
W |
S42030 |
N |
4029-420-20-I |
X33CrS13 |
MP13N |
S42020 |
W |
1.4029 |
N |
SUS420F |
N |
S42037 |
N |
4643-420-72-J |
X33CrPb13 |
MP13O |
– |
– |
(1.4643) |
I |
SUS420F2 |
I |
– |
– |
4031-420-00-I |
X39Cr13 |
MP13P |
S42000 |
W |
1.4031 |
I |
– |
– |
S42040 |
W |
4034-420-00-I |
X46Cr13 |
MP13Q |
S42000 |
W |
1.4034 |
I |
– |
– |
S42040 |
W |
4035-420-74-E |
X46CrS13 |
MP13R |
– |
– |
1.4035 |
I |
– |
– |
– |
– |
4038-420-00-I |
X52Cr13 |
MP13U |
S42000 |
W |
(1.4038) |
I |
– |
– |
– |
– |
4039-420-09-I |
X60Cr13 |
MP13V |
– |
– |
(1.4039) |
I |
– |
– |
– |
– |
4057-431-00-X |
X17CrNi16-2 |
MP16G |
S43100 |
W |
1.4057 |
I |
SUS431 |
W |
S43120 |
I |
4058-429-99-J |
X33Cr16 |
MP16O |
– |
– |
(1.4058) |
I |
SUS429J1 |
I |
– |
– |
4019-430-20-I |
X14CrS17 |
MP17F |
S43020 |
W |
(1.4019) |
I |
– |
– |
S11717 |
W |
4040-440-02-X |
X68Cr17 |
MP17U |
S44002 |
W |
(1.4040) |
I |
SUS440A |
I |
S44070 |
I |
4041-440-03-X |
X85Cr17 |
MP17V |
S44003 |
W |
(1.4041) |
I |
SUS440B |
I |
S44080 |
I |
4023-440-04-I |
X110Cr17 |
MP17W |
S44004 |
W |
(1.4023) |
I |
SUS440C |
N |
S44096 |
N |
4025-440-74-X |
X110CrS17 |
MP17Z |
– |
– |
(1.4025) |
I |
SUS440F |
I |
S44097 |
I |
4766-440-77-X |
X80CrSiNi20-2 |
MP20U |
– |
– |
(1.4766) |
I |
SUH4 |
I |
S48380 |
I |
i) Thép mactenxit có Mo |
||||||||||
4916-600-77- |
X18CrMnMoNbVN12 |
MM12G |
– |
– |
(1.4916) |
I |
SUH 600 |
I |
S46250 |
N |
4929-422-00-I |
X23CrMoWMnNiV12-1-1 |
MM13J |
S42200 |
W |
(1.4929) |
I |
SUH 616 |
N |
S47220 |
N |
4923-422-77-E |
X22CrMoV12-1 |
MM13H |
– |
– |
1.4923 |
I |
– |
– |
– |
– |
4119-410-92-C |
X13CrMo13 |
MM13G |
– |
– |
(1.4119) |
I |
SUS410J1 |
N |
S45710 |
I |
4419-420-97-E |
X38CrMo14 |
MM14P |
– |
– |
1.4419 |
I |
– |
– |
S45830 |
W |
4110-420-69-E |
X55CrMo14 |
MM14U |
– |
– |
1.4110 |
I |
– |
– |
– |
– |
4313-415-00-I |
X3CrNiMo13–4 |
MM14A |
S41500 |
W |
1.4313 |
N |
SUSF6NM |
W |
S41595 |
W |
4116-420-77-E |
X50CrMoV15 |
MM15U |
– |
– |
1.4116 |
I |
– |
– |
– |
– |
4415-415-92-E |
X2CrNiMoV13-5-2 |
MM15A |
– |
– |
1.4415 |
I |
– |
– |
– |
– |
4418–431-77-E |
X4CrNiMo16-5-1 |
MM17A |
– |
– |
1.4418 |
I |
|
– |
– |
– |
4122–434-09-I |
X39CrMo17-1 |
MM18R |
– |
– |
1.4122 |
I |
– |
– |
– |
– |
4123–431-77-E |
X40CrMoVN16-2 |
MM18T |
– |
– |
1.4123 |
I |
– |
– |
– |
– |
j) Thép hóa bền tiết pha |
||||||||||
4542-174-00-I |
X5CrNiCuNb164 |
PP20I |
S17400 |
W |
1.4542 |
N |
SUS630 |
W |
S51740 |
W |
4568-177-00-I |
X7CrNiAl17-7 |
PP24L |
S17700 |
N |
1.4568 |
N |
SUS631 |
W |
S51770 |
N |
k) Thép hóa bền tiết pha có Mo |
||||||||||
4594-155-92-E |
X5CrNiMoCuNb14-5 |
PM21I |
– |
– |
1.4594 |
I |
– |
– |
– |
– |
4530-455-77-E |
X1CrNiMoAlTi12-9-2 |
PM23A |
– |
– |
1.4530 |
I |
– |
– |
– |
– |
4596–455-77-E |
X1CrNiMoAlTi12-10-2 |
PM24A |
– |
– |
1.4596 |
I |
– |
– |
– |
– |
4532-157-00-I |
X8CrNiMoAl15-7-2 |
PM24M |
S15700 |
N |
1.4532 |
N |
– |
– |
S51570 |
|
4534-138-00-X |
X3CrNiMoAl13-8-3 |
PM24H |
S13800 |
I |
1.4534 |
N |
– |
– |
S51380 |
|
4457-350-00–X |
X9CrNiMoN17-5-3 |
PM25M |
(S35000) |
I |
(1.4457) |
W |
– |
– |
S51750 |
I |
4645–469-10-U |
X2CrNiMoCu AlTi12-9–4-3 |
PM25A |
(S46910) |
I |
(1.4645) |
I |
– |
– |
– |
– |
4980-662-86-X |
X6NiCrTiMoVB25-15-2 |
PM42J |
(S66286) |
I |
1.4980 |
N |
SUH660 |
I |
S51525 |
W |
4644-662-20-U |
X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 |
PM43J |
(S66220) |
I |
(1.4644) |
I |
– |
– |
– |
– |
CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này có thể so sánh với các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế | ||||||||||
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo
b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A 959 và trong UNS; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS. c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”, nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Liste”. d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878. f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có thành phần thích hợp hơn nhưng không đồng nhất, W = hoàn toàn thích hợp. |
Bảng A.2 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương
đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau phù hợp với ba ký tự ở giữa được xác định bởi ba số UNS đầu tiên
Ký hiệu của thép theo a |
||||||||||
Số ISO |
Mác thép |
Dòng số |
ASTM A959/ UNSb |
EN10088-1:2005 Sốc |
JISd |
GB/T20878/ ISCe |
||||
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|||
a) Thép austenit |
||||||||||
4372-201-00-I |
X12CrMnNiN17-7-5 |
AP29O |
S20100 |
N |
1.4372 |
N |
SUS201 |
W |
S35350 |
N |
4376-201-00–E |
X8CrMnNi19-6-3 |
AP28P |
– |
– |
1.4376 |
I |
– |
– |
– |
– |
4371-201-53-I |
X2CrMnNiN17-7-5 |
AP29B |
S20153 |
N |
1.4371 |
N |
– |
– |
— |
– |
4615-201-75-E |
X3CrMnNiCu15-8-5-3 |
AP28C |
– |
– |
(1.4615) |
I |
– |
– |
– |
– |
4618-201-76-E |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 |
AP30L |
– |
– |
(1.4618) |
I |
– |
– |
– |
– |
4617-201-76-J |
X6CrNiMnCu17-8-4-2 |
AP29I |
– |
– |
(1.4617) |
I |
SUS304J2 |
I |
– |
– |
4373-202-00-I |
X12CrMnNiN18-9-5 |
AP32O |
S20200 |
W |
1.4373 |
N |
SUS202 |
W |
S35450 |
N |
4890-202-09-X |
X53CrMnNiN21-9-4 |
AP34V |
– |
– |
(1.4890) |
I |
SUH35 |
I |
S35650 |
I |
4369-202-91-1 |
X11CrNiMnN19-8-6 |
AP33L |
– |
– |
1.4369 |
I |
– |
– |
– |
– |
4597-204-76-1 |
X8CrMnCuN17-8-3 |
AP25L |
– |
– |
1.4597 |
N |
– |
– |
– |
– |
4378-240-00-X |
X6CrMnNiN 18-13-3 |
AP34I |
– |
– |
1.4378 |
I |
– |
– |
– |
– |
4646-240-76-E |
X6CrMnNiCuN 18-12-4 |
AP34H |
– |
– |
1.4646 |
I |
– |
– |
– |
– |
4020-241-00-X |
X13CrMnNiN18-13-2 |
AP33M |
– |
– |
1.4020 |
I |
– |
– |
– |
– |
4319-301-00-I |
X5CrNi17-7 |
AP24H |
S30100 |
W |
1.4319 |
I |
SUS301 |
W |
S30110 |
W |
4310-301-00-I |
X10CrNi18-8 |
AP26L |
S30100 |
W |
1.4310 |
N |
– |
– |
S30110 |
W |
4310-301-09-X |
X12CrNi17-7 |
AP24N |
S30100 |
I |
(1.43XX) |
I |
SUS301 |
I |
– |
– |
4318-301-53-I |
X2CrNiN18-7 |
AP25A |
S30153 |
W |
1.4318 |
N |
SUS301L |
W |
S30153 |
W |
4325-302-00-E |
X9CrNi18-9 |
AP27N |
S30200 |
W |
1.4325 |
I |
SUS302 |
W |
S30210 |
W |
4326-302-15-I |
X12CrNiSi18-9-3 |
AP27P |
S30215 |
W |
(1.4326) |
I |
SUS302B |
I |
S30240 |
N |
4305-303-00-I |
X10CrNiS18-9 |
AP27M |
S30300 |
W |
1.4305 |
W |
SUS303 |
W |
S30317 |
W |
4625-303-23-X |
X12CrNiSe18-9 |
AP27O |
S30323 |
I |
(1.4625) |
I |
SUS303Se |
I |
S30327 |
I |
4570-303-31-I |
X6CrNiCuS18-9-2 |
AP27I |
S30331 |
I |
1.4570 |
N |
– |
– |
– |
– |
4667-303-76-J |
X12CrNiCuS18-9-3 |
AP27Q |
– |
– |
(1.4667) |
I |
SUS303Cu |
I |
– |
– |
4301-304-00-I |
X5CrNi18-10 |
AP28E |
S30400 |
W |
1.4301 |
I |
SUS304 |
W |
S30408 |
W |
4307-304-03-I |
X2CrNi18-9 |
AP27B |
S30403 |
W |
1.4307 |
N |
SUS304L |
W |
S30403 |
W |
4306-304-03-I |
X2CrNi19-11 |
AP30A |
S30403 |
W |
1.4306 |
N |
SUS304L |
W |
S30403 |
N |
4948-304-09-I |
X7CrNi18-9 |
AP27L |
S30409 |
W |
1.4948 |
W |
SUS304H |
W |
S30409 |
W |
4818-304-15-E |
X6CrNiSiNCe19-10 |
AP29J |
S30415 |
W |
1.4818 |
I |
– |
– |
S30450 |
N |
4567-304-30-I |
X3CrNiCu18-9-4 |
AP27F |
S30430 |
W |
(1.4567) |
N |
SUSXM7 |
W |
S30488 |
W |
4315-304-51-I |
X5CrNiN19-9 |
AP28F |
S30451 |
N |
1.4315 |
W |
SUS304N1 SUS304N2 |
I N |
S30458 |
W |
4311-304-53-I |
X2CrNiN18-9 |
AP27A |
S30453 |
W |
1.4311 |
N |
SUS304LN |
W |
S30453 |
W |
4560-304-75-E |
X3CrNiCu19-9-2 |
AP28D |
– |
– |
1.4560 |
I |
– |
– |
– |
– |
4650-304-75-E |
X2CrNiCu19-10 |
AP29A |
– |
– |
1.4650 |
I |
SUS304L |
W |
S30403 |
W |
4567-304-76-I |
X6CrNiCu17-8-2 |
AP25J |
– |
– |
1.4567 |
W |
SUS304J1 |
I |
S30480 |
W |
4649-304-76-J |
X6CrNiCu19-9-1 |
AP28I |
– |
– |
(1.4649) |
I |
SUS304Cu |
I |
S30488 |
W |
4640-304-76-E |
X5CrNiCu19-6-2 |
AP28L |
– |
– |
1.4640 |
I |
– |
– |
– |
– |
4567-304-98-X |
X6CrNiCu18-9-2 |
AP27J |
– |
– |
1.4567 |
W |
SUS304J3 |
I |
S30480 |
I |
4303-305-00-I |
X6CrNi18-12 |
AP30I |
S30500 |
W |
1.4303 |
N |
SUS305 |
W |
S30510 |
W |
4884-305-00–X |
X6CrNiSi18-13-4 |
AP31H |
S30500 |
W |
(1.4884) |
I |
SUSXM15J1 |
I |
S38148 |
I |
4828-305-09-I |
X15CrNiSi20-12 |
AP32R |
– |
– |
1.4828 |
N |
– |
– |
– |
– |
4361-306-00-E |
X1CrNiSi18-15-4 |
AP33A |
– |
– |
1.4361 |
I |
– |
– |
– |
– |
4824-308-09-J |
X20CrNiN22-11 |
AP33Q |
– |
– |
(1.4824) |
I |
SUH37 |
I |
S30850 |
W |
4835-308-15-U |
X7CrNiSiNCe21-11 |
AP32N |
S30815 |
I |
1.4835 |
N |
– |
– |
– |
– |
4950-309-08-E |
X6CrNi23-13 |
AP36J |
S30908 |
W |
1.4950 |
I |
SUS309S |
W |
S30908 |
W |
4833-309-08-I |
X18CrNi23-13 |
AP36R |
S30908 |
W |
1.4833 |
N |
SUH309 |
W |
S30908 |
W |
4335-310-02-I |
X1CrNi25-21 |
AP46A |
S31002 |
W |
1.4335 |
I |
– |
– |
– |
– |
4845-310-08-E |
X8CrNi25-21 |
AP46L |
S31008 |
W |
1.4845 |
I |
SUS310S |
W |
S31008 |
N |
4951-310-08-I |
X6CrNi25-20 |
AP45L |
S31008 |
W |
1.4951 |
N |
SUS310S |
W |
S31008 |
W |
4845-310-09-X |
X23CrNi25-21 |
AP46O |
S31008 |
W |
1.4845 |
N |
SUH310 |
I |
S31020 |
I |
4841-314-00-E |
X15CrNiSi25-21 |
AP46R |
S31400 |
N |
1.4841 |
I |
– |
– |
– |
– |
4867-316-77-J |
X40CrNiWSi15-14-3-2 |
AP29P |
– |
– |
(1.4867) |
I |
SUH31 |
I |
– |
– |
4541-321-00-I |
X6CfNiTi18-10 |
AP28G |
S32100 |
W |
1.4541 |
I |
SUS321 |
W |
S32168 |
W |
4940-321-09-I |
X7CrNiTi18-10 |
AP28O |
S32109 |
W |
1.4940 |
N |
SUS321H |
W |
S32169 |
N |
4941-321-09-I |
X6CrNiTiB18-10 |
AP28J |
S32109 |
W |
1.4941 |
W |
– |
– |
S32169 |
W |
4550-347-00-I |
X6CrNiNb18-10 |
AP28H |
S34700 |
I |
1.4550 |
N |
SUS347 |
W |
S34778 |
N |
4912-347-09-I |
X7CrNiNb18-10 |
AP28K |
S34709 |
W |
1.4912 |
N |
SUS347H |
W |
S34779 |
W |
4961-347-77-E |
X8CrNiNb16-13 |
AP29L |
– |
– |
1.4961 |
I |
– |
– |
– |
– |
b) Thép austenit có Mo |
||||||||||
4982-215-00-E |
X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 |
AM32P |
S21500 |
N |
1.4982 |
I |
– |
– |
– |
– |
4496-309-51-J |
X4CrNiMoN25-14-1 |
AM40F |
– |
– |
(1.4496) |
I |
SUS317J2 |
I |
– |
– |
4466-310-50-E |
X1CrNiMoN25-22-2 |
AM49A |
S31050 |
W |
1.4466 |
I |
– |
– |
S31053 |
W |
4547-312-54-I |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
AM45A |
S31254 |
W |
1.4547 |
N |
SUS312L |
W |
S31252 |
N |
4659-312-66-I |
X1CrNiMoCuNW24-22-6 |
AM52B |
S31266 |
W |
1.4659 |
I |
– |
– |
– |
– |
4660-315-77-I |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 |
AM30J |
– |
– |
(1.4660) |
I |
SUS315J1 |
N |
– |
– |
4648-315-77-I |
X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 |
AM33I |
– |
– |
(1.4648) |
I |
SUS315J2 |
W |
– |
– |
4436-316-00-I |
X3CrNiMo17-12-3 |
AM32F |
S31600 |
W |
1.4436 |
I |
SUS316 |
W |
S31608 |
W |
4401-316-00-I |
X5CrNiMo17-12-2 |
AM31I |
S31600 |
W |
1.4401 |
N |
SUS316 |
W |
S31608 |
N |
4432-316-03-I |
X2CrNiMo17-12-3 |
AM32A |
S31603 |
W |
1.4432 |
I |
SUS316L |
W |
S31603 |
W |
4404-316-03-I |
X2CrNiMo17-12-2 |
AM31A |
S31603 |
W |
1.4404 |
N |
SUS316L |
W |
S31603 |
N |
4435-316-03-X |
X2CrNiMo17-14-3 |
AM34C |
– |
– |
(1.44xx) |
I |
SUS316L |
I |
– |
– |
4571-316-35-I |
X6CrNiMoTi17-12-2 |
AM31F |
S31635 |
W |
1.4571 |
N |
SUS316Ti |
W |
S31668 |
W |
4580-316-40-I |
X6CrNiMoNb17-12-2 |
AM31G |
S31640 |
W |
1.4580 |
N |
– |
– |
S31678 |
W |
4495-316-51-J |
X6CrNiMoN17-12-3 |
AM32H |
S31651 |
N |
(1.4495) |
I |
SUS316N |
I |
S31658 |
N |
4429-316-53-I |
X2CrNiMoN17-12-3 |
AM32B |
S31653 |
W |
1.4429 |
N |
SUS316LN |
W |
S31653 |
N |
4406-316-53-I |
X2CrNiMoN17-11-2 |
AM30B |
S31653 |
W |
1.4406 |
N |
SUS316LN |
W |
S31653 |
N |
4494-316-74-J |
X6CrNiMoS17-12-3 |
AM32K |
– |
– |
(1.4494) |
I |
SUS316F |
I |
– |
– |
4647-316-75-X |
X2CrNiMoCu18-14-2-2 |
AM34A |
– |
– |
(1.4647) |
I |
SUS316J1L |
I |
S31683 |
I |
4578-316-76-E |
X3CrNiCuMo17-11-3-2 |
AM30F |
– |
– |
1.4578 |
I |
– |
– |
– |
– |
4665-316-76-J |
X6CrNiMoCu18-12-2-2 |
AM32I |
– |
– |
(1.4665) |
I |
SUS316J1 |
I |
– |
– |
4449-316-76-E |
X3CrNiMo18-12-3 |
AM33F |
– |
– |
1.4449 |
I |
– |
– |
– |
– |
4910-316-77-E |
X3CrNiMoBN 17-13-3 |
AM33G |
– |
– |
1.4910 |
I |
– |
– |
– |
– |
4435-316-91-I |
X2CrNiMo18-14-3 |
AM35A |
– |
– |
1.4435 |
N |
SUS316L |
W |
S31603 |
W |
4445-317-00-U |
X6CrNiMo19-13-4 |
AM36I |
S31700 |
I |
(1.4445) |
I |
SUS317 |
W |
S31708 |
N |
4438-317-03-I |
X2CrNiMo19-14-4 |
AM37A |
S31703 |
W |
1.4438 |
W |
SUS317L |
W |
S31703 |
W |
4483-317-26-I |
X2CrNiMoN18-15-5 |
AM38A |
S31726 |
W |
(1.4483) |
I |
– |
– |
S31723 |
N |
4439-317-26-E |
X2CrNiMoN17-13-5 |
AM35B |
S31726 |
N |
1.4439 |
I |
– |
– |
S31723 |
W |
4434-317-53-I |
X2CrNiMoN18-12-4 |
AM34B |
S31753 |
W |
1.4434 |
N |
SUS317LN |
W |
S31753 |
W |
4879-317-77-J |
X30CrNiMoPB20-11-2 |
AM33R |
– |
– |
(1.4879) |
I |
SUH38 |
I |
– |
– |
4476-317-92-X |
X3CrNiMo18-16-5 |
AM39F |
– |
– |
(1.4476) |
I |
SUS317J1 |
I |
S31794 |
I |
4652-326-54-I |
X1CrNiMoCuN24-22-8 |
AM54A |
S32654 |
N |
1.4652 |
I |
– |
– |
S32652 |
N |
4565-345-65-I |
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 |
AM54B |
S34565 |
W |
1.4565 |
I |
– |
– |
S34553 |
N |
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
||||||||||
4657-080-20-U |
X4NiCrCuMo35-20-4-3 |
AN58F |
N08020 |
I |
(1.4657) |
I |
– |
– |
– |
– |
4563-080-28-I |
X1NiCrMoCu31-27-4 |
AN62A |
N08028 |
W |
1.4563 |
I |
– |
– |
– |
– |
4478-083-67-U |
X2NiCrMoN25-21-7 |
AN53A |
N08367 |
I |
(1.4478) |
I |
SUS836L |
W |
– |
– |
4864-083-77-X |
X13NiCr35-16 |
AN51O |
– |
– |
1.4864 |
N |
SUH 330 |
I |
S33010 |
I |
4876-088-00-I |
X8NiCrAlTi32-21 |
AN53L |
N08800 |
W |
1.4876 |
N |
NCF800 |
W |
– |
– |
4959-088-10-U |
X7NiCrAlTi33-21 |
AN54L |
N08810 |
I |
1.4959 |
N |
NCF800H |
N |
– |
– |
4959-088-11-U |
X8NiCrAlTi33-21 |
AN54M |
N08811 |
I |
1.4959 |
W |
– |
– |
– |
– |
4958-088-77-E |
X5NiCrAlTi31-20 |
AN51J |
– |
– |
1.4958 |
I |
– |
– |
– |
– |
4959-088-77-E |
X8NiCrAlTi32-20 |
AN52L |
– |
– |
1.4959 |
I |
– |
– |
– |
– |
4558-088-90-E |
X2NiCrAlTi32-30 |
AN52B |
– |
– |
1.4558 |
I |
– |
– |
– |
– |
4539-089-04-I |
X1NiCrMoCu25-20-5 |
AN50A |
N08904 |
W |
1.4539 |
N |
SUS890L |
W |
S39042 |
N |
4656-089-04-I |
X1NiCrMoCu22-20-5-2 |
AN47A |
N08904 |
N |
(1.4656) |
I |
– |
– |
S39042 |
N |
4529-089-26-I |
X1NiCrMoCuN25-20-7 |
AN52A |
N08926 |
W |
1.4529 |
N |
– |
– |
– |
– |
4479-089-36-U |
X1NiCrMoMnN34-27-6-5 |
AN72A |
N08936 |
I |
(1.4479) |
I |
– |
– |
– |
– |
4537-310-92-E |
X1CrNiMoCuN25-25-5 |
AN55A |
– |
– |
1.4537 |
I |
– |
– |
– |
– |
4971-314-79-I |
X12CrNiCo–MoWMnNNb21-20-20–3-3-2 |
AN64R |
– |
– |
1.4971 |
N |
SUH661 |
W |
– |
– |
4854-353-15-E |
X6NiCrSiNCe35-25 |
AN60J |
S35315 |
N |
1.4854 |
I |
– |
– |
– |
– |
4389-384-00-I |
X3NiCr18-16 |
AN34F |
S38400 |
W |
(1.4389) |
I |
SUS384 |
W |
S38408 |
W |
d) Thép austenit -ferit (song pha) |
||||||||||
4162-321-01-E |
X2CrMnNiN21-5-1 |
DP27F |
S32101 |
N |
1.4162 |
I |
– |
– |
– |
– |
4062-322-02-U |
X2CrNiN22-2 |
DP24A |
S32202 |
N |
1.4062 |
I |
– |
– |
– |
– |
4669-322-76-E |
X2CrCuNiN23-2-2 |
DP25A |
– |
– |
1.4669 |
I |
– |
– |
– |
– |
4362-323-04-I |
X2CrNiN23-4 |
DP27B |
S32304 |
W |
1.4362 |
I |
– |
– |
S23043 |
W |
e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo |
||||||||||
4460-312-00-I |
X3CrNiMoN27-5-2 |
DM34F |
S31200 |
W |
1.4460 |
I |
– |
– |
S22553 |
W |
4481-312-60-J |
X2CrNiMoN25-7-3 |
DM35A |
S31260 |
W |
(1.4481) |
I |
SUS329J4L |
I |
S22583 |
W |
4424-315-00-I |
X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 |
DM29B |
S31500 |
N |
1.4424 |
N |
|
|
|
|
4462-318-03-I |
X2CrNiMoN22-5-3 |
DM30A |
S32205 |
N |
1.4462 |
I |
SUS329J3L |
W |
S22053 |
N |
4482-320-01-X |
X2CrMnNiMoN21-5-3 |
DM29A |
– |
– |
1.4482 |
I |
– |
– |
– |
– |
4507-325-20-I |
X2CrNiMoCuN25-6-3 |
DM34A |
S32520 |
W |
1.4507 |
I |
– |
– |
S25554 |
– |
4507-325-50-X |
X3CrNiMoCuN26-6-3-2 |
DM35F |
S32550 |
I |
1.4507 |
W |
– |
– |
S25554 |
I |
4658-327-07-U |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1 |
DM42A |
S32707 |
I |
1.4658 |
I |
– |
– |
– |
– |
4410-327-50-E |
X2CrNiMoN25-7-4 |
DM36A |
S32750 |
W |
1.4410 |
I |
– |
– |
S25073 |
W |
4501-327-60-I |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 |
DM36B |
S32760 |
I |
1.4501 |
N |
– |
– |
S27603 |
N |
4480-329-00-U |
X6CrNiMo26-4-2 |
DM32F |
S32900 |
I |
(1.4480) |
I |
SUS329J1 |
W |
– |
– |
4477-329-06-E |
X2CrNiMoN29-7-2 |
DM38A |
S32906 |
N |
1.4477 |
I |
– |
– |
– |
– |
4485-332-07-U |
X2CrNiMoN31-8-4 |
DM43A |
S33207 |
I |
(1.4485) |
I |
– |
– |
– |
– |
4662-824-41-X |
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2 |
DM33A |
– |
– |
1.4662 |
I |
– |
– |
– |
– |
f) Thép ferit |
||||||||||
4030-410-90-X |
X2Cr12 |
FP12A |
– |
– |
(1.4030) |
I |
SUS410L |
I |
S11203 |
I |
4002-405-00-I |
X6CrAl13 |
FP13H |
S40500 |
W |
1.4002 |
N |
SUS405 |
W |
S11348 |
N |
4724-405-77-I |
X10CrAlSi13 |
FP13L |
– |
– |
1.4724 |
N |
– |
– |
– |
– |
4512-409-10-I |
X2CrTi12 |
FP12B |
S40900 |
W |
1.4512 |
N |
SUH409L |
W |
S11163 |
– |
4516-409-75-I |
X6CrNiTi12 |
FP12F |
S40975 |
W |
1.4516 |
N |
– |
– |
– |
– |
4000-410-08-I |
X6Cr13 |
FP13G |
S41008 |
W |
1.4000 |
N |
SUS410S |
N |
S41008 |
N |
4600-410-70-E |
X2CrMnNiTi12 |
FP12D |
– |
– |
1.4600 |
I |
– |
– |
– |
– |
4003-410-77-I |
X2CrNi12 |
FP12C |
S41003 |
N |
1.4003 |
N |
– |
– |
S11213 |
N |
4012-429-00-X |
X10Cr15 |
FP15L |
S42900 |
I |
(1.4012) |
I |
SUS429 |
I |
S11510 |
I |
4595-429-71-I |
X1CrNb15 |
FP15A |
– |
– |
1.4595 |
N |
– |
– |
– |
– |
4016-430-00-I |
X6Cr17 |
FP17I |
S43000 |
W |
1.4016 |
I |
SUS430 |
W |
S11710 |
W |
4004-430-20-I |
X7CrS17 |
FP17L |
S43020 |
W |
(1.4004) |
I |
SUS430F |
W |
S11717 |
W |
4510-430-35-I |
X3CrTi17 |
FP17F |
S43035 |
W |
1.4510 |
N |
SUS430LX |
W |
S11863 |
W |
4510-430-36-X |
X2CrNb17 |
FP17B |
– |
– |
1.4510 |
N |
SUS430LX |
I |
S11863 |
I |
4520-430-70-I |
X2CrTi17 |
FP17A |
– |
– |
1.4520 |
N |
SUS430LX |
W |
– |
– |
4511-430-71-I |
X3CrNb17 |
FP17G |
– |
– |
1.4511 |
N |
SUS430LX |
W |
– |
– |
4664-430-75-J |
X2CrCuTi18 |
FP18A |
– |
– |
(1.4664) |
I |
SUS430J1L |
I |
– |
– |
4742-430-77-I |
X10CrAlSi18 |
FP18N |
– |
– |
1.4742 |
N |
– |
– |
– |
– |
4017-430-91-E |
X6CrNi17-1 |
FP17H |
– |
– |
1.4017 |
I |
– |
– |
– |
– |
4509-439-40-X |
X2CrTiNb18 |
FP18B |
S43940 |
I |
1.4509 |
N |
SUS430LX |
W |
S11873 |
I |
4764-442-72-J |
X8CrAl19-3 |
FP19N |
– |
– |
(1.4764) |
I |
SUH21 |
I |
– |
– |
4621-443-30-J |
X2CrTiCu22 |
FP22A |
– |
– |
(1.4621) |
N |
SUS443J1 |
I |
– |
– |
4607-445-00-E |
X2CrNbTi20 |
FP20A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4621-445-00-E |
X2CrNbCu21 |
FP21B |
S44500 |
W |
(1.4621) |
I |
– |
– |
– |
– |
4611-445-70-E |
X2CrTi21 |
FP21A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4762-445-72-I |
X10CrAlSi25 |
FP25N |
– |
– |
1.4762 |
N |
– |
– |
– |
– |
4749-446-00-I |
X15CrN26 |
FP26R |
S44600 |
W |
1.4749 |
W |
SUH446 |
W |
S12550 |
W |
4613-446-70-E |
X2CrTi24 |
FP24A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
g) Thép ferit có Mo |
||||||||||
4523-182-35-I |
X2CrMoTiS18-2 |
FM20C |
S18235 |
W |
1.4523 |
I |
– |
– |
– |
– |
4589-429-70-E |
X5CrNiMoTi15-2 |
FM16H |
– |
– |
1.4589 |
I |
– |
– |
– |
– |
4105-430-20-X |
X6CrMoS17 |
FM17K |
– |
– |
1.4105 |
I |
– |
– |
– |
– |
4113-434-00-I |
X6CrMo17-1 |
FM18I |
S43400 |
W |
1.4113 |
N |
SUS434 |
W |
S11790 |
W |
4526-436-00-I |
X6CrMoNb17-1 |
FM18J |
S43600 |
W |
1.4526 |
N |
– |
– |
S11770 |
W |
4513-436-00-J |
X2CrMoNbTi18-1 |
FM19A |
S43600 |
W |
(1.4513) |
N |
SUS436L |
I |
S11862 |
W |
4609-436-77-J |
X2CrMo19 |
FM19B |
– |
– |
(1.4609) |
I |
SUS436J1L |
I |
– |
– |
4521-444-00-I |
X2CrMoTi18-2 |
FM20B |
S44400 |
W |
1.4521 |
N |
SUS444 |
W |
S11972 |
W |
4128-445-92-J |
X2CrMo23-1 |
FM24B |
– |
– |
(1.4128) |
I |
SUS445J1 |
I |
– |
– |
4129-445-92-J |
X2CrMo23-2 |
FM25A |
– |
– |
(1.4129) |
I |
SUS445J2 |
I |
– |
– |
4131-446-92-C |
X1CrMo26-1 |
FM27A |
S44627 |
W |
(1.4131) |
I |
SUSXM27 |
N |
S12791 |
I |
4750-446-60-U |
X2CrMoNi27-4-2 |
FM31A |
S44660 |
I |
(1.4750) |
I |
– |
– |
– |
– |
4135-447-92-C |
X1CrMo30-2 |
FM32A |
S44700 |
N |
(1.4135) |
I |
SUS447J1 |
N |
S13091 |
I |
h) Thép mactenxit |
||||||||||
4006-410-00-I |
X12Cr13 |
MP13B |
S41000 |
W |
1.4006 |
I |
SUS410 |
W |
S41010 |
W |
4024-410-09-E |
X15Cr13 |
MP13F |
– |
– |
1.4024 |
I |
SUS410 |
W |
– |
– |
4005-416-00-I |
X12CrS13 |
MP13C |
S41600 |
W |
1.4005 |
N |
SUS416 |
W |
S41617 |
N |
4642-416-72-J |
X13CrPb13 |
MP13A |
– |
– |
(1.4642) |
I |
SUS410F2 |
I |
– |
– |
4021-420-00-I |
X20Cr13 |
MP13I |
S42000 |
W |
1.4021 |
I |
SUS420J1 |
N |
S42020 |
N |
4028-420-00-I |
X30Cr13 |
MP13M |
S42000 |
W |
1.4028 |
I |
SUS420J2 |
W |
S42030 |
N |
4031-420-00-I |
X39Cr13 |
MP13P |
S42000 |
W |
1.4031 |
I |
– |
– |
S42040 |
W |
4034-420-00-I |
X46Cr13 |
MP13Q |
S42000 |
W |
1.4034 |
I |
– |
– |
S42040 |
W |
f) Thép mactenxit |
||||||||||
4038-420-00-I |
X52Cr13 |
MP13U |
S42000 |
W |
(1.4038) |
I |
– |
– |
– |
– |
4039-420-09-I |
X60Cr13 |
MP13V |
– |
– |
(1.4039) |
I |
– |
– |
– |
– |
4029-420-20-I |
X33CrS13 |
MP13N |
S42020 |
W |
1.4029 |
N |
SUS420P |
N |
S42037 |
N |
4643–420-72-J |
X33CrPb13 |
MP13O |
– |
– |
(1.4643) |
I |
SUS420F2 |
I |
– |
– |
4035-420-74-E |
X46CrS13 |
MP13R |
– |
– |
1.4035 |
I |
– |
– |
– |
– |
4058-429-99-J |
X33Cr16 |
MP16O |
– |
– |
(1.4058) |
I |
SUS429J1 |
I |
– |
– |
4019–430-20-I |
X14CrS17 |
MP17F |
S43020 |
W |
(1.4019) |
I |
– |
– |
S11717 |
W |
4057-431-00-X |
X17CrNi16-2 |
MP16G |
S43100 |
W |
1.4057 |
I |
SUS431 |
W |
S43120 |
I |
4040-440-02-X |
X68Cr17 |
MP17U |
S44002 |
W |
(1.4040) |
I |
SUS440A |
I |
S44070 |
I |
4041-440-03-X |
X85Cr17 |
MP17V |
S44003 |
W |
(1.4041) |
I |
SUS440B |
I |
S44080 |
I |
4023-440-04-I |
X110Cr17 |
MP17W |
S44004 |
W |
(1.4023) |
I |
SUS440C |
N |
S44096 |
N |
4025-440-74-X |
X110CrS17 |
MP17Z |
– |
– |
(1.4025) |
I |
SUS440F |
I |
S44097 |
I |
4766-440-77-X |
X80CrSiNi20-2 |
MP20U |
– |
– |
(1.4766) |
I |
SUH4 |
I |
S48380 |
I |
i) Thép mactenxit có Mo |
||||||||||
4119-410-92-C |
X13CrMo13 |
MM13G |
– |
– |
(1.4119) |
I |
SUS410J1 |
N |
S45710 |
I |
4313-415-00-I |
X3CrNiMo13-4 |
MM14A |
S41500 |
W |
1.4313 |
N |
SUSF6NM |
W |
S41595 |
W |
4415-415-92-E |
X2CrNiMoV13-5-2 |
MM15A |
– |
– |
1.4415 |
I |
– |
– |
– |
– |
4110-420-69-E |
X55CrMo14 |
MM14U |
– |
– |
1.4110 |
I |
– |
– |
– |
– |
4116-420-77-E |
X50CrMoV15 |
MM15U |
– |
– |
1.4116 |
I |
– |
– |
– |
– |
4419-420-97-E |
X38CrMo14 |
MM14P |
– |
– |
1.4419 |
I |
– |
– |
S45830 |
W |
4929-422-00-I |
X23CrMoWMnNiV12-1-1 |
MM13J |
S42200 |
W |
(1.4929) |
I |
SUH 616 |
N |
S47220 |
N |
4923-422-77-E |
X22CrMoV12-1 |
MM13H |
– |
– |
1.4923 |
I |
– |
– |
– |
– |
4418-431-77-E |
X4CrNiMo16-5-1 |
MM17A |
– |
– |
1.4418 |
I |
– |
– |
– |
– |
4123-431-77-E |
X40CrMoVN16-2 |
MM18T |
– |
– |
1.4123 |
I |
– |
– |
– |
– |
4122-434-09-I |
X39CrMo17-1 |
MM18R |
– |
– |
1.4122 |
I |
– |
– |
– |
– |
4916-600-77-J |
X18CrMnMoNbVN12 |
MM12G |
– |
– |
(1.4916) |
T |
SUH 600 |
I |
S46250 |
N |
j) Thép hóa bền tiết pha |
||||||||||
4542-174-00-I |
X5CrNiCuNb16-4 |
PP20I |
S17400 |
W |
1.4542 |
N |
SUS630 |
W |
S51740 |
W |
4568-177-00-I |
X7CrNiAl17-7 |
PP24L |
S17700 |
N |
1.4568 |
N |
SUS631 |
W |
S51770 |
N |
k) Thép hóa bền tiết pha có Mo |
||||||||||
4534-138-00-X |
X3CrNiMoAl13-8-3 |
PM24H |
S13800 |
I |
1.4534 |
N |
– |
– |
S51380 |
|
4594-155-92-E |
X5CrNiMoCuNb14-5 |
PM21I |
– |
– |
1.4594 |
I |
– |
– |
– |
– |
4532-157-00-I |
X8CrNiMoAl15-7-2 |
PM24M |
S15700 |
N |
1.4532 |
N |
– |
– |
S51570 |
|
4457-350-00-X |
X9CrNiMoN17-5-3 |
PM25M |
(S35000) |
I |
(1.4457) |
W |
– |
– |
S51750 |
I |
4530-455-77-E |
X1CrNiMoAlTi12-9-2 |
PM23A |
– |
– |
1.4530 |
I |
– |
– |
– |
– |
4596-455-77-E |
X1CrNiMoAlTi12-10-2 |
PM24A |
– |
– |
1.4596 |
I |
– |
– |
– |
– |
4645-469-10-U |
X2CrNiMoCu AlTi12-9-4-3 |
PM25A |
(S46910) |
I |
(1.4645) |
I |
– |
– |
– |
– |
4644-662-20-U |
X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 |
PM43J |
(S66220) |
I |
(1.4644) |
I |
– |
– |
– |
– |
4980-662-86-X |
X6NiCrTiMoVB25-15-2 |
PM42J |
(S66286) |
I |
1.4980 |
N |
SUH660 |
I |
S51525 |
W |
CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này so sánh với các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế. | ||||||||||
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.
b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A 959 và trong UNS; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS. c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”, nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Uste”. d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878. f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có thành phần thích hợp hơn nhưng không đồng nhất, W = hoàn toàn thích hợp. |
Bảng A.3 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương
đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau theo hệ thống của Châu Âu
Ký hiệu của thép theo a |
||||||||||
Số ISO |
Mác thép |
Dòng số |
ASTM A959/ UNSb |
EN10088–1:2005 Sốc |
JISd |
GB/T20878/ ISCe |
||||
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|
I/N/Wf |
|||
a) Thép austenit |
||||||||||
4020-241-00-X |
X13CrMnNiN18-13-2 |
AP33M |
– |
– |
1.4020 |
I |
– |
– |
– |
– |
4301-304-00-I |
X5CrNi18-10 |
AP28E |
S30400 |
W |
1.4301 |
I |
SUS304 |
W |
S30408 |
W |
4303-305-00-I |
X6CrNi18-12 |
AP30I |
S30500 |
W |
1.4303 |
N |
SUS305 |
W |
S30510 |
W |
4305-303-00-I |
X10CrNiS18-9 |
AP27M |
S30300 |
W |
1.4305 |
W |
SUS303 |
W |
S30317 |
W |
4306-304-03-I |
X2CrNi19-11 |
AP30A |
S30403 |
W |
1.4306 |
N |
SUS304L |
W |
S30403 |
N |
4307-304-03-I |
X2CrNi18-9 |
AP27B |
S30403 |
W |
1.4307 |
N |
SUS304L |
W |
S30403 |
W |
4310-301-00-I |
X10CrNi18-8 |
AP26L |
S30100 |
W |
1.4310 |
N |
– |
– |
S30110 |
W |
4311-304-53-I |
X2CrNiN18-9 |
AP27A |
S30453 |
W |
1.4311 |
N |
SUS304LN |
W |
S30453 |
W |
4315-304-51-I |
X5CrNiN19-9 |
AP28F |
S30451 |
N |
1.4315 |
W |
SUS304N1 SUS304N2 |
I N |
S30458 |
W |
4318-301-53-I |
X2CrNiN18-7 |
AP25A |
S30153 |
W |
1.4318 |
N |
SUS301L |
W |
S30153 |
W |
4319-301-00-I |
X5CrNi17-7 |
AP24H |
S30100 |
W |
1.4319 |
I |
SUS301 |
W |
S30110 |
W |
4325-302-00-E |
X9CrNi18-9 |
AP27N |
S30200 |
W |
1.4325 |
I |
SUS302 |
W |
S30210 |
W |
4326-302-15-I |
X12CrNiSi18-9-3 |
AP27P |
S30215 |
W |
(1.4326) |
I |
SUS302B |
I |
S30240 |
N |
4335-310-02-I |
X1CrNi25-21 |
AP46A |
S31002 |
W |
1.4335 |
I |
– |
– |
– |
– |
4361-306-00-E |
X1CrNiSi18-15-4 |
AP33A |
– |
– |
1.4361 |
I |
– |
– |
– |
– |
4369-202-91-I |
X11CrNiMnN19-8-6 |
AP33L |
– |
– |
1.4369 |
I |
– |
– |
– |
– |
4371-201-53-I |
X2CrMnNiN17-7-5 |
AP29B |
S20153 |
N |
1.4371 |
N |
– |
– |
– |
– |
4372-201-00-I |
X12CrMnNiN17-7-5 |
AP29O |
S20100 |
N |
1.4372 |
N |
SUS201 |
W |
S35350 |
N |
4373-202-00-I |
X12CrMnNiN 18-9-5 |
AP32O |
S20200 |
W |
1.4373 |
N |
SUS202 |
W |
S35450 |
N |
4376-201-00-E |
X8CrMnNi19-6-3 |
AP28P |
– |
– |
1.4376 |
I |
– |
– |
– |
– |
4378-240-00-X |
X6CrMnNiN18-13-3 |
AP34I |
– |
– |
1.4378 |
I |
– |
– |
– |
– |
4310-301-09-X |
X12CrNi17-7 |
AP24N |
S30100 |
I |
(1.43XX) |
I |
SUS301 |
I |
– |
– |
4541-321-00-I |
X6CrNiTi18-10 |
AP28G |
S32100 |
W |
1.4541 |
I |
SUS321 |
W |
S32168 |
W |
4550-347-00-I |
X6CrNiNb18-10 |
AP28H |
S34700 |
I |
1.4550 |
N |
SUS347 |
W |
S34778 |
N |
4560-304-75-E |
X3CrNiCu19-9-2 |
AP28D |
– |
– |
1.4560 |
I |
– |
– |
– |
– |
4567-304-30-I |
X3CrNiCu18-9-4 |
AP27F |
S30430 |
W |
(1.4567) |
N |
SUSXM7 |
W |
S30488 |
W |
4567-304-76-I |
X6CrNiCu17-8-2 |
AP25J |
– |
– |
1.4567 |
W |
SUS304J1 |
I |
S30480 |
W |
4567-304-98-X |
X6CrNiCu18-9-2 |
AP27J |
– |
– |
1.4567 |
W |
SUS304J3 |
I |
S30480 |
I |
4570-303-31-I |
X6CrNiCuS18-9-2 |
AP27I |
S30331 |
I |
1.4570 |
N |
– |
– |
– |
– |
4597-204-76-I |
X8CrMnCuN17-8-3 |
AP25L |
– |
– |
1.4597 |
N |
– |
– |
– |
– |
4615-201-75-E |
X3CrMnNiCu15-8-5-3 |
AP28C |
– |
– |
(1.4615) |
I |
– |
– |
– |
– |
4617-201-76-J |
X6CrNiMnCu17-8-4-2 |
AP29I |
– |
– |
(1.4617) |
I |
SUS304J2 |
I |
– |
– |
4618-201-76-E |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 |
AP30L |
– |
– |
(1.4618) |
I |
– |
– |
– |
– |
4625-303-23-X |
X12CrNiSe18-9 |
AP27O |
S30323 |
I |
(1.4625) |
I |
SUS303Se |
I |
S30327 |
I |
4640-304-76-E |
X5CrNiCu19-6-2 |
AP28L |
– |
– |
1.4640 |
I |
– |
– |
– |
– |
4646-240-76-E |
X6CrMnNiCuN18-12-4 |
AP34H |
– |
– |
1.4646 |
I |
– |
– |
– |
– |
4649-304-76-J |
X6CrNiCu19-9-1 |
AP28I |
– |
– |
(1.4649) |
I |
SUS304Cu |
I |
S30488 |
W |
4650-304-75-E |
X2CrNiCu19-10 |
AP29A |
– |
– |
1.4650 |
I |
SUS304L |
W |
S30403 |
W |
4667-303-76-J |
X12CrNiCuS18-9-3 |
AP27Q |
– |
– |
(1.4667) |
I |
SUS303Cu |
I |
– |
– |
4818-304-15-E |
X6CrNiSiNCe19-10 |
AP29J |
S30415 |
W |
1.4818 |
I |
– |
– |
S30450 |
N |
4824-308-09-J |
X20CrNiN22-11 |
AP33Q |
– |
– |
(1.4824) |
I |
SUH37 |
I |
S30850 |
W |
4828-305-09-I |
X15CrNiSi20-12 |
AP32R |
– |
– |
1.4828 |
N |
– |
– |
– |
– |
4833-309-08-I |
X18CrNi23-13 |
AP36R |
S30908 |
W |
1.4833 |
N |
SUH309 |
W |
S30908 |
W |
4835-308-15-U |
X7CrNiSiNCe21-11 |
AP32N |
S30815 |
I |
1.4835 |
N |
– |
– |
– |
– |
4841-314-00-E |
X15CrNiSi25-21 |
AP46R |
S31400 |
N |
1.4841 |
I |
– |
– |
– |
– |
4845-310-08-E |
X8CrNi25-21 |
AP46L |
S31008 |
W |
1.4845 |
I |
SUS310S |
W |
S31008 |
N |
4845-310-09-X |
X23CrNi25-21 |
AP46O |
S31008 |
W |
1.4845 |
N |
SUH310 |
I |
S31020 |
I |
4867-316-77-J |
X40CrNiWSi15-14-3-2 |
AP29P |
– |
– |
(1.4867) |
I |
SUH31 |
I |
– |
– |
4884-305-00-X |
X6CrNiSi18-13-4 |
AP31H |
S30500 |
W |
(1.4884) |
I |
SUSXM15J1 |
I |
S38148 |
I |
4890-202-09-X |
X53CrMnNiN21-9-4 |
AP34V |
– |
– |
(1.4890) |
I |
SUH35 |
I |
S35650 |
I |
4912-347-09-I |
X7CrNiNb18-10 |
AP28K |
S34709 |
W |
1.4912 |
N |
SUS347H |
W |
S34779 |
W |
4940-321-09-I |
X7CrNiTi18-10 |
AP28O |
S32109 |
W |
1.4940 |
N |
SUS321H |
W |
S32169 |
N |
4941-321-09-I |
X6CrNiTiB18-10 |
AP28J |
S32109 |
W |
1.4941 |
W |
– |
– |
S32169 |
W |
4948-304-09-I |
X7CrNi18-9 |
AP27L |
S30409 |
W |
1.4948 |
W |
SUS304H |
W |
S30409 |
W |
4950-309-08-E |
X6CrNi23-13 |
AP36J |
S30908 |
W |
1.4950 |
I |
SUS309S |
W |
S30908 |
W |
4951-310-08-I |
X6CrNi25-20 |
AP45L |
S31008 |
W |
1.4951 |
N |
SUS310S |
W |
S31008 |
W |
4961-347-77-E |
X8CrNiNb16-13 |
AP29L |
– |
– |
1.4961 |
I |
– |
– |
– |
– |
b) Thép austenit có Mo |
||||||||||
4401-316-00-I |
X5CrNiMo17-12-2 |
AM31I |
S31600 |
W |
1.4401 |
N |
SUS316 |
W |
S31608 |
N |
4404-316-03-I |
X2CrNiMo17-12-2 |
AM31A |
S31603 |
W |
1.4404 |
N |
SUS316L |
W |
S31603 |
N |
4406-316-53-I |
X2CrNiMoN17-11-2 |
AM30B |
S31653 |
W |
1.4406 |
N |
SUS316LN |
W |
S31653 |
N |
4429-316-53-I |
X2CrNiMoN17-12-3 |
AM32B |
S31653 |
W |
1.4429 |
N |
SUS316LN |
W |
S31653 |
N |
4432-316-03-I |
X2CrNiMo17-12-3 |
AM32A |
S31603 |
W |
1.4432 |
I |
SUS316L |
W |
S31603 |
W |
4434-317-53-I |
X2CrNiMoN18-12-4 |
AM34B |
S31753 |
W |
1.4434 |
N |
SUS317LN |
W |
S31753 |
W |
4435-316-91-I |
X2CrNiMo18-14-3 |
AM35A |
– |
– |
1.4435 |
N |
SUS316L |
W |
S31603 |
W |
4436-316-00-I |
X3CrNiMo17-12-3 |
AM32F |
S31600 |
W |
1.4436 |
I |
SUS316 |
W |
S31608 |
W |
4438-317-03-I |
X2CrNiMo19-14-4 |
AM37A |
S31703 |
W |
1.4438 |
W |
SUS317L |
W |
S31703 |
W |
4439-317-26-E |
X2CrNiMoN17-13-5 |
AM35B |
S31726 |
N |
1.4439 |
I |
– |
– |
S31723 |
W |
4445-317-00-U |
X6CrNiMo19-13-4 |
AM36I |
S31700 |
I |
(1.4445) |
I |
SUS317 |
W |
S31708 |
N |
4449-316-76-E |
X3CrNiMo18-12-3 |
AM33F |
– |
– |
1.4449 |
I |
– |
– |
– |
– |
4466-310-50-E |
X1CrNiMoN25-22-2 |
AM49A |
S31050 |
W |
1.4466 |
I |
– |
– |
S31053 |
W |
4476-317-92-X |
X3CrNiMo18-16-5 |
AM39P |
– |
– |
(1.4476) |
I |
SUS317J1 |
I |
S31794 |
I |
4483-317-26-I |
X2CrNiMoN18-15-5 |
AM38A |
S31726 |
W |
(1.4483) |
I |
– |
– |
S31723 |
N |
4494-316-74-J |
X6CrNiMoS17-12-3 |
AM32K |
– |
– |
(1.4494) |
I |
SUS316F |
I |
– |
– |
4495-316-51-J |
X6CrNiMoN17-12-3 |
AM32H |
S31651 |
N |
(1.4495) |
I |
SUS316N |
I |
S31658 |
N |
4496-309-51-J |
X4CrNiMoN25-14-1 |
AM40F |
– |
– |
(1.4496) |
I |
SUS317J2 |
I |
– |
– |
4435-316-03-X |
X2CrNiMo17-14-3 |
AM34C |
– |
– |
(1.44xx) |
I |
SUS316L |
I |
– |
– |
4547-312-54-I |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
AM45A |
S31254 |
W |
1.4547 |
N |
SUS312L |
W |
S31252 |
N |
4565-345-65-I |
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 |
AM54B |
S34565 |
W |
1.4565 |
I |
– |
– |
S34553 |
N |
4571-316-35-I |
X6CrNiMoTi17-12-2 |
AM31F |
S31635 |
W |
1.4571 |
N |
SUS316Ti |
W |
S31668 |
W |
4578-316-76-E |
X3CrNiCuMo17-11-3-2 |
AM30F |
– |
– |
1.4578 |
I |
– |
– |
– |
– |
4580-316-40-I |
X6CrNiMoNb17-12-2 |
AM31G |
S31640 |
W |
1.4580 |
N |
– |
– |
S31678 |
W |
4647-316-75-X |
X2CrNiMoCu18-14-2-2 |
AM34A |
– |
– |
(1.4647) |
I |
SUS316J1L |
I |
S31683 |
I |
4648-315-77-I |
X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 |
AM33I |
– |
– |
(1.4648) |
I |
SUS315J2 |
W |
– |
– |
4652-326-54-I |
X1CrNiMoCuN24-22-8 |
AM54A |
S32654 |
N |
1.4652 |
I |
– |
– |
S32652 |
N |
4659-312-66-I |
X1CrNiMoCuNW24-22-6 |
AM52B |
S31266 |
W |
1.4659 |
I |
– |
– |
– |
– |
4660-315-77-I |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 |
AM30J |
– |
– |
(1.4660) |
I |
SUS315J1 |
N |
– |
– |
4665-316-76-J |
X6CrNiMoCu18-12-2-2 |
AM32I |
– |
– |
(1.4665) |
I |
SUS316J1 |
I |
– |
– |
4879-317-77-J |
X30CrNiMoPB20-11 -2 |
AM33R |
– |
– |
(1.4879) |
I |
SUH38 |
I |
– |
– |
4910-316-77-E |
X3CrNiMoBN17-13-3 |
AM33G |
– |
– |
1.4910 |
I |
– |
– |
– |
– |
4982-215-00-E |
X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 |
AM32P |
S21500 |
N |
1.4982 |
I |
– |
– |
– |
– |
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
||||||||||
4389-384-00-I |
X3NiCr18-16 |
AN34F |
S38400 |
W |
(1.4389) |
I |
SUS384 |
W |
S38408 |
W |
4478-083-67-U |
X2NiCrMoN25-21-7 |
AN53A |
N08367 |
I |
(1.4478) |
I |
SUS836L |
W |
– |
– |
4479-089-36-U |
X1NiCrMoMnN34-27-6-5 |
AN72A |
N08936 |
I |
(1.4479) |
I |
– |
– |
– |
– |
4529-089-26-I |
X1NiCrMoCuN25-20-7 |
AN52A |
N08926 |
W |
1.4529 |
N |
– |
– |
– |
– |
4537-310-92-E |
X1CrNiMoCuN25-25-5 |
AN55A |
– |
– |
1.4537 |
I |
– |
– |
– |
– |
4539-089-04-I |
X1NiCrMoCu25-20-5 |
AN50A |
N08904 |
W |
1.4539 |
N |
SUS890L |
W |
S39042 |
N |
4558-088-90-E |
X2NiCrAlTi32-30 |
AN52B |
– |
– |
1.4558 |
I |
– |
– |
– |
– |
4563-080-28-I |
X1NiCrMoCu31-27-4 |
AN62A |
N08028 |
W |
1.4563 |
I |
– |
– |
– |
– |
4656-089-04-I |
X1NiCrMoCu22-20-5-2 |
AN47A |
N08904 |
N |
(1.4656) |
I |
– |
– |
S39042 |
N |
4657-080-20-U |
X4NiCrCuMo35-20-4-3 |
AN58F |
N08020 |
I |
(1.4657) |
I |
– |
– |
– |
– |
4854-353-15-E |
X6NiCrSiNCe35-25 |
AN60J |
S35315 |
N |
1.4854 |
I |
– |
– |
– |
– |
4864-083-77-X |
X13NiCr35-16 |
AN51O |
– |
– |
1.4864 |
N |
SUH 330 |
I |
S33010 |
I |
4876-088-00-I |
X8NiCrAlTi32-21 |
AN53L |
N08800 |
W |
1.4876 |
N |
NCF800 |
W |
– |
– |
4958-088-77-E |
X5NiCrAlTi31-20 |
AN51J |
– |
– |
1.4958 |
I |
– |
– |
– |
– |
4959-088-10-U |
X7NiCrAlTi33-21 |
AN54L |
N08810 |
I |
1.4959 |
N |
NCF800H |
N |
– |
– |
4959-088-11-U |
X8NiCrAlTi33-21 |
AN54M |
N08811 |
I |
1.4959 |
W |
– |
– |
– |
– |
4959-088-77-E |
X8NiCrAlTi32-20 |
AN52L |
– |
– |
1.4959 |
I |
– |
– |
– |
– |
4971-314-79-I |
X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2 |
AN64R |
– |
|
1.4971 |
N |
SUH661 |
W |
– |
– |
d) Thép austenit -ferit (song pha) |
||||||||||
4062-322-02-U |
X2CrNiN22-2 |
DP24A |
S32202 |
N |
1.4062 |
I |
– |
– |
– |
– |
4162-321-01-E |
X2CrMnNiN21-5-1 |
DP27F |
S32101 |
N |
1.4162 |
I |
– |
– |
– |
– |
4362-323-04-I |
X2CrNiN23-4 |
DP27B |
S32304 |
W |
1.4362 |
I |
– |
– |
S23043 |
W |
4669-322-76E |
X2CrCuNiN23-2-2 |
DP25A |
– |
– |
1.4669 |
I |
– |
– |
– |
– |
e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo |
||||||||||
4410-327-50-E |
X2CrNiMoN25-7-4 |
DM36A |
S32750 |
W |
1.4410 |
I |
– |
– |
S25073 |
W |
4424-315-00-I |
X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 |
DM29B |
S31500 |
N |
1.4424 |
N |
|
|
|
|
4460-312-00-I |
X3CrNiMoN27-5-2 |
DM34F |
S31200 |
W |
1.4460 |
I |
– |
– |
S22553 |
W |
4462-318-03-I |
X2CrNiMoN22-5-3 |
DM30A |
S32205 |
N |
1.4462 |
I |
SUS329J3L |
W |
S22053 |
N |
4477-329-06-E |
X2CrNiMoN29-7-2 |
DM38A |
S32906 |
N |
1.4477 |
I |
– |
– |
– |
– |
4480-329-00-U |
X6CrNiMo26-4-2 |
DM32F |
S32900 |
I |
(1.4480) |
I |
SUS329J1 |
W |
– |
– |
4481-312-60-J |
X2CrNiMoN25-7-3 |
DM35A |
S31260 |
W |
(1.4481) |
I |
SUS329J4L |
I |
S22583 |
W |
4482-320-01-X |
X2CrMnNiMoN21-5-3 |
DM29A |
– |
– |
1.4482 |
I |
– |
– |
– |
– |
4485-332-07-U |
X2CrNiMoN31-8-4 |
DM43A |
S33207 |
I |
(1.4485) |
I |
– |
– |
– |
– |
4501-327-60-I |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 |
DM36B |
S32760 |
I |
1.4501 |
N |
– |
– |
S27603 |
N |
4507-325-20-I |
X2CrNiMoCuN25-6-3 |
DM34A |
S32520 |
W |
1.4507 |
I |
– |
– |
S25554 |
– |
4507-325-50-X |
X3CrNiMoCuN26-6-3-2 |
DM35F |
S32550 |
I |
1.4507 |
W |
– |
– |
S25554 |
I |
4658-327-07-U |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1 |
DM42A |
S32707 |
I |
1.4658 |
I |
– |
– |
– |
– |
4662-824-41-X |
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2 |
DM33A |
– |
– |
1.4662 |
I |
– |
– |
– |
– |
f) Thép ferit |
||||||||||
4000-410-08-I |
X6Cr13 |
FP13G |
S41008 |
W |
1.4000 |
N |
SUS410S |
N |
S41008 |
N |
4002-405-00-I |
X6CrAl13 |
FP13H |
S40500 |
W |
1.4002 |
N |
SUS405 |
W |
S11348 |
N |
4003-410-77-I |
X2CrNi12 |
FP12C |
S41003 |
N |
1.4003 |
N |
– |
– |
S11213 |
N |
4004-430-20-I |
X7CrS17 |
FP17L |
S43020 |
W |
(1.4004) |
I |
SUS430F |
W |
S11717 |
W |
4012-429-00-X |
X10Cr15 |
FP15L |
S42900 |
I |
(1.4012) |
I |
SUS429 |
I |
S11510 |
I |
4016-430-00-I |
X6Cr17 |
FP17I |
S43000 |
W |
1.4016 |
I |
SUS430 |
W |
S11710 |
W |
4017-430-91-E |
X6CrNi17-1 |
FP17H |
– |
– |
1.4017 |
I |
– |
– |
– |
– |
4030-410-90-X |
X2Cr12 |
FP12A |
– |
– |
(1.4030) |
I |
SUS410L |
I |
S11203 |
I |
4509-439-40-X |
X2CrTiNb18 |
FP18B |
S43940 |
I |
1.4509 |
N |
SUS430LX |
W |
S11873 |
I |
4510-430-35-I |
X3CrTi17 |
FP17F |
S43035 |
W |
1.4510 |
N |
SUS430LX |
W |
S11863 |
W |
4510-430-36-X |
X2CrNb17 |
FP17B |
– |
– |
1.4510 |
N |
SUS430LX |
I |
S11863 |
I |
4511-430-71-I |
X3CrNb17 |
FP17G |
– |
– |
1.4511 |
N |
SUS430LX |
W |
– |
– |
4512-409-10-I |
X2CrTi12 |
FP12B |
S40900 |
W |
1.4512 |
N |
SUH409L |
W |
S11163 |
– |
4516-409-75-I |
X6CrNiTi12 |
FP12F |
S40975 |
W |
1.4516 |
N |
– |
– |
– |
– |
4520-430-70-I |
X2CrTi17 |
FP17A |
– |
– |
1.4520 |
N |
SUS430LX |
W |
– |
– |
4595-429-71-I |
X1CrNb15 |
FP15A |
– |
– |
1.4595 |
N |
– |
– |
– |
– |
4600-410-70-E |
X2CrMnNiTi12 |
FP12D |
– |
– |
1.4600 |
I |
– |
– |
– |
– |
4607-445-00-E |
X2CrNbTi20 |
FP20A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4611-445-70-E |
X2CrTi21 |
FP21A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4613-446-70-E |
X2CrTi24 |
FP24A |
– |
– |
1.4607 |
I |
– |
– |
– |
– |
4621-443-30-J |
X2CrTiCu22 |
FP22A |
– |
– |
(1.4621) |
N |
SUS443J1 |
I |
– |
– |
4621-445-00-E |
X2CrNbCu21 |
FP21B |
S44500 |
W |
(1.4621) |
I |
– |
– |
– |
– |
4664-430-75-J |
X2CrCuTi18 |
FP18A |
– |
– |
(1.4664) |
I |
SUS430J1L |
I |
– |
– |
4724-405-77-I |
X10CrAlSi13 |
FP13L |
– |
– |
1.4724 |
N |
– |
– |
– |
– |
4742-430-77-I |
X10CrAlSi18 |
FP18N |
– |
– |
1.4742 |
N |
– |
– |
– |
– |
4749-446-00-I |
X15CrN26 |
FP26R |
S44600 |
W |
1.4749 |
W |
SUH446 |
W |
S12550 |
W |
4762-445-72-I |
X10CrAlSi25 |
FP25N |
– |
– |
1.4762 |
N |
– |
– |
– |
– |
4764-442-72-J |
X8CrAl19-3 |
FP19N |
– |
– |
(1.4764) |
I |
SUH21 |
I |
– |
– |
g) Thép ferit có Mo |
||||||||||
4105-430-20-X |
X6CrMoS17 |
FM17K |
– |
– |
1.4105 |
I |
– |
– |
– |
– |
4113-434-00-I |
X6CrMo17-1 |
FM18I |
S43400 |
W |
1.4113 |
N |
SUS434 |
W |
S11790 |
W |
4128-445-92-J |
X2CrMo23-1 |
FM24B |
– |
– |
(1.4128) |
I |
SUS445J1 |
I |
– |
– |
4129-445-92-J |
X2CrMo23-2 |
FM25A |
– |
– |
(1.4129) |
I |
SUS445J2 |
I |
– |
– |
4131-446-92-C |
X1CrMo26-1 |
FM27A |
S44627 |
W |
(1.41319 |
I |
SUSXM27 |
N |
S12791 |
I |
4135-447-92-C |
X1CrMo30-2 |
FM32A |
S44700 |
N |
(1.41359 |
I |
SUS447J1 |
N |
S13091 |
I |
4513-436-00-J |
X2CrMoNbTi18-1 |
FM19A |
S43600 |
W |
(1.4513) |
N |
SUS436L |
I |
S11862 |
W |
4521-444-00-I |
X2CrMoTi18-2 |
FM20B |
S44400 |
W |
1.4521 |
N |
SUS444 |
W |
S11972 |
W |
4523-182-35-I |
X2CrMoTiS18-2 |
FM20C |
S18235 |
W |
1.4523 |
I |
– |
– |
– |
– |
4526-436-00-I |
X6CrMoNb17-1 |
FM18J |
S43600 |
W |
1.4526 |
N |
– |
– |
S11770 |
W |
4589-429-70-E |
X5CrNiMoTi15-2 |
FM16H |
– |
– |
1.4589 |
I |
– |
– |
– |
– |
4609-436-77-J |
X2CrMo19 |
FM19B |
– |
– |
(1.4609) |
I |
SUS436J1L |
I |
– |
– |
4750-446-60-U |
X2CrMoNi27-4-2 |
FM31A |
S44660 |
I |
(1.4750) |
I |
– |
– |
– |
– |
h) Thép mactenxit |
||||||||||
4005-416-00-I |
X12CrS13 |
MP13C |
S41600 |
W |
1.4005 |
N |
SUS416 |
W |
S41617 |
N |
4006-410-00-I |
X12Cr13 |
MP13B |
S41000 |
W |
1.4006 |
I |
SUS410 |
W |
S41010 |
W |
4019-430-20-I |
X14CrS17 |
MP17F |
S43020 |
W |
(1.4019) |
I |
– |
– |
S11717 |
W |
4021-420-00-I |
X20Cr13 |
MP13I |
S42000 |
W |
1.4021 |
I |
SUS420J1 |
N |
S42020 |
N |
4023-440-04-I |
X110Cr17 |
MP17W |
S44004 |
W |
(1.4023) |
I |
SUS440C |
N |
S44096 |
N |
4024-410-09-E |
X15Cr13 |
MP13F |
– |
– |
1.4024 |
I |
SUS410 |
W |
– |
– |
4025-440-74-X |
X110CrS17 |
MP17Z |
– |
– |
(1.4025) |
I |
SUS440F |
I |
S44097 |
I |
4028-420-00-I |
X30Cr13 |
MP13M |
S42000 |
W |
1.4028 |
I |
SUS420J2 |
W |
S42030 |
N |
4029-420-20-I |
X33CrS13 |
MP13N |
S42020 |
W |
1.4029 |
N |
SUS420F |
N |
S42037 |
N |
4031-420-00-I |
X39Cr13 |
MP13P |
S42000 |
W |
1.4031 |
I |
– |
– |
S42040 |
W |
4034-420-00-I |
X46Cr13 |
MP13Q |
S42000 |
W |
1.4034 |
I |
– |
– |
S42040 |
W |
4035-420-74-E |
X46CrS13 |
MP13R |
– |
– |
1.4035 |
I |
– |
– |
– |
– |
4038-420-00-I |
X52Cr13 |
MP13U |
S42000 |
W |
(1.4038) |
I |
– |
– |
– |
– |
4039-420-09-I |
X60Cr13 |
MP13V |
– |
– |
(1.4039) |
I |
– |
– |
– |
– |
4040-440-02-X |
X68Cr17 |
MP17U |
S44002 |
W |
(1.4040) |
I |
SUS440A |
I |
S44070 |
I |
4041-440-03-X |
X85Cr17 |
MP17V |
S44003 |
W |
(1.4041) |
I |
SUS440B |
I |
S44080 |
I |
4057-431-00-X |
X17CrNi16-2 |
MP16G |
S43100 |
W |
1.4057 |
I |
SUS431 |
W |
S43120 |
I |
4058-429-99-J |
X33Cr16 |
MP16O |
– |
– |
(1.4058) |
I |
SUS429J1 |
I |
– |
– |
4642-416-72-J |
X13CrPb13 |
MP13A |
– |
– |
(1.4642) |
I |
SUS410F2 |
I |
– |
– |
4643-420-72-J |
X33CrPb13 |
MP13O |
– |
– |
(1.4643) |
I |
SUS420F2 |
I |
– |
– |
4766-440-77-X |
X80CrSiNi20-2 |
MP20U |
– |
– |
(1.4766) |
I |
SUH4 |
I |
S48380 |
I |
i) Thép mactenxit có Mo |
||||||||||
4110-420-69-E |
X55CrMo14 |
MM14U |
– |
– |
1.4110 |
I |
– |
– |
– |
– |
4116-420-77-E |
X50CrMoV15 |
MM15U |
– |
– |
1.4116 |
I |
– |
– |
– |
– |
4119-410-92-C |
X13CrMo13 |
MM13G |
– |
– |
(1.4119) |
I |
SUS410J1 |
N |
S45710 |
I |
4122-434-09-I |
X39CrMo17-1 |
MM18R |
– |
– |
1.4122 |
I |
– |
– |
– |
– |
4123-431-77-E |
X40CrMoVN16-2 |
MM18T |
– |
– |
1.4123 |
I |
– |
– |
– |
– |
4313-415-00-I |
X3CrNiMo13-4 |
MM14A |
S41500 |
W |
1.4313 |
N |
SUSF6NM |
W |
S41595 |
W |
4415-415-92-E |
X2CrNiMoV13-5-2 |
MM15A |
– |
– |
1.4415 |
I |
– |
– |
– |
– |
4418-431-77-E |
X4CrNiMo16-5-1 |
MM17A |
– |
– |
1.4418 |
I |
– |
– |
– |
– |
4419-420-97-E |
X38CrMo14 |
MM14P |
– |
– |
1.4419 |
I |
– |
– |
S45830 |
W |
4916-600-77-J |
X18CrMnMoNbVN12 |
MM12G |
– |
– |
(1.4916) |
I |
SUH 600 |
I |
S46250 |
N |
4923-422-77-E |
X22CrMoV12-1 |
MM13H |
– |
– |
1.4923 |
I |
– |
– |
– |
– |
4929-422-00-I |
X23CrMoWMnNiV12-1-1 |
MM13J |
S42200 |
W |
(1.4929) |
I |
SUH616 |
N |
S47220 |
N |
j) Thép hóa bền tiết pha |
||||||||||
4542-174-00-I |
X5CrNiCuNb16-4 |
PP20I |
S17400 |
W |
1.4542 |
N |
SUS630 |
W |
S51740 |
W |
4568-177-00-I |
X7CrNiAl17-7 |
PP24L |
S17700 |
N |
1.4568 |
N |
SUS631 |
W |
S51770 |
N |
k) Thép hóa bền tiết pha có Mo |
||||||||||
4457-350-00-X |
X9CrNiMoN17-5-3 |
PM25M |
(S35000) |
I |
(1.4457) |
W |
– |
– |
S51750 |
I |
4530-455-77-E |
X1CrNiMoAlTi12-9-2 |
PM23A |
– |
– |
1.4530 |
I |
– |
– |
– |
– |
4532-157-00-I |
X8CrNiMoAl15-7-2 |
PM24M |
S15700 |
N |
1.4532 |
N |
– |
– |
S51570 |
|
4534-138-00-X |
X3CrNiMoAl13-8-3 |
PM24H |
S13800 |
I |
1.4534 |
N |
– |
– |
S51380 |
|
4594-155-92-E |
X5CrNiMoCuNb14-5 |
PM21I |
– |
– |
1.4594 |
I |
– |
– |
– |
– |
4596-455-77-E |
X1CrNiMoAlTi12-10-2 |
PM24A |
– |
– |
1.4596 |
I |
– |
– |
– |
– |
4644-662-20-U |
X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 |
PM43J |
(S66220) |
I |
(1.4644) |
I |
– |
– |
– |
– |
4645-469-10-U |
X2CrNiMoCuAlTi12-9-4-3 |
PM25A |
(S46910) |
I |
(1.4645) |
I |
– |
– |
– |
– |
4980-662-86-X |
X6NiCrTiMoVB25-15-2 |
PM42J |
(S66286) |
I |
1.4980 |
N |
SUH660 |
I |
S51525 |
W |
CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này so sánh với các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế. | ||||||||||
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.
b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A 959 và trong UNS; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS. c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”, nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Liste”. d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878. f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có thành phần thích hợp hơn nhưng không đồng nhất, W = hoàn toàn thích hợp. |
Phụ lục B
(Tham khảo)
Các mác thép được cho trong Bảng 1 và các mác thép tương đương có trong các tiêu chuẩn ISO khác nhau
Bảng B.1 – Ký hiệu của thép cho trong Bảng 1 và các loại thép so sánh được đưa ra trong các tiêu chuẩn
Ký hiệu của thép theoa,b |
||||||||||
Mác thép |
Số ISO |
TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993) |
TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005) |
TCVN 6367-1:2006 ISO 6931-1:1394 |
TCVN 6367-2:2006 ISO 6931-2:2005 |
ISO 9327-5:1999 |
TCVN 9985-7: 2014 (ISO 9328-7:2011) |
ISO 16143-1: 2014 |
ISO 16143-2: 2014 |
ISO 16143-3: 2014 |
a) Thép austenit |
||||||||||
X5CrNi17-7 | 4319-301-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X12CrNi17-7 | 4310-301-09-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X2CrNiN18-7 | 4318-301-53-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X6CrNiCu17-8-2 | 4567-304-76-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X10CrNi18-8 | 4310-301-00-I |
X10CrNi18 9 E |
– |
X9CrNi18-8 |
X |
– |
– |
X |
X |
X |
X2CrNi18-9 | 4307-304-03-I |
X2CrNi18 10E |
– |
– |
– |
X2CrNi18-10 |
X |
X |
X |
X |
X7CrNi18-9 | 4948-304-09-I |
– |
X |
– |
– |
X |
X6CrNi 18-10 |
– |
– |
X |
X9CrNi18-9 | 4325-302-00-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X10CrNiS18-9 | 4305-303-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X12CrNiSe18-9 | 4625-303-23-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X12CrNiSi18-9-3 | 4326-302-15-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X2CrNiN18-9 | 4311-304-53-I |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiN18-10 |
X2CrNiN18-10 |
X |
X |
– |
X6CrNiCu18-9-2 | 4567-304-98-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X3CrNiCu18-9-4 | 4567-304-30-I |
X3CrNiCu18 9 3E |
– |
– |
|
|
– |
– |
X |
– |
X6CrNiCuS18-9-2 | 4570-303-31-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X12CrNiCuS18-9-3 | 4667-303-76-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X5CrNiN19-9 | 4315-304-51-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X3CrNiCu 19-9-2 | 4560-304-75-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiCu 19-9-1 | 4649-304-76-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X5CrNiCu 19-6-2 | 4640-304-76-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X5CrNi18-10 | 4301-304-00-I |
X5CrNi18 9E |
– |
– |
X |
X5CrNi18-9 |
X |
X |
X |
X |
X6CrNiTi18-10 | 4541-321-00-I |
X6CrNiTi18 10E |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X |
X7CrNiTi18-10 | 4940-321-09-I |
– |
X |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiTiB18-10 | 4941-321-09-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X6CrNiNb18-10 | 4550-347-00-I |
_ |
X |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
– |
X7CrNiNb18-10 | 4912-347-09-I |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiCu19-10 | 4650-304-75-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNi19-11 | 4306-304-03-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X6CrNi18-12 | 4303-305-00-I |
X5CrNi18 12E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X8CrNiNb16-13 | 4961-347-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X6CrNiSiNCe19-10 | 4818-304-15-E |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X40CrNiWSi15-14-3-2 | 4867-316-77-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiSi18-13-4 | 4884-305-00-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X7CrNiSiNCe21-11 | 4835-308-15-U |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X15CrNiSi20-12 | 4828-305-09-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrNiSi18-15-4 | 4361-306-00-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X8CrMnCuN17-8-3 | 4597-204-76-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X8CrMnNI19-6-3 | 4376-201-00-E |
– |
– |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
X3CrMnNiCu15-8-5-3 | 4615-201-75-E |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X12CrMnNiN17-7-5 | 4372-201-00-I |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X |
– |
– |
X2CrMnNiN17-7-5 | 4371-201-53-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiMnCu17-8-4-2 | 4617-201-76-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 4618-201-76-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X12CrMnNiN18-9-5 | 4373-202-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X11CrNiMnN19-8-6 | 4369-202-91-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X13CrMnNiN18-13-2 | 4020-241-00-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrMnNiCuN18-12-4 | 4646-240-76-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrMnNiN18-13-3 | 4378-240-00-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X53CrMnNiN21-9-4 | 4890-202-09-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X20CrNiN22-11 | 4824-308-09-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNi23-13 | 4950-309-08-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X18CrNi23-13 | 4833-309-08-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X6CrNi25-20 | 4951-310-08-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
– |
X1CrNi25-21 | 4335-310-02-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X |
X |
X8CrNi25-21 | 4845-310-08-E |
– |
X |
– |
– |
X6CrNi25-21 |
– |
– |
– |
– |
X23CrNi25-21 | 4845-310-09-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X15CrNiSi25-21 | 4841-314-00-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
b) Thép austenit có Mo |
||||||||||
X10CrNiMoMnN- bVB15-10-1 |
4982-215-00-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 | 4660-315-77-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
X6CrNiSi- CuMo19-13-3-3-1 |
4648-315-77-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN17-11-2 | 4406-316-53-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X3CrNiCuMo17-11-3-2 | 4578-316-76-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMo17-12-2 | 4404-316-03-I |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X |
X5CrNiMo17-12-2 | 4401-316-00-I |
X5CrNiMo17 12 2E |
|
X5CrNiMo 17-12-2 |
X |
X5CrNiMo 17- 12 |
X |
X |
X |
X |
X6CrNiMoTi17-12-2 | 4571-316-35-I |
X6CrNiMoTi17 12 2E |
– |
– |
– |
X6CrNiMoTi 17-12 |
X |
X |
X |
X |
X6CrNiMoNb17-12-2 | 4580-316-40-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
|
– |
X6CrNiMoCu18-12-2-2 | 4665-316-76-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMo17-12-3 | 4432-316-03-I |
X2CrNiMo 17 13 3E |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X3CrNiMo17-12-3 | 4436-316-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X2CrNiMoN17-12-3 | 4429-316-53-I |
X2CrNiMoN 17 13 3E |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN 17-13-3 |
X |
X |
– |
X6CrNiMoN17-12-3 | 4495-316-51-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiMoS17-12-3 | 4494-316-74-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X3CrNiMo18-12-3 | 4449-316-76-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X3CrNiMoBN17-13-3 | 4910-316-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X2CrNiMoCu18-14-2-2 | 4647-316-75-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMo17-14-3 | 4435-316-03-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X2CrNiMo18-14-3 | 4435-316-91-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X30CrNiMoPB20-11-2 | 4879-317-77-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN18-12-4 | 4434-317-53-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X |
X |
X2CrNiMoN17-13-5 | 4439-317-26-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X6CrNiMo19-13-4 | 4445-317-00-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMo19-14-4 | 4438-317-03-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN18-15-5 | 4483-317-26-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X3CrNiMo18-16-5 | 4476-317-92-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X4CrNiMoN25-14-1 | 4496-309-51-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrNiMoCuN20-18-7 | 4547-312-54-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X |
X |
X1CrNiMoN25-22-2 | 4466-310-50-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X1CrNiMoCuNW24-22-6 | 4659-312-66-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
|
X1CrNiMoCuN24-22-8 | 4652-326-54-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
|
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 | 4565-345-65-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
|
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
||||||||||
X3NiCr18-16 | 4389-384-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1NiCrMoCu22-20-5-2 | 4656-089-04-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1NiCrMoCu25-20-5 | 4539-089-04-I |
– |
– |
– |
– |
X2NiCrMoCu 25-20-5 |
X |
X |
X |
X |
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 4529-089-26-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X |
X |
X2NiCrMoN25-21-7 | 4478-083-67-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 4537-310-92-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X5NiCrAlTi31-20 | 4958-088-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X2NiCrAlTi32-20 | 4558-088-90-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X8NiCrAlTi32-20 | 4959-088-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X8NiCrAlTi32-21 | 4876-088-00-I |
– |
X |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X |
X7NiCrAlTi 33-21 | 4959-088-10-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X8NiCrAlTi33-21 | 4959-088-11-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X13NiCr35-16 | 4864-083-77-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X4NiCrCuMo35-20-4-3 | 4657-080-20-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6NiCrSiNCe35-25 | 4854-353-15-E |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1NiCrMoCu31-27-4 | 4563-080-28-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X |
X12CrNiCoMoWMnNN – b21-20-20-3-3-2 | 4971-314-79-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1NiCrMoMnN34-27-6-5 | 4479-089-36-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
d) Thép austenit -ferit (song pha) |
||||||||||
X2CrNiN22-2 | 4062-322-02-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrCuNiN23-2-2 | 4669-322-76-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrMnNiN21-5-1 | 4162-321-01-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
X2CrNiN23-4 | 4362-323-04-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
e) Thép austenit –ferit (song pha) có Mo |
||||||||||
X2CrMnNiMoN21-5-3 | 4482-320-01-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMo- SiMnN19-5-3-2-2 | 4424-315-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN22-5-3 | 4462-318-03-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X6CrNiMo26-4-2 | 4480-329-00-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMnMo-CuN24-4- 3-2 | 4662-824-41-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
X3CrNiMoN27-5-2 | 4460-312-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 4507-325-20-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X3CrNiMoCuN26-6-3-2 | 4507-325-50-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN25-7-3 | 4481-312-60-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X2CrNiMoN25-7-4 | 4410-327-50-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 4501-327-60-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
X2CrNiMoN29-7-2 | 4477-329-06-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1 | 4658-327-07-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoN31-8-4 | 4485-332-07-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
f) Thép ferit |
||||||||||
X2Cr12 | 4030-410-90-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrTi12 | 4512-409-10-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X2CrNi12 | 4003-410-77-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
– |
X2CrMnNiTi12 | 4600-410-70-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrNiTi12 | 4516-409-75-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X6Cr13 | 4000-410-08-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrAl13 | 4002-405-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X10CrAlSi13 | 4724-405-77-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X10Cr15 | 4012-429-00-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrNb15 | 4595-429-71-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6Cr17 | 4016-430-00-I |
X6Cr17E |
X |
– |
X |
– |
– |
X |
X |
– |
X7CrS17 | 4004-430-20-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrTi17 | 4520-430-70-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X2CrNb17 | 4510-430-36-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X3CrTi17 | 4510-430-35-I |
– |
X |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
– |
X3CrNb17 | 4511-430-71-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
– |
X6CrNi17-1 | 4017-430-91-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrCuTi18 | 4664-430-75-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrTiNb18 | 4509-439-40-X |
– |
X |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X10CrAlSi18 | 4742-430-77-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X8CrAl19-3 | 4764-442-72-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNbTi20 | 4607-445-00-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrTi21 | 4611-445-70-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNbCu21 | 4621-445-00-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrTiCu22 | 4621-443-30-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrTi24 | 4613-446-70-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X10CrAlSi25 | 4762-445-72-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X15CrN26 | 4749-446-00-I |
– |
X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
g) Thép ferit có Mo |
||||||||||
X5CrNiMoTi15-2 | 4589-429-70-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrMoS17 | 4105-430-20-X |
– |
– |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
X6CrMo17-1 | 4113-434-00-I |
X6CrMo17 1E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X6CrMoNb17-1 | 4526-436-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrMo19 | 4609-436-77-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrMoNbTi18-1 | 4513-436-00-J |
– |
*- |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrMoTi18-2 | 4521-444-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X2CrMoTiS18-2 | 4523-182-35-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X2CrMo23-1 | 4128-445-92-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrMo23-2 | 4129-445-92-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrMo26-1 | 4131-446-92-C |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrMoNi27-4-2 | 4750-446-60-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrMo30-2 | 4135-447-92-C |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
h) Thép mactenxit |
||||||||||
X12Cr13 | 4006-410-00-I |
X12Cr13E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X |
X12CrS13 | 4005-416-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X13CrPb13 | 4642-416-72-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X15Cr13 | 4024-410-09-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X20Cr13 | 4021-420-00-I |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X |
X |
X |
X30Cr13 | 4028-420-00-I |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
X |
X |
X |
X33CrS13 | 4029-420-20-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X33CrPb13 | 4643-420-72-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X39Cr13 | 4031-420-00-I |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
|
– |
– |
X46Cr13 | 4034-420-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X46CrS13 | 4035-420-74-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X52Cr13 | 4038-420-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X60Cr13 | 4039-420-09-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X17CrNi16-2 | 4057-431-00-X |
X19CrNi16 2E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X33Cr16 | 4058-429-99-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X14CrS17 | 4019-430-20-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
X |
X68Cr17 | 4040-440-02-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X85Cr17 | 4041-440-03-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X110Cr17 | 4023-440-04-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X110CrS17 | 4025-440-74-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X80CrSiNi20-2 | 4766-440-77-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
i) Thép mactenxit có Mo |
||||||||||
X18CrMnMoNbVN12 | 4916-600-77-J |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X23CrMoWMnNiV12-1-1 | 4929-422-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X22CrMoV12-1 | 4923-422-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X18CrMo13 | 4119-410-92-C |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X38CrMo14 | 4419-420-97-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X55CrMo14 | 4110-420-69-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X3CrNiMo13-4 | 4313-415-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X |
– |
X50CrMoV15 | 4116-420-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoV13-5-2 | 4415-415-92-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X4CrNiMo15-5-1 | 4418-431-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
– |
– |
X39CrMo17-1 | 4122-434-09-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X40CrMoVN16-2 | 4123-431-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
j) Thép hóa bền tiết pha |
||||||||||
X5CrNiCuNb16-4 | 4542-174-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X |
– |
X7CrNiAl17-7 | 4568-177-00-I |
– |
– |
X7CrNiAl17-7 |
X |
– |
– |
X |
X |
X |
k) Thép hóa bền tiết pha có Mo |
||||||||||
X5CrNiMoCuNb14-5 | 4594-155-92-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrNiMoAlTi12-9-2 | 4530-455-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X1CrNiMoAlTi12-10-2 | 4596-455-77-E |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X8CrNiMoAl15-7-2 | 4532-157-00-I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X3CrNiMoAl13-8-3 | 4534-138-00-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X9CrNiMoN17-5-3 | 4457-350-00-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X2CrNiMoC- uAlTi12-9-4-3 | 4645-469-10–U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X6NiCrTiMoVB25-15-2 | 4980-662-86-X |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
X4NiCrMoTiMn- SiB326-14-3-2 | 4644-662-20-U |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này so sánh với các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng thành phần hóa học của chúng có thể thay đổi. | ||||||||||
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khẩo.
b Trong bảng, các tên thép giống như các tên thép cho trong cột 2 được đánh dấu X trong các cột từ cột 4 đến cột 12 nếu không biểu thị tên đầy đủ của thép. |
Phụ lục C
(Tham khảo)
Phân loại mác thép
C.1 Thép không gỉ
Crôm là nguyên tố hợp kim chính và lượng crôm không liên kết với cacbon quyết định độ bền chống ăn mòn.
C.2 Thép ferit
Thép ferit chống ăn mòn có giới hạn hàm lượng cacbon là 0,08 % khối lượng. Các loại thép này phải được ủ ở các nhiệt độ sao cho ở nhiệt độ này austenit được tạo thành. Vùng giới hạn nhiệt độ nung này thường là từ 850 °C đến 950 °C tùy thuộc vào thành phần hóa học. Xử lý nhiệt ở các nhiệt độ cao hơn và vùng chịu ảnh hưởng nhiệt của các mối hàn sẽ chứa austenit và austenit này sẽ chuyển biến thành mactenxit trong quá trình làm nguội. Xu thế chuyển biến này chịu ảnh hưởng của các hàm lượng của cacbon và nitơ chưa ổn định và hàm lượng của crôm và các nguyên tố hợp kim khác. Thép có nhiều khả năng bị biến đổi thành mactenxit nhất được gọi là thép bán ferit.
Cấu trúc mạng tinh thể của ferit (ferit anpha hoặc ferit delta) là mạng lập phương tâm khối có từ tính.
Tổ chức này có tính dẻo trong các điều kiện chế tạo riêng, đặc biệt khi ở các mặt cắt ngang mỏng.
Các loại thép ferit có tính cắt gọt tốt thường được sử dụng nhiều nhất cho các chi tiết dạng thanh, dầm bao gồm cả loại thép ferit có bổ sung thêm lưu huỳnh trên 0,15 % để dễ dàng gia công cắt. Sự bổ sung thêm lưu huỳnh này có thể làm cho khả năng chịu ăn mòn giảm đi một chút.
Một số loại thép ferit có tính hàn tương đối tốt. Thông thường, nên dùng nhiệt lượng cấp vào thấp để tránh mối hàn bị giòn do hạt tinh thể quá lớn.
C.3 Thép mactenxit
Các loại thép mactenxit có hàm lượng cacbon cao nhất tính bằng phần trăm khối lượng, điển hình từ 0,08 % đến 1,00 %. Độ bền cơ học của các loại thép này tăng lên sau nhiệt luyện tôi và ram. Các loại thép này có tính sắt từ.
Một số mác thép có bổ sung thêm lưu huỳnh trên 0,15 % để cải thiện tính gia công cơ.
Trong trường hợp này, cần lưu ý rằng khả năng chịu ăn mòn có thể bị suy giảm.
Ngoài các loại thép được quy định trong tiêu chuẩn này còn có các loại thép được sử dụng cho các ứng dụng riêng. Ví dụ như một số loại thép được dùng cho chế tạo các ổ trục có các thành phần trong phạm vi của các loại thép không gỉ.
C.4 Thép hóa bền tiết pha
Các loại thép hóa bền tiết pha có thể có độ bền cao trong khi vẫn giữ được khả năng chịu ăn mòn tốt.
Độ bền cao của các loại thép này là do sự phân tán của các hợp chất giữa các kim loại trong tổ chức bởi xử lý nhiệt lần cuối ở nhiệt độ tương đối thấp.
Các điều kiện để xử lý nhiệt riêng phải được điều chỉnh tùy thuộc vào mức cơ tính yêu cầu và các dữ liệu do nhà sản xuất cung cấp.
C.5 Thép austenit
Các loại thép austenit có được do hợp kim hóa kết hợp của niken, mangan, đồng, nitơ và cacbon để tạo ra tổ chức austenit.
Tổ chức kim tương của các loại thép này là austenit (pha gama), có cấu chức tinh thể lập phương tâm mặt không có từ tính.
Một số loại thép austenit có thể có từ tính yếu do sự tạo thành mactenxit xen lẫn trong quá trình biến dạng hoặc sự tạo thành ferit delta trong quá trình đông đặc.
CHÚ THÍCH: Các tổ chức mactenxit chỉ có thể được loại bỏ bằng ủ hoàn toàn hoặc có thể được giảm đi đáng kể bằng cách điều chỉnh hàm lượng các nguyên tố như cacbon, mangan, nitơ và niken.
Các loại thép austenit có khả năng chịu ăn mòn tốt. Các loại thép austenit không tôi cứng được bằng nhiệt luyện. Độ bền của chúng có thể được tăng lên bằng bổ sung thêm nitơ hoặc bằng gia công nguội.
Nếu các loại thép austenit có hàm lượng cacbon 0,04 % hoặc lớn hơn tính theo khối lượng và được làm nguội chậm sau khi xử lý nhiệt hoặc hàn (ví dụ ở các mặt cắt dày), crôm cacbit sẽ tiết pha phân tán trên biên giới hạt ở vùng nhiệt độ tới hạn xấp xỉ 600 °C đến 800 °C. Hiện tượng này gây ra ăn mòn tinh giới khi tiếp xúc với axit và các môi trường ăn mòn khác. Có hai cách để tránh sự ăn mòn này là thay đổi thành phần hóa học được cho trong c) và d) dưới đây.
Các loại thép austenit có tính chất hàn tốt.
Các loại thép austenit có độ dai cực tốt. Thậm chí một số loại thép austenit ở trạng thái ổn định giữ được độ dai ở nhiệt độ lạnh sâu.
Tùy theo hàm lượng cacbon và các nguyên tố hợp kim, thép austenit có thể được phân loại như sau:
a) Thép austenit không chứa molipđen
Các loại thép này thường khó gia công cơ hơn các loại thép không gỉ ferit hoặc mactenxit. Các loại thép không gỉ austenit (với S ≥ 0,15 %) có thể tiến hành các dạng cắt gọt nhưng hàm lượng lưu huỳnh cao sẽ làm cho khả năng chịu ăn mòn giảm đi một chút.
b) Thép austenit có molipđen
Sự bổ sung molipđen thường cải thiện độ bền chống ăn mòn, đặc biệt là chống sự tạo thành lỗ rỗ do clorua.
Thép không gỉ chứa molipđen không được sử dụng trong các môi trường axit nitơric và khí nitơ
c) Thép austenit có hàm lượng cacbon cực thấp
Một phương pháp để tránh ăn mòn tinh giới gây ra do hàn là nấu luyện thép có hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,030 %) sao cho quá trình tiết pha phân tán của crôm cacbit bị chậm trễ so với khoảng thời gian phơi nhiệt trong quá trình hàn và khử ứng suất khi sử dụng.
d) Thép austenit ổn định hóa
Sự bổ sung titan và/hoặc niobi sẽ ngăn ngừa sự tạo thành crôm cacbit trong quá trình nhiệt luyện, hàn, hoặc trong sử dụng có tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài.
e) Thép siêu austenit
Các loại thép này có hàm lượng crôm và molipđen đầy đủ và có tổ chức hoàn toàn austenit do hàm lượng niken và nitơ cao. Chúng có độ bền chống ăn mòn rất tốt trong các môi trường ăn mòn.
f) So sánh các phương pháp phòng tránh sự ăn mòn tinh giới
Cho đến những năm 1960, giải pháp dùng dung dịch rắn có thành phần ổn định hóa để tránh ăn mòn tinh giới đã được ưu tiên mặc dù có khó khăn do chi phí cao và độ tin cậy thấp trong tinh luyện thép có hàm lượng cacbon rất thấp trong lò điện hồ quang. Tuy nhiên, từ đó đến nay, các tiến bộ về công nghệ nấu luyện thép không gỉ cho phép tạo ra được các loại thép có hàm lượng cacbon rất thấp với giá thành rẻ hơn, nhanh hơn và tin cậy hơn so với thép ổn định hóa.
Nhà sản xuất cần có lời khuyên về việc lựa chọn thép, cần lựa chọn “giải pháp” nào, thép sẽ được nấu luyện và xử lý như thế nào để không có nguy cơ ăn mòn tinh giới ở trạng thái cung cấp và có nên quy định thử nghiệm ăn mòn tinh giới trong hầu hết các điều kiện kỹ thuật mua hàng hay không.
C.6 Thép austenit-ferit (song pha)
Các loại thép không gỉ song pha thường có hàm lượng crôm cao hơn (20 % đến 30 % khối lượng), có hoặc không có thêm molipđen đến 5 % và hàm lượng niken là trung gian giữa các loại thép không gỉ ferit và austenit. Tổ chức kim tương điển hình thường là 40 % đến 60 % austenit trên nền ferit. Sự bổ sung nitơ chủ yếu là để duy trì độ dai và độ bền chống ăn mòn trong trường hợp các loại thép này được hàn và sau đó không được ủ hoàn toàn.
Các đặc tính bền của thép không gỉ hai pha cao hơn các đặc tính bền của thép austenit.
Các loại thép này có độ bền chống ăn mòn ứng suất rất tốt.
Pha sigma và các pha khác được hình thành nhanh trong các loại thép này trong vùng nhiệt độ ở 600 °C đến 900 °C có thể làm giảm đáng kể độ dai và độ bền chống ăn mòn. Nên làm nguội nhanh các mối hàn trong phạm vi nhiệt độ này. Có thể cần phải ủ hoàn toàn và tôi để loại bỏ các pha có hại này. Tuy nhiên, một số loại thép song pha được thiết kế để giảm tới mức tối thiểu sự tạo thành các pha có hại này để tránh phải xử lý nhiệt sau hàn.
C.7 Thép chống rão
Các phương án thay đổi cho các loại thép được mô tả trong các điều C.1 đến C.6, thường có hàm lượng cacbon tăng, được sử dụng như các loại thép chống rão.
C.8 Thép chịu nhiệt
Các loại thép ferit hoặc austenit này được sử dụng bởi có tính nổi trội chống sự oxy hóa và ăn mòn do các khí có nhiệt độ cao và trong thực tế chúng giữ được cơ tính trong một phạm vi nhiệt độ rộng.
Phụ lục D
(Tham khảo)
Giá trị khối lượng riêng của thép không gỉ
Bảng D.1 giới thiệu các giá trị khối lượng riêng của các loại thép không gỉ được cho trong Bảng 1.
Bảng D.1 – Giá trị khối lượng riêng
Ký hiệu của thép |
Khối lượng riêng |
|
a) Thép austenit |
||
X5CrNi17-7 | 4319-301-00-I |
7,9 |
X12CrNi17-7 | 4310-301-09-X |
7,9 |
X2CrNiN18-7 | 4318-301-53-I |
7,9 |
X6CrNiCu17-8-2 | 4567-304-76-I |
7,9 |
X10CrNi18-8 | 4310-301-00-I |
7,9 |
X2CrNi18-9 | 4307-304-03-I |
7,9 |
X7CrNi18-9 | 4948-304-09-I |
7,9 |
X9CrNi18-9 | 4325-302-00-E |
7,9 |
X10CrNiS18-9 | 4305-303-00-I |
7,9 |
X12CrNiSe18-9 | 4625-303-23-X |
7,9 |
X12CrNiSi18-9-3 | 4326-302-15-I |
7,9 |
X2CrNiN18-9 | 4311-304-53-I |
7,9 |
X6CrNiCu18-9-2 | 4567-304-98-X |
7,9 |
X3CrNiCu18-9-4 | 4567-304-30-I |
7,9 |
X6CrNiCuS18-9-2 | 4570-303-31-I |
7,9 |
X12CrNiCuS18-9-3 | 4667-303-76-J |
7,9 |
X5CrNiN19-9 | 4315-304-51-I |
7,9 |
X3CrNiCu19-9-2 | 4560-304-75-E |
7,9 |
X6CrNiCu19-9-1 | 4649-304-76-J |
7,9 |
X5CrNiCu19-6-2 | 4640-304-76-E |
7,9 |
X5CrNi18-10 | 4301-304-00-I |
7,9 |
X6CrNiTi18-10 | 4541-321-00-I |
7,9 |
X7CrNiTi18-10 | 4940-321-09-I |
7,9 |
X6CrNiTiB18-10 | 4941-321-09-I |
7,9 |
X6CrNiNb18-10 | 4550-347-00-I |
7,9 |
X7CrNiNb18-10 | 4912-347-09-I |
7,9 |
X2CrNiCu19-10 | 4650-304-75-E |
7,9 |
X2CrNi19-11 | 4306-304-03-I |
7,9 |
X6CrNi18-12 | 4303-305-00-I |
7,9 |
X8CrNiNb16-13 | 4961-347-77-E |
7,9 |
X6CrNiSiNCe19-10 | 4818-304-15-E |
7,8 |
X40CrNiWSi15-14-3-2 | 4867-316-77-J |
– |
X6CrNiSi18-13-4 | 4884-305-00-X |
7,7 |
X7CrNiSiNCe21-11 | 4835-308-15-U |
7,8 |
X15CrNiSi20-12 | 4828-305-09-I |
7,9 |
X1CrNiSi18-15-4 | 4361-306-00-E |
7,7 |
X8CrMnCuN17-8-3 | 4597-204-76-I |
7,8 |
X8CrMnNI19-6-3 | 4376-201-00-E |
7,9 |
X3CrMnNiCu15-8-5-3 | 4615-201-75-E |
7,9 |
X12CrMnNiN17-7-5 | 4372-201-00-I |
7,8 |
X2CrMnNiN17-7-5 | 4371-201-53-I |
7,8 |
X6CrNiMnCu17-8-4-2 | 4617-201-76-J |
7,9 |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 4618-201-76-E |
7,7 |
X12CrMnNiN18-9-5 | 4373-202-00-I |
7,8 |
X11CrNiMnN19-8-6 | 4369-202-91-I |
7,9 |
X13CrMnNiN18-13-2 | 4020-241-00-X |
7,8 |
X6CrMnNiCuN18-12-4 | 4646-240-76-E |
7,7 |
X6CrMnNiN18-13-3 | 4378-240-00-X |
7,8 |
X53CrMnNiN21-9-4 | 4890-202-09-X |
7,8 |
X20CrNiN22-11 | 4824-308-09-J |
7,9 |
X6CrNi23-13 | 4950-309-08-E |
7,9 |
X18CrNi23-13 | 4833-309-08-I |
7,9 |
X6CrNi25-20 | 4951-310-08-I |
7,9 |
X1CrNi25-21 | 4335-310-02-I |
7,9 |
X8CrNi25-21 | 4845-310-08-E |
7,9 |
X23CrNi25-21 | 4845-310-09-X |
7,9 |
X15CrNiSi25-21 | 4841-314-00-E |
7,9 |
b) Thép austenit có Mo |
||
X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 | 4982-215-00-E |
8,0 |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 | 4660-315-77-I |
7,9 |
X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 | 4648-315-77-I |
7,9 |
X2CrNiMoN17-11-2 | 4406-316-53-I |
8,0 |
X3CrNiCuMo17-11-3-2 | 4578-316-76-E |
8,0 |
X2CrNiMo17-12-2 | 4404-316-03-I |
8,0 |
X5CrNiMo17-12-2 | 4401-316-00-I |
8,0 |
X6CrNiMoTi17-12-2 | 4571-316-35-I |
8,0 |
X6CrNiMoNb17-12-2 | 4580-316-40-I |
8,0 |
X6CrNiMoCu18-12-2-2 | 4665-316-76-J |
8,0 |
X2CrNiMo17-12-3 | 4432-316-03-I |
8,0 |
X3CrNiMo17-12-3 | 4436-316-00-I |
8,0 |
X2CrNiMoN17-12-3 | 4429-316-53-I |
8,0 |
X6CrNiMoN17-12-3 | 4495-316-51-J |
8,0 |
X6CrNiMoS17-12-3 | 4494-316-76-J |
8,0 |
X3CrNiMo18-12-3 | 4449-316-76-E |
8,0 |
X3CrNiMoBN17-13-3 | 4910-316-77-E |
8,0 |
X2CrNiMoCu18-14-2-2 | 4647-316-75-X |
8,0 |
X2CrNiMo17-14-3 | 4435-316-03-X |
8,0 |
X2CrNiMo18-14-3 | 4435-316-91-I |
8,0 |
X30CrNiMoPB20-11-2 | 4879-317-77-J |
7,9 |
X2CrNiMoN18-12-4 | 4434-317-53-I |
8,0 |
X2CrNiMoN17-13-5 | 4439-317-26-E |
8,0 |
X6CrNiMo19-13-4 | 4445-317-00-U |
8,0 |
X2CrNiMo19-14-4 | 4438-317-03-I |
8,0 |
X2CrNiMoN18-15-5 | 4483-317-26-I |
8,0 |
X3CrNiMo18-16-5 | 4476-317-92-X |
8,0 |
X4CrNiMoN25-14-1 | 4496-309-51-J |
7,9 |
X1CrNiMoCuN20-18-7 | 4547-312-54-I |
8,0 |
X1CrNiMoN25-22-2 | 4466-310-50-E |
8,0 |
X1CrNiMoCuNW24-22-6 | 4659-312-66-I |
8,2 |
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 | 4565-345-65-I |
8,0 |
X1CrNiMoCuN24-22-8 | 4652-326-54-I |
8,0 |
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
||
X3NiCr18-16 | 4389-384-00-I |
8,0 |
X1NiCrMoCu22-20-5-2 | 4656-089-04-I |
8,0 |
X1NiCrMoCu25-20-5 | 4539-089-04-I |
8,0 |
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 4529-089-26-I |
8,1 |
X2NiCrMoN25-21-7 | 4478-083-67-U |
8,1 |
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 4537-310-92-E |
8,1 |
X5NiCrAlTi31-20 | 4958-088-77-E |
8,0 |
X2NiCrAlTi32-20 | 4558-088-90-E |
8,0 |
X8NiCrAlTi32-20 | 4959-088-77-E |
8,0 |
X8NiCrAlTi32-21 | 4876-088-00-I |
8,0 |
X7NiCrAlTi33-21 | 4959-088-10-U |
8,0 |
X8NiCrAlTi33-21 | 4959-088-11-U |
8,0 |
X13NiCr35-16 | 4864-083-77-X |
8,1 |
X4NiCrCuMo35-20-4-3 | 4657-080-20-U |
8,1 |
X6NiCrSiNCe35-25 | 4854-353-15-E |
7,9 |
X1NiCrMoCu31-27-4 | 4563-080-28-I |
8,0 |
X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2 | 4971-314-79-I |
8,3 |
X1NiCrMoMnN34-27-6-5 | 4479-089-36-U |
8,1 |
d) Thép autenit-ferit |
||
X2CrNiN22-2 | 4062-322-02-U |
7,8 |
X2CrCuNiN23-2-2 | 4669-322-76-E |
7,8 |
X2CrMnNiN21-5-1 | 4162-321-01-E |
– |
X2CrNiN23-4 | 4362-323-04-I |
7,8 |
e) Thép autenit-ferit có Mo |
||
X2CrMnNiMoN21-5-3 | 4482-320-01-X |
7,8 |
X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 | 4424-315-00-I |
7,8 |
X2CrNiMoN22-5-3 | 4462-318-03-I |
7,8 |
X6CrNiMo26-4-2 | 4480-329-00-U |
7,8 |
X2CrNiMnMoCuN24–4-3-2 | 4662-824-41-X |
7,8 |
X3CrNiMoN27-5-2 | 4460-312-00-I |
7,8 |
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 4507-325-20-I |
7,8 |
X3CrNiMoCuN26-6-3-2 | 4507-325-50-X |
7,8 |
X2CrNiMoN25-7-3 | 4481-312-60-J |
7,8 |
X2CrNiMoN25-7–4 | 4410-327-50-E |
7,8 |
X2CrNiMoCuWN25-7–4 | 4501-327-60-I |
7,8 |
X2CrNiMoN29-7-2 | 4477-329-06-E |
7,7 |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1 | 4658-327-07-U |
7,8 |
X2CrNiMoN31-8–4 | 4485-332-07-U |
7,8 |
f) Thép ferit |
||
X2Cr12 | 4030–410-90-X |
7,7 |
X2CrTi12 | 4512–409-10-I |
7,7 |
X2CrNi12 | 4003–410-77-I |
7,7 |
X2CrMnNiTi12 | 4600–410-70-E |
7,7 |
X6CrNiTi12 | 4516–409-75-I |
7,7 |
X6Cr13 | 4000–410-08-I |
7,7 |
X6CrAl13 | 4002–405-00-I |
7,7 |
X10CrAlSi13 | 4724–405-77-I |
7,7 |
X10Cr15 | 4012–429-00-X |
7,7 |
X1CrNb15 | 4595-429-71-I |
7,7 |
X6Cr17 | 4016–430-00-I |
7,7 |
X7CrS17 | 4004–430-20-I |
7,7 |
X2CrTi17 | 4520-430-70-I |
7,7 |
X2CrNb17 | 4510–430-36-X |
7,7 |
X3CrTi17 | 4510–430-35-I |
7,7 |
X3CrNb17 | 4511–430-71-I |
7,7 |
X6CrNi17-1 | 4017-430-91-E |
7,7 |
X2CrCuTi18 | 4664–430-75-J |
7,7 |
X2CrTiNb18 | 4509-439–40-X |
7,7 |
X10CrAlSi18 | 4742-430-77-I |
7,7 |
X8CrAl19-3 | 4764-442-72-J |
– |
X2CrNbTi20 | 4607-445-00-E |
7,7 |
X2CrTi21 | 4611-445-70-E |
7,7 |
X2CrNbCu21 | 4621-445-00-E |
7,7 |
X2CrTiCu22 | 4621-443-30-J |
7,7 |
X2CrTi24 | 4613-446-70-E |
7,7 |
X10CrAlSi25 | 4762-445-72-I |
7,7 |
X15CrN26 | 4749-446-00-I |
7,7 |
g) Thép ferit có Mo |
||
X5CrNiMoTi15-2 | 4589-429-70-E |
7,7 |
X6CrMoS17 | 4105-430-20-X |
7,7 |
X6CrMo17-1 | 4113-434-00-I |
7,7 |
X6CrMoNb17-1 | 4526-436-00-I |
7,7 |
X2CrMo19 | 4609-436-77-J |
7,7 |
X2CrMoNbTi18-1 | 4513-436-00-J |
77 |
X2CrMoTi18-2 | 4521-444-00-I |
7,7 |
X2CrMoTiS18-2 | 4523-182-35-I |
7,7 |
X2CrMo23-1 | 4128-445-92-J |
7,7 |
X2CrMo23-2 | 4129-445-92-J |
7,7 |
X1CrMo26-1 | 4131-446-92-C |
7,7 |
X2CrMoNi27-4-2 | 4750-446-60-U |
7,7 |
X1CrMo30-2 | 4135-447-92-C |
7,7 |
h) Thép mactenxit |
||
X12Cr13 | 4006-410-00-I |
7,7 |
X12CrS13 | 4005-416-00-I |
7,7 |
X13CrPb13 | 4642-416-72-J |
7,7 |
X15Cr13 | 4024-410-09-E |
7,7 |
X20Cr13 | 4021-420-00-I |
7,7 |
X30Cr13 | 4028-420-00-I |
7,7 |
X33CrS13 | 4029-420-20-I |
7,7 |
X33CrPb13 | 4643-420-72-J |
7,7 |
X39Cr13 | 4031-420-00-I |
7,7 |
X46Cr13 | 4034-420-00-I |
7,7 |
X46CrS13 | 4035-420-74-E |
7,7 |
X52Cr13 | 4038-420-00-I |
7,7 |
X60Cr13 | 4039-420-09-I |
7,7 |
X17CrNi16-2 | 4057-431-00-X |
7,7 |
X33Cr16 | 4058-429-99-J |
7,7 |
X14CrS17 | 4019-430-20-I |
7,7 |
X68Cr17 | 4040-440-02-X |
7,7 |
X85Cr17 | 4041-440-03-X |
7,7 |
X110Cr17 | 4023-440-04-I |
7,7 |
X110CrS17 | 4025-440-74-X |
7,7 |
X80CrSiNi20-2 | 4766-440-77-X |
– |
i) Thép mactenxit có Mo |
||
X18CrMnMoNbVN12 | 4916-600-77-J |
– |
X23CrMoWMnNiV12-1-1 | 4929-422-00-I |
7,7 |
X22CrMoV12-1 | 4923-422-77-E |
7,7 |
X13CrMo13 | 4119-410-92-C |
7,7 |
X38CrMo14 | 4419-420-97-E |
7,7 |
X55CrMo14 | 4110-420-69-E |
7,7 |
X3CrNiMo13-4 | 4313-415-00-I |
7,7 |
X50CrMoV15 | 4116-420-77-E |
7,7 |
X2CrNiMoV13-5-2 | 4415-415-92-E |
7,8 |
X4CrNiMo16-5-1 | 4418-431-77-E |
7,7 |
X39CrMo17-1 | 4122-434-09-I |
7,7 |
X40CrMoVN16-2 | 4123-431-77-E |
– |
j) Thép hóa bền tiết pha |
||
X5CrNiCuNb16-4 | 4542-174-00-I |
7,8 |
X7CrNiAl17-7 | 4568-177-00-I |
7,8 |
k) Thép hóa bền tiết pha có Mo |
||
X5CrNiMoCuNb14-5 | 4594-155-92-E |
7,8 |
X1CrNiMoAlTi12-9-2 | 4530-455-77-E |
7,8 |
X1CrNiMoAlTi12-10-2 | 4596-455-77-E |
7,8 |
X8CrNiMoAl15-7-2 | 4532-157-00-I |
7,8 |
X3CrNiMoAl13-8-3 | 4534-138-00-X |
7,8 |
X9CrNiMoN17-5-3 | 4457-350-00-X |
– |
X2CrNiMoCuAlTi12-9-4-3 | 4645-469-10-U |
7,9 |
X6NiCrTiMoVB25-15-2 | 4980-662-86-X |
7,9 |
X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 | 4644-662-20-U |
– |
Phụ lục E
(Tham khảo)
Những mác thép bổ sung so với tiêu chuẩn ISO 15510:2014
Bảng E.1 – Những mác thép bổ sung so với tiêu chuẩn ISO 15510:2014
Mác thép |
Tiêu chuẩn quy định |
Điều tham chiếu của tiêu chuẩn này |
|||
ASTM A240/A240M- 15a |
ASTM A240/A240M- 15b |
JIS G 4305:2012 |
KS D 3698:2015 |
||
X3CrNiMo19-2-2 |
S81921 |
– |
– |
– |
4 |
X1CrTi16 |
– |
– |
SUS430LX |
– |
4 |
X8CrNi16-6 |
– |
– |
SUS304J1 |
KS304J1 |
4 |
X1CrCuNb20 |
– |
– |
– |
STS445NF |
4 |
X6CrNi19-1 |
– |
S82013 |
– |
– |
4 |
X8CrNiCuWNb18-10-2 |
S30441 |
– |
– |
– |
4 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols.
[2] TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[3] TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005), Thép chịu nhiệt.
[4] TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1:1994), Thép không gỉ làm lò xo – Phần 1: Dây.
[5] TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2:2005), Thép không gỉ làm lò xo – Phần 2: Băng hẹp.
[6] ISO 9327-5:1999, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled.
[7] TCVN 9985-7 (ISO 9328-7), Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp – Phần 7: Thép không gỉ.
[8] ISO 16143-1:2004 1), Stainless steels for general purposes – Part 1: Flat products.
[9] ISO 16143-2:2004, Stainless steels for general purposes – Part 2: Semi-finished products, bars, rods and sections.
[10] ISO 16143-3:2005, Stainless steels for general purposes – Part 3: Wire.
[11] EN 10088-1:2005, Stainless steels – Part 1: List of stainless steels.
[12] Stahl-Eisen-Liste, Published by Verlag Stahleisen GmbH, Düsseldort.
[13] ASTM E527, Standard Practice for Numbering Metals and Alloys in the Unified Numbering System (UNS), Joint publication of the Society of Automotive Engineers and the American Society for Testing and Materials.
[14] ASTM A959, Standard Guide for Specifying Harmonized Standard Grade Compositions for Wrought Stainless Steels, ASTM Annual Book of standards.
[15] GB/T20878/2007, Stainless and heat-resisting steels – Designation and chemical composition.
1) Các loại thép không gỉ chủ yếu dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn ISO. ASTM. EN. JIS và GB hiện hành.
1) Ký hiệu của ISO cho mỗi loại thép theo quyết định của Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế ISO/TC 17/SC 4.
2) UNS = Unified. Numbering System (Hệ thống đánh số thống nhất)
1) TCVN 12109-1:2017 là tiêu chuẩn tương đương có sửa đổi so với ISO 16143-1:2014.
1) TCVN 12109–1:2017 là tiêu chuẩn tương đương có sửa đổi so với ISO 16143-1:2014.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10356:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |