TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10356:2017

ISO 15510:2014

THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Stainless steels – Chemical composition

Lời nói đầu

TCVN 10356:2017 thay thế TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010).

TCVN 10356:2017 tương đương có sửa đổi so với ISO 15510:2014

TCVN 10356:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở ISO 15510:2014 và dự thảo đề nghị của Công ty TNHH Posco VST, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Stainless steels – Chemical composition

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này liệt kê thành phần hóa học của các loại thép không gỉ ch yếu1). Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dạng sản phẩm thép không gỉ gia công áp lực, bao gồm cả các thỏi đúc và bán thành phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép – Từ vựng.

ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Thép không gỉ (stainless steel)

Thép có hàm lưng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).

CHÚ THÍCH: Về phân loại các loại thép không g theo t chức, thành phần và ứng dụng của chúng, xem Phụ lục C.

4  Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ được cho trong Bng 1.

CẢNH BÁO: Do ảnh hưởng nguy hiểm của chì (Pb) đến sức khỏe và các vấn đề môi trường, khuyến nghị sử dụng các loại thép dùng lưu huỳnh thay chì. Các loại thép này thường có các tính chất dễ cắt gọt tương đương.

CHÚ THÍCH: Đối với sản phẩm cụ th hoặc ứng dụng của thép không g có sự khác biệt so với Bảng 1, sẽ được nghiên cứu trong các lần soát xét sửa đổi tiếp theo.

5  Ký hiệu các loại thép so sánh được

Ký hiệu của thép theo tiêu chuẩn này được cho trong bảng phù hợp với ISO/TS 4949.

Ký hiệu của thép theo tiêu chuẩn này dựa trên mã 10 chữ số được thể hiện dưới dạng 4 tiểu nhóm chữ số: 4 chữ số – 3 chữ số – 2 chữ số – 1 chữ số.

XXXX-YYY-ZZ-A

Ký hiệu của ISO cho mỗi loại thép1) có tính đến nhiều tiêu chuẩn và ký hiệu hiện có đang được sử dụng phổ biến.

Đặc biệt là các nguyên tắc dưới đây đã được sử dụng cho ký hiệu.

– Nhóm đầu tiên chứa 4 chữ số và so sánh được với ký hiệu của Châu Âu (các số EN) là số ở phía bên phải và có thêm ký hiệu “1”.

– Nhóm thứ hai chứa 3 chữ số và trong hầu hết các trường hợp là 3 chữ số ở giữa của số UNS được ASTM sử dụng. Trong trường hợp ký hiệu của ISO, ngược lại với hệ thống UNS1), không sử dụng chữ cái (chữ S hoặc N trong trường hợp thép không gỉ) ở vị trí bắt đầu. Nhóm 3 chữ số này cho phép viện dẫn các số cũ (không dùng nữa) của ALSI hoặc phần chữ số của các ký hiệu tiêu chuẩn được sử dụng trong các quốc gia khác như Nhật Bản (JIS) và Trung Quốc (GB).

– Nhóm thứ ba cha 2 chữ số, Trong hầu hết các trường hợp đã chấp nhận các nguyên tắc tương tự cho các chữ số được sử dụng trong UNS2). Nên cẩn thận vì có một số khác biệt giữa các ký hiệu của UNS2), Trung Quốc và ISO (xem Bảng 2). Các nguyên tắc được công bố trong Bảng 2 áp dụng trong phạm vi mỗi dãy YYY.

– Chữ số cuối cùng là một chữ cái duy nhất cho phép người đọc nhận diện theo cách đơn giản nếu tổ chức ký hiệu của loại thép tương đương một cách chính xác với tổ chức ký hiệu ở một hoặc nhiều trong các tiêu chuẩn hiện có của Châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản hoặc Trung Quốc. Nếu thành phần ký hiệu của loại thép là sự thỏa hiệp giữa nhiều tiêu chuẩn thì đó là tổ chức ký hiệu của loại thép: mới và chính thức của ISO. Chữ số cuối cùng của số ISO này là I (xem Bảng 3).

Bảng đưa ra các giải thích bổ sung cho sử dụng hệ thống đánh số của ISO thông qua các ví dụ.

Các Bảng A.1, A.2 và A.3 trong Phụ lục A đưa ra các ký hiệu của các loại thép không gỉ được liệt kê trong các hệ thống ký hiệu khác, các ký hiệu này tương tự hoặc so sánh được với các mác thép trong Bảng 1. Trong Bảng A.1 trình tự ký hiệu của thép giống như trong Bảng 1. Trong Bảng A.2, trình tự ký hiệu được đưa ra theo thứ tự của ba chữ số giữa xác định bi ba số UNS đầu tiên. Trong Bảng A.3, trình tự ký hiệu được đưa ra theo trình tự của hệ thống Châu Âu.

Bảng B.1 trong Phụ lục B đưa ra danh mục trong đó các mác thép của Bảng 1 được sử dụng trong các tiêu chuẩn quốc tế khác.

Bng D.1 trong Phụ lục D bao gm các giá trị khối lượng riêng của thép được cho trong Bảng 1.

CHÚ THÍCH 1: Đ so sánh các mác thép tương đương, cần phải kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.

CHÚ THÍCH 2: Thép trong tiêu chuẩn này và trong tiêu chuẩn ISO 16143-11), ISO 16143-2, ISO 16143-3 được liệt kê theo một số dòng (xem Bảng A.1) với các quy tắc sau: Nguyên tắc chính là xếp thứ tự theo thép không gỉ austenit (không có Mo), thép austenit có Mo, thép không g austenit với Ni/Co là các nguyên tố hợp kim chính, thép austenit-ferit (song pha) đầu tiên không có Mo sau đó có Mo, thép ferit đầu tiên không có Mo sau đó có Mo, thép mactenxit đầu tiên không có Mo sau đó có Mo và thép hóa bền tiết pha không có Mo và có Mo. Quy tắc thứ cp được xếp thứ tự theo các số dòng như Bảng A.1. Số dòng gồm hai chữ cái, hai chữ số và một chữ cái cuối cùng. Đối với chữ cái đầu tiên “a” dùng cho thép austenit. “D” đối với thép song pha, “f” cho thép ferit, “m” đối với thép mactenxit và “p” đối với thép hóa bền tiết pha. Các chữ cái thứ hai có nghĩa là P” cho hoàn toàn không có Mo, “M” cho thép cha molybden và “N” cho thép chứa Ni/Co như là nguyên tố hợp kim chính. Hai chữ s tiếp theo là tng hàm lượng các nguyên t hợp kim chính Cr, Mo và Ni/Mn/Co (đối với thép ferit và mactenxit chỉ là tổng của Cr và Mo). Số cuối cùng viết tắt của hàm lượng tương đối (“A” có nghĩa là cacbon thấp và “Z” có nghĩa là cacbon cao). Mặc dù, ví dụ, đối với một số thép austenit đầu tiên đã được đặt mua nghiêm ngặt theo tiêu chun này, nhưng không được áp dụng khi nhóm các loại thép có cùng đặc điểm có vẻ như có lợi, như các loại thép hợp kim austenit-mangan hoặc thép của ALSI 316. Dòng số không phải là ký hiệu loại thép và không dùng cho mục đích thương mại.

 

Bng 1 – Các thông số kỹ thuật đã được thỏa thuận trên phạm vi quốc tế v thành phần hóa học của các loại thép không g (phân tích m nấu)

Ký hiệu của thép

% (theo khối lượng) a

Mác thép

Số ISO

Dòng số

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

Ni

N

Nguyên tố khác

a) Thép austenit

X5CrNi17-7

4319-301-00-I

AP24H

0,07

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,0 đến 18,0

6,0 đến 8,0

0,10

X12CrNi17-7

4310-301-09-X

AP24N

0,15

1,00

2,00

0,045

0,030

16,0 đến 18,0

6,0 đến 8,0

X2CrNiN18-7

4318-301-53-I

AP25A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,015

16,0 đến 18,5

6,0 đến 8,0

0,10 đến 0,20

X6CrNiCu17-8-2

4567-304-76-I

AP25J

0,08

1,70

3,00

0,045

0,030

15 0 đến 18,0

6,0 đến 9,0

Cu: 1,00 đến 3,0

X10CrNi18-8

4310-301-00-I

AP26L

0,05 đến 0,15

2,00

2,00

0,045

0,030b

16,0 đến 19,0

0,80

6,0 đến 9,5

0,10

X2CrNi18-9

4307-304-03-I

AP27B

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,5 đến 19,5

8,0 đến 10,5c

0,10

X7CrNi18-9

4948-304-09-I

AP27L

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,5 đến 19,5

8,0 đến 11,0

0,10

X8CrNiCuWNb18-10-2

0,080

1,0 đến 2,0

2,00

0,045

0,030

17,5 đến 19,5

8,5 đến 10,5

0,10

Cu: 1,5 đến 2,5

W: 0,2 đến 0,8

Nb: 0,1 đến 0,5

X9CrNi18-9

4325-302-00-E

AP27N

0,03 đến 0,15

1,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10,0

0,10

X10CrNiS18-9

4305-303-00-I

AP27M

0,12

1,00

2,00

0,060

0,15

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10,0

0,10

Cu: e

X12CrNiSe18-9

4625-303-23-X

AP27O

0,15

1,00

2,00

0,20

0,060

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10 0

Se: 0,15

X12CrNiSi18-9-3

4326-302-15-I

AP27P

0,15

2,00 đến 3,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10,0

X2CrNiN18-9

4311-304-53-I

AP27A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030 b

17,5 đến 19,5

8,0 đến 11,0

0,12 đến 0,22

X6CrNiCu18-9-2

4567-304-98-X

AP27J

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10,5

Cu: 1,00 đến 3,0

X3CrNiCu18-9-4

4567-304-30-I

AP27F

0,04

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10,5

0,10

Cu: 3,0 đến 4,0

X6CrNiCuS18-9-2

4570-303-31-I

AP27I

0,08

1,00

2,00

0,045

0,15

17,0 đến 19,0

0,60

8,0 đến 10,0

0,10

Cu: 1,40 đến 1,80

X12CrNiCuS18-9-3

4667-303-76-J

AP27Q

0,15

1,00

3,00

0,20

0,15

17,0 đến 19,0

8,0 đến 10,0

Cu: 1,50 đến 3,5

X5CrNiN19-9

4315-304-51-I

AP28F

0,08

1,00

2,50

0,045

0,030

18,0 đến 20,0

7,0 đến 10,5

0,10 đến 0,30

f

X3CrNiCu19-9-2

4560-304-75-E

AP28D

0,035

1,00

1,50 đến 2,00

0,045

0,015

18,0 đến 19,0

8,0 đến 9,0

0,10

Cu: 1,50 đến 2,00

X6CrNiCu 19-9-1

4649-304-76-J

AP28I

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

18,0 đến 20,0

8,0 đến 10,5

Cu: 0,70 đến 1,30

X5CrNiCu19-6-2

4640-304-76-E

AP28L

0,03 đến 0,08

0,50

1,50 đến 4,0

0,045

0,015

18,0 đến 19,0

 

5,5 đến 6,9

0,03 đến 0,11

Cu: 1,30 đến 2,00

X5CrNi18-10

4301-304-00-I

AP28E

0,07

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,5 đến 19,5

8,0 đến 10,5c

0,10

X6CrNiTi18-10

4541-321-00-I

AP28G

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,0 đến 19,0

9,0 đến 12,0c

Ti: 5 x C đến 0,70

X7CrNiTi18-10

4940-321-09-I

AP28O

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,0 đến 19,0

9,0 đến 12,0c

Ti: 5 C đến 0,80

X6CrNiTiB18-10

4941-321-09-I

AP28J

0,04 đến 0,08

1,00

2,00

0,035

0,015

17,0 đến 19,0

9,0 đến 12,0

Ti: 5 C đến 0,70

B: 0,001 5 đến 0,005 0

X6CrNiNb18-10

4550-347-00-I

AP28H

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,0 đến 19,0

9,0 đến 12,0c

Nb: 10 x  C đến 1,00

X7CrNiNb18-10

4912-347-09-I

AP28K

0,04 đến 0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,0 đến 19,0

9,0 đến 12,0c

Nb: 10 C đến 1,00

X2CrNiCu19-10

4650-304-75-E

AP29A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,015

18,5 đến 20,0

9,0 đến 10,0

0,08

Cu: 1,00

X2CrNi19-11

4306-304-03-I

AP30A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

18,0 đến 20,0

10,0 đến 12,0c

0,10

X6CrNi18-12

4303-305-00-I

AP30I

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,0 đến 19,0

10,5 đến 13,0

0,10

X8CrNiNb16-13

4961-347-77-E

AP29L

0,04 đến 0,10

0,30 đến 0,60

1,50

0,035

0,015

15,0 đến 17,0

12,0 đến 14,0

Nb: 10 C đến 1,20

X6CrNiSiNCe19-10

4818-304-15-E

AP29J

0,04 đến 0,08

1,00 đến 2,00

1,00

0,045

0,015b

18,0 đến 20,0

9,0 đến 11,0

0,12 đến 0,20

Ce: 0,03 đến 0,08

X40CrNiWSi15-14-3-2

4867-316-77-J

AP29P

0,35 đến 0,45

1,50 đến 2,50

0,60

0,040

0,030

14,0 đến 16,0

13,0 đến 15,0

W: 2,00 đến 3,00

X6CrNiSi18-13-4

4884-305-00-X

AP31H

0,08

3,0 đến 5,0

2,00

0,045

0,030

15,0 đến 20,0

11,5 đến 15,0

X7CrNiSiNCe21-11

4835-308-15-U

AP32N

0,05 đến 0,10

1,40 đến 2,00

0,80

0,040

0,030

20,0 đến 22,0

10,0 đến 12,0

0,14 đến 0,20

Ce: 0,03 đến 0,08

X15CrNiSi20-12

4828-305-09-I

AP32R

0,20

1,50 đến 2,50

2,00

0,045

0,030

19,0 đến 21,0

11,0 đến 13,0

0,10

X1CrNiSi18-15-4

4361-306-00-E

AP33A

0,015

3,7 đến 4,5

2,00

0,025

0,010

16,5 đến 18,5

0,20

14,0 đến 16,0

0,10

X8CrMnCuN17-8-3

4597-204-76-I

AP25L

0,10

2,00

6,5 đến 9,0

0,040

0,030

15,0 đến 18,0

1,00

3,00

0,10 đến 0,30

Cu: 2,00 đến 3,5

X8CrMnNi19-6-3

4376-201-00-E

AP28P

0,10

1,00

5,0 đến 8,0

0,045

0,015

17,0 đến 20,5

2,00 đến 4,5

0,30

X3CrMnNiCu15-8-5-3l

4615-201-75-El

AP28C

0,030

1,00

7,0 đến 9,0

0,040

0,010

14,0 đến 16,0

0,80

4,5 đến 6,0

0,02 đến 0,06

Cu: 2,0 đến 4,0

X12CrMnNiN17-7-5

4372-201-00-I

AP29O

0,15g

1,00

5,5 đến 7,5

0,045

0,030b

16,0 đến 18,0

3,5 đến 5,5

0,05 đến 0,25

X2CrMnNiN17-7-5

4371-201-53-I

AP29B

0,030

1,00

6,0 đến 8,0

0,045

0,015

16,0 đến 17,5

3,5 đến 5,5

0,15 đến 0,25

Cu: 1,00

X6CrNiMnCu17-8-4-2

4617-201-76-J

AP29I

0,08

1,70

3,0 đến 5,0

0,045

0,030

15,0 đến 18,0

6,0 đến 9,0

Cu: 1,00 đến 3,0

X9CrMnNiCu17-8-5-2

4618-201-76-E

AP30L

0,10

1,00

5,5 đến 9,5

0,070

0,010

16,5 đến 18,5

4,5 đến 5,5

0,15

Cu: 1,00 đến 2,50

X12CrMnNiN18-9-5

4373-202-00-I

AP32O

0,15

1,00

7,5 đến 10,0

0,060

0,030

17,0 đến 19,0

4,0 đến 6,0

0,15 đến 0,30

X11CrNiMnN19-8-6

4369-202-91-I

AP33L

0,07 đến 0,15

0,50 đến 1,00

5,0 đến 7,5

0,030

0,015

17,5 đến 19,5

6,5 đến 8,5

0,20 đến 0,30

X13CrMnNiN18-13-2

4020-241-00-X

AP33M

0,15

1,00

11,0 đến 14,0

0,045

0,030

16,5 đến 19,0

0,5 đến 2,5

0,20 đến 0,45

X6CrMnNiCuN18-12-4

4646-240-76-E

AP34H

0,02 đến 0,10

1,00

10,5 đến 12,5

0,050

0,015

17,0 đến 19,0

0,50

3,5 đến 4,5

0,20 đến 0,30

Cu: 1,50 đến 3,0

X6CrMnNiN18-13-3

4378-240-00-X

AP34I

0,08

1,00

11,5 đến 14,5

0,060

0,030

17,0 đến 19,0

2,3 đến 2,7

0,20 đến 0,40

X53CrMnNiN21-9-4

4890-202-09-X

AP34V

0,48 đến 0,58

0,35

8,0 đến 10,0

0,040

0,030

20,0 đến 22,0

3,25 đến 4,5

0,35 đến 0,50

X20CrNiN22-11

4824-308-09-J

AP33Q

0,15 đến 0,25

1,00

1,00 đến 1,60

0,040

0,030

20,5 đến 22,5

10,0 đến 12,0

0,15 đến 0,30

X6CrNi23-13

4950-309-08-E

AP36J

0,04 đến 0,08

0,70

2,00

0,035

0,015

22,0 đến 24,0

12,0 đến 15,0

0,10

X18CrNi23-13

4833-309-08-I

AP36R

0,20

1,00

2,00

0,045

0,030

22,0 đến 24,0

12,0 đến 15,0

0,10

X6CrNi25-20

4951-310-08-I

AP45L

0,04 đến 0,10

0,70

2,00

0,035

0,015

24,0 đến 26,0

19,0 đến 22,0

0,10

X1CrNi25-21

4335-310-02-I

AP46A

0,020

0,25

2,00

0,025

0,010

24,0 đến 26,0

0,20

20,0 đến 22,0

0,10

X8CrNi25-21

4845-310-08-E

AP46L

0,10

1,50

2,00

0,045

0,030

24,0 đến 26,0

19,0 đến 22,0

0,10

X23CrNi25-21

4845-310-09-X

AP46O

0,25

1,50

2,00

0,040

0,030

24,0 đến 26,0

19,0 đến 22,0

X15CrNiSi25-21

4841-314-00-E

AP46R

0,20

1,50 đến 2,50

2,00

0,045

0,015

24,0 đến 26,0

19,0 đến 22,0

0,10

b) Thép austenit có Mo

X10CrNiMoMnNbVB15-10-1

4982-215-00-E

AM32P

0,06 đến 0,15

0,20 đến 1,00

5,50 đến 7,0

0,035

0,015

14,0 đến 16,0

0,80 đến 1,20

9,0 đến 11,0

0,10

V: 0,15 đến 0,40

Nb: 0,75 đến 1,25

B: 0,003 đến 0,009

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2

4660-315-77-I

AM30J

0,08

0,50 đến 2,50

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 20,5

0,50 đến 1,50

8,5 đến 11,5

Cu: 1,50 đến 3,5

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1

4648-315-77-I

AM33I

0,08

2,50 đến 4,0

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 20,5

0,50 đến 1,50

11,0 đến 14,0

Cu: 1,50 đến 3,5

X2CrNiMoN17-11-2

4406-316-53-I

AM30B

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,00 đến 3,00

10,0 đến 12,5c

0,12 đến 0,22

X3CrNiCuMo17-11-3-2

4578-316-76-E

AM30F

0,04

1,00

2,00

0,045

0,015

16,5 đến 17,5

2,00 đến 2,50

10,0 đến 11,0

0,10

Cu: 3,0 đến 3,5

X2CrNiMo17-12-2

4404-316-03-I

AM31A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,00 đến 3,00

10,0 đến 13,0c

0,10

X5CrNiMo17-12-2

4401-316-00-I

AM31I

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,0 đến 18,0

2,00 đến 3,00

10,0 đến 13,0c

0,10

X6CrNiMoTi17-12-2

4571-316-35-I

AM31F

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,00 đến 2,50

10,5 đến 13,5c

Ti: 5 C đến 0,70

X6CrNiMoNb17-12-2

4580-316-40-I

AM31G

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,00 đến 2,50

10,5 đến 13,5

Nb: 10 C đến 1,00

X6CrNiMoCu18-12-2-2

4665-316-76-J

AM32I

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 19,0

1,20 đến 2,75

10,0 đến 14,0

Cu: 1,00 đến 2,50

X2CrNiMo17-12-3

4432-316-03-I

AM32A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,50 đến 3,00

10,5 đến 13,0c

0,10

X3CrNiMo17-12-3

4436-316-00-I

AM32F

0,05

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,50 đến 3,00

10,5 đến 13,0c

0,10

X2CrNiMoN17-12-3

4429-316-53-I

AM32B

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

16,5 đến 18,5

2,50 đến 3,00

10,5 đến 13,0c

0,12 đến 0,22

X6CrNiMoN17-12-3

4495-316-51-J

AM32H

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

16,0 đến 18,0

2,00 đến 3,0

10,0 đến 14,0

0,10 đến 0,22

X6CrNiMoS17-12-3

4494-316-74-J

AM32K

0,08

1,00

2,00

0,045

0,10

16,0 đến 18,0

2,00 đến 3,0

10,0 đến 14,0

X3CrNiMo18-12-3

4449-316-76-E

AM33F

0,035

1,00

2,00

0,045

0,015

17,0 đến 18,2

2,25 đến 2,75

11,5 đến 12,5

0,08

Cu: 1,00

X3CrNiMoBN17-13-3

4910-316-77-E

AM33G

0,04

0,75

2,00

0,035

0,015

16,0 đến 18,0

2,00 đến 3,0

12,0 đến 14,0

0,10 đến 0,18

B: 0,001 5 đến 0,005 0

X2CrNiMoCu18-14-2-2

4647-316-75-X

AM34A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 19,0

1,20 đến 2,75

12,0 đến 16,0

Cu: 1,00 đến 2,50

X2CrNiMo17-14-3

4435-316-03-X

AM34C

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,0 đến 18,0

2,0 đến 3,0

12,0 đến 15,0

X2CrNiMo18-14-3

4435-316-91-I

AM35A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 19,0

2,50 đến 3,00

12,5 đến 15,0

0,10

X30CrCrNiMoPB20-11 -2

4879-317-77-J

AM33R

0,25 đến 0,35

1,00

1,20

0,18 đến 0,25

0,030

19,0 đến 21,0

1,8 đến 2,50

10,0 đến 12,0

B: 0,001 đến 0,010

X2CrNiMoN18-12-4

4434-317-53-I

AM34B

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,5 đến 20,0

3,00 đến 4,0

11,0 đến 14,0c

0,10 đến 0,20

X2CrNiMoN17-13-5

4439-317-26-E

AM35B

0,030

1,00

2,00

0,045

0,015

16,5 đến 18,5

4,0 đến 5,0

12,5 đến 14,5

0,12 đến 0,22

X6CrNiMo19-13-4

4445-317-00-U

AM36I

0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

18,0 đến 20,0

3,0 đến 4,0

11,0 đến 15,0

0,10

X2CrNiMo19-14-4

4438-317-03-I

AM37A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030b

17,5 đến 20,0

3,0 đến 4,0

12,0 đến 15,0

0,10

X2CrNiMoN18-15-5

4483-317-26-I

AM38A

0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,0 đến 20,0

4,0 đến 5,0

13,5 đến 17,5

0,10 đến 0,20

X3CrNiMo18-16-5

4476-317-92-X

AM39F

0,04

1,00

2,50

0,045

0,030

16,0 đến 19,0

4,0 đến 6,0

15,0 đến 17,0

X4CrNiMoN25-14-1

4496-309-51-J

AM40F

0,06

1,50

2,00

0,045

0,030

23,0 đến 26,0

0,50 đến 1,20

12,0 đến 16,0

0,25 đến 0,40

X1CrNiMoCuN20-18-7

4547-312-54-I

AM45A

0,020

0,70

1,00

0,035

0,015

19,5 đến 20,5

6,0 đến 7,0

17,5 đến 18,5

0,18 đến 0,25

Cu: 0,50 đến 1,00

X1CrNiMoN25-22-2

4466-310-50-E

AM49A

0,020

0,70

2,00

0,025

0,010

24,0 đến 26,0

2,00 đến 2,50

21,0 đến 23,0

0,10 đến 0,16

X1CrNiMoCuNW24-22-6

4659-312-86-I

AM52B

0,020

0,70

2,0 đến 4,0

0,030

0,010

23,0 đến 25,0

5,5 đến 6,5

21,0 đến 23,0

0,35 đến 0,50

Cu: 1,00 đến 2,00

W: 1,50 đến 2,50

X1CrNiMoCuN24-22-8

4652-326-54-I

AM54A

0,020

0,50

2,0 đến 4,0

0,030

0,005

23,0 đến 25,0

7,0 đến 8,0

21,0 đến 23,0

0,45 đến 0,55

Cu: 0,30 đến 0,60

X2CrNiMnMoN25-18-6-5

4565-345-65-I

AM54B

0,030

1,00

5,0 đến 7,0

0,030

0,015

24,0 đến 26,0

4,0 đến 5,0

16,0 đến 19,0

0,30 đến 0,60

Nb: 0,15

c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co

X3NiCr18-16

4389-384-00-I

AN34F

0,04

1,00

2,00

0,045

0,030b

15,0 đến 17,0

17,0 đến 19,0

0,10

X1NiCrMoCu22-20-5-2

4656-089-04-I

AN47A

0,020

1,00

2,00

0,040

0,030

19,0 đến 21,0

4,0 đến 5,0

21,0 đến 23,0

0,10

Cu: 1,00 đến 2,00

X1NiCrMoCu25-20-5

4539-089-04-I

AN50A

0,020

0,75

2,00

0,035

0,015

19,0 đến 22,0

4,0 đến 5,0

23,5 đến 26,0

0,15

Cu: 1,00 đến 2,00

X1NiCrMoCuN25-20-7

4529-089-26-I

AN52A

0,020

0,75

2,00

0,035

0,015

19,0 đến 21,0

6,0 đến 7,0

24,0 đến 26,0

0,15 đến 0,25

Cu: 0,50 đến 1,50

X2NiCrMoN25-21-7

4478-083-67-U

AN53A

0,030

1,00

2,00

0,040

0,030

20,0 đến 22,0

6,0 đến 7,0

23,5 đến 25,5

0,18 đến 0,25

Cu: 0,75

X1CrNiMoCuN25-25-5

4537-310-92-E

AN55A

0,020

0,70

2,00

0,030

0,010

24,0 đến 26,0

4,7 đến 5,7

24,0 đến 27,0

0,17 đến 0,25

Cu: 1,00 đến 2,00

X5NiCrAlTi31-20

4958-088-77-E

AN51J

0,03 đến 0,08

0,70

1,50

0,015

0,010

19,0 đến 22,0

30,0 đến 32,5

0,030

Al: 0,20 đến 0,50

Co: 0,50

Cu: 0,50

Nb: 0,10

Ti: 0,20 đến 0,50

Al+Ti: 0,70

Ni+Co: 30,0 đến 32,5

X2NiCrAlTi32-20

4558-088-90-E

AN528

0,030

0,70

1,00

0,020

0,015

20,0 đến 23,0

32,0 đến 35,0

Al: 0,15 đến 0,45

Ti: [8 x (C+N)] đến 0,60

X8NiCrAlTi32-20

4959-088-77-E

AN52L

0,05 đến 0,10

0,70

1,50

0,015

0,010

19,0 đến 22,0

30,0 đến 34,0

0,030

Al: 0,20 đến 0,65

Co: 0,50

Cu: 0,50

Ti: 0,20 đến 0,65

Ni+Co: 30,0 đến 34,0

X8NiCrAlTi32-21

4876-088-00-I

AN53L

0,10

1,00

1,50

0,015

0,015

19,0 đến 23,0

30,0 đến 34,0

Al: 0,15 đến 0,60

Ti: 0,15 đến 0,60

Cu: 0,70

X7NiCrAlTi33-21

4959-088-10-U

AN54L

0,05 đến 0,10

1,00

1,50

0,045

0,015

19,0 đến 23,0

 

30,0 đến 35,0

Cu: 0,75

Fe: 39,5

Ti: 0,15 đến 0,60

Al: 0,15 đến 0,60

X8NiCrAlTi33-21

4959-088-11-U

AN54M

0,06 đến 0,10

1,00

1,50

0,040

0,015

19,0 đến 23,0

30,0 đến 35,0

Cu: 0,75

Fe: 39,5

Ti: 0,15 đến 0,60

Al: 0,15 đến 0,60

Al+Ti: 0,85 đến 1,2

X13NiCr35-16

4864-083-77-X

AN51O

0,15

1,50

2,00

0,040

0,030

14,0 đến 17,0

33,0 đến 37,0

X4NiCrCuMo35-20-4-3

4657-080-20-U

AN58F

0,07

1,00

2,00

0,045

0,035

19,0 đến 21,0

2,00 đến 3,00

32,0 đến 38,0

Cu: 3,0 đến 4,0

Nb: (8 x C) đến 1,00

X6NiCrSiNCe35-25

4854-353-15-E

AN60J

0,04 đến 0,08

1,20 đến 2,00

2,00

0,040

0,015

24,0 đến 26,0

34,0 đến 36,0

0,12 đến 0,20

Ce: 0,03 đến 0,08

X1NiCrMoCu31-27-4

4563-080-28-I

AN62A

0,020

0,70

2,00

0,030

0,010

26,0 đến 28,0

3,0 đến 4,0

30,0 đến 32,0

0,10

Cu: 0,70 đến 1,50

X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2

4971-314-79-I

AN64R

0,08 đến 0,16

1,00

1,00 đến 2,00

0,035

0,015

20,0 đến 22,5

2,50 đến 3,5

19,0 đến 21,0

0,10 đến 0,20

Co:18,5 đến 21,0

W: 2,00 đến 3,0

Nb: 0,75 đến 1,25

X1NiCrMoMnN34-27-6-5l

4479-089-36-Ul

AN72A

0,020

0,50

4,0 đến 6,0

0,025

0,010

26,0 đến 28,0

5,0 đến 6,0

33,0 đến 35,0

0,30 đến 0,50

Cu: 0,50

d) Thép austenit -ferit (song pha)

X2CrNiN22-2l

4062-322-02-Ul

DP24A

0,030

1,00

2,00

0,040

0,010

21,5 đến 24,0

0,45

1,00 đến 2,90

0,16 đến 0,28

X2CrCuNiN23-2-2l

4669-322-76-El

DP25A

0,045

1,00

1,00 đến 3,00

0,040

0,030

21,5 đến 24,0

0,50

1,00 đến 3,00

0,12 đến 0,20

Cu: 1,60 đến 3,00

X3CrNiMo19-2-2

0,030

1,00

2,00 đến 4,00

0,040

0,030

19,0 đến 22,0

1,0 đến 2,0

2,0 đến 4,0

0,14 đến 0,2

X8CrNi 16-6

0,080

1,70

3,00

0,045

0,030

15,0 đến 18,0

6,0 đến 9,0

Cu: 1,00 đến 3,00

X6CrNi19-1

0,060

0,90

2,50 đến 3,50

0,040

0,030

19,0 đến 21,0

0,5 đến 1,5

0,2 đến 0,3

Cu: 0,20 đến 1,20

X2CrMnNiN21-5-1l

4162-321-01-El

DP27F

0,040

1,00

4,0 đến 6,0

0,040

0,015

21,0 đến 22,0

0,10 đến 0,80

1,35 đến 1,90

0,20 đến 0,25

Cu: 0,10 đến 0,80

X2CrNiN23-4

4362-323-04-I

DP27B

0,030

1,00

2,00

0,035

0,015

22,0 đến 24,5

0,10 đến 0,60

3,5 đến 5,5

0,05 đến 0,20

Cu: 0,10 đến 0,60

e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo

X2CrMnNiMoN21-5-3

4482-320-01-X

DM29A

0,030

1,00

4,0 đến 6,0

0,035

0,030

19,5 đến 21,5

0,10 đến 0,60

1,50 đến 3,50

0,05 đến 0,20

Cu: 1,00

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2

4424-315-00-I

DM29B

0,030

1,40 đến 2,00

1,20 đến 2,00

0,035

0,030

18,0 đến 19,0

2,50 đến 3,0

4,3 đến 5,2

0,05 đến 0,10

X2CrNiMoN22-5-3h

4462-318-03-I

DM30A

0,030

1,00

2,00

0,035

0,015

21,0 đến 23,0

2,50 đến 3,5

4,5 đến 6,5

0,10 đến 0,22

X6CrNiMo26-4-2

4480-329-00-U

DM32F

0,08

0,75

1,00

0,040

0,030

23,0 đến 28,0

1,00 đến 2,00

2,5 đến 5,0

X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2l

4662-824-41-Xl

DM33A

0,030

0,70

2,50 đến 4,0

0,035

0,005

23,0 đến 25,0

1,00 đến 2,00

3,0 đến 4,5

0,20 đến 0,30

Cu: 0,10 đến 0,80

X3CrNiMoN27-5-2

4460-312-00-I

DM34F

0,050

1,00

2,00

0,035

0,030b

25,0 đến 28,0

1,30 đến 2,00

4,5 đến 6,5

0,05 đến 0,20

X2CrNiMoCuN25-6-3

4507-325-20-I

DM34A

0,030

0,70

2,00

0,035

0,015

24,0 đến 26,0

3,0 đến 4,0

6,0 đến 8,0

0,20 đến 0,30

Cu: 1,00 đến 2,50

X3CrNiMoCuN26-6-3-2

4507-325-50-X

DM35F

0,04

1,00

1,50

0,040

0,030

24,0 đến 27,0

2,9 đến 3,9

4,5 đến 6,5

0,10 đến 0,25

Cu: 1,50 đến 2,50

X2CrNiMoN25-7-3

4481-312-60-J

DM35A

0,030

1,00

1,50

0,040

0,030

24,0 đến 26,0

2,50 đến 3,5

5,5 đến 7,5

0,08 đến 0,30

X2CrNiMoN25-7-4

4410-327-50-E

DM36A

0,030

1,00

2,00

0,035

0,015

24,0 đến 26,0

3,0 đến 4,5

6,0 đến 8,0

0,24 đến 0,35

X2CrNiMoCuWN25-7-4

4501-327-60-I

DM36B

0,030

1,00

1,00

0,030

0,010

24,0 đến 26,0

3,0 đến 4,0

6,0 đến 8,0

0,20 đến 0,30

Cu, 0,50 đến 1,00

W: 0,50 đến 1,00

X2CrNiMoN29-7-2l

4477-329-06-El

DM38A

0,030

0,80

0,80 đến 1,50

0,030

0,030

28,0 đến 30,0

1,50 đến 2,60

5,8 đến 7,5

0,30 đến 0,40

Cu: 0,80

X2CrNiMoCoN28-8-5-1l

4658-327-07-Ul

DM42A

0,030

0,50

1,50

0,035

0,010

26,0 đến 29,0

4,0 đến 5,0

5,5 đến 9,5

0,30 đến 0,50

Cu: 1,00

Co: 0,50 đến 2,00

X2CrNiMoN31-8-4l

4485-332-07-Ul

DM43A

0,030

0,80

1,50

0,035

0,010

29,0 đến 33,0

3,0 đến 5,0

6,0 đến 9,0

0,40 đến 0,60

Cu: 1,00

f) Thép ferit

X2Cr12

4030-410-90-X

FP12A

0,030

1,00

1,00

0,040

0,030

11,0 đến 13,5

X2CrTi12mn

4512-409-10-Imn

FP12B

0,030

1,00

1,00

0,040

0,030b

10,5 đến 12,5

0,50

0,030

Ti: 6 x (C+N) đến 0,65

X2CrNi12

4003-410-77-I

FP12C

0,030

1,00

2,00

0,040

0,015

10,5 đến 12,5

0,30 đến 1,10

0,030

X2CrMnNiTi12

4600-410-70-E

FP12D

0,030

1,00

1,00 đến 2,50

0,015

0,015

11,0 đến 13,0

0,30 đến 1,00

0,025

Ti: 6 x C đến 0,35

X6CrNiTi12

4516-409-75-I

FP12F

0,08

1,00

2,00

0,040

0,015

10,5 đến 12,5

0,50 đến 1,50

0,030

Ti: 0,05 đến 0,35

X6Cr13

4000-410-08-I

FP13G

0,08i

1,00

1,00

0,040

0,030b

11,5 đến 14,0

0,75

X6CrAl13

4002-405-00-I

FP13H

0,08

1,00

1,00

0,040

0,030b

11,5 đến 14,0

Al: 0,10 đến 0,30

X10CrAlSi13

4724-405-77-I

FP13L

0,12

0,70 đến 1,40

1,00

0,040

0,015

12,0 đến 14,0

1,00

Al: 0,70 đến 1,20

X10Cr15

4012-429-00-X

FP15L

0,12

1,00

1,00

0,040

0,030

14,0 đến 16,0

X1CrNb15

4595-429-71-I

FP15A

0,020

1,00

1,00

0,035

0,015

14,0 đến 16,0

0,020

Nb: 0,20 đến 0,60

X6Cr17

4016-430-00-I

FP17I

0,08i

1,00

1,00

0,040

0,030b

16,0 đến 18,0

X7CrS17

4004-430-20-I

FP17L

0,09

1,50

1,50

0,040

≥ 0,15

16,0 đến 18,0

0,60

X2CrTi17

4520-430-70-I

FP17A

0,025

0,50

0,50

0,040

0,015

16,0 đến 18,0

0,015

Ti: 8 (C+N) đến 0,60d

X1CrTi16

 

0,030

0,75

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 19,0

Ti hoặc Nb: 0,1 đến 1,0

X1CrCuNb20

 

0,015

1,00

1,00

0,040

0,030

20,0 đến 23,0

0,015

Ti, Nb: 8x (C+N) đến 0,80

X2CrNb17

4510-430-36-X

FP17B

0,030

0,75

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 19,0

Nb hoặc Ti: 0,10 đến 1,00

X3CrTi17

4510-430-35-I

FP17F

0,05

1,00

1,00

0,040

0,030b

16,0 đến 19,0

0,030

Ti: 0,15 đến 0,75d

X3CrNb17

4511-430-71-I

FP17G

0,05

1,00

1,00

0,040

0,015

16,0 đến 18,0

0,030

Nb: 12 C đến 1,00

X6CrNi17-1

4017-430-91-E

FP17H

0,08

1,00

1,00

0,040

0,015

16,0 đến 18,0

1,20 đến 1,60

X2CrCuTi18

4664-430-75-J

FP18A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 20,0

0,025

Ti: 8 x (C+N) đến 0,80d

Cu: 0,30 đến 0,80

X2CrTiNb18

4509-439-40-X

FP18B

0,030

1,00

1,00

0,040

0,015

17,5 đến 18,5

Ti: 0,10 đến 0,60

Nb: 0,30+3 C đến 1,00

X10CrAlSi18

4742-430-77-I

FP18N

0,12

0,70 đến 1,40

1,00

0,040

0,015

17,0 đến 19,0

1,00

Al: 0,70 đến 1,20

X8CrAl19-3

4764-442-72-J

FP19N

0,10

1,50

1,00

0,040

0,030

17,0 đến 21,0

Al: 2,00 đến 4,0

X2CrNbTi20

4607-445-00-E

FP20A

0,030

1,00

1,00

0,040

0,015

18,5 đến 20,5

0,030

Nb:1,00 Ti: [4 x (C+N)+0,15] đến 0,80d

X2CrTi21l

4611-445-70-El

FP21A

0,030

1,00

1,00

0,050

0,050

19,0 đến 22,0

0,50

0,50

Cu: 0,50, Al: 0,05

Ti: [4 x (C+N)+0,20đến 1,00d

X2CrNbCu21

4621-445-00-E

FP21B

0,030

1,00

1,00

0,040

0,015

20,0 đến 21,5

0,030

Cu:0,10 đến 1,00

Nb: 0,20 đến 1,00

X2CrTiCu22

4621-443-30-J

FP22A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

20,0 đến 23,0

0,025

Cu: 0,30 đến 0,80

Ti: 8 x (C+N) đến 0,80d

X2CrTi24l

4613-446-70-El

FP24A

0,030

1,00

1,00

0,050

0,050

22,0 đến 25,0

0,50

0,50

Cu: 0,50, AI: 0,05

Ti: [4 x (C+N)+0,20] đến 1,00d

X10CrAlSi25

4762-445-72-I

FP25N

0,12

0,70 đến 1,40

1,00

0,040

0,015

23,0 đến 26,0

1,00

Al: 1,20 đến 1,70

X15CrN26

4749-446-00-I

FP26R

0,20

1,00

1,00

0,040

0,030

24,0 đến 28,0

1,00

0,15 đến 0,25

g) Thép ferit có Mo

X5CrNiMoTi15-2

4589-429-70-E

FM16H

 

0,08

1,00

1,00

0,040

0,015

13,5 đến 15,5

0,20 đến 1,20

1,00 đến 2,50

Ti: 0,30 đến 0,50

X6CrMoS17

4105-430-20-X

FM17K

0,08

1,50

1,50

0,040

0,15 đến 0,35

16,0 đến 18,0

0,20 đến 0,60

X6CrMo17-1

4113-434-00-I

FM18I

0,08

1,00

1,00

0,040

0,030b

16,0 đến 18,0

0,75 đến 1,40

X6CrMoNb17-1

4526-436-00-I

FM18J

0,08

1,00

1,00

0,040

0,015

16,0 đến 18,0

0,80 đến 1,40

0,040

Nb: 5xC đến 1,00

X2CrMo19

4609-436-77-J

FM19B

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

17,0 đến 20,0

0,40 đến 0,80

0,025

Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80

X2CrMoNbTi18-1

4513-436-00-J

FM19A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 19,0

0,75 đến 1,50

0,025

Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80

X2CrMoTi18-2

4521-444-00-I

FM20B

0,025

1,00

1,00

0,040

0,015

17,0 đến 20,0

1,75 đến 2,50

0,030

TI:  4x (C+N) và 0,15 Ti 0,80 d

X2CrMoTiS18-2

4523-182-35-I

FM20C

0,030

1,00

0,50

0,040

0,15 đến 0,35

17,5 đến 19,0

2,00 đến 2,50

Ti: 0,30 đến 0,80 (C+N)  0,040

X2CrMo23-1

4128-445-92-J

FM24B

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

21,0 đến 24,0

0,70 đến 1,50

0,025

X2CrMo23-2

4129-445-92-J

FM25A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

21,0 đến 24,0

1,50 đến 2,50

0,025

X1CrMo26-1

4131-446-92-C

FM27A

0,010

0,40

0,40

0,030

0,020

25,0 đến 27,5

0,75 đến 1,50

0,015

X2CrMoNi27-4-2

4750-446-60-U

FM31A

0,030

1,00

1,00

0,040

0,030

25,0 đến 28,0

3,0 đến 4,0

1,00 đến 3,5

0,040

(Ti + Nb): 0,20 + 6 x (C+N) đến 1,00

X1CrMo30-2

4135-447-92-C

FM32A

0,010

0,40

0,40

0,030

0,020

28,5 đến 32,0

1,50 đến 2,50

0,015

h) Thép mactenxit

X12Cr13

4006-410-00-I

MP13B

0,08 đến 0,15

1,00

1,50

0,040

0,030b

11,5 đến 13,5

0,75

X12CrS13

4005-416-00-I

MP13C

0,08 đến 0,15

1,00

1,50

0,040

0,15

12,0 đến 14,0

0,60

X13CrPb13

4642-416-72-J

MP13A

0,15

1,00

1,00

0,040

0,030

11,5 đến 13,5

Pb: 0,05 đến 0,30

X15Cr13

4024-410-09-E

MP13F

0,12 đến 0,17

1,00

1,00

0,040

0,015

12,0 đến 14,0

X20Cr13

4021-420-00-I

MP13I

0,16 đến 0,25

1,00

1,50

0,040

0,030b

12,0 đến 14,0

X30Cr13

4028-420-00-I

MP13M

0,26 đến 0,35

1,00

1,50

0,040

0,030b

12,0 đến 14,0

X33CrS13

4029-420-20-I

MP13N

0,25 đến 0,40

1,00

1,50

0,060

20,15

12,0 đến 14,0

0,60

0,60

X33CrPb13

4643-420-72-J

MP13O

0,26 đến 0,40

1,00

1,00

0,040

0,030

12,0 đến 14,0

Pb: 0,05 đến 0,30

X39Cr13

4031-420-00-I

MP13P

0,36 đến 0,42

1,00

1,00

0,040

0,030b

12,5 đến 14,5

X46Cr13

4034-420-00-I

MP13Q

0,43 đến 0,50

1,00

1,00

0,040

0,030b

12,5 đến 14,5

X46CrS13

4035-420-74-E

MP13R

0,43 đến 0,50

1,00

2,00

0,040

0,15 đến 0,35

12,5 đến 14,0

X52Cr13

4038-420-00-I

MP13U

0,48 đến 0,55

1,00

1,00

0,040

0,030b

12,5 đến 14,5

X60Cr13

4039-420-09-I

MP13V

0,56 đến 0,65

1,00

1,00

0,040

0,030b

12,5 đến 14,5

X17CrNi16-2

4057-431-00-X

MP16G

0,12 đến 0,22

1,00

1,50

0,040

0,030

15,0 đến 17,0

1,50 đến 2,50

X33Cr16

4058-429-99-J

MP16O

0,25 đến 0,40

1,00

1,00

0,040

0,030

15,0 đến 17,0

X14CrS17

4019-430-20-I

MP17P

0,10 đến 0,17

1,00

1,50

0,040

≥ 0,15

16,0 đến 18,0

0,60

X68Cr17

4040-440-02-X

MP17U

0,60 đến 0,75

1,00

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 18,0

0,75

0,60

X85Cr17

4041-440-03-X

MP17V

0,75 đến 0,95

1,00

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 18,0

0,75

0,60

X110Cr17

4023-440-04-I

MP17W

0,95 đến 1,20

1,00

1,00

0,040

0,030

16,0 đến 18,0

0,75

0,60

X110CrS17

4025-440-74-X

MP17Z

0,95 đến 1,20

1,00

1,25

0,060

≥0,15

16,0 đến 18,0

0,75

0,60

X80CrSiNI20-2

4766-440-77-X

MP20U

0,75 đến 0,85

1,75 đến 2,25

0,20 đến 0,60

0,030

0,030

19,0 đến 20,50

1,15 đến 1,65

i) Thép mactenxit có Mo

X18CrMnMoNbVN12

4916-600-77-J

MM12G

0,15 đến 0,20

0,50

0,50 đến 1,00

0,040

0,030

10,0 đến 13,0

0,30 đến 0,90

0,60

0,05 đến 0,10

Nb: 0,20 đến 0,60

V: 0,10 đến 0,40

X23CrMoWMnNiV12-1-1

4929-422-00-I

MM13J

0,20 đến 0,25

0,50

0,50 đến 1,00

0,040

0,025

11,0 đến 12,5

0,75 đến 1,25

0,50 đến 1,00

V: 0,20 đến 0,30

W: 0,75 đến 1,25

X22CrMoV12-1

4923-422-77-E

MM13H

0,18 đến 0,24

0,50

0,40 đến 0,90

0,025

0,015

11,0 đến 12,5

0,8 đến 1,2

0,30 đến 0,80

V: 0,25 đến 0,35

X13CrMo13

4119-410-92-C

MM13G

0,08 đến 0,18

0,60

1,00

0,040

0,030

11,5 đến 14,0

0,30 đến 0,60

X38CrMo14

4419-420-97-E

MM14P

0,36 đến 0,42

1,00

1,00

0,040

0,015

13,0 đến 14,5

0,60 đến 1,00

X55CrMo14

4110-420-69-E

MM14U

0,48 đến 0,60

1,00

1,00

0,040

0,015

13,0 đến 15,0

0,50 đến 0,80

V: 0,15

X3CrNiMo13-4

4313-415-00-I

MM14A

0,05

0,70

0,50 đến 1,00

0,040

0,015

12,0 đến 14,0

0,30 đến 1,00

3,5 đến 4,5

X50CrMoV15

4116-420-77-E

MM15U

0,45 đến 0,55

1,00

1,00

0,040

0,015

14,0 đến 15,0

0,50 đến 0,80

0,15

V: 0,10 đến 0,20

X2CrNiMoV13-5-2

4415-415-92-E

MM15A

0,030

0,50

0,50

0,040

0,015

11,5 đến 13,5

1,50 đến 2,50

4,5 đến 6,5

Ti: 0,010

V: 0,10 đến 0,50

X4CrNiMo16-5-1

4418-431-77-E

MM17A

0,06

0,70

1,50

0,040

0,015

15,0 đến 17,0

0,80 đến 1,50

4,0 đến 6,0

≥0,020

X39CrMo17-1

4122-434-09-I

MM18R

0,33 đến 0,45

1,00

1,50

0,040

0,015

15,5 đến 17,5

0,80 đến 1,30

1,00

X40CrMoVN16-2

4123-431-77-E

MM18T

0,35 đến 0,50

1,00

1,00

0,040

0,015

14,0 đến 16,0

1,00 đến 2,50

0,50

0,10 đến 0,30

V: 1,50

j) Thép hóa bền tiết pha

X5CrNiCuNb16-4

4542-174-00-I

PP20I

0,07

1,00

1,50

0,040

0,030b

15,0 đến 17,0

0,60

3,0 đến 5,0

Cu: 3,0 đến 5,0

Nb: 0,15 đến 0,45

X7CrNiAl17-7

4568-177-00-I

PP24L

0,09

1,00

1,00

0,040

0,015

16,0 đến 18,0

6,5 đến 7,8k

Al: 0,70 đến 1,50

k) Thép hóa bền tiết pha có Mo

X5CrNiMoCuNb14-5

4594-155-92-E

PM21I

0,07

0,70

1,00

0,040

0,015

13,0 đến 15,0

1,20 đến 2,00

5,0 đến 6,0

Cu: 1,20 đến 2,00

Nb: 0,15 đến 0,60

X1CrNiMoAlTi 12-9-2

4530-455-77-E

PM23A

0,015

0,10

0,10

0,010

0,005

11,5 đến 12,5

1,85 đến 2,15

8,5 đến 9,5

0,01

Ti: 0,28 đến 0,37

Al: 0,60 đến 0,80

X1CrNiMoAlTi12-10-2

4596-455-77-E

PM24A

0,015

0,10

0,10

0,010

0,005

11,5 đến 12,5

1,85 đến 2,15

9,2 đến 10,2

0,02

Ti: 0,28 đến 0,40

Al: 0,80 đến 1,10

X8CrNiMoAl15-7-2

4532-157-00-I

PM24M

0,10

1,00

1,20

0,040

0,015

14,0 đến 16,0

2,00 đến 3,00

6,5 đến 7,8

Al: 0,75 đến 1,50

X3CrNiMoAl13-8-3

4534-138-00-X

PM24H

0,05

0,10

0,20

0,010

0,008

12,3 đến 13,2

2,00 đến 3,00

7,5 đến 8,5

0,010

Al: 0,90 đến 1,35

X9CrNiMoN17-5-3

4457-350-00-X

PM25M

0,07 đến 0,11

0,50

0,50 đến 1,25

0,040

0,030

16,0 đến 17,0

2,5 đến 3,2

4,0 đến 5,0

0,07 đến 0,13

X2CrNiMoCuAlTi12-9-4- 3e

4645-469-10-Ul

PM25A

0,030

0,70

1,00

0,030

0,015

11,0 đến 13,0

3,5 đến 5,0

8,0 đến 10,0

Al: 0,15 đến 0,50

Cu: 1,50 đến 3,5

Ti: 0,50 đến 1,20

X6NiCrTiMoVB25-15-2j

4980-662-86-Xj

PM42J

0,08

1,00

2,00

0,040

0,030

13,5 đến 16,0

1,00 đến 1,50

24,0 đến 27,0

Ti: 1,90 đến 2,35

Al: 0,35

V: 0,10 đến 0,50

B: 0,001 đến 0,010

X4NiCrMoTiMn- SiB26- 14-3-2

4644-662-20-U

PM43J

0,08

0,40 đến 1,00

0,40 đến 1,00

0,040

0,030

12,0 đến 15,0

2,0 đến 3,5

24,0 đến 28,0

Ti: 1,80 đến 2,10

Al: 0,35

B: 0,001 đến 0,010

a Các giá trị lớn nhất trừ khi có quy định khác.

b Các phạm vi riêng biệt của hàm lượng của lưu huỳnh có thể cải thiện các tính chất riêng của thép. Đối với tính dễ cắt, nên điều chỉnh hàm lượng của lưu huỳnh từ 0,015% đến 0,030%. Đối với tính hàn, nên điều chỉnh hàm lượng của lưu huỳnh từ 0,008% đến 0,020% có thể có lợi. Đối với tính đánh bóng, nên điều chỉnh hàm lượng của lưu huỳnh lớn nhất 0,015%.

c Khi vì lý do đặc biệt (ví dụ, tính dễ gia công nóng hoặc tính thấm từ thấp), cần phải giảm tới mức tối thiểu hàm lượng của ferit, hàm lượng lớn nhất của niken có thể tăng thêm như sau:

– 0,50% đối với thép X2CrNi18-9, X5CrNi18-10, X6CrNiMoTi17-12-2;

– 1,00% đối với thép X6CrNiTi18-10, X7CrNiTi18-10, X6CrNiNb18-10, X7CrNiNb18-10, X2CrNi19-11, X2CrNiMoN17-11-2, X5CrNiMo17-12-2, X3CrNiMo17-12-3, X2CrNiMoN17-12-3, X2CrNi-MoN18-12-4;

– 1,50% đối với thép X2CrNiMo17-12-2, X2CrNiMo17-12-3.

d Có thể thu được thép ổn định bằng cách sử dụng titan và/hoặc niobi và/hoặc zicon. Đương lượng của các nguyên tố này phải như sau: Nb [% (theo khối lượng)] = Zr [% (theo khối lượng)] = 7/4 Ti [% (theo khối lượng)].

e Có thể thêm vào lượng đồng đến 1,00%. Nếu được bổ sung thì lượng đồng này phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra với điều kiện là tài liệu này đã được thể hiện trong đơn đặt hàng.

f Có thể thêm Nb đến 0,15 %.

g Đối với mục đích chịu áp lực, giới hạn cho phép C ≤ 0,07 %.

h Đối với một số ứng dụng đặc biệt, giới hạn dưới của N, Cr và Mo có thể được giới hạn tới 0,14%, 22,0%, and 3,0%.

I Đối với một số ứng dụng, ví dụ, tính hàn hoặc dây thép có độ bền cao, hàm lượng lớn nhất của C là 0,12% có thể được thỏa thuận.

j Mác thép 4980-662-86-X cũng được sử dụng như mác thép dễ hàn như 4606-662-86-X.

k Theo thỏa thuận riêng, thép dùng để gia công biến dạng nguội có thể được đặt hàng với 7,00% tới 8,30% Ni.

l Mác được cấp bằng sáng chế.

m S40900 (4512-409-00-I) được thay thế bằng S40910, S40920 and S40930. Trừ khi có quy định khác trong thông tin đặt hàng, yêu cầu đặt hàng S40900 phải được thỏa mãn bởi một trong số S40910 [với Ti: 6 x (C+N) đến 0,50, Nb: ≤0,17], S40920 [với 8 x (C+N) ≤Ti, Ti: 0,15 đến 0,50 and Nb: ≤0,10] hoặc S40930 [với 0,08 + 8 x (C+N) ≤ (Nb + Ti) ≤0,75 và Ti ≥0,05] theo lựa chọn của người bán. Vật liệu đáp ứng được các yêu cầu của S40910, S40920, và S40930, theo lựa chọn của nhà sản xuất, có thể được cấp chứng chỉ là S40900.

n Mác thép 4512-409-10-I cũng có thể sử dụng như mác thép chịu nhiệt với số hiệu 4720-409-00-I có thể được tìm thấy trong TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005).

 

Bảng 2 – Nguyên tắc dùng đ ch định hai chữ s cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này

Hai chữ số cuối cùng

Chỉ định

03, 90

Cacbon thấp

91

Cacbon thấp, gia tăng niken

25, 50, 54, 92

Cacbon thấp, gia tăng molipđen

93

Cacbon thấp, niken và gia tăng molipđen

53, 50, 54, 94

Cacbon thp, gia tăng nitơ

95

Cacbon thấp, molipđen và gia tăng nitơ

00, 96

Cacbon trung bình

97

Cacbon trung bình, gia tăng molipđen

51, 98

Cacbon trung bình, gia tăng nitơ

02, 09

Cacbon cao

35, 36, 70

Bổ sung thêm titan

40, 41, 42, 71

Bổ sung thêm niobi

23, 72

Bổ sung thêm xeri hoặc nhôm hoặc silic hoặc Selen hoặc chì

73

Cacbon cao, gia tăng niken

20, 74

Bổ sung thêm lưu huỳnh

75

Cacbon thấp, bổ sung thêm đồng

76

Cacbon trung bình, bổ sung thêm đồng

77

Các loại khác

78

Các loại khác

79

Các loại khác

Bảng 3 – Các nguyên tắc để ch định chữ cái cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này

Chữ số cuối cùng

Ch định

E

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Châu Âu và loại thép là do “Stahl-Eisen-Liste” quy định.

U

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ và loại thép được quy định bi một số UNS hiện có

J

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Nhật Bản (có trong một tiêu chuẩn JIS)

C

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Trung Quốc (có trong một tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc)

I

Định nghĩa đầu tiên về thành phần theo tiêu chuẩn này

X

Thành phần của loại thép đáp ứng được hai hoặc nhiều tiêu chuẩn E, U, J, C nêu trên

Bảng 4 – Các ví dụ của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này

Số ISO

Giải thích

4307-304-03-I

Ký hiệu kết thúc với I: Mác thép được quy định bi tiêu chuẩn này:

– Đây là một mác thép “thỏa hiệp” giữa các tiêu chuẩn hiện có;

– Mác thép được quy định ở Châu Âu là EN1.4307 và ở Hoa Kỳ (US) là S30403 được xem là hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.1 đến Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép SUS 304L) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc (mác thép S30403). Các chữ số ở cuối ký hiệu 03 là hàm lượng cacbon thấp.

4325-302-00-E

Ký hiệu kết thúc với E: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Châu Âu:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4325 trong tiêu chuẩn Châu Âu hiện hành;

– Mác thép S30200 được quy định trong UNS hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.1 đến Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép SUS302) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc (mác thép S30210). Mác thép này cũng có thể tìm thy trong hệ thống UNS1) với mác thép cũ ALSI302 hiện nay được ký hiệu là S30200.

4959-088-10-U

Ký hiệu kết thúc với U: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ (USA):

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép N08810 hiện hành theo UNS;

– Mác thép được quy định ở Châu Âu là EN 1.4959 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.1 đến Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép NCF800H). Mác thép UNS N08810 được liệt kê trong Bảng A.3.

4494-316-74-J

Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316F được tiêu chuẩn hóa bi JIS như đã chỉ dẫn trong Bảng A.1 đến Bảng A.3;

– Mác thép được quy định ở Châu ÂU là EN 1.4494 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 74 là sự bổ sung thêm lưu huỳnh.

4040-440-02-X

Ký hiệu kết thúc với X: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Trung Quốc và Nhật Bản:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép tS44070 hiện có của Trung Quốc được nêu trong GB/T 20878 và đồng nht với mác thép SUS 440A của Nhật Bản được nêu trong một tiêu chuẩn JIS;

– Mác thép được quy định ở Châu Âu là 1.4040 trong “Stahl-Eisen-Liste” đng nhất với loại thép ISO;

– Mác thép S44002 được quy định trong UNS1) hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 02 là có cacbon mức cao.

4665-316-76-J

Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bn:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316J1 trong tiêu chuẩn JIS;

– Mác thép ISO này đng nhất với mác thép 1.4665 trong “Stahl-Eisen-Liste”

– Kết thúc mác thép với các chữ số 76 là sự bổ sung thêm đồng so với loại thép 316 thông thường.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau

Bảng A.1 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau

Ký hiệu của thép theo a

Số ISO

Mác thép

Dòng số

ASTM A959/ UNSb

EN10088-1:2005 Sốc

JISd

GB/T20878/ ISCe

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

a) Thép austenit

4319-301-00-I

X5CrNi17-7

AP24H

S30100

W

1.4319

I

SUS301

W

S30110

W

4310-301-09-X

X12CrNi17-7

AP24N

S30100

I

(1.43XX)

I

SUS301

I

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7

AP25A

S30153

W

1.4318

N

SUS301L

W

S30153

W

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2

AP25J

1.4567

W

SUS304J1

I

S30480

W

4310-301-00-I

X10CrNi18-8

AP26L

S30100

W

1.4310

N

S30110

W

4307-304-03-I

X2CrNi18-9

AP27B

S30403

W

1.4307

N

SUS304L

W

S30403

W

4948-304-09-I

X7CrNi18-9

AP27L

S30409

W

1.4948

W

SUS304H

W

S30409

W

4325-302-00-E

X9CrNi18-9

AP27N

S30200

W

1.4325

I

SUS302

W

S30210

W

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9

AP27M

S30300

W

1.4305

W

SUS303

W

S30317

W

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9

AP27O

S30323

I

1.4625

I

SUS303Se

I

S30327

I

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3

AP27P

S30215

W

(1.4326)

I

SUS302B

I

S30240

N

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9

AP27A

S30453

W

1.4311

N

SUS304LN

W

S30453

W

4567-304-98-X

X6CrNiCu 18-9-2

AP27J

1.4567

W

SUS304J3

I

S30480

I

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4

AP27F

S30430

W

(1.4567)

N

SUSXM7

W

S30488

W

4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2

AP27I

S30331

I

1.4570

N

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3

AP27Q

1.4667

I

SUS303Cu

I

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9

AP28F

S30451

N

1.4315

W

SUS304N1

SUS304N2

I

N

S30458

W

4560-304-75-E

X3CrNiCu19-9-2

AP28D

1.4560

I

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1

AP28I

1.4649

I

SUS304Cu

I

S30488

W

4640-304-76-E

X5CrNiCu19-6-2

AP28L

1.4640

I

4301-304-00I

X5CrNi18-10

AP28E

S30400

W

1.4301

I

SUS304

W

S30408

W

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10

AP28G

S32100

W

1.4541

I

SUS321

W

S32168

W

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10

AP28O

S32109

W

1.4940

N

SUS321H

W

S32169

N

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10

AP28J

S32109

W

1.4941

W

S32169

W

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10

AP28H

S34700

I

1.4550

N

SUS347

W

S34778

N

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10

AP28K

S34709

W

1.4912

N

SUS347H

W

S34779

W

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10

AP29A

1.4650

I

SUS304L

W

S30403

W

4306-304-03-I

X2CrNi19-11

AP30A

S30403

W

1.4306

N

SUS304L

W

S30403

N

4303-305-00-I

X6CrNi18-12

AP30I

S30500

W

1.4303

N

SUS305

W

S30510

W

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13

AP29L

1.4961

I

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10

AP29J

S30415

W

1.4818

I

S30450

N

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2

AP29P

(1.4867)

I

SUH31

I

4884-305-00-X

X6CrNiSi18-13-4

AP31H

S30500

W

(1.4884)

I

SUSXM15J1

I

S38148

I

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21-11

AP32N

S30815

I

1.4835

N

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12

AP32R

1.4828

N

4361-306-00-E

X1CrNiSi18-15-4

AP33A

1.4361

I

4597-204-76-I

X8CrMnCuN17-8-3

AP25L

1.4597

N

4376-201-00-E

X8CrMnNi19-6-3

AP28P

1.4376

I

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3

AP28C

(1.4615)

I

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5

AP29O

S20100

N

1.4372

N

SUS201

W

S35350

N

4371-201-53-I

X2CrMnNiN17-7-5

AP29B

S20153

N

1.4371

N

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2

AP29I

1.4617

I

SUS304J2

1

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2

AP30L

1.4618

I

4373-202-00I

X12CrMnNiN18-9-5

AP32O

S20200

W

1.4373

N

SUS202

W

S35450

N

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6

AP33L

1.4369

I

4020-241-00-X

X13CrMnNiN18-13-2

AP33M

1.4020

I

4646-240-76-E

X6CrMnNiCuN18-12-4

AP34H

1.4646

I

4378-240-00-X

X6CrMnNiN18-13-3

AP34I

1.4378

I

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4

AP34V

1.4890

I

SUH35

I

S35650

I

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11

AP33Q

1.4824

I

SUH37

I

S30850

W

4950-309-08-E

X6CrNi23-13

AP36J

S30908

W

1.4950

I

SUS309S

W

S30908

W

4833-309-08-I

X18CrNi23-13

AP36R

S30908

W

1.4833

N

SUH309

W

S30908

W

4951-310-08-I

X6CrNi25-20

AP45L

S31008

W

1.4951

N

SUS310S

W

S31008

W

4335-310-02-I

X1CrNi25-21

AP46A

S31002

W

1.4335

I

4845-310-08-E

X8CrNi25-21

AP46L

S31008

W

1.4845

I

SUS310S

W

S31008

N

4845-310-09-X

X23CrNi25-21

AP46O

S31008

W

1.4845

N

SUH310

I

S31020

I

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21

AP46R

S31400

N

1.4841

I

b) Thép austenit có Mo

4982-215-00-E

X10CrNiMoMnNbVB15-10-1

AM32P

S21500

N

1.4982

I

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2

AM30J

1.4660

I

SUS315J1

N

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1

AM33I

1.4648

I

SUS315J2

W

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2

AM30B

S31653

W

1.4406

N

SUS316LN

W

S31653

N

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2

AM30F

1.4578

I

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2

AM31A

S31603

W

1.4404

N

SUS316L

W

S31603

N

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2

AM31I

S31600

W

1.4401

N

SUS316

W

S31608

N

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2

AM31F

S31635

W

1.4571

N

SUS316Ti

W

S31668

W

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2

AM31G

S31640

W

1.4580

N

S31678

W

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2

AM32I

1.4665

I

SUS316J1

I

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3

AM32A

S31603

W

1.4432

I

SUS316L

W

S31603

W

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3

AM32F

S31600

W

1.4436

I

SUS316

W

S31608

W

4429-316-53-I

X2CrNiMoN17-12-3

AM32B

S31653

W

1.4429

N

SUS316LN

W

S31653

N

4495-316-51-J

X6CrNiMoN17-12-3

AM32H

S31651

N

(1.4495)

I

SUS316N

I

S31658

N

4494-316-74-J

X6CrNiMoS17-12-3

AM32K

(1.4494)

I

SUS316F

I

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3

AM33F

1.4449

I

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN 17-13-3

AM33G

1.4910

I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu18-14-2-2

AM34A

(1.4647)

I

SUS316J1L

I

S31683

I

4435-316-03-X

X2CrNiMo17-14-3

AM34C

(1.44xx)

I

SUS316L

I

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3

AM35A

1.4435

N

SUS316L

W

S31603

W

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11-2

AM33R

(1.4879)

I

SUH38

I

4434-317-53-I

X2CrNiMoN18-12-4

AM34B

S31753

W

1.4434

N

SUS317LN

W

S31753

W

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5

AM35B

S31726

N

1.4439

I

S31723

W

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4

AM36I

S31700

I

(1.4445)

I

SUS317

W

S31708

N

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4

AM37A

S31703

W

1.4438

W

SUS317L

W

S31703

W

4483-317-26-I

X2CrNiMoN18-15-5

AM38A

S31726

W

(1.4483)

I

S31723

N

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5

AM39F

(1.4476)

I

SUS317J1

I

S31794

I

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1

AM40F

(1.4496)

I

SUS317J2

I

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7

AM45A

S31254

W

1.4547

N

SUS312L

W

S31252

N

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2

AM49A

S31050

W

1.4466

I

S31053

W

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6

AM52B

S31266

W

1.4659

I

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8

AM54A

S32654

N

1.4652

I

S32652

N

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5

AM54B

S34565

W

1.4565

I

S34553

N

c) Thép austenit có các nguyên t hợp kim hóa chính Ni/Co

4389-384-00-I

X3NiCr18-16

AN34F

S38400

W

(1.4389)

I

SUS384

W

S38408

W

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2

AN47A

N08904

N

(1.4656)

I

S39042

N

4539-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5

AN50A

N08904

W

1.4539

N

SUS890L

W

S39042

N

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7

AN52A

N08926

W

1.4529

N

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7

AN53A

N08367

I

(1.4478)

I

SUS836L

W

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5

AN55A

1.4537

I

4958-088-77-E

X5NiCrAlTi31-20

AN51J

1.4958

I

4558-088-90-E

X2NiCrAlTi32-30

AN52B

1.4558

I

4959-088-77-E

X8NiCrAlTi32-20

AN52L

 

1.4959

I

4876-088-00-l

X8NiCrAlTi32-21

AN53L

N08800

W

1.4876

N

NCF800

W

4959-088-10-U

X7NiCrAlTi33-21

AN54L

N08810

I

1.4959

N

NCF800H

N

4959-088-11-U

X8NiCrAlTi33-21

AN54M

N08811

I

1.4959

W

4864-083-77-X

X13NiCr35-16

AN51O

1.4864

N

SUH 330

I

S33010

I

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3

AN58F

N08020

I

(1.4657)

I

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25

AN60J

S35315

N

1.4854

I

4563-080-28-I

X1NiCrMoCu31-27-4

AN62A

N08028

W

1.4563

I

4971-314-79-I

X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2

AN64R

1.4971

N

SUH661

W

4479-089-36-U

X1NiCrMoMnN34-27-6-5

AN72A

N08936

I

(1.4479)

I

d) Thép austenit-ferit (song pha)

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2

DP24A

S32202

N

1.4062

I

4669-322-76-E

X2CrCuNiN23-2-2

DP25A

1.4669

I

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1

DP27F

S32101

N

1.4162

I

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4

DP27B

S32304

W

1.4362

I

S23043

W

e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo

4482-320-01-X

X2CrMnNiMoN21-5-3

DM29A

1.4482

I

4424-315-00-l

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2

DM29B

S31500

N

1.4424

N

 

 

 

 

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3

DM30A

S32205

N

1.4462

I

SUS329J3L

W

S22053

N

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2

DM32F

S32900

I

(1.4480)

I

SUS329J1

W

4662-824-41-X

X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2

DM33A

1.4662

I

4460-312-00-l

X3CrNiMoN27-5-2

DM34F

S31200

W

1.4460

I

S22553

W

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3

DM34A

S32520

W

1.4507

I

S25554

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2

DM35F

S32550

I

1.4507

W

S25554

1

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3

DM35A

S31260

W

(1.4481)

I

SUS329J4L

1

S22583

W

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4

DM36A

S32750

W

1.4410

I

S25073

W

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4

DM36B

S32760

I

1.4501

N

S27603

N

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2

DM38A

S32906

N

1.4477

I

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1

DM42A

S32707

I

1.4658

I

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31-8-4

DM43A

S33207

I

(1.4485)

I

f) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12

FP12A

(1.4030)

I

SUS410L

I

S11203

 

4512-409-10-I

X2CrTi12

FP12B

S40900

W

1.4512

N

SUH409L

W

S11163

 

4003-410-77-I

X2CrNi12

FP12C

S41003

N

1.4003

N

S11213

 

4600-410-70-E

X2CrMnNiTi12

FP12D

1.4600

I

 

4516-409-75-I

X6CrNiTi12

FP12F

S40975

W

1.4516

N

 

4000-410-08-I

X6Cr13

FP13G

S41008

W

1.4000

N

SUS410S

N

S41008

N

4002-405-00-l

X6CrAl13

FP13H

S40500

W

1.4002

N

SUS405

W

S11348

N

4724-405-77-I

X10CrAlSi13

FP13L

1.4724

N

4012-429-00-X

X10Cr15

FP15L

S42900

I

(1.4012)

I

SUS429

I

S11510

I

4595-429-71-I

X1CrNb15

FP15A

1.4595

N

4016-430-00I

X6Cr17

FP17I

S43000

W

1.4016

1

SUS430

W

S11710

W

4004-430-20-I

X7CrS17

FP17L

S43020

W

(1.4004)

1

SUS430F

W

S11717

W

4520-430-70-I

X2CrTi17

FP17A

1.4520

N

SUS430LX

W

4510-430-36-X

X2CrNb17

FP17B

1.4510

N

SUS430LX

I

S11863

I

4510-430-35-I

X3CrTi17

FP17F

S43035

W

1.4510

N

SUS430LX

W

S11863

W

4511-430-71-I

X3CrNb17

FP17G

1.4511

N

SUS430LX

W

4017-430-91-E

X6CrNi17-1

FP17H

1.4017

I

4664-430-75-J

X2CrCuTi18

FP18A

(1.4664)

I

SUS430J1L

I

4509-439-40-X

X2CrTiNb18

FP18B

S43940

I

1.4509

N

SUS430LX

W

S11873

I

4742-430-77-I

X10CrAlSi18

FP18N

1.4742

N

4764-442-72-J

X8CrAl19-3

FP19N

(1.4764)

I

SUH21

I

4607-445-00-E

X2CrNbTi20

FP20A

1.4607

I

4611-445-70-E

X2CrTi21

FP21A

1.4607

I

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

FP21B

S44500

W

(1.4621)

I

4621-443-30-J

X2CrTiCu22

FP22A

(1.4621)

N

SUS443J1

I

4613-446-70-E

X2CrTi24

FP24A

1.4607

I

4762-445-72-I

X10CrAlSi25

FP25N

1.4762

N

4749-446-00-I

X15CrN26

FP26R

S44600

W

1.4749

W

SUH446

W

S12550

W

g) Thép ferit có Mo

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

FM16H

1.4589

I

4105-430-20-X

X6CrMoS17

FM17K

1.4105

I

4113-434-00I

X6CrMo17-1

FM18I

S43400

W

1.4113

N

SUS434

W

S11790

W

4526-436-00I

X6CrMoNb17-1

FM18J

S43600

W

1.4526

N

S11770

W

4609-436-77-J

X2CrMo19

FM19B

(1.4609)

1

SUS436J1L

I

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

FM19A

S43600

W

(1.4513)

N

SUS436L

I

S11862

W

4521-444-00I

X2CrMoTi18-2

FM20B

S44400

W

1.4521

N

SUS444

W

S11972

W

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2

FM20C

S18235

W

1.4523

I

4128-445-92-J

X2CrMo23-1

FM24B

(1.4128)

I

SUS445J1

I

4129-445-92-J

X2CrMo23-2

FM25A

(1.4129)

I

SUS445J2

I

4131-446-92-C

X1CrMo26-1

FM27A

S44627

W

(1.4131)

I

SUSXM27

N

S12791

I

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

FM31A

S44660

I

(1.4750)

I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2

FM32A

S44700

N

(1.4135)

I

SUS447J1

N

S13091

I

h) Thép mactenxit

4006-410-00I

X12Cr13

MP13B

S41000

W

1.4006

I

SUS410

W

S41010

W

4005-416-00I

X12CrS13

MP13C

S41600

W

1.4005

N

SUS416

W

S41617

N

4642-416-72-J

X13CrPb13

MP13A

(1.4642)

I

SUS410F2

I

4024-410-09-E

X15Cr13

MP13F

1.4024

I

SUS410

W

4021-420-00-I

X20Cr13

MP13I

S42000

W

1.4021

I

SUS420J1

N

S42020

N

4028-420-00-I

X30Cr13

MP13M

S42000

W

1.4028

I

SUS420J2

W

S42030

N

4029-420-20-I

X33CrS13

MP13N

S42020

W

1.4029

N

SUS420F

N

S42037

N

4643-420-72-J

X33CrPb13

MP13O

(1.4643)

I

SUS420F2

I

4031-420-00-I

X39Cr13

MP13P

S42000

W

1.4031

I

S42040

W

4034-420-00-I

X46Cr13

MP13Q

S42000

W

1.4034

I

S42040

W

4035-420-74-E

X46CrS13

MP13R

1.4035

I

4038-420-00-I

X52Cr13

MP13U

S42000

W

(1.4038)

I

4039-420-09-I

X60Cr13

MP13V

(1.4039)

I

4057-431-00-X

X17CrNi16-2

MP16G

S43100

W

1.4057

I

SUS431

W

S43120

I

4058-429-99-J

X33Cr16

MP16O

(1.4058)

I

SUS429J1

I

4019-430-20-I

X14CrS17

MP17F

S43020

W

(1.4019)

I

S11717

W

4040-440-02-X

X68Cr17

MP17U

S44002

W

(1.4040)

I

SUS440A

I

S44070

I

4041-440-03-X

X85Cr17

MP17V

S44003

W

(1.4041)

I

SUS440B

I

S44080

I

4023-440-04-I

X110Cr17

MP17W

S44004

W

(1.4023)

I

SUS440C

N

S44096

N

4025-440-74-X

X110CrS17

MP17Z

(1.4025)

I

SUS440F

I

S44097

I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

MP20U

(1.4766)

I

SUH4

I

S48380

I

i) Thép mactenxit có Mo

4916-600-77-

X18CrMnMoNbVN12

MM12G

(1.4916)

I

SUH 600

I

S46250

N

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1

MM13J

S42200

W

(1.4929)

I

SUH 616

N

S47220

N

4923-422-77-E

X22CrMoV12-1

MM13H

1.4923

I

4119-410-92-C

X13CrMo13

MM13G

(1.4119)

I

SUS410J1

N

S45710

I

4419-420-97-E

X38CrMo14

MM14P

1.4419

I

S45830

W

4110-420-69-E

X55CrMo14

MM14U

1.4110

I

4313-415-00-I

X3CrNiMo134

MM14A

S41500

W

1.4313

N

SUSF6NM

W

S41595

W

4116-420-77-E

X50CrMoV15

MM15U

1.4116

I

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

MM15A

1.4415

I

4418431-77-E

X4CrNiMo16-5-1

MM17A

1.4418

I

 

4122434-09-I

X39CrMo17-1

MM18R

1.4122

I

4123431-77-E

X40CrMoVN16-2

MM18T

1.4123

I

j) Thép hóa bền tiết pha

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb164

PP20I

S17400

W

1.4542

N

SUS630

W

S51740

W

4568-177-00-I

X7CrNiAl17-7

PP24L

S17700

N

1.4568

N

SUS631

W

S51770

N

k) Thép hóa bền tiết pha có Mo

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5

PM21I

1.4594

I

4530-455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-9-2

PM23A

1.4530

I

4596455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-10-2

PM24A

1.4596

I

4532-157-00-I

X8CrNiMoAl15-7-2

PM24M

S15700

N

1.4532

N

S51570

 

4534-138-00-X

X3CrNiMoAl13-8-3

PM24H

S13800

I

1.4534

N

S51380

 

4457-350-00X

X9CrNiMoN17-5-3

PM25M

(S35000)

I

(1.4457)

W

S51750

I

4645469-10-U

X2CrNiMoCu AlTi12-94-3

PM25A

(S46910)

I

(1.4645)

I

4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2

PM42J

(S66286)

I

1.4980

N

SUH660

I

S51525

W

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2

PM43J

(S66220)

I

(1.4644)

I

CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này có thể so sánh với các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kim tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo

b Thép của Hoa K (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A 959 và trong UNS; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép ch có một số hiệu UNS.

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”, nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép ch được đưa ra trong Stahl-Eisen-Liste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bn.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có thành phn thích hợp hơn nhưng không đồng nhất, W = hoàn toàn thích hợp.

Bảng A.2 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương
đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau phù hợp với ba ký tự ở giữa được xác định bi ba số UNS đầu tiên

Ký hiệu của thép theo a

Số ISO

Mác thép

Dòng s

ASTM A959/ UNSb

EN10088-1:2005 Sốc

JISd

GB/T20878/ ISCe

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

a) Thép austenit

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5

AP29O

S20100

N

1.4372

N

SUS201

W

S35350

N

4376-201-00E

X8CrMnNi19-6-3

AP28P

1.4376

I

4371-201-53-I

X2CrMnNiN17-7-5

AP29B

S20153

N

1.4371

N

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3

AP28C

(1.4615)

I

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2

AP30L

(1.4618)

I

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2

AP29I

(1.4617)

I

SUS304J2

I

4373-202-00-I

X12CrMnNiN18-9-5

AP32O

S20200

W

1.4373

N

SUS202

W

S35450

N

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4

AP34V

(1.4890)

I

SUH35

I

S35650

I

4369-202-91-1

X11CrNiMnN19-8-6

AP33L

1.4369

I

4597-204-76-1

X8CrMnCuN17-8-3

AP25L

1.4597

N

4378-240-00-X

X6CrMnNiN 18-13-3

AP34I

1.4378

I

4646-240-76-E

X6CrMnNiCuN 18-12-4

AP34H

1.4646

I

4020-241-00-X

X13CrMnNiN18-13-2

AP33M

1.4020

I

4319-301-00-I

X5CrNi17-7

AP24H

S30100

W

1.4319

I

SUS301

W

S30110

W

4310-301-00-I

X10CrNi18-8

AP26L

S30100

W

1.4310

N

S30110

W

4310-301-09-X

X12CrNi17-7

AP24N

S30100

I

(1.43XX)

I

SUS301

I

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7

AP25A

S30153

W

1.4318

N

SUS301L

W

S30153

W

4325-302-00-E

X9CrNi18-9

AP27N

S30200

W

1.4325

I

SUS302

W

S30210

W

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3

AP27P

S30215

W

(1.4326)

I

SUS302B

I

S30240

N

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9

AP27M

S30300

W

1.4305

W

SUS303

W

S30317

W

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9

AP27O

S30323

I

(1.4625)

I

SUS303Se

I

S30327

I

4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2

AP27I

S30331

I

1.4570

N

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3

AP27Q

(1.4667)

I

SUS303Cu

I

4301-304-00-I

X5CrNi18-10

AP28E

S30400

W

1.4301

I

SUS304

W

S30408

W

4307-304-03-I

X2CrNi18-9

AP27B

S30403

W

1.4307

N

SUS304L

W

S30403

W

4306-304-03-I

X2CrNi19-11

AP30A

S30403

W

1.4306

N

SUS304L

W

S30403

N

4948-304-09-I

X7CrNi18-9

AP27L

S30409

W

1.4948

W

SUS304H

W

S30409

W

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10

AP29J

S30415

W

1.4818

I

S30450

N

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4

AP27F

S30430

W

(1.4567)

N

SUSXM7

W

S30488

W

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9

AP28F

S30451

N

1.4315

W

SUS304N1

SUS304N2

I

N

S30458

W

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9

AP27A

S30453

W

1.4311

N

SUS304LN

W

S30453

W

4560-304-75-E

X3CrNiCu19-9-2

AP28D

1.4560

I

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10

AP29A

1.4650

I

SUS304L

W

S30403

W

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2

AP25J

1.4567

W

SUS304J1

I

S30480

W

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1

AP28I

(1.4649)

I

SUS304Cu

I

S30488

W

4640-304-76-E

X5CrNiCu19-6-2

AP28L

1.4640

I

4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2

AP27J

1.4567

W

SUS304J3

I

S30480

I

4303-305-00-I

X6CrNi18-12

AP30I

S30500

W

1.4303

N

SUS305

W

S30510

W

4884-305-00X

X6CrNiSi18-13-4

AP31H

S30500

W

(1.4884)

I

SUSXM15J1

I

S38148

I

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12

AP32R

1.4828

N

4361-306-00-E

X1CrNiSi18-15-4

AP33A

1.4361

I

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11

AP33Q

(1.4824)

I

SUH37

I

S30850

W

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21-11

AP32N

S30815

I

1.4835

N

4950-309-08-E

X6CrNi23-13

AP36J

S30908

W

1.4950

I

SUS309S

W

S30908

W

4833-309-08-I

X18CrNi23-13

AP36R

S30908

W

1.4833

N

SUH309

W

S30908

W

4335-310-02-I

X1CrNi25-21

AP46A

S31002

W

1.4335

I

4845-310-08-E

X8CrNi25-21

AP46L

S31008

W

1.4845

I

SUS310S

W

S31008

N

4951-310-08-I

X6CrNi25-20

AP45L

S31008

W

1.4951

N

SUS310S

W

S31008

W

4845-310-09-X

X23CrNi25-21

AP46O

S31008

W

1.4845

N

SUH310

I

S31020

I

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21

AP46R

S31400

N

1.4841

I

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2

AP29P

(1.4867)

I

SUH31

I

4541-321-00-I

X6CfNiTi18-10

AP28G

S32100

W

1.4541

I

SUS321

W

S32168

W

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10

AP28O

S32109

W

1.4940

N

SUS321H

W

S32169

N

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10

AP28J

S32109

W

1.4941

W

S32169

W

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10

AP28H

S34700

I

1.4550

N

SUS347

W

S34778

N

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10

AP28K

S34709

W

1.4912

N

SUS347H

W

S34779

W

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13

AP29L

1.4961

I

b) Thép austenit có Mo

4982-215-00-E

X10CrNiMoMnNbVB15-10-1

AM32P

S21500

N

1.4982

I

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1

AM40F

(1.4496)

I

SUS317J2

I

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2

AM49A

S31050

W

1.4466

I

S31053

W

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7

AM45A

S31254

W

1.4547

N

SUS312L

W

S31252

N

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6

AM52B

S31266

W

1.4659

I

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2

AM30J

(1.4660)

I

SUS315J1

N

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1

AM33I

(1.4648)

I

SUS315J2

W

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3

AM32F

S31600

W

1.4436

I

SUS316

W

S31608

W

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2

AM31I

S31600

W

1.4401

N

SUS316

W

S31608

N

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3

AM32A

S31603

W

1.4432

I

SUS316L

W

S31603

W

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2

AM31A

S31603

W

1.4404

N

SUS316L

W

S31603

N

4435-316-03-X

X2CrNiMo17-14-3

AM34C

(1.44xx)

I

SUS316L

I

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2

AM31F

S31635

W

1.4571

N

SUS316Ti

W

S31668

W

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2

AM31G

S31640

W

1.4580

N

S31678

W

4495-316-51-J

X6CrNiMoN17-12-3

AM32H

S31651

N

(1.4495)

I

SUS316N

I

S31658

N

4429-316-53-I

X2CrNiMoN17-12-3

AM32B

S31653

W

1.4429

N

SUS316LN

W

S31653

N

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2

AM30B

S31653

W

1.4406

N

SUS316LN

W

S31653

N

4494-316-74-J

X6CrNiMoS17-12-3

AM32K

(1.4494)

I

SUS316F

I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu18-14-2-2

AM34A

(1.4647)

I

SUS316J1L

I

S31683

I

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2

AM30F

1.4578

I

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2

AM32I

(1.4665)

I

SUS316J1

I

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3

AM33F

1.4449

I

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN 17-13-3

AM33G

1.4910

I

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3

AM35A

1.4435

N

SUS316L

W

S31603

W

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4

AM36I

S31700

I

(1.4445)

I

SUS317

W

S31708

N

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4

AM37A

S31703

W

1.4438

W

SUS317L

W

S31703

W

4483-317-26-I

X2CrNiMoN18-15-5

AM38A

S31726

W

(1.4483)

I

S31723

N

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5

AM35B

S31726

N

1.4439

I

S31723

W

4434-317-53-I

X2CrNiMoN18-12-4

AM34B

S31753

W

1.4434

N

SUS317LN

W

S31753

W

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11-2

AM33R

(1.4879)

I

SUH38

I

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5

AM39F

(1.4476)

I

SUS317J1

I

S31794

I

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8

AM54A

S32654

N

1.4652

I

S32652

N

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5

AM54B

S34565

W

1.4565

I

S34553

N

c) Thép austenit có các nguyên t hp kim hóa chính Ni/Co

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3

AN58F

N08020

I

(1.4657)

I

4563-080-28-I

X1NiCrMoCu31-27-4

AN62A

N08028

W

1.4563

I

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7

AN53A

N08367

I

(1.4478)

I

SUS836L

W

4864-083-77-X

X13NiCr35-16

AN51O

1.4864

N

SUH 330

I

S33010

I

4876-088-00-I

X8NiCrAlTi32-21

AN53L

N08800

W

1.4876

N

NCF800

W

4959-088-10-U

X7NiCrAlTi33-21

AN54L

N08810

I

1.4959

N

NCF800H

N

4959-088-11-U

X8NiCrAlTi33-21

AN54M

N08811

I

1.4959

W

4958-088-77-E

X5NiCrAlTi31-20

AN51J

1.4958

I

4959-088-77-E

X8NiCrAlTi32-20

AN52L

1.4959

I

4558-088-90-E

X2NiCrAlTi32-30

AN52B

1.4558

I

4539-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5

AN50A

N08904

W

1.4539

N

SUS890L

W

S39042

N

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2

AN47A

N08904

N

(1.4656)

I

S39042

N

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7

AN52A

N08926

W

1.4529

N

4479-089-36-U

X1NiCrMoMnN34-27-6-5

AN72A

N08936

I

(1.4479)

I

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5

AN55A

1.4537

I

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21-20-203-3-2

AN64R

1.4971

N

SUH661

W

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25

AN60J

S35315

N

1.4854

I

4389-384-00-I

X3NiCr18-16

AN34F

S38400

W

(1.4389)

I

SUS384

W

S38408

W

d) Thép austenit -ferit (song pha)

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1

DP27F

S32101

N

1.4162

I

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2

DP24A

S32202

N

1.4062

I

4669-322-76-E

X2CrCuNiN23-2-2

DP25A

1.4669

I

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4

DP27B

S32304

W

1.4362

I

S23043

W

e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo

4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2

DM34F

S31200

W

1.4460

I

S22553

W

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3

DM35A

S31260

W

(1.4481)

I

SUS329J4L

I

S22583

W

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2

DM29B

S31500

N

1.4424

N

 

 

 

 

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3

DM30A

S32205

N

1.4462

I

SUS329J3L

W

S22053

N

4482-320-01-X

X2CrMnNiMoN21-5-3

DM29A

1.4482

I

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3

DM34A

S32520

W

1.4507

I

S25554

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2

DM35F

S32550

I

1.4507

W

S25554

I

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1

DM42A

S32707

I

1.4658

I

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4

DM36A

S32750

W

1.4410

I

S25073

W

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4

DM36B

S32760

I

1.4501

N

S27603

N

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2

DM32F

S32900

I

(1.4480)

I

SUS329J1

W

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2

DM38A

S32906

N

1.4477

I

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31-8-4

DM43A

S33207

I

(1.4485)

I

4662-824-41-X

X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2

DM33A

1.4662

I

f) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12

FP12A

(1.4030)

I

SUS410L

I

S11203

I

4002-405-00-I

X6CrAl13

FP13H

S40500

W

1.4002

N

SUS405

W

S11348

N

4724-405-77-I

X10CrAlSi13

FP13L

1.4724

N

4512-409-10-I

X2CrTi12

FP12B

S40900

W

1.4512

N

SUH409L

W

S11163

4516-409-75-I

X6CrNiTi12

FP12F

S40975

W

1.4516

N

4000-410-08-I

X6Cr13

FP13G

S41008

W

1.4000

N

SUS410S

N

S41008

N

4600-410-70-E

X2CrMnNiTi12

FP12D

1.4600

I

4003-410-77-I

X2CrNi12

FP12C

S41003

N

1.4003

N

S11213

N

4012-429-00-X

X10Cr15

FP15L

S42900

I

(1.4012)

I

SUS429

I

S11510

I

4595-429-71-I

X1CrNb15

FP15A

1.4595

N

4016-430-00-I

X6Cr17

FP17I

S43000

W

1.4016

I

SUS430

W

S11710

W

4004-430-20-I

X7CrS17

FP17L

S43020

W

(1.4004)

I

SUS430F

W

S11717

W

4510-430-35-I

X3CrTi17

FP17F

S43035

W

1.4510

N

SUS430LX

W

S11863

W

4510-430-36-X

X2CrNb17

FP17B

1.4510

N

SUS430LX

I

S11863

I

4520-430-70-I

X2CrTi17

FP17A

1.4520

N

SUS430LX

W

4511-430-71-I

X3CrNb17

FP17G

1.4511

N

SUS430LX

W

4664-430-75-J

X2CrCuTi18

FP18A

(1.4664)

I

SUS430J1L

I

4742-430-77-I

X10CrAlSi18

FP18N

1.4742

N

4017-430-91-E

X6CrNi17-1

FP17H

1.4017

I

4509-439-40-X

X2CrTiNb18

FP18B

S43940

I

1.4509

N

SUS430LX

W

S11873

I

4764-442-72-J

X8CrAl19-3

FP19N

(1.4764)

I

SUH21

I

4621-443-30-J

X2CrTiCu22

FP22A

(1.4621)

N

SUS443J1

I

4607-445-00-E

X2CrNbTi20

FP20A

1.4607

I

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

FP21B

S44500

W

(1.4621)

I

4611-445-70-E

X2CrTi21

FP21A

1.4607

I

4762-445-72-I

X10CrAlSi25

FP25N

1.4762

N

4749-446-00-I

X15CrN26

FP26R

S44600

W

1.4749

W

SUH446

W

S12550

W

4613-446-70-E

X2CrTi24

FP24A

1.4607

I

g) Thép ferit có Mo

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2

FM20C

S18235

W

1.4523

I

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

FM16H

1.4589

I

4105-430-20-X

X6CrMoS17

FM17K

1.4105

I

4113-434-00-I

X6CrMo17-1

FM18I

S43400

W

1.4113

N

SUS434

W

S11790

W

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1

FM18J

S43600

W

1.4526

N

S11770

W

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

FM19A

S43600

W

(1.4513)

N

SUS436L

I

S11862

W

4609-436-77-J

X2CrMo19

FM19B

(1.4609)

I

SUS436J1L

I

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2

FM20B

S44400

W

1.4521

N

SUS444

W

S11972

W

4128-445-92-J

X2CrMo23-1

FM24B

(1.4128)

I

SUS445J1

I

4129-445-92-J

X2CrMo23-2

FM25A

(1.4129)

I

SUS445J2

I

4131-446-92-C

X1CrMo26-1

FM27A

S44627

W

(1.4131)

I

SUSXM27

N

S12791

I

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

FM31A

S44660

I

(1.4750)

I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2

FM32A

S44700

N

(1.4135)

I

SUS447J1

N

S13091

I

h) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13

MP13B

S41000

W

1.4006

I

SUS410

W

S41010

W

4024-410-09-E

X15Cr13

MP13F

1.4024

I

SUS410

W

4005-416-00-I

X12CrS13

MP13C

S41600

W

1.4005

N

SUS416

W

S41617

N

4642-416-72-J

X13CrPb13

MP13A

(1.4642)

I

SUS410F2

I

4021-420-00-I

X20Cr13

MP13I

S42000

W

1.4021

I

SUS420J1

N

S42020

N

4028-420-00-I

X30Cr13

MP13M

S42000

W

1.4028

I

SUS420J2

W

S42030

N

4031-420-00-I

X39Cr13

MP13P

S42000

W

1.4031

I

S42040

W

4034-420-00-I

X46Cr13

MP13Q

S42000

W

1.4034

I

S42040

W

f) Thép mactenxit

4038-420-00-I

X52Cr13

MP13U

S42000

W

(1.4038)

I

4039-420-09-I

X60Cr13

MP13V

(1.4039)

I

4029-420-20-I

X33CrS13

MP13N

S42020

W

1.4029

N

SUS420P

N

S42037

N

4643420-72-J

X33CrPb13

MP13O

(1.4643)

I

SUS420F2

I

4035-420-74-E

X46CrS13

MP13R

1.4035

I

4058-429-99-J

X33Cr16

MP16O

(1.4058)

I

SUS429J1

I

4019430-20-I

X14CrS17

MP17F

S43020

W

(1.4019)

I

S11717

W

4057-431-00-X

X17CrNi16-2

MP16G

S43100

W

1.4057

I

SUS431

W

S43120

I

4040-440-02-X

X68Cr17

MP17U

S44002

W

(1.4040)

I

SUS440A

I

S44070

I

4041-440-03-X

X85Cr17

MP17V

S44003

W

(1.4041)

I

SUS440B

I

S44080

I

4023-440-04-I

X110Cr17

MP17W

S44004

W

(1.4023)

I

SUS440C

N

S44096

N

4025-440-74-X

X110CrS17

MP17Z

(1.4025)

I

SUS440F

I

S44097

I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

MP20U

(1.4766)

I

SUH4

I

S48380

I

i) Thép mactenxit có Mo

4119-410-92-C

X13CrMo13

MM13G

(1.4119)

I

SUS410J1

N

S45710

I

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4

MM14A

S41500

W

1.4313

N

SUSF6NM

W

S41595

W

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

MM15A

1.4415

I

4110-420-69-E

X55CrMo14

MM14U

1.4110

I

4116-420-77-E

X50CrMoV15

MM15U

1.4116

I

4419-420-97-E

X38CrMo14

MM14P

1.4419

I

S45830

W

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1

MM13J

S42200

W

(1.4929)

I

SUH 616

N

S47220

N

4923-422-77-E

X22CrMoV12-1

MM13H

1.4923

I

4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1

MM17A

1.4418

I

4123-431-77-E

X40CrMoVN16-2

MM18T

1.4123

I

4122-434-09-I

X39CrMo17-1

MM18R

1.4122

I

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12

MM12G

(1.4916)

T

SUH 600

I

S46250

N

j) Thép hóa bền tiết pha

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4

PP20I

S17400

W

1.4542

N

SUS630

W

S51740

W

4568-177-00-I

X7CrNiAl17-7

PP24L

S17700

N

1.4568

N

SUS631

W

S51770

N

k) Thép hóa bền tiết pha có Mo

4534-138-00-X

X3CrNiMoAl13-8-3

PM24H

S13800

I

1.4534

N

S51380

 

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5

PM21I

1.4594

I

4532-157-00-I

X8CrNiMoAl15-7-2

PM24M

S15700

N

1.4532

N

S51570

 

4457-350-00-X

X9CrNiMoN17-5-3

PM25M

(S35000)

I

(1.4457)

W

S51750

I

4530-455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-9-2

PM23A

1.4530

I

4596-455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-10-2

PM24A

1.4596

I

4645-469-10-U

X2CrNiMoCu AlTi12-9-4-3

PM25A

(S46910)

I

(1.4645)

I

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2

PM43J

(S66220)

I

(1.4644)

I

4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2

PM42J

(S66286)

I

1.4980

N

SUH660

I

S51525

W

CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này so sánh vi các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cn kim tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A 959 và trong UNS; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép ch có một số hiệu UNS.

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”, nếu s hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép ch được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Uste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp Nht Bản.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có thành phần thích hợp hơn nhưng không đồng nhất, W = hoàn toàn thích hợp.

Bảng A.3 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương
đương có trong các hệ thống k
ý hiệu khác nhau theo hệ thống của Châu Âu

Ký hiệu của thép theo a

Số ISO

Mác thép

Dòng số

ASTM A959/ UNSb

EN100881:2005 Sốc

JISd

GB/T20878/ ISCe

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

 

I/N/Wf

a) Thép austenit

4020-241-00-X

X13CrMnNiN18-13-2

AP33M

1.4020

I

4301-304-00-I

X5CrNi18-10

AP28E

S30400

W

1.4301

I

SUS304

W

S30408

W

4303-305-00-I

X6CrNi18-12

AP30I

S30500

W

1.4303

N

SUS305

W

S30510

W

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9

AP27M

S30300

W

1.4305

W

SUS303

W

S30317

W

4306-304-03-I

X2CrNi19-11

AP30A

S30403

W

1.4306

N

SUS304L

W

S30403

N

4307-304-03-I

X2CrNi18-9

AP27B

S30403

W

1.4307

N

SUS304L

W

S30403

W

4310-301-00-I

X10CrNi18-8

AP26L

S30100

W

1.4310

N

S30110

W

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9

AP27A

S30453

W

1.4311

N

SUS304LN

W

S30453

W

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9

AP28F

S30451

N

1.4315

W

SUS304N1

SUS304N2

I

N

S30458

W

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7

AP25A

S30153

W

1.4318

N

SUS301L

W

S30153

W

4319-301-00-I

X5CrNi17-7

AP24H

S30100

W

1.4319

I

SUS301

W

S30110

W

4325-302-00-E

X9CrNi18-9

AP27N

S30200

W

1.4325

I

SUS302

W

S30210

W

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3

AP27P

S30215

W

(1.4326)

I

SUS302B

I

S30240

N

4335-310-02-I

X1CrNi25-21

AP46A

S31002

W

1.4335

I

4361-306-00-E

X1CrNiSi18-15-4

AP33A

1.4361

I

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6

AP33L

1.4369

I

4371-201-53-I

X2CrMnNiN17-7-5

AP29B

S20153

N

1.4371

N

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5

AP29O

S20100

N

1.4372

N

SUS201

W

S35350

N

4373-202-00-I

X12CrMnNiN 18-9-5

AP32O

S20200

W

1.4373

N

SUS202

W

S35450

N

4376-201-00-E

X8CrMnNi19-6-3

AP28P

1.4376

I

4378-240-00-X

X6CrMnNiN18-13-3

AP34I

1.4378

I

4310-301-09-X

X12CrNi17-7

AP24N

S30100

I

(1.43XX)

I

SUS301

I

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10

AP28G

S32100

W

1.4541

I

SUS321

W

S32168

W

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10

AP28H

S34700

I

1.4550

N

SUS347

W

S34778

N

4560-304-75-E

X3CrNiCu19-9-2

AP28D

1.4560

I

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4

AP27F

S30430

W

(1.4567)

N

SUSXM7

W

S30488

W

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2

AP25J

1.4567

W

SUS304J1

I

S30480

W

4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2

AP27J

1.4567

W

SUS304J3

I

S30480

I

4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2

AP27I

S30331

I

1.4570

N

4597-204-76-I

X8CrMnCuN17-8-3

AP25L

1.4597

N

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3

AP28C

(1.4615)

I

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2

AP29I

(1.4617)

I

SUS304J2

I

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2

AP30L

(1.4618)

I

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9

AP27O

S30323

I

(1.4625)

I

SUS303Se

I

S30327

I

4640-304-76-E

X5CrNiCu19-6-2

AP28L

1.4640

I

4646-240-76-E

X6CrMnNiCuN18-12-4

AP34H

1.4646

I

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1

AP28I

(1.4649)

I

SUS304Cu

I

S30488

W

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10

AP29A

1.4650

I

SUS304L

W

S30403

W

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3

AP27Q

(1.4667)

I

SUS303Cu

I

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10

AP29J

S30415

W

1.4818

I

S30450

N

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11

AP33Q

(1.4824)

I

SUH37

I

S30850

W

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12

AP32R

1.4828

N

4833-309-08-I

X18CrNi23-13

AP36R

S30908

W

1.4833

N

SUH309

W

S30908

W

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21-11

AP32N

S30815

I

1.4835

N

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21

AP46R

S31400

N

1.4841

I

4845-310-08-E

X8CrNi25-21

AP46L

S31008

W

1.4845

I

SUS310S

W

S31008

N

4845-310-09-X

X23CrNi25-21

AP46O

S31008

W

1.4845

N

SUH310

I

S31020

I

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2

AP29P

(1.4867)

I

SUH31

I

4884-305-00-X

X6CrNiSi18-13-4

AP31H

S30500

W

(1.4884)

I

SUSXM15J1

I

S38148

I

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4

AP34V

(1.4890)

I

SUH35

I

S35650

I

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10

AP28K

S34709

W

1.4912

N

SUS347H

W

S34779

W

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10

AP28O

S32109

W

1.4940

N

SUS321H

W

S32169

N

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10

AP28J

S32109

W

1.4941

W

S32169

W

4948-304-09-I

X7CrNi18-9

AP27L

S30409

W

1.4948

W

SUS304H

W

S30409

W

4950-309-08-E

X6CrNi23-13

AP36J

S30908

W

1.4950

I

SUS309S

W

S30908

W

4951-310-08-I

X6CrNi25-20

AP45L

S31008

W

1.4951

N

SUS310S

W

S31008

W

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13

AP29L

1.4961

I

b) Thép austenit có Mo

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2

AM31I

S31600

W

1.4401

N

SUS316

W

S31608

N

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2

AM31A

S31603

W

1.4404

N

SUS316L

W

S31603

N

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2

AM30B

S31653

W

1.4406

N

SUS316LN

W

S31653

N

4429-316-53-I

X2CrNiMoN17-12-3

AM32B

S31653

W

1.4429

N

SUS316LN

W

S31653

N

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3

AM32A

S31603

W

1.4432

I

SUS316L

W

S31603

W

4434-317-53-I

X2CrNiMoN18-12-4

AM34B

S31753

W

1.4434

N

SUS317LN

W

S31753

W

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3

AM35A

1.4435

N

SUS316L

W

S31603

W

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3

AM32F

S31600

W

1.4436

I

SUS316

W

S31608

W

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4

AM37A

S31703

W

1.4438

W

SUS317L

W

S31703

W

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5

AM35B

S31726

N

1.4439

I

S31723

W

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4

AM36I

S31700

I

(1.4445)

I

SUS317

W

S31708

N

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3

AM33F

1.4449

I

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2

AM49A

S31050

W

1.4466

I

S31053

W

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5

AM39P

(1.4476)

I

SUS317J1

I

S31794

I

4483-317-26-I

X2CrNiMoN18-15-5

AM38A

S31726

W

(1.4483)

I

S31723

N

4494-316-74-J

X6CrNiMoS17-12-3

AM32K

(1.4494)

I

SUS316F

I

4495-316-51-J

X6CrNiMoN17-12-3

AM32H

S31651

N

(1.4495)

I

SUS316N

I

S31658

N

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1

AM40F

(1.4496)

I

SUS317J2

I

4435-316-03-X

X2CrNiMo17-14-3

AM34C

(1.44xx)

I

SUS316L

I

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7

AM45A

S31254

W

1.4547

N

SUS312L

W

S31252

N

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5

AM54B

S34565

W

1.4565

I

S34553

N

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2

AM31F

S31635

W

1.4571

N

SUS316Ti

W

S31668

W

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2

AM30F

1.4578

I

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2

AM31G

S31640

W

1.4580

N

S31678

W

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu18-14-2-2

AM34A

(1.4647)

I

SUS316J1L

I

S31683

I

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1

AM33I

(1.4648)

I

SUS315J2

W

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8

AM54A

S32654

N

1.4652

I

S32652

N

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6

AM52B

S31266

W

1.4659

I

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2

AM30J

(1.4660)

I

SUS315J1

N

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2

AM32I

(1.4665)

I

SUS316J1

I

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11 -2

AM33R

(1.4879)

I

SUH38

I

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN17-13-3

AM33G

1.4910

I

4982-215-00-E

X10CrNiMoMnNbVB15-10-1

AM32P

S21500

N

1.4982

I

c) Thép austenit có các nguyên t hợp kim hóa chính Ni/Co

4389-384-00-I

X3NiCr18-16

AN34F

S38400

W

(1.4389)

I

SUS384

W

S38408

W

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7

AN53A

N08367

I

(1.4478)

I

SUS836L

W

4479-089-36-U

X1NiCrMoMnN34-27-6-5

AN72A

N08936

I

(1.4479)

I

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7

AN52A

N08926

W

1.4529

N

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5

AN55A

1.4537

I

4539-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5

AN50A

N08904

W

1.4539

N

SUS890L

W

S39042

N

4558-088-90-E

X2NiCrAlTi32-30

AN52B

1.4558

I

4563-080-28-I

X1NiCrMoCu31-27-4

AN62A

N08028

W

1.4563

I

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2

AN47A

N08904

N

(1.4656)

I

S39042

N

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3

AN58F

N08020

I

(1.4657)

I

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25

AN60J

S35315

N

1.4854

I

4864-083-77-X

X13NiCr35-16

AN51O

1.4864

N

SUH 330

I

S33010

I

4876-088-00-I

X8NiCrAlTi32-21

AN53L

N08800

W

1.4876

N

NCF800

W

4958-088-77-E

X5NiCrAlTi31-20

AN51J

1.4958

I

4959-088-10-U

X7NiCrAlTi33-21

AN54L

N08810

I

1.4959

N

NCF800H

N

4959-088-11-U

X8NiCrAlTi33-21

AN54M

N08811

I

1.4959

W

4959-088-77-E

X8NiCrAlTi32-20

AN52L

1.4959

I

4971-314-79-I

X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2

AN64R

 

1.4971

N

SUH661

W

d) Thép austenit -ferit (song pha)

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2

DP24A

S32202

N

1.4062

I

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1

DP27F

S32101

N

1.4162

I

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4

DP27B

S32304

W

1.4362

I

S23043

W

4669-322-76E

X2CrCuNiN23-2-2

DP25A

1.4669

I

e) Thép austenit -ferit (song pha) có Mo

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4

DM36A

S32750

W

1.4410

I

S25073

W

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2

DM29B

S31500

N

1.4424

N

 

 

 

 

4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2

DM34F

S31200

W

1.4460

I

S22553

W

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3

DM30A

S32205

N

1.4462

I

SUS329J3L

W

S22053

N

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2

DM38A

S32906

N

1.4477

I

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2

DM32F

S32900

I

(1.4480)

I

SUS329J1

W

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3

DM35A

S31260

W

(1.4481)

I

SUS329J4L

I

S22583

W

4482-320-01-X

X2CrMnNiMoN21-5-3

DM29A

1.4482

I

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31-8-4

DM43A

S33207

I

(1.4485)

I

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4

DM36B

S32760

I

1.4501

N

S27603

N

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3

DM34A

S32520

W

1.4507

I

S25554

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2

DM35F

S32550

I

1.4507

W

S25554

I

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1

DM42A

S32707

I

1.4658

I

4662-824-41-X

X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2

DM33A

1.4662

I

f) Thép ferit

4000-410-08-I

X6Cr13

FP13G

S41008

W

1.4000

N

SUS410S

N

S41008

N

4002-405-00-I

X6CrAl13

FP13H

S40500

W

1.4002

N

SUS405

W

S11348

N

4003-410-77-I

X2CrNi12

FP12C

S41003

N

1.4003

N

S11213

N

4004-430-20-I

X7CrS17

FP17L

S43020

W

(1.4004)

I

SUS430F

W

S11717

W

4012-429-00-X

X10Cr15

FP15L

S42900

I

(1.4012)

I

SUS429

I

S11510

I

4016-430-00-I

X6Cr17

FP17I

S43000

W

1.4016

I

SUS430

W

S11710

W

4017-430-91-E

X6CrNi17-1

FP17H

1.4017

I

4030-410-90-X

X2Cr12

FP12A

(1.4030)

I

SUS410L

I

S11203

I

4509-439-40-X

X2CrTiNb18

FP18B

S43940

I

1.4509

N

SUS430LX

W

S11873

I

4510-430-35-I

X3CrTi17

FP17F

S43035

W

1.4510

N

SUS430LX

W

S11863

W

4510-430-36-X

X2CrNb17

FP17B

1.4510

N

SUS430LX

I

S11863

I

4511-430-71-I

X3CrNb17

FP17G

1.4511

N

SUS430LX

W

4512-409-10-I

X2CrTi12

FP12B

S40900

W

1.4512

N

SUH409L

W

S11163

4516-409-75-I

X6CrNiTi12

FP12F

S40975

W

1.4516

N

4520-430-70-I

X2CrTi17

FP17A

1.4520

N

SUS430LX

W

4595-429-71-I

X1CrNb15

FP15A

1.4595

N

4600-410-70-E

X2CrMnNiTi12

FP12D

1.4600

I

4607-445-00-E

X2CrNbTi20

FP20A

1.4607

I

4611-445-70-E

X2CrTi21

FP21A

1.4607

I

4613-446-70-E

X2CrTi24

FP24A

1.4607

I

4621-443-30-J

X2CrTiCu22

FP22A

(1.4621)

N

SUS443J1

I

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

FP21B

S44500

W

(1.4621)

I

4664-430-75-J

X2CrCuTi18

FP18A

(1.4664)

I

SUS430J1L

I

4724-405-77-I

X10CrAlSi13

FP13L

1.4724

N

4742-430-77-I

X10CrAlSi18

FP18N

1.4742

N

4749-446-00-I

X15CrN26

FP26R

S44600

W

1.4749

W

SUH446

W

S12550

W

4762-445-72-I

X10CrAlSi25

FP25N

1.4762

N

4764-442-72-J

X8CrAl19-3

FP19N

(1.4764)

I

SUH21

I

g) Thép ferit có Mo

4105-430-20-X

X6CrMoS17

FM17K

1.4105

I

4113-434-00-I

X6CrMo17-1

FM18I

S43400

W

1.4113

N

SUS434

W

S11790

W

4128-445-92-J

X2CrMo23-1

FM24B

(1.4128)

I

SUS445J1

I

4129-445-92-J

X2CrMo23-2

FM25A

(1.4129)

I

SUS445J2

I

4131-446-92-C

X1CrMo26-1

FM27A

S44627

W

(1.41319

I

SUSXM27

N

S12791

I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2

FM32A

S44700

N

(1.41359

I

SUS447J1

N

S13091

I

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

FM19A

S43600

W

(1.4513)

N

SUS436L

I

S11862

W

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2

FM20B

S44400

W

1.4521

N

SUS444

W

S11972

W

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2

FM20C

S18235

W

1.4523

I

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1

FM18J

S43600

W

1.4526

N

S11770

W

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

FM16H

1.4589

I

4609-436-77-J

X2CrMo19

FM19B

(1.4609)

I

SUS436J1L

I

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

FM31A

S44660

I

(1.4750)

I

h) Thép mactenxit

4005-416-00-I

X12CrS13

MP13C

S41600

W

1.4005

N

SUS416

W

S41617

N

4006-410-00-I

X12Cr13

MP13B

S41000

W

1.4006

I

SUS410

W

S41010

W

4019-430-20-I

X14CrS17

MP17F

S43020

W

(1.4019)

I

S11717

W

4021-420-00-I

X20Cr13

MP13I

S42000

W

1.4021

I

SUS420J1

N

S42020

N

4023-440-04-I

X110Cr17

MP17W

S44004

W

(1.4023)

I

SUS440C

N

S44096

N

4024-410-09-E

X15Cr13

MP13F

1.4024

I

SUS410

W

4025-440-74-X

X110CrS17

MP17Z

(1.4025)

I

SUS440F

I

S44097

I

4028-420-00-I

X30Cr13

MP13M

S42000

W

1.4028

I

SUS420J2

W

S42030

N

4029-420-20-I

X33CrS13

MP13N

S42020

W

1.4029

N

SUS420F

N

S42037

N

4031-420-00-I

X39Cr13

MP13P

S42000

W

1.4031

I

S42040

W

4034-420-00-I

X46Cr13

MP13Q

S42000

W

1.4034

I

S42040

W

4035-420-74-E

X46CrS13

MP13R

1.4035

I

4038-420-00-I

X52Cr13

MP13U

S42000

W

(1.4038)

I

4039-420-09-I

X60Cr13

MP13V

(1.4039)

I

4040-440-02-X

X68Cr17

MP17U

S44002

W

(1.4040)

I

SUS440A

I

S44070

I

4041-440-03-X

X85Cr17

MP17V

S44003

W

(1.4041)

I

SUS440B

I

S44080

I

4057-431-00-X

X17CrNi16-2

MP16G

S43100

W

1.4057

I

SUS431

W

S43120

I

4058-429-99-J

X33Cr16

MP16O

(1.4058)

I

SUS429J1

I

4642-416-72-J

X13CrPb13

MP13A

(1.4642)

I

SUS410F2

I

4643-420-72-J

X33CrPb13

MP13O

(1.4643)

I

SUS420F2

I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

MP20U

(1.4766)

I

SUH4

I

S48380

I

i) Thép mactenxit có Mo

4110-420-69-E

X55CrMo14

MM14U

1.4110

I

4116-420-77-E

X50CrMoV15

MM15U

1.4116

I

4119-410-92-C

X13CrMo13

MM13G

(1.4119)

I

SUS410J1

N

S45710

I

4122-434-09-I

X39CrMo17-1

MM18R

1.4122

I

4123-431-77-E

X40CrMoVN16-2

MM18T

1.4123

I

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4

MM14A

S41500

W

1.4313

N

SUSF6NM

W

S41595

W

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

MM15A

1.4415

I

4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1

MM17A

1.4418

I

4419-420-97-E

X38CrMo14

MM14P

1.4419

I

S45830

W

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12

MM12G

(1.4916)

I

SUH 600

I

S46250

N

4923-422-77-E

X22CrMoV12-1

MM13H

1.4923

I

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1

MM13J

S42200

W

(1.4929)

I

SUH616

N

S47220

N

j) Thép hóa bền tiết pha

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4

PP20I

S17400

W

1.4542

N

SUS630

W

S51740

W

4568-177-00-I

X7CrNiAl17-7

PP24L

S17700

N

1.4568

N

SUS631

W

S51770

N

k) Thép hóa bền tiết pha có Mo

4457-350-00-X

X9CrNiMoN17-5-3

PM25M

(S35000)

I

(1.4457)

W

S51750

I

4530-455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-9-2

PM23A

1.4530

I

4532-157-00-I

X8CrNiMoAl15-7-2

PM24M

S15700

N

1.4532

N

S51570

 

4534-138-00-X

X3CrNiMoAl13-8-3

PM24H

S13800

I

1.4534

N

S51380

 

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5

PM21I

1.4594

I

4596-455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-10-2

PM24A

1.4596

I

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2

PM43J

(S66220)

I

(1.4644)

I

4645-469-10-U

X2CrNiMoCuAlTi12-9-4-3

PM25A

(S46910)

I

(1.4645)

I

4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2

PM42J

(S66286)

I

1.4980

N

SUH660

I

S51525

W

CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này so sánh với các loại thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A 959 và trong UNS; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS.

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”, nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Liste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có thành phần thích hợp hơn nhưng không đồng nhất, W = hoàn toàn thích hợp.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Các mác thép được cho trong Bảng 1 và các mác thép tương đương có trong các tiêu chuẩn ISO khác nhau

 

Bảng B.1 – Ký hiệu của thép cho trong Bảng 1 và các loại thép so sánh được đưa ra trong các tiêu chuẩn

Ký hiệu của thép theoa,b

Mác thép

Số ISO

TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993)

TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005)

TCVN 6367-1:2006 ISO 6931-1:1394

TCVN 6367-2:2006 ISO 6931-2:2005

ISO 9327-5:1999

TCVN 9985-7: 2014 (ISO 9328-7:2011)

ISO 16143-1: 2014

ISO 16143-2: 2014

ISO 16143-3: 2014

a) Thép austenit

X5CrNi17-7 4319-301-00-I

X12CrNi17-7 4310-301-09-X

X

X2CrNiN18-7 4318-301-53-I

X

X6CrNiCu17-8-2 4567-304-76-I

X

X10CrNi18-8 4310-301-00-I

X10CrNi18 9 E

X9CrNi18-8

X

X

X

X

X2CrNi18-9 4307-304-03-I

X2CrNi18 10E

X2CrNi18-10

X

X

X

X

X7CrNi18-9 4948-304-09-I

X

X

X6CrNi 18-10

X

X9CrNi18-9 4325-302-00-E

X

X10CrNiS18-9 4305-303-00-I

X

X

X12CrNiSe18-9 4625-303-23-X

X12CrNiSi18-9-3 4326-302-15-I

X

X2CrNiN18-9 4311-304-53-I

X2CrNiN18-10

X2CrNiN18-10

X

X

X6CrNiCu18-9-2 4567-304-98-X

X3CrNiCu18-9-4 4567-304-30-I

X3CrNiCu18 9 3E

 

 

X

X6CrNiCuS18-9-2 4570-303-31-I

X

X

X12CrNiCuS18-9-3 4667-303-76-J

X5CrNiN19-9 4315-304-51-I

X

X

X3CrNiCu 19-9-2 4560-304-75-E

X6CrNiCu 19-9-1 4649-304-76-J

X5CrNiCu 19-6-2 4640-304-76-E

X5CrNi18-10 4301-304-00-I

X5CrNi18 9E

X

X5CrNi18-9

X

X

X

X

X6CrNiTi18-10 4541-321-00-I

X6CrNiTi18 10E

X

X

X

X

X

X7CrNiTi18-10 4940-321-09-I

X

X

X6CrNiTiB18-10 4941-321-09-I

X

X6CrNiNb18-10 4550-347-00-I

_

X

X

X

X

X

X7CrNiNb18-10 4912-347-09-I

X

X2CrNiCu19-10 4650-304-75-E

X2CrNi19-11 4306-304-03-I

X

X

X

X

X6CrNi18-12 4303-305-00-I

X5CrNi18 12E

X

X

X8CrNiNb16-13 4961-347-77-E

X

X6CrNiSiNCe19-10 4818-304-15-E

X

X40CrNiWSi15-14-3-2 4867-316-77-J

X6CrNiSi18-13-4 4884-305-00-X

X7CrNiSiNCe21-11 4835-308-15-U

X

X

X15CrNiSi20-12 4828-305-09-I

X

X1CrNiSi18-15-4 4361-306-00-E

X8CrMnCuN17-8-3 4597-204-76-I

X

X

X

X8CrMnNI19-6-3 4376-201-00-E

 

X3CrMnNiCu15-8-5-3 4615-201-75-E

 

X12CrMnNiN17-7-5 4372-201-00-I

X

X

X2CrMnNiN17-7-5 4371-201-53-I

X6CrNiMnCu17-8-4-2 4617-201-76-J

X9CrMnNiCu17-8-5-2 4618-201-76-E

X12CrMnNiN18-9-5 4373-202-00-I

X11CrNiMnN19-8-6 4369-202-91-I

X

X

X

X13CrMnNiN18-13-2 4020-241-00-X

X6CrMnNiCuN18-12-4 4646-240-76-E

X6CrMnNiN18-13-3 4378-240-00-X

X53CrMnNiN21-9-4 4890-202-09-X

X20CrNiN22-11 4824-308-09-J

X6CrNi23-13 4950-309-08-E

X

X18CrNi23-13 4833-309-08-I

X

X

X6CrNi25-20 4951-310-08-I

X

X

X1CrNi25-21 4335-310-02-I

X

X

X

X8CrNi25-21 4845-310-08-E

X

X6CrNi25-21

X23CrNi25-21 4845-310-09-X

X15CrNiSi25-21 4841-314-00-E

b) Thép austenit có Mo

X10CrNiMoMnN-
bVB15-10-1
4982-215-00-E

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 4660-315-77-I

 

X6CrNiSi-
CuMo19-13-3-3-1
4648-315-77-I

X2CrNiMoN17-11-2 4406-316-53-I

X

X3CrNiCuMo17-11-3-2 4578-316-76-E

X2CrNiMo17-12-2 4404-316-03-I

X

X

X

X

X

X5CrNiMo17-12-2 4401-316-00-I

X5CrNiMo17 12 2E

 

X5CrNiMo 17-12-2

X

X5CrNiMo 17- 12

X

X

X

X

X6CrNiMoTi17-12-2 4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17 12 2E

X6CrNiMoTi 17-12

X

X

X

X

X6CrNiMoNb17-12-2 4580-316-40-I

X

 

X6CrNiMoCu18-12-2-2 4665-316-76-J

X2CrNiMo17-12-3 4432-316-03-I

X2CrNiMo 17 13 3E

X

X

X

X

X3CrNiMo17-12-3 4436-316-00-I

X

X

X

X

X2CrNiMoN17-12-3 4429-316-53-I

X2CrNiMoN 17 13 3E

X2CrNiMoN 17-13-3

X

X

X6CrNiMoN17-12-3 4495-316-51-J

X6CrNiMoS17-12-3 4494-316-74-J

X3CrNiMo18-12-3 4449-316-76-E

X3CrNiMoBN17-13-3 4910-316-77-E

X

X2CrNiMoCu18-14-2-2 4647-316-75-X

X2CrNiMo17-14-3 4435-316-03-X

X

X2CrNiMo18-14-3 4435-316-91-I

X

X

X

X

X30CrNiMoPB20-11-2 4879-317-77-J

X2CrNiMoN18-12-4 4434-317-53-I

X

X

X

X2CrNiMoN17-13-5 4439-317-26-E

X

X6CrNiMo19-13-4 4445-317-00-U

X2CrNiMo19-14-4 4438-317-03-I

X2CrNiMoN18-15-5 4483-317-26-I

X3CrNiMo18-16-5 4476-317-92-X

X4CrNiMoN25-14-1 4496-309-51-J

X1CrNiMoCuN20-18-7 4547-312-54-I

X

X

X

X1CrNiMoN25-22-2 4466-310-50-E

X

X

X

X

X1CrNiMoCuNW24-22-6 4659-312-66-I

X

X

 

X1CrNiMoCuN24-22-8 4652-326-54-I

X

 

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 4565-345-65-I

X

X

 

c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co

X3NiCr18-16 4389-384-00-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2 4656-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5 4539-089-04-I

X2NiCrMoCu 25-20-5

X

X

X

X

X1NiCrMoCuN25-20-7 4529-089-26-I

X

X

X

X2NiCrMoN25-21-7 4478-083-67-U

X1CrNiMoCuN25-25-5 4537-310-92-E

X

X5NiCrAlTi31-20 4958-088-77-E

X

X2NiCrAlTi32-20 4558-088-90-E

X8NiCrAlTi32-20 4959-088-77-E

X

X8NiCrAlTi32-21 4876-088-00-I

X

X

X

X7NiCrAlTi 33-21 4959-088-10-U

X8NiCrAlTi33-21 4959-088-11-U

X13NiCr35-16 4864-083-77-X

X4NiCrCuMo35-20-4-3 4657-080-20-U

X6NiCrSiNCe35-25 4854-353-15-E

X

X1NiCrMoCu31-27-4 4563-080-28-I

X

X

X

X

X12CrNiCoMoWMnNN – b21-20-20-3-3-2 4971-314-79-I

X1NiCrMoMnN34-27-6-5 4479-089-36-U

d) Thép austeni-ferit (song pha)

X2CrNiN22-2 4062-322-02-U

X2CrCuNiN23-2-2 4669-322-76-E

X2CrMnNiN21-5-1 4162-321-01-E

X

X

X2CrNiN23-4 4362-323-04-I

X

X

X

e) Thép austenit –ferit (song pha) có Mo

X2CrMnNiMoN21-5-3 4482-320-01-X

X2CrNiMo- SiMnN19-5-3-2-2 4424-315-00-I

X2CrNiMoN22-5-3 4462-318-03-I

X

X

X

X6CrNiMo26-4-2 4480-329-00-U

X2CrNiMnMo-CuN24-4- 3-2 4662-824-41-X

X

X

X3CrNiMoN27-5-2 4460-312-00-I

X

X2CrNiMoCuN25-6-3 4507-325-20-I

X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2 4507-325-50-X

X2CrNiMoN25-7-3 4481-312-60-J

X

X2CrNiMoN25-7-4 4410-327-50-E

X

X

X

X2CrNiMoCuWN25-7-4 4501-327-60-I

X

X

X2CrNiMoN29-7-2 4477-329-06-E

X2CrNiMoCoN28-8-5-1 4658-327-07-U

X2CrNiMoN31-8-4 4485-332-07-U

f) Thép ferit

X2Cr12 4030-410-90-X

X2CrTi12 4512-409-10-I

X

X

X2CrNi12 4003-410-77-I

X

X

X2CrMnNiTi12 4600-410-70-E

X6CrNiTi12 4516-409-75-I

X

X6Cr13 4000-410-08-I

X

X6CrAl13 4002-405-00-I

X10CrAlSi13 4724-405-77-I

X

X10Cr15 4012-429-00-X

X1CrNb15 4595-429-71-I

X6Cr17 4016-430-00-I

X6Cr17E

X

X

X

X

X7CrS17 4004-430-20-I

X2CrTi17 4520-430-70-I

X

X2CrNb17 4510-430-36-X

X

X3CrTi17 4510-430-35-I

X

X

X

X3CrNb17 4511-430-71-I

X

X

X6CrNi17-1 4017-430-91-E

X2CrCuTi18 4664-430-75-J

X2CrTiNb18 4509-439-40-X

X

X

X10CrAlSi18 4742-430-77-I

X

X8CrAl19-3 4764-442-72-J

X2CrNbTi20 4607-445-00-E

X2CrTi21 4611-445-70-E

X2CrNbCu21 4621-445-00-E

X2CrTiCu22 4621-443-30-J

X2CrTi24 4613-446-70-E

X10CrAlSi25 4762-445-72-I

X

X15CrN26 4749-446-00-I

X

X

g) Théferit có Mo

X5CrNiMoTi15-2 4589-429-70-E

X6CrMoS17 4105-430-20-X

 

 

X6CrMo17-1 4113-434-00-I

X6CrMo17 1E

X

X

X6CrMoNb17-1 4526-436-00-I

X2CrMo19 4609-436-77-J

X2CrMoNbTi18-1 4513-436-00-J

*-

X2CrMoTi18-2 4521-444-00-I

X

X2CrMoTiS18-2 4523-182-35-I

X

X2CrMo23-1 4128-445-92-J

X2CrMo23-2 4129-445-92-J

X1CrMo26-1 4131-446-92-C

X2CrMoNi27-4-2 4750-446-60-U

X1CrMo30-2 4135-447-92-C

h) Thép mactenxit

X12Cr13 4006-410-00-I

X12Cr13E

X

X

X

X12CrS13 4005-416-00-I

X

X

X13CrPb13 4642-416-72-J

X15Cr13 4024-410-09-E

X20Cr13 4021-420-00-I

X

X

X

X

X30Cr13 4028-420-00-I

X

X

X

X

X33CrS13 4029-420-20-I

X33CrPb13 4643-420-72-J

X39Cr13 4031-420-00-I

X

 

X46Cr13 4034-420-00-I

X46CrS13 4035-420-74-E

X52Cr13 4038-420-00-I

X60Cr13 4039-420-09-I

X17CrNi16-2 4057-431-00-X

X19CrNi16 2E

X

X33Cr16 4058-429-99-J

X

X14CrS17 4019-430-20-I

X

X

X68Cr17 4040-440-02-X

X85Cr17 4041-440-03-X

X110Cr17 4023-440-04-I

X110CrS17 4025-440-74-X

X80CrSiNi20-2 4766-440-77-X

i) Thép mactenxit có Mo

X18CrMnMoNbVN12 4916-600-77-J

X23CrMoWMnNiV12-1-1 4929-422-00-I

X22CrMoV12-1 4923-422-77-E

X18CrMo13 4119-410-92-C

X38CrMo14 4419-420-97-E

X55CrMo14 4110-420-69-E

X3CrNiMo13-4 4313-415-00-I

X

X

X50CrMoV15 4116-420-77-E

X2CrNiMoV13-5-2 4415-415-92-E

X4CrNiMo15-5-1 4418-431-77-E

X

X39CrMo17-1 4122-434-09-I

X

X40CrMoVN16-2 4123-431-77-E

j) Thép hóa bền tiết pha

X5CrNiCuNb16-4 4542-174-00-I

X

X7CrNiAl17-7 4568-177-00-I

X7CrNiAl17-7

X

X

X

X

k) Thép hóa bền tiết pha có Mo

X5CrNiMoCuNb14-5 4594-155-92-E

X1CrNiMoAlTi12-9-2 4530-455-77-E

X1CrNiMoAlTi12-10-2 4596-455-77-E

X8CrNiMoAl15-7-2 4532-157-00-I

X3CrNiMoAl13-8-3 4534-138-00-X

X9CrNiMoN17-5-3 4457-350-00-X

X2CrNiMoC- uAlTi12-9-4-3 4645-469-10U

X6NiCrTiMoVB25-15-2 4980-662-86-X

X4NiCrMoTiMn- SiB326-14-3-2 4644-662-20-U

CHÚ THÍCH: Các loại thép được cho trong bảng này so sánh với các loại thép được cho trong Bng 1. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng thành phần hóa học của chúng có th thay đổi.
a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khẩo.

b Trong bảng, các tên thép giống như các tên thép cho trong cột 2 được đánh dấu X trong các cột từ cột 4 đến cột 12 nếu không biểu th tên đầy đủ của thép.

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Phân loại mác thép

C.1  Thép không gỉ

Crôm là nguyên tố hợp kim chính và lượng crôm không liên kết với cacbon quyết định độ bền chống ăn mòn.

C.2  Thép ferit

Thép ferit chống ăn mòn có giới hạn hàm lượng cacbon là 0,08 % khối lượng. Các loại thép này phải được ủ ở các nhiệt độ sao cho ở nhiệt độ này austenit được tạo thành. Vùng giới hạn nhiệt độ nung này thường là từ 850 °C đến 950 °C tùy thuộc vào thành phần hóa học. Xử lý nhiệt ở các nhiệt độ cao hơn và vùng chịu ảnh hưởng nhiệt của các mối hàn sẽ chứa austenit và austenit này sẽ chuyển biến thành mactenxit trong quá trình làm nguội. Xu thế chuyển biến này chịu ảnh hưởng của các hàm lượng của cacbon và nitơ chưa ổn định và hàm lượng của crôm và các nguyên tố hợp kim khác. Thép có nhiều khả năng bị biến đổi thành mactenxit nhất được gọi là thép bán ferit.

Cấu trúc mạng tinh thể của ferit (ferit anpha hoặc ferit delta) là mạng lập phương tâm khối có từ tính.

Tổ chức này có tính dẻo trong các điều kiện chế tạo riêng, đặc biệt khi ở các mặt cắt ngang mỏng.

Các loại thép ferit có tính cắt gọt tốt thường được sử dụng nhiều nhất cho các chi tiết dạng thanh, dầm bao gồm cả loại thép ferit có bổ sung thêm lưu huỳnh trên 0,15 % để dễ dàng gia công cắt. Sự bổ sung thêm lưu huỳnh này có thể làm cho khả năng chịu ăn mòn giảm đi một chút.

Một số loại thép ferit có tính hàn tương đối tốt. Thông thường, nên dùng nhiệt lưng cấp vào thấp để tránh mối hàn bị giòn do hạt tinh thể quá lớn.

C.3  Thép mactenxit

Các loại thép mactenxit có hàm lượng cacbon cao nhất tính bằng phần trăm khối lượng, điển hình từ 0,08 % đến 1,00 %. Độ bền cơ học của các loại thép này tăng lên sau nhiệt luyện tôi và ram. Các loại thép này có tính sắt từ.

Một số mác thép có bổ sung thêm lưu huỳnh trên 0,15 % đ cải thiện tính gia công cơ.

Trong trường hợp này, cần lưu ý rằng khả năng chịu ăn mòn có thể bị suy gim.

Ngoài các loại thép được quy định trong tiêu chuẩn này còn có các loại thép được sử dụng cho các ứng dụng riêng. Ví dụ như một số loại thép được dùng cho chế tạo các  trục có các thành phần trong phạm vi của các loại thép không gỉ.

C.4  Thép hóa bền tiết pha

Các loại thép hóa bền tiết pha có thể có độ bền cao trong khi vẫn giữ được khả năng chịu ăn mòn tốt.

Độ bền cao của các loại thép này là do sự phân tán của các hợp chất giữa các kim loại trong tổ chức bi xử lý nhiệt lần cuối ở nhiệt độ tương đối thấp.

Các điều kiện để xử lý nhiệt riêng phải được điều chỉnh tùy thuộc vào mức cơ tính yêu cầu và các dữ liệu do nhà sản xuất cung cấp.

C.5  Thép austenit

Các loại thép austenit có được do hợp kim hóa kết hợp của niken, mangan, đồng, nitơ và cacbon để tạo ra tổ chức austenit.

Tổ chức kim tương của các loại thép này là austenit (pha gama), có cấu chức tinh thể lập phương tâm mặt không có từ tính.

Một số loại thép austenit có thể có từ tính yếu do sự tạo thành mactenxit xen lẫn trong quá trình biến dạng hoặc sự tạo thành ferit delta trong quá trình đông đặc.

CHÚ THÍCH: Các tổ chức mactenxit chỉ có thể được loại b bằng ủ hoàn toàn hoặc có thể được giảm đi đáng kể bằng cách điều chnh hàm lượng các nguyên tố như cacbon, mangan, ni và niken.

Các loại thép austenit có khả năng chịu ăn mòn tốt. Các loại thép austenit không tôi cứng được bằng nhiệt luyện. Độ bền của chúng có thể được tăng lên bằng bổ sung thêm nitơ hoặc bằng gia công nguội.

Nếu các loại thép austenit có hàm lượng cacbon 0,04 % hoặc lớn hơn tính theo khối lượng và được làm nguội chậm sau khi xử lý nhiệt hoặc hàn (ví dụ ở các mặt cắt dày), crôm cacbit sẽ tiết pha phân tán trên biên giới hạt ở vùng nhiệt độ tới hạn xấp xỉ 600 °C đến 800 °C. Hiện tượng này gây ra ăn mòn tinh giới khi tiếp xúc với axit và các môi trường ăn mòn khác. Có hai cách để tránh sự ăn mòn này là thay đổi thành phần hóa học được cho trong c) và d) dưới đây.

Các loại thép austenit có tính chất hàn tốt.

Các loại thép austenit có độ dai cực tốt. Thậm chí một số loại thép austenit ở trạng thái ổn định giữ được độ dai ở nhiệt độ lạnh sâu.

Tùy theo hàm lượng cacbon và các nguyên tố hợp kim, thép austenit có thể được phân loại như sau:

a) Thép austenit không chứa molipđen

Các loại thép này thường khó gia công cơ hơn các loại thép không gỉ ferit hoặc mactenxit. Các loại thép không gỉ austenit (với S  0,15 %) có th tiến hành các dạng cắt gọt nhưng hàm lượng lưu huỳnh cao sẽ làm cho khả năng chịu ăn mòn giảm đi một chút.

b) Thép austenit có molipđen

Sự bổ sung molipđen thường cải thiện độ bền chống ăn mòn, đặc biệt là chống sự tạo thành lỗ rỗ do clorua.

Thép không gỉ chứa molipđen không được sử dụng trong các môi trường axit nitơric và khí nitơ

c) Thép austenit có hàm lượng cacbon cực thấp

Một phương pháp để tránh ăn mòn tinh giới gây ra do hàn là nấu luyện thép có hàm lượng cacbon thấp ( 0,030 %) sao cho quá trình tiết pha phân tán của crôm cacbit bị chậm trễ so với khoảng thời gian phơi nhiệt trong quá trình hàn và khử ứng suất khi sử dụng.

d) Thép austenit ổn định hóa

Sự bổ sung titan và/hoặc niobi sẽ ngăn ngừa sự tạo thành crôm cacbit trong quá trình nhiệt luyện, hàn, hoặc trong sử dụng có tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài.

e) Thép siêu austenit

Các loại thép này có hàm lượng crôm và molipđen đầy đủ và có tổ chức hoàn toàn austenit do hàm lượng niken và nitơ cao. Chúng có độ bền chống ăn mòn rất tốt trong các môi trường ăn mòn.

f) So sánh các phương pháp phòng tránh sự ăn mòn tinh giới

Cho đến những năm 1960, giải pháp dùng dung dịch rn có thành phần ổn định hóa để tránh ăn mòn tinh giới đã được ưu tiên mặc dù có khó khăn do chi phí cao và độ tin cậy thấp trong tinh luyện thép có hàm lượng cacbon rất thấp trong lò điện hồ quang. Tuy nhiên, từ đó đến nay, các tiến bộ về công nghệ nấu luyện thép không gỉ cho phép tạo ra được các loại thép có hàm lượng cacbon rất thấp với giá thành rẻ hơn, nhanh hơn và tin cậy hơn so với thép ổn định hóa.

Nhà sản xuất cần có lời khuyên về việc lựa chọn thép, cần lựa chọn “giải pháp” nào, thép sẽ được nấu luyện và xử lý như thế nào để không có nguy cơ ăn mòn tinh giới ở trạng thái cung cấp và có nên quy định thử nghiệm ăn mòn tinh giới trong hầu hết các điều kiện kỹ thuật mua hàng hay không.

C.6  Thép austenit-ferit (song pha)

Các loại thép không gỉ song pha thường có hàm lượng crôm cao hơn (20 % đến 30 % khối lượng), có hoặc không có thêm molipđen đến 5 % và hàm lượng niken là trung gian giữa các loại thép không gỉ ferit và austenit. Tổ chức kim tương điển hình thường là 40 % đến 60 % austenit trên nền ferit. Sự bổ sung nitơ chủ yếu là để duy trì độ dai và độ bền chống ăn mòn trong trường hợp các loại thép này được hàn và sau đó không được ủ hoàn toàn.

Các đặc tính bền của thép không gỉ hai pha cao hơn các đặc tính bền của thép austenit.

Các loại thép này có độ bền chống ăn mòn ứng suất rất tốt.

Pha sigma và các pha khác được hình thành nhanh trong các loại thép này trong vùng nhiệt độ ở 600 °C đến 900 °C có thể làm giảm đáng k độ dai và độ bền chống ăn mòn. Nên làm nguội nhanh các mối hàn trong phạm vi nhiệt độ này. Có thể cần phải  hoàn toàn và tôi để loại bỏ các pha có hại này. Tuy nhiên, một số loại thép song pha được thiết kế để giảm tới mức tối thiểu sự tạo thành các pha có hại này để tránh phải xử lý nhiệt sau hàn.

C.7  Thép chống rão

Các phương án thay đổi cho các loại thép được mô tả trong các điều C.1 đến C.6, thường có hàm lượng cacbon tăng, được sử dụng như các loại thép chống rão.

C.8  Thép chịu nhiệt

Các loại thép ferit hoặc austenit này được sử dụng bởi có tính nổi trội chống sự oxy hóa và ăn mòn do các khí có nhiệt độ cao và trong thực tế chúng giữ được cơ tính trong một phạm vi nhiệt độ rộng.

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Giá trị khối lượng riêng của thép không gỉ

Bảng D.1 giới thiệu các giá trị khối lưng riêng của các loại thép không gỉ được cho trong Bảng 1.

Bảng D.1 – Giá trị khối lượng riêng

Ký hiệu của thép

Khối lượng riêng
kg/dm3

a) Thép austenit

X5CrNi17-7 4319-301-00-I

7,9

X12CrNi17-7 4310-301-09-X

7,9

X2CrNiN18-7 4318-301-53-I

7,9

X6CrNiCu17-8-2 4567-304-76-I

7,9

X10CrNi18-8 4310-301-00-I

7,9

X2CrNi18-9 4307-304-03-I

7,9

X7CrNi18-9 4948-304-09-I

7,9

X9CrNi18-9 4325-302-00-E

7,9

X10CrNiS18-9 4305-303-00-I

7,9

X12CrNiSe18-9 4625-303-23-X

7,9

X12CrNiSi18-9-3 4326-302-15-I

7,9

X2CrNiN18-9 4311-304-53-I

7,9

X6CrNiCu18-9-2 4567-304-98-X

7,9

X3CrNiCu18-9-4 4567-304-30-I

7,9

X6CrNiCuS18-9-2 4570-303-31-I

7,9

X12CrNiCuS18-9-3 4667-303-76-J

7,9

X5CrNiN19-9 4315-304-51-I

7,9

X3CrNiCu19-9-2 4560-304-75-E

7,9

X6CrNiCu19-9-1 4649-304-76-J

7,9

X5CrNiCu19-6-2 4640-304-76-E

7,9

X5CrNi18-10 4301-304-00-I

7,9

X6CrNiTi18-10 4541-321-00-I

7,9

X7CrNiTi18-10 4940-321-09-I

7,9

X6CrNiTiB18-10 4941-321-09-I

7,9

X6CrNiNb18-10 4550-347-00-I

7,9

X7CrNiNb18-10 4912-347-09-I

7,9

X2CrNiCu19-10 4650-304-75-E

7,9

X2CrNi19-11 4306-304-03-I

7,9

X6CrNi18-12 4303-305-00-I

7,9

X8CrNiNb16-13 4961-347-77-E

7,9

X6CrNiSiNCe19-10 4818-304-15-E

7,8

X40CrNiWSi15-14-3-2 4867-316-77-J

X6CrNiSi18-13-4 4884-305-00-X

7,7

X7CrNiSiNCe21-11 4835-308-15-U

7,8

X15CrNiSi20-12 4828-305-09-I

7,9

X1CrNiSi18-15-4 4361-306-00-E

7,7

X8CrMnCuN17-8-3 4597-204-76-I

7,8

X8CrMnNI19-6-3 4376-201-00-E

7,9

X3CrMnNiCu15-8-5-3 4615-201-75-E

7,9

X12CrMnNiN17-7-5 4372-201-00-I

7,8

X2CrMnNiN17-7-5 4371-201-53-I

7,8

X6CrNiMnCu17-8-4-2 4617-201-76-J

7,9

X9CrMnNiCu17-8-5-2 4618-201-76-E

7,7

X12CrMnNiN18-9-5 4373-202-00-I

7,8

X11CrNiMnN19-8-6 4369-202-91-I

7,9

X13CrMnNiN18-13-2 4020-241-00-X

7,8

X6CrMnNiCuN18-12-4 4646-240-76-E

7,7

X6CrMnNiN18-13-3 4378-240-00-X

7,8

X53CrMnNiN21-9-4 4890-202-09-X

7,8

X20CrNiN22-11 4824-308-09-J

7,9

X6CrNi23-13 4950-309-08-E

7,9

X18CrNi23-13 4833-309-08-I

7,9

X6CrNi25-20 4951-310-08-I

7,9

X1CrNi25-21 4335-310-02-I

7,9

X8CrNi25-21 4845-310-08-E

7,9

X23CrNi25-21 4845-310-09-X

7,9

X15CrNiSi25-21 4841-314-00-E

7,9

b) Thép austenit có Mo

X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 4982-215-00-E

8,0

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 4660-315-77-I

7,9

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 4648-315-77-I

7,9

X2CrNiMoN17-11-2 4406-316-53-I

8,0

X3CrNiCuMo17-11-3-2 4578-316-76-E

8,0

X2CrNiMo17-12-2 4404-316-03-I

8,0

X5CrNiMo17-12-2 4401-316-00-I

8,0

X6CrNiMoTi17-12-2 4571-316-35-I

8,0

X6CrNiMoNb17-12-2 4580-316-40-I

8,0

X6CrNiMoCu18-12-2-2 4665-316-76-J

8,0

X2CrNiMo17-12-3 4432-316-03-I

8,0

X3CrNiMo17-12-3 4436-316-00-I

8,0

X2CrNiMoN17-12-3 4429-316-53-I

8,0

X6CrNiMoN17-12-3 4495-316-51-J

8,0

X6CrNiMoS17-12-3 4494-316-76-J

8,0

X3CrNiMo18-12-3 4449-316-76-E

8,0

X3CrNiMoBN17-13-3 4910-316-77-E

8,0

X2CrNiMoCu18-14-2-2 4647-316-75-X

8,0

X2CrNiMo17-14-3 4435-316-03-X

8,0

X2CrNiMo18-14-3 4435-316-91-I

8,0

X30CrNiMoPB20-11-2 4879-317-77-J

7,9

X2CrNiMoN18-12-4 4434-317-53-I

8,0

X2CrNiMoN17-13-5 4439-317-26-E

8,0

X6CrNiMo19-13-4 4445-317-00-U

8,0

X2CrNiMo19-14-4 4438-317-03-I

8,0

X2CrNiMoN18-15-5 4483-317-26-I

8,0

X3CrNiMo18-16-5 4476-317-92-X

8,0

X4CrNiMoN25-14-1 4496-309-51-J

7,9

X1CrNiMoCuN20-18-7 4547-312-54-I

8,0

X1CrNiMoN25-22-2 4466-310-50-E

8,0

X1CrNiMoCuNW24-22-6 4659-312-66-I

8,2

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 4565-345-65-I

8,0

X1CrNiMoCuN24-22-8 4652-326-54-I

8,0

c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co

X3NiCr18-16 4389-384-00-I

8,0

X1NiCrMoCu22-20-5-2 4656-089-04-I

8,0

X1NiCrMoCu25-20-5 4539-089-04-I

8,0

X1NiCrMoCuN25-20-7 4529-089-26-I

8,1

X2NiCrMoN25-21-7 4478-083-67-U

8,1

X1CrNiMoCuN25-25-5 4537-310-92-E

8,1

X5NiCrAlTi31-20 4958-088-77-E

8,0

X2NiCrAlTi32-20 4558-088-90-E

8,0

X8NiCrAlTi32-20 4959-088-77-E

8,0

X8NiCrAlTi32-21 4876-088-00-I

8,0

X7NiCrAlTi33-21 4959-088-10-U

8,0

X8NiCrAlTi33-21 4959-088-11-U

8,0

X13NiCr35-16 4864-083-77-X

8,1

X4NiCrCuMo35-20-4-3 4657-080-20-U

8,1

X6NiCrSiNCe35-25 4854-353-15-E

7,9

X1NiCrMoCu31-27-4 4563-080-28-I

8,0

X12CrNiCo-MoWMnNNb21-20-20-3-3-2 4971-314-79-I

8,3

X1NiCrMoMnN34-27-6-5 4479-089-36-U

8,1

d) Thép autenit-ferit

X2CrNiN22-2 4062-322-02-U

7,8

X2CrCuNiN23-2-2 4669-322-76-E

7,8

X2CrMnNiN21-5-1 4162-321-01-E

X2CrNiN23-4 4362-323-04-I

7,8

e) Thép autenit-ferit có Mo

X2CrMnNiMoN21-5-3 4482-320-01-X

7,8

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 4424-315-00-I

7,8

X2CrNiMoN22-5-3 4462-318-03-I

7,8

X6CrNiMo26-4-2 4480-329-00-U

7,8

X2CrNiMnMoCuN244-3-2 4662-824-41-X

7,8

X3CrNiMoN27-5-2 4460-312-00-I

7,8

X2CrNiMoCuN25-6-3 4507-325-20-I

7,8

X3CrNiMoCuN26-6-3-2 4507-325-50-X

7,8

X2CrNiMoN25-7-3 4481-312-60-J

7,8

X2CrNiMoN25-74 4410-327-50-E

7,8

X2CrNiMoCuWN25-74 4501-327-60-I

7,8

X2CrNiMoN29-7-2 4477-329-06-E

7,7

X2CrNiMoCoN28-8-5-1 4658-327-07-U

7,8

X2CrNiMoN31-84 4485-332-07-U

7,8

f) Thép ferit

X2Cr12 4030410-90-X

7,7

X2CrTi12 4512409-10-I

7,7

X2CrNi12 4003410-77-I

7,7

X2CrMnNiTi12 4600410-70-E

7,7

X6CrNiTi12 4516409-75-I

7,7

X6Cr13 4000410-08-I

7,7

X6CrAl13 4002405-00-I

7,7

X10CrAlSi13 4724405-77-I

7,7

X10Cr15 4012429-00-X

7,7

X1CrNb15 4595-429-71-I

7,7

X6Cr17 4016430-00-I

7,7

X7CrS17 4004430-20-I

7,7

X2CrTi17 4520-430-70-I

7,7

X2CrNb17 4510430-36-X

7,7

X3CrTi17 4510430-35-I

7,7

X3CrNb17 4511430-71-I

7,7

X6CrNi17-1 4017-430-91-E

7,7

X2CrCuTi18 4664430-75-J

7,7

X2CrTiNb18 4509-43940-X

7,7

X10CrAlSi18 4742-430-77-I

7,7

X8CrAl19-3 4764-442-72-J

X2CrNbTi20 4607-445-00-E

7,7

X2CrTi21 4611-445-70-E

7,7

X2CrNbCu21 4621-445-00-E

7,7

X2CrTiCu22 4621-443-30-J

7,7

X2CrTi24 4613-446-70-E

7,7

X10CrAlSi25 4762-445-72-I

7,7

X15CrN26 4749-446-00-I

7,7

g) Thép ferit có Mo

X5CrNiMoTi15-2 4589-429-70-E

7,7

X6CrMoS17 4105-430-20-X

7,7

X6CrMo17-1 4113-434-00-I

7,7

X6CrMoNb17-1 4526-436-00-I

7,7

X2CrMo19 4609-436-77-J

7,7

X2CrMoNbTi18-1 4513-436-00-J

77

X2CrMoTi18-2 4521-444-00-I

7,7

X2CrMoTiS18-2 4523-182-35-I

7,7

X2CrMo23-1 4128-445-92-J

7,7

X2CrMo23-2 4129-445-92-J

7,7

X1CrMo26-1 4131-446-92-C

7,7

X2CrMoNi27-4-2 4750-446-60-U

7,7

X1CrMo30-2 4135-447-92-C

7,7

h) Thép mactenxit

X12Cr13 4006-410-00-I

7,7

X12CrS13 4005-416-00-I

7,7

X13CrPb13 4642-416-72-J

7,7

X15Cr13 4024-410-09-E

7,7

X20Cr13 4021-420-00-I

7,7

X30Cr13 4028-420-00-I

7,7

X33CrS13 4029-420-20-I

7,7

X33CrPb13 4643-420-72-J

7,7

X39Cr13 4031-420-00-I

7,7

X46Cr13 4034-420-00-I

7,7

X46CrS13 4035-420-74-E

7,7

X52Cr13 4038-420-00-I

7,7

X60Cr13 4039-420-09-I

7,7

X17CrNi16-2 4057-431-00-X

7,7

X33Cr16 4058-429-99-J

7,7

X14CrS17 4019-430-20-I

7,7

X68Cr17 4040-440-02-X

7,7

X85Cr17 4041-440-03-X

7,7

X110Cr17 4023-440-04-I

7,7

X110CrS17 4025-440-74-X

7,7

X80CrSiNi20-2 4766-440-77-X

i) Thép mactenxit có Mo

X18CrMnMoNbVN12 4916-600-77-J

X23CrMoWMnNiV12-1-1 4929-422-00-I

7,7

X22CrMoV12-1 4923-422-77-E

7,7

X13CrMo13 4119-410-92-C

7,7

X38CrMo14 4419-420-97-E

7,7

X55CrMo14 4110-420-69-E

7,7

X3CrNiMo13-4 4313-415-00-I

7,7

X50CrMoV15 4116-420-77-E

7,7

X2CrNiMoV13-5-2 4415-415-92-E

7,8

X4CrNiMo16-5-1 4418-431-77-E

7,7

X39CrMo17-1 4122-434-09-I

7,7

X40CrMoVN16-2 4123-431-77-E

j) Thép hóa bền tiết pha

X5CrNiCuNb16-4 4542-174-00-I

7,8

X7CrNiAl17-7 4568-177-00-I

7,8

k) Thép hóa bền tiết pha có Mo

X5CrNiMoCuNb14-5 4594-155-92-E

7,8

X1CrNiMoAlTi12-9-2 4530-455-77-E

7,8

X1CrNiMoAlTi12-10-2 4596-455-77-E

7,8

X8CrNiMoAl15-7-2 4532-157-00-I

7,8

X3CrNiMoAl13-8-3 4534-138-00-X

7,8

X9CrNiMoN17-5-3 4457-350-00-X

X2CrNiMoCuAlTi12-9-4-3 4645-469-10-U

7,9

X6NiCrTiMoVB25-15-2 4980-662-86-X

7,9

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 4644-662-20-U

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Những mác thép bổ sung so với tiêu chuẩn ISO 15510:2014

Bảng E.1 – Những mác thép bổ sung so với tiêu chuẩn ISO 15510:2014

Mác thép

Tiêu chuẩn quy định

Điều tham chiếu của tiêu chuẩn này

ASTM A240/A240M- 15a

ASTM A240/A240M- 15b

JIS G 4305:2012

KS D 3698:2015

X3CrNiMo19-2-2

S81921

4

X1CrTi16

SUS430LX

4

X8CrNi16-6

SUS304J1

KS304J1

4

X1CrCuNb20

STS445NF

4

X6CrNi19-1

S82013

4

X8CrNiCuWNb18-10-2

S30441

4

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols.

[2]  TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.

[3]  TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005), Thép chịu nhiệt.

[4]  TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1:1994), Thép không gỉ làm lò xo – Phần 1: Dây.

[5]  TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2:2005), Thép không gỉ làm lò xo – Phần 2: Băng hẹp.

[6]  ISO 9327-5:1999, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled.

[7]  TCVN 9985-7 (ISO 9328-7), Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp – Phần 7: Thép không g.

[8]  ISO 16143-1:2004 1), Stainless steels for general purposes – Part 1: Flat products.

[9]  ISO 16143-2:2004, Stainless steels for general purposes – Part 2: Semi-finished products, bars, rods and sections.

[10]  ISO 16143-3:2005, Stainless steels for general purposes – Part 3: Wire.

[11]  EN 10088-1:2005, Stainless steels – Part 1: List of stainless steels.

[12]  Stahl-Eisen-Liste, Published by Verlag Stahleisen GmbH, Düsseldort.

[13]  ASTM E527, Standard Practice for Numbering Metals and Alloys in the Unified Numbering System (UNS), Joint publication of the Society of Automotive Engineers and the American Society for Testing and Materials.

[14]  ASTM A959, Standard Guide for Specifying Harmonized Standard Grade Compositions for Wrought Stainless Steels, ASTM Annual Book of standards.

[15]  GB/T20878/2007, Stainless and heat-resisting steels – Designation and chemical composition.



1) Các loại thép không gỉ chủ yếu dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn ISO. ASTM. EN. JIS và GB hiện hành.

1) Ký hiệu của ISO cho mỗi loại thép theo quyết định của Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế ISO/TC 17/SC 4.

2) UNS = Unified. Numbering System (Hệ thống đánh s thống nhất)

1) TCVN 12109-1:2017 là tiêu chun tương đương có sa đổi so với ISO 16143-1:2014.

1) TCVN 121091:2017 là tiêu chuẩn tương đương có sửa đổi so với ISO 16143-1:2014.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Số, ký hiệu văn bản TCVN10356:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản