TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) VỀ SYRO GLUCOSE – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ
TCVN 10375:2014
ISO 1743:1982
SYRO GLUCOSE – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ
Glucose syrup – Determination of dry matter content – Refractive index method
Lời nói đầu
TCVN 10375:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 1743:1982, đã được rà soát lại năm 2013, không thay đổi về bố cục và nội dung;
TCVN 10375:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SYRO GLUCOSE – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ
Glucose syrup – Determination of dry matter content – Refractive index method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất khô của syro glucose dựa theo chỉ số khúc xạ.
Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho syro glucose có chứa fructose.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10376 (ISO 5377), Sản phẩm thủy phân từ tinh bột – Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose – Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon.
3. Nguyên tắc
Xác định chỉ số khúc xạ của sản phẩm chưa pha loãng ở nhiệt độ quy định; tính hàm lượng chất khô bằng cách dùng bảng biểu thị mối tương quan giữa chỉ số khúc xạ với thành phần, nồng độ và nhiệt độ.
4. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm, cụ thể như sau:
4.1. Máy đo khúc xạ, kiểu Abbe hoặc tương đương (7.1) để đọc hoặc ước tính các chỉ số khúc xạ trong khoảng 1,300 0 đến 1,550 0, chính xác đến 0,000 2 đơn vị.
Máy được thiết kế sao cho có thể dễ dàng đưa mẫu nhanh và dễ làm sạch. Máy được trang bị nhiệt kế có thang đo bao trùm dải nhiệt độ từ 20 °C đến 60 °C và có thiết bị tuần hoàn nước để giữ thiết bị đo ở nhiệt độ quy định chính xác đến ± 0,2 °C.
Đối với thiết bị này phải luôn tuân thủ các hướng dẫn vận hành, nhất là hiệu chuẩn.
4.2. Que thủy tinh, có một đầu dẹt, cong được phủ PTFE[1]), dùng để đưa mẫu vào lăng kính.
4.3. Nguồn sáng: ánh sáng ban ngày hoặc bóng đèn sợi đốt (25 W đến 50 W) hoặc các nguồn sáng khác theo yêu cầu của nhà sản xuất máy đo khúc xạ, để đảm bảo đủ ánh sáng chiếu vào lăng kính hoặc gương.
5. Cách tiến hành
5.1. Chuẩn bị mẫu thử
Sử dụng mẫu của phòng thử nghiệm nhận được.
5.2. Chuẩn bị thiết bị
Điều chỉnh sự lưu thông của nước ở nhiệt độ quy định (20 °C ± 0,2 °C hoặc 30 °C ± 0,2 °C hoặc 45 °C ± 0,2 °C hoặc 60 °C ± 0,2 °C) và đưa lăng kính đến cùng nhiệt độ tương đương (xem 8.3).
5.3. Phép xác định
Đưa mẫu thử (5.1) đến nhiệt độ đo và dùng que thủy tinh (4.2) lấy một lượng nhỏ mẫu thử này lên lăng kính cố định của máy đo khúc xạ (4.1), đậy ngay lăng kính (xem 8.4).
Thông thường, 1 đến 3 giọt là đủ để làm đầy khoảng trống giữa các lăng kính. (Nếu lượng này quá ít thì không đủ độ tương phản để đọc kết quả).
Dùng thiết bị chiếu sáng thích hợp, đọc hoặc ước lượng chỉ số khúc xạ chính xác đến 0,000 2 đơn vị.
Lấy ít nhất hai số đọc cho mỗi phần mẫu thử và lấy kết quả là trung bình cộng của hai giá trị thu được.
5.4. Số lần xác định
Làm sạch, sấy khô hoàn toàn hai lăng kính và thực hiện phép xác định thứ hai trên phần mẫu thử mới được lấy từ cùng mẫu thử (5.1).
6. Biểu thị kết quả
Đọc từ bảng phần trăm khối lượng chất khô trong phần mẫu thử, tương ứng với chỉ số khúc xạ đo được (xem Phụ lục A).
Nếu đáp ứng các điều kiện về độ lặp lại (Điều 7) thì lấy kết quả là trung bình cộng của hai phép xác định.
7. Độ lặp lại
Chênh lệch giữa các kết quả của hai phép xác định được thực hiện nhanh liên tiếp trên cùng một mẫu thử do cùng một người phân tích không quá 0,2 g chất khô trên 100 g sản phẩm.
8. Chú ý về cách tiến hành
8.1. Quy trình quy định trong 5.3 và các giá trị nêu trong các bảng là kết quả của việc sử dụng máy đo khúc xạ loại Abbe (4.1).
8.2. Các giá trị biểu thị trong các bảng được xác định bằng phương pháp Lane và Eynon nêu trong TCVN 10376 (ISO 5377).
8.3. Nhiệt độ đo phải bằng hoặc cao hơn nhiệt độ phòng và độ ẩm tương đối trong phòng phải thấp hơn để tránh làm mờ các lăng kính. Các khó khăn phát sinh trong quá trình phân tích syro đặc có độ nhớt cao có thể được khắc phục được bằng cách đo ở nhiệt độ cao hơn vì ở nhiệt độ này cho độ nhớt thấp hơn.
8.4. Để thu được kết quả chính xác với các mẫu đã làm ấm, phép đo phải được thực hiện nhanh; thời gian đưa phần mẫu thử vào lăng kính không quá 2 s.
9. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ phương pháp thử đã sử dụng và kết quả thu được. Báo cáo cũng phải đề cập đến mọi điều kiện thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Bảng biểu thị mối tương quan giữa chỉ số khúc xạ theo thành phần, nồng độ và nhiệt độ
A.1 Các chỉ số khúc xạ của syro glucose tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, đặc biệt là mức độ đường hóa hoặc chỉ số đương lượng dextrose (DE) và tro.
A.2 Các bảng dưới đây tóm tắt các dữ liệu được công bố trong Critical Data Tables do Hiệp hội tinh chế ngô (Mỹ) (1978/1979) thiết lập.
A.3 Các giá trị trong Bảng A.1 đối với syro glucose thu được bằng cách thủy phân axit:
1a) 28 DE 0,4 % tro ở 20, 30, 45 và 60 °C
1b) 42 DE 0,4 % tro ở 20, 30, 45 và 60 °C
1c) 55 DE 0,4 % tro ở 20, 30, 45 và 60 °C
A.4 Các giá trị trong Bảng A.2 đối với syro glucose thu được bằng cách thủy phân một phần hoặc toàn phần enzyme.
A.5 Các giá trị trong Bảng A.3a) và A.3b) đối với syro nồng độ glucose maltose cao thu được bằng cách thủy phân một phần hoặc toàn phần enzyme.
A.6 Các giá trị trong Bảng A.4 đối với syro nồng độ glucose fructose cao thu được bằng cách thủy phân một phần hoặc toàn phần enzyme.
4a) HFCS*) 42 % fructose 0,05 % tro ở 20, 30, 45 và 60 °C
4b) HFCS 55 % fructose 0,05 % tro ở 20, 30, 45 và 60 °C
4c) HFCS 90 % fructose 0,05 % tro ở 20, 30, 45 và 60 °C
A.7 Bảng A.5 đưa ra các hệ số hiệu chính cho Bảng A.1, A.2, A.3 và A.4 theo nhiệt độ.
A.8 Bảng A.6 đưa ra các hệ số hiệu chính cho Bảng A.1, A.2, A.3 và A.4 theo DE và tro.
Bảng A.1 – Giá trị của các Syro glucose thu được bằng cách thủy phân axit
Bảng A.1a) – Syro ngô, chuyển hóa axit, 28 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
|
Bảng A.1 b) – Syro ngô, chuyển hóa axit, 42 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
||||||||
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
||||||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|||
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 |
1,332 99 1,335 97 1,339 04 1,342 15 1,345 31 1,348 52 1,351 78 1,355 09 1,358 46 1,361 87 1,365 34 1,368 86 1,372 44 1,376 07 1,379 76 1,383 52 1,387 33 1,391 20 1,395 13 1,399 13 1,403 19 1,407 32 1,411 52 1,415 78 1,420 11 1,424 52 1,429 00 1,433 55 1,438 18 1,442 88 1,447 67 1,452 53 1,457 48 1,462 51 1,467 62 1,472 83 |
1,331 94 1,334 90 1,337 93 1,341 02 1,344 15 1,347 34 1,350 57 1,353 85 1,357 19 1,360 58 1,364 02 1,367 52 1,371 07 1,374 68 1,378 35 1,382 07 1,385 86 1,389 71 1,393 62 1,397 59 1,401 63 1,405 73 1,409 91 1,414 15 1,418 46 1,422 84 1,427 30 1,431 83 1,436 43 1,441 12 1,445 88 1,450 72 1,455 65 1,460 66 1,465 76 1,470 94 |
1,329 85 1,332 77 1,335 78 1,338 83 1,341 93 1,345 08 1,348 29 1,351 54 1,354 84 1,358 20 1,361 61 1,365 08 1,368 60 1,372 18 1,375 82 1,379 52 1,383 28 1,387 10 1,390 98 1,394 93 1,398 94 1,403 02 1,407 17 1,411 39 1,415 67 1,420 03 1,424 47 1,428 97 1,433 56 1,438 22 1,442 96 1,447 79 1,452 69 1,457 68 1,462 76 1,467 92 |
1,327 25 1,330 15 1,333 13 1,336 15 1,339 23 1,342 36 1,345 54 1,348 77 1,352 05 1,355 38 1,358 77 1,362 22 1,365 72 1,369 28 1,372 90 1,376 58 1,380 32 1,384 13 1,387 99 1,391 92 1,395 92 1,399 98 1,404 11 1,408 32 1,412 59 1,416 94 1,421 36 1,425 85 1,430 42 1,435 07 1,439 81 1,444 62 1,449 52 1,454 50 1,459 57 1,464 73 |
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72 74 76 78 80 82 84 |
1,332 99 1,335 93 1,338 95 1,342 02 1,345 14 1,348 30 1,351 52 1,354 79 1,358 11 1,361 48 1,364 90 1,368 38 1,371 91 1,375 50 1,379 14 1,382 84 1,386 60 1,390 42 1,394 29 1,398 23 1,402 22 1,406 28 1,410 40 1,414 59 1,418 84 1,423 16 1,427 55 1,432 00 1,436 53 1,441 12 1,445 79 1,450 53 1,455 34 1,460 23 1,465 20 1,470 24 1,475 37 1,480 58 1,485 87 1,491 24 1,496 70 1,502 25 1,507 88 |
1,331 94 1,334 85 1,337 84 1,340 89 1,343 98 1,347 12 1,350 31 1,353 55 1,356 84 1,360 19 1,363 59 1,367 04 1,370 55 1,374 11 1,377 73 1,381 40 1,385 13 1,388 93 1,392 78 1,396 69 1,400 66 1,404 70 1,408 80 1,412 96 1,417 19 1,421 49 1,425 85 1,430 28 1,434 79 1,439 36 1,444 01 1,448 73 1,453 52 1,458 39 1,463 34 1,468 36 1,473 47 1,478 66 1,483 93 1,489 29 1,494 73 1,500 26 1,505 87 |
1,329 85 1,332 73 1,335 69 1,338 70 1,341 6 1,344 87 1,348 03 1,351 24 1,354 50 1,357 81 1,361 18 1,364 60 1,368 08 1,371 61 1,375 20 1,378 85 1,382 56 1,386 32 1,390 15 1,394 03 1,397 98 1,401 99 1,406 07 1,410 21 1,414 41 1,418 69 1,423 03 1,427 44 1,431 92 1,436 47 1,441 10 1,445 80 1,450 57 1,455 42 1,460 35 1,465 36 1,470 45 1,475 62 1,480 88 1,486 22 1,491 64 1,497 16 1,502 76 |
1,327 25 1,330 10 1,333 04 1,336 02 1,339 06 1,342 14 1,345 28 1,348 46 1,351 70 1,355 00 1,358 34 1,361 75 1,365 20 1,368 72 1,372 29 1,375 92 1,379 60 1,383 35 1,387 16 1,391 03 1,394 96 1,398 96 1,403 02 1,407 14 1,411 33 1,415 59 1,419 92 1,424 32 1,428 79 1,433 33 1,437 95 1,442 64 1,447 41 1,452 25 1,457 17 1,462 18 1,467 26 1,472 43 1,477 68 1,483 01 1,488 44 1,493 95 1,499 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
Bảng A.1 – Giá trị của các Syro glucose thu được bằng cách thủy phân axit (kết thúc)
Bảng A.1c) – Syro ngô, chuyển hóa axit, 55 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô)
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
2 |
1,335 90 |
1,334 83 |
1,332 71 |
1,330 08 |
4 |
1,338 90 |
1,337 80 |
1,335 64 |
1,332 99 |
6 |
1,341 95 |
1,340 81 |
1,338 63 |
1,335 95 |
8 |
1,345 04 |
1,343 88 |
1,341 66 |
1,338 96 |
10 |
1,348 18 |
1,346 99 |
1,344 74 |
1,342 02 |
12 |
1,351 37 |
1,350 16 |
1,347 87 |
1,345 13 |
14 |
1,354 61 |
1,353 37 |
1,351 06 |
1,348 28 |
16 |
1,357 90 |
1,356 63 |
1,354 29 |
1,351 49 |
18 |
1,361 24 |
1,359 95 |
1,357 57 |
1,354 76 |
20 |
1,364 63 |
1,363 31 |
1,360 91 |
1,358 07 |
22 |
1,368 07 |
1,366 73 |
1,364 30 |
1,361 44 |
24 |
1,371 57 |
1,370 20 |
1,367 74 |
1,364 86 |
26 |
1,375 12 |
1,373 73 |
1,371 23 |
1,368 34 |
28 |
1,378 72 |
1,377 31 |
1,374 79 |
1,371 87 |
30 |
1,382 38 |
1,380 94 |
1,378 39 |
1,375 46 |
32 |
1,386 10 |
1384 63 |
1,382 06 |
1,379 10 |
34 |
1,389 87 |
1,388 38 |
1,385 78 |
1,382 81 |
36 |
1,393 70 |
1,392 18 |
1,389 56 |
1,386 57 |
38 |
1,397 58 |
1,396 05 |
1,393 39 |
1,390 39 |
40 |
1,401 53 |
1,399 97 |
1,397 29 |
1,394 27 |
42 |
1,405 54 |
1,403 95 |
1,401 25 |
1,398 22 |
44 |
1,409 60 |
1,408 00 |
1,405 27 |
1,402 22 |
46 |
1,413 73 |
1,412 10 |
1,409 35 |
1,406 29 |
48 |
1,417 92 |
1,416 27 |
1,413 50 |
1,410 42 |
50 |
1,422 18 |
1,420 51 |
1,417 71 |
1,414 62 |
52 |
1,426 50 |
1,424 80 |
1,421 98 |
1,418 88 |
54 |
1,430 88 |
1,429 17 |
1,426 32 |
1,423 21 |
56 |
1,435 33 |
1,433 60 |
1,430 73 |
1,427 61 |
58 |
1,439 85 |
1,438 09 |
1,435 21 |
1,432 08 |
60 |
1,444 44 |
1,442 66 |
1,439 76 |
1,436 61 |
62 |
1,449 10 |
1,447 30 |
1,444 37 |
1,441 22 |
64 |
1,453 82 |
1,452 01 |
1,449 06 |
1,445 90 |
66 |
1,458 62 |
1,456 79 |
1,453 82 |
1,450 66 |
68 |
1,463 50 |
1,461 64 |
1,458 66 |
1,455 49 |
70 |
1,468 44 |
1,466 57 |
1,463 57 |
1,460 39 |
72 |
1,473 47 |
1,471 57 |
1,468 56 |
1,465 37 |
74 |
1,478 57 |
1,476 65 |
1,473 62 |
1,470 44 |
76 |
1,483 74 |
1,481 81 |
1,478 77 |
1,475 58 |
78 |
1,489 00 |
1,487 05 |
1,483 99 |
1,480 80 |
80 |
1,494 34 |
1,492 37 |
1,489 30 |
1,486 10 |
82 |
1,499 76 |
1,497 77 |
1,494 69 |
1,491 49 |
84 |
1,505 26 |
1,503 26 |
1,500 16 |
1,496 97 |
Bảng A.2 – Giá trị của các Syro glucose thu được bằng cách thủy phân enzym một phần hoặc toàn phần
Bảng A.2a) – Syro ngô, chuyển hóa kép, 32 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
|
Bảng A.2b) – Syro ngô, chuyển hóa kép, 63 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
||||||||
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
||||||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
||
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
|
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
2 |
1,335 94 |
1,334 87 |
1,332 75 |
1,330 12 |
|
2 |
1,335 89 |
1,334 81 |
1,332 69 |
1,330 06 |
4 |
1,338 99 |
1,337 88 |
1,335 73 |
1,333 08 |
|
4 |
1,338 87 |
1,337 77 |
1,335 61 |
1,332 96 |
6 |
1,342 08 |
1,340 95 |
1,338 76 |
1,336 08 |
|
6 |
1,341 90 |
1,340 77 |
1,338 56 |
1,335 90 |
8 |
1,345 22 |
1,344 06 |
1,341 84 |
1,339 14 |
|
8 |
1,344 98 |
1,343 82 |
1,341 60 |
1,338 90 |
10 |
1,348 41 |
1,347 23 |
1,344 98 |
1,342 25 |
|
10 |
1,348 10 |
1,346 91 |
1,344 66 |
1,341 94 |
12 |
1,351 66 |
1,350 45 |
1,348 16 |
1,345 41 |
|
12 |
1,351 27 |
1,350 06 |
1,347 77 |
1,345 03 |
14 |
1,354 95 |
1,353 72 |
1,351 40 |
1,348 63 |
|
14 |
1,354 49 |
1,353 25 |
1,350 93 |
1,348 16 |
16 |
1,358 30 |
1,357 04 |
1,354 69 |
1,351 90 |
|
16 |
1,357 75 |
1,356 49 |
1,354 14 |
1,351 35 |
18 |
1,361 71 |
1,360 42 |
1,358 04 |
1,355 22 |
|
18 |
1,361 07 |
1,359 78 |
1,357 40 |
1,354 59 |
20 |
1,365 17 |
1,363 85 |
1,361 44 |
1,358 60 |
|
20 |
1,364 44 |
1,363 12 |
1,360 72 |
1,357 88 |
22 |
1,368 68 |
1,367 34 |
1,364 90 |
1,362 04 |
|
22 |
1,367 85 |
1,366 51 |
1,364 08 |
1,361 22 |
24 |
1,372 25 |
1,370 88 |
1,368 41 |
1,365 54 |
|
24 |
1,371 32 |
1,369 96 |
1,367 49 |
1,364 62 |
26 |
1,375 87 |
1,374 48 |
1,371 99 |
1,369 09 |
|
26 |
1,374 84 |
1,373 45 |
1,370 96 |
1,368 07 |
28 |
1,379 56 |
1,378 14 |
1,375 62 |
1,372 70 |
|
28 |
1,378 42 |
1,377 00 |
1,374 48 |
1,371 57 |
30 |
1,383 30 |
1,381 86 |
1,379 31 |
1,376 37 |
|
30 |
1,382 04 |
1,380 61 |
1,378 06 |
1,375 13 |
32 |
1,387 10 |
1,385 64 |
1,383 06 |
1,380 10 |
|
32 |
1,385 73 |
1,384 26 |
1,381 69 |
1,378 74 |
34 |
1,390 97 |
1,389 48 |
1,386 87 |
1,383 90 |
|
34 |
1,389 46 |
1,387 98 |
1,385 38 |
1,382 41 |
36 |
1,394 89 |
1,393 38 |
1,390 74 |
1,387 75 |
|
36 |
1,393 26 |
1,391 75 |
1,389 12 |
1,386 14 |
38 |
1,398 88 |
1,397 34 |
1,394 68 |
1,391 67 |
|
38 |
1,397 11 |
1,395 57 |
1,392 92 |
1,389 92 |
40 |
1,402 93 |
1,401 37 |
1,398 68 |
1,395 66 |
|
40 |
1,401 01 |
1,399 46 |
1,396 78 |
1,393 76 |
42 |
1,407 04 |
1,405 46 |
1,402 75 |
1,399 71 |
|
42 |
1,404 98 |
1,403 40 |
1,400 70 |
1,397 67 |
44 |
1,411 22 |
1,409 62 |
1,406 88 |
1,403 83 |
|
44 |
1,409 00 |
1,407 40 |
1,404 67 |
1,401 63 |
46 |
1,415 47 |
1,413 84 |
1,411 08 |
1,408 01 |
|
46 |
1,413 09 |
1,411 46 |
1,408 71 |
1,405 65 |
48 |
1,419 78 |
1,418 13 |
1,415 35 |
1,412 27 |
|
48 |
1,417 23 |
1,415 58 |
1,412 81 |
1,409 74 |
50 |
1,424 17 |
1,422 49 |
1,419 69 |
1,416 59 |
|
50 |
1,421 44 |
1,419 77 |
1,416 97 |
1,413 89 |
52 |
1,428 62 |
1,426 92 |
1,424 09 |
1,420 98 |
|
52 |
1,425 71 |
1,424 02 |
1,421 20 |
1,418 10 |
54 |
1,433 14 |
1,431 42 |
1,428 57 |
1,425 45 |
|
54 |
1,430 04 |
1,428 33 |
1,425 49 |
1,422 38 |
56 |
1,437 74 |
1,436 00 |
1,433 12 |
1,429 99 |
|
56 |
1,434 44 |
1,432 71 |
1,429 85 |
1,426 73 |
58 |
1,442 41 |
1,440 65 |
1,437 75 |
1,434 61 |
|
58 |
1,438 90 |
1,437 15 |
1,434 27 |
1,431 14 |
60 |
1,447 15 |
1,445 37 |
1,442 45 |
1,439 30 |
|
60 |
1,443 43 |
1,441 66 |
1,438 76 |
1,435 62 |
62 |
1,451 97 |
1,450 17 |
1,447 23 |
1,444 07 |
|
62 |
1,448 03 |
1,446 24 |
1,443 32 |
1,440 17 |
64 |
1,456 87 |
1,455 04 |
1,452 09 |
1,448 92 |
|
64 |
1,452 70 |
1,450 88 |
1,447 94 |
1,444 79 |
66 |
1,461 84 |
1,460 00 |
1,457 02 |
1,453 85 |
|
66 |
1,457 43 |
1,455 60 |
1,452 64 |
1,449 48 |
68 |
1,466 90 |
1,465 03 |
1,462 04 |
1,458 86 |
|
68 |
1,462 24 |
1,460 39 |
1,457 41 |
1,454 25 |
70 |
1,472 04 |
1,470 15 |
1,467 14 |
1,463 95 |
|
70 |
1,467 12 |
1,465 25 |
1,462 25 |
1,459 08 |
72 |
1,477 26 |
1,475 35 |
1,472 32 |
1,469 13 |
|
72 |
1,472 07 |
1,470 18 |
1,467 17 |
1,464 00 |
74 |
1,482 56 |
1,480 64 |
1,477 59 |
1,474 39 |
|
74 |
1,477 10 |
1,475 19 |
1,472 16 |
1,468 98 |
76 |
1,487 95 |
1,486 01 |
1,482 95 |
1,479 74 |
|
76 |
1,482 20 |
1,480 27 |
1,477 23 |
1,474 05 |
78 |
1,493 43 |
1,491 47 |
1,488 39 |
1,485 18 |
|
78 |
1,487 38 |
1,485 43 |
1,482 38 |
1,479 19 |
80 |
1,498 99 |
1,497 01 |
1,493 92 |
1,490 71 |
|
80 |
1,492 63 |
1,490 67 |
1,487 60 |
1,484 42 |
82 |
1,504 65 |
1,502 65 |
1,499 55 |
1,496 33 |
|
82 |
1,497 97 |
1,495 99 |
1,492 91 |
1,489 72 |
84 |
1,510 40 |
1,508 39 |
1,505 27 |
1,502 05 |
|
84 |
1,503 38 |
1,501 39 |
1,498 30 |
1,495 11 |
Bảng A.2 – Giá trị của các Syro glucose thu được bằng cách thủy phân enzym một phần hoặc toàn phần (kết thúc)
Bảng A.2c) – Syro ngô, chuyển hóa kép, 70 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
|
Bảng A.2d) – Syro ngô, chuyển hóa kép, 95 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
||||||||
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
||||||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
||
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
|
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
2 |
1,335 88 |
1,334 80 |
1,332 68 |
1,330 05 |
|
2 |
1,335 82 |
1,334 75 |
1,332 63 |
1,330 00 |
4 |
1,338 85 |
1,337 74 |
1,335 59 |
1,332 93 |
|
4 |
1,338 74 |
1,337 64 |
1,335 49 |
1,332 84 |
6 |
1,341 86 |
1,340 73 |
1,338 54 |
1,335 87 |
|
6 |
1,341 71 |
1,340 58 |
1,338 40 |
1,335 72 |
8 |
1,344 92 |
1,343 77 |
1,341 55 |
1,338 84 |
|
8 |
1,344 72 |
1,343 56 |
1,341 35 |
1,338 65 |
10 |
1,348 03 |
1,346 85 |
1,344 59 |
1,341 87 |
|
10 |
1,347 76 |
1,346 58 |
1,344 34 |
1,341 62 |
12 |
1,351 19 |
1,349 97 |
1,347 69 |
1,344 94 |
|
12 |
1,350 86 |
1,349 65 |
1,347 37 |
1,344 63 |
14 |
1,354 39 |
1,353 15 |
1,350 84 |
1,348 07 |
|
14 |
1,353 99 |
1,352 76 |
1,350 45 |
1,347 69 |
16 |
1,357 64 |
1,356 38 |
1,354 03 |
1,351 24 |
|
16 |
1,357 17 |
1,355 91 |
1,353 58 |
1,350 79 |
18 |
1,360 94 |
1,359 65 |
1,357 28 |
1,354 46 |
|
18 |
1,360 39 |
1,359 11 |
1,356 75 |
1,353 94 |
20 |
1,364 29 |
1,362 97 |
1,360 57 |
1,357 73 |
|
20 |
1,363 66 |
1,362 36 |
1,359 96 |
1,357 14 |
22 |
1,367 69 |
1,366 35 |
1,363 91 |
1,361 06 |
|
22 |
1,366 98 |
1,365 65 |
1,363 22 |
1,360 38 |
24 |
1,371 14 |
1,369 77 |
1,367 31 |
1,364 44 |
|
24 |
1,370 34 |
1,368 98 |
1,366 53 |
1,363 67 |
26 |
1,374 64 |
1,373 25 |
1,370 76 |
1,367 86 |
|
26 |
1,373 75 |
1,372 37 |
1,369 89 |
1,367 01 |
28 |
1,378 19 |
1,376 78 |
1,374 26 |
1,371 35 |
|
28 |
1,377 21 |
1,375 80 |
1,373 29 |
1,370 39 |
30 |
1,381 80 |
1,380 36 |
1,377 81 |
1,374 88 |
|
30 |
1,380 71 |
1,379 28 |
1,376 75 |
1,373 83 |
32 |
1,385 46 |
1,383 99 |
1,381 42 |
1,378 47 |
|
32 |
1,384 27 |
1,382 81 |
1,380 25 |
1,377 32 |
34 |
1,389 17 |
1,387 68 |
1,385 08 |
1,382 12 |
|
34 |
1,387 87 |
1,386 40 |
1,383 81 |
1,380 86 |
36 |
1,392 94 |
1,391 43 |
1,388 80 |
1,385 82 |
|
36 |
1,391 53 |
1,390 03 |
1,387 42 |
1,384 45 |
38 |
1,396 76 |
1,395 23 |
1,392 58 |
1,389 58 |
|
38 |
1,395 24 |
1,393 71 |
1,391 08 |
1,388 09 |
40 |
1,400 64 |
1,399 09 |
1,396 41 |
1,393 39 |
|
40 |
1,399 00 |
1,397 45 |
1,394 79 |
1,391 79 |
42 |
1,404 58 |
1,403 00 |
1,400 30 |
1,397 27 |
|
42 |
1,402 81 |
1,401 24 |
1,398 55 |
1,395 54 |
44 |
1,408 57 |
1,406 97 |
1,404 25 |
1,401 20 |
|
44 |
1,406 68 |
1,405 08 |
1,402 37 |
1,399 35 |
46 |
1,412 63 |
1,411 00 |
1,408 25 |
1,405 20 |
|
46 |
1,410 60 |
1,408 98 |
1,406 25 |
1,403 21 |
48 |
1,416 74 |
1,415 09 |
1,412 32 |
1,409 25 |
|
48 |
1,414 58 |
1,412 94 |
1,410 18 |
1,407 13 |
50 |
1,420 91 |
1,419 24 |
1,416 45 |
1,413 37 |
|
50 |
1,418 61 |
1,416 95 |
1,414 17 |
1,411 10 |
52 |
1,425 14 |
1,423 45 |
1,420 64 |
1,417 54 |
|
52 |
1,422 70 |
1,421 02 |
1,418 22 |
1,415 14 |
54 |
1,429 44 |
1,427 73 |
1,424 89 |
1,421 79 |
|
54 |
1,426 85 |
1,425 15 |
1,422 33 |
1,419 23 |
56 |
1,433 80 |
1,432 07 |
1,429 21 |
1,426 09 |
|
56 |
1,431 06 |
1,429 34 |
1,426 49 |
1,423 39 |
58 |
1,438 22 |
1,436 47 |
1,433 59 |
1,430 46 |
|
58 |
1,435 33 |
1,433 59 |
1,430 72 |
1,427 61 |
60 |
1,442 71 |
1,440 93 |
1,438 04 |
1,434 90 |
|
60 |
1,439 66 |
1,437 90 |
1,435 01 |
1,431 89 |
62 |
1,447 26 |
1,445 47 |
1,442 55 |
1,439 41 |
|
62 |
1,444 05 |
1,442 27 |
1,439 36 |
1,436 23 |
64 |
1,451 88 |
1,450 07 |
1,447 13 |
1,443 98 |
|
64 |
1,448 51 |
1,446 70 |
1,443 78 |
1,440 64 |
66 |
1,456 56 |
1,454 73 |
1,451 78 |
1,448 62 |
|
66 |
1,453 03 |
1,451 20 |
1,448 26 |
1,445 11 |
68 |
1,461 32 |
1,459 47 |
1,456 50 |
1,453 34 |
|
68 |
1,457 61 |
1,455 77 |
1,452 80 |
1,449 65 |
70 |
1,466 14 |
1,464 27 |
1,461 29 |
1,458 12 |
|
70 |
1,462 26 |
1,460 40 |
1,457 42 |
1,454 26 |
72 |
1,471 04 |
1,469 15 |
1,466 15 |
1,462 98 |
|
72 |
1,466 98 |
1,465 10 |
1,462 10 |
1,458 93 |
74 |
1,476 01 |
1,474 10 |
1,471 08 |
1,467 91 |
|
74 |
1,471 77 |
1,469 86 |
1,466 85 |
1,463 68 |
76 |
1,481 05 |
1,479 12 |
1,476 09 |
1,472 91 |
|
|
|
|
|
|
78 |
1,486 16 |
1,484 22 |
1,481 17 |
1,477 99 |
|
|
|
|
|
|
80 |
1,491 35 |
1,489 39 |
1,486 33 |
1,483 15 |
|
|
|
|
|
|
82 |
1,496 62 |
1,494 64 |
1,491 57 |
1,488 39 |
|
|
|
|
|
|
84 |
1,501 96 |
1,499 97 |
1,496 88 |
1,493 70 |
|
|
|
|
|
|
Bảng A.3
Bảng A.3a) – Syro ngô, nồng độ maltose cao, chuyển hóa kép, 42 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
|
Bảng A.3b) – Syro ngô, nồng độ maltose cao, chuyển hóa kép, 50 DE, 0,4 % tro (tính theo chất khô) |
||||||||
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
||||||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
||
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72 74 76 78 80 82 84 |
1,332 99 1,335 94 1,338 97 1,342 06 1,345 19 1,348 37 1,351 60 1,354 88 1,358 21 1,361 59 1,365 02 1,368 51 1,372 05 1,375 65 1,379 30 1,383 01 1,386 78 1,390 61 1,394 49 1,398 44 1,402 44 1,406 51 1,410 64 1,414 84 1,419 10 1,423 42 1,427 82 1,432 28 1,436 81 1,441 42 1,446 09 1,450 84 1,455 66 1,460 56 1,465 53 1,470 59 1,475 72 1,480 93 1,486 23 1,491 61 1,497 08 1,502 63 1,508 28 |
1,331 94 1,334 86 1,337 87 1,340 93 1,344 03 1,347 18 1,350 38 1,353 64 1,356 94 1,360 30 1,363 71 1,367 17 1,370 69 1,374 26 1,377 89 1,381 57 1,385 32 1,389 12 1,392 98 1,396 90 1,400 88 1,404 93 1,409 04 1,413 21 1,417 45 1,421 75 1,426 12 1,430 56 1,435 07 1,439 66 1,444 31 1,449 04 1,453 84 1,458 72 1,463 67 1,468 71 1,473 82 1,479 02 1,484 29 1,489 66 1,495 11 1,500 64 1,506 27 |
1,329 85 1,332 74 1,335 72 1,338 74 1,341 81 1,344 93 1,348 10 1,351 32 1,354 60 1,357 92 1,361 30 1,364 73 1,368 22 1,371 77 1,375 37 1,379 02 1,382 74 1,386 51 1,390 35 1,394 24 1,398 20 1,402 22 1,406 30 1,410 45 1,414 67 1,418 95 1,423 30 1,427 72 1,432 21 1,436 77 1,441 40 1,446 11 1,450 89 1,455 75 1,460 69 1,465 70 1,470 80 1,475 98 1,481 24 1,486 59 1,492 02 1,497 55 1,503 16 |
1,327 25 1,330 11 1,333 06 1,336 06 1,339 11 1,342 20 1,345 35 1,348 55 1,351 80 1,355 11 1,358 46 1,361 88 1,365 34 1,368 87 1,372 45 1,376 09 1,379 78 1,383 54 1,387 36 1,391 24 1,395 18 1,399 18 1,403 25 1,407 39 1,411 59 1,415 86 1,420 19 1,424 60 1,429 08 1,433 63 1,438 25 1,442 95 1,447 72 1,452 58 1,457 51 1,462 52 1,467 61 1,472 78 1,478 04 1,483 39 1,488 82 1,494 34 1,499 95 |
|
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72 74 76 78 80 82 84 |
1,332 99 1,335 92 1,338 94 1,342 00 1,345 11 1,348 27 1,351 48 1,354 74 1,358 05 1,361 41 1,364 82 1,368 28 1,371 80 1,375 38 1,379 01 1,382 69 1,386 43 1,390 23 1,394 09 1,398 00 1,401 98 1,406 02 1,410 12 1,414 28 1,418 51 1,422 80 1,427 16 1,431 58 1,436 07 1,440 64 1,445 27 1,449 97 1,454 75 1,459 60 1,464 52 1,469 53 1,474 61 1,479 77 1,485 01 1,490 33 1,495 73 1,501 22 1,506 80 |
1,331 94 1,334 84 1,337 83 1,340 87 1,343 95 1,347 08 1,350 27 1,353 50 1,356 78 1,360 12 1,363 50 1,366 94 1,370 44 1,373 99 1,377 59 1,381 25 1,384 97 1,388 74 1,392 57 1,396 47 1,400 42 1,404 44 1,408 51 1,412 65 1,416 86 1,421 13 1,425 46 1,429 86 1,434 34 1,438 88 1,443 49 1,448 17 1,452 93 1,457 76 1,462 66 1,467 65 1,472 71 1,477 85 1,483 07 1,488 37 1,493 76 1,499 23 1,504 79 |
1,329 85 1,332 72 1,335 68 1,338 68 1,341 73 1,344 83 1,347 98 1,351 18 1,354 44 1,357 74 1,361 10 1,364 51 1,367 97 1,371 49 1,375 07 1,378 70 1,382 39 1,386 14 1,389 94 1,393 81 1,397 74 1,401 73 1,405 78 1,409 90 1,414 08 1,418 32 1,422 64 1,427 02 1,431 47 1,435 99 1,440 58 1,445 24 1,449 98 1,454 79 1,459 68 1,464 65 1,469 69 1,474 81 1,480 02 1,485 31 1,490 68 1,496 14 1,501 69 |
1,327 25 1,330 09 1,333 02 1,336 00 1,339 03 1,342 11 1,345 23 1,348 41 1,351 64 1,354 92 1,358 26 1,361 65 1,365 09 1,368 59 1,372 15 1,375 76 1,379 44 1,383 17 1,386 96 1,390 81 1,394 72 1,398 69 1,402 73 1,406 83 1,411 00 1,415 23 1,419 53 1,423 90 1,428 34 1,432 85 1,437 43 1,442 09 1,446 82 1,451 62 1,456 50 1,461 46 1,466 50 1,471 62 1,476 82 1,482 11 1,487 48 1,492 94 1,498 48 |
Bảng A.4
Bảng A.4a) – HFCS 42 % fructose, 0,05 % tro (tính theo chất khô) |
|
Bảng A.4b) – HFCS 55 % fructose, 0,05 % tro (tính theo chất khô) |
||||||||
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
||||||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
||
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
|
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
2 |
1,335 88 |
1,334 79 |
1,332 65 |
1,330 02 |
|
2 |
1,335 87 |
1,334 79 |
1,332 65 |
1,330 02 |
4 |
1,338 77 |
1,337 65 |
1,335 47 |
1,332 79 |
|
4 |
1,338 76 |
1,337 64 |
1,335 46 |
1,332 79 |
6 |
1,341 71 |
1,340 55 |
1,338 33 |
1,335 61 |
|
6 |
1,341 70 |
1,340 54 |
1,338 32 |
1,335 61 |
8 |
1,344 70 |
1,343 50 |
1,341 23 |
1,338 48 |
|
8 |
1,344 68 |
1,343 49 |
1,341 22 |
1,338 48 |
10 |
1,347 72 |
1,346 50 |
1,344 18 |
1,341 40 |
|
10 |
1,347 71 |
1,346 48 |
1,344 17 |
1,341 39 |
12 |
1,350 80 |
1,349 54 |
1,347 18 |
1,344 36 |
|
12 |
1,350 78 |
1,349 52 |
1,347 17 |
1,344 35 |
14 |
1,353 92 |
1,352 62 |
1,350 22 |
1,347 37 |
|
14 |
1,353 89 |
1,352 60 |
1,350 20 |
1,347 36 |
16 |
1,357 09 |
1,355 75 |
1,353 31 |
1,350 42 |
|
16 |
1,357 06 |
1,355 73 |
1,353 29 |
1,350 41 |
18 |
1,360 30 |
1,358 93 |
1,356 45 |
1,353 53 |
|
18 |
1,360 27 |
1,358 91 |
1,356 43 |
1,353 51 |
20 |
1,363 56 |
1,362 16 |
1,359 63 |
1,356 68 |
|
20 |
1,363 52 |
1,362 13 |
1,359 61 |
1,356 66 |
22 |
1,366 87 |
1,365 44 |
1,362 87 |
1,359 88 |
|
22 |
1,366 83 |
1,365 40 |
1,362 84 |
1,359 86 |
24 |
1,370 23 |
1,368 76 |
1,366 15 |
1,363 14 |
|
24 |
1,370 18 |
1,368 72 |
1,366 12 |
1,363 10 |
26 |
1,373 63 |
1,372 14 |
1,369 49 |
1,366 44 |
|
26 |
1,373 58 |
1,372 09 |
1,369 44 |
1,366 40 |
28 |
1,377 09 |
1,375 56 |
1,372 87 |
1,369 80 |
|
28 |
1,377 03 |
1,375 51 |
1,372 82 |
1,369 75 |
30 |
1,380 59 |
1,379 03 |
1,376 31 |
1,373 20 |
|
30 |
1,380 54 |
1,378 97 |
1,376 25 |
1,373 14 |
32 |
1,384 15 |
1,382 56 |
1,379 79 |
1,376 66 |
|
32 |
1,384 09 |
1,382 49 |
1,379 73 |
1,376 59 |
34 |
1,387 76 |
1,386 13 |
1,383 33 |
1,380 17 |
|
34 |
1,387 69 |
1,386 06 |
1,383 26 |
1,380 09 |
36 |
1,391 41 |
1,389 76 |
1,386 92 |
1,383 73 |
|
36 |
1,391 34 |
1,389 68 |
1,386 84 |
1,383 64 |
38 |
1,395 12 |
1,393 44 |
1,390 57 |
1,387 35 |
|
38 |
1,395 05 |
1,393 36 |
1,390 48 |
1,387 25 |
40 |
1,398 89 |
1,397 17 |
1,394 26 |
1,391 02 |
|
40 |
1,398 81 |
1,397 08 |
1,394 16 |
1,390 91 |
42 |
1,402 70 |
1,400 96 |
1,398 02 |
1,394 75 |
|
42 |
1,402 62 |
1,400 86 |
1,397 91 |
1,394 62 |
44 |
1,406 57 |
1,404 80 |
1,401 82 |
1,398 53 |
|
44 |
1,406 49 |
1,404 70 |
1,401 70 |
1,398 39 |
46 |
1,410 49 |
1,408 69 |
1,405 68 |
1,402 37 |
|
46 |
1,410 41 |
1,408 59 |
1,405 55 |
1,402 22 |
48 |
1,414 47 |
1,412 64 |
1,409 60 |
1,406 27 |
|
48 |
1,414 38 |
1,412 53 |
1,409 46 |
1,406 10 |
50 |
1,418 51 |
1,416 65 |
1,413 58 |
1,410 22 |
|
50 |
1,418 41 |
1,416 53 |
1,413 43 |
1,410 04 |
52 |
1,422 60 |
1,420 71 |
1,417 61 |
1,414 23 |
|
52 |
1,422 50 |
1,420 59 |
1,417 45 |
1,414 03 |
54 |
1,426 75 |
1,424 83 |
1,421 70 |
1,418 30 |
|
54 |
1,426 65 |
1,424 71 |
1,421 53 |
1,418 08 |
56 |
1,430 95 |
1,429 01 |
1,425 85 |
1,422 43 |
|
56 |
1,430 85 |
1,428 88 |
1,425 66 |
1,422 20 |
58 |
1,435 22 |
1,433 25 |
1,430 06 |
1,426 62 |
|
58 |
1,435 11 |
1,433 11 |
1,429 86 |
1,426 37 |
60 |
1,439 54 |
1,437 55 |
1,434 33 |
1,430 87 |
|
60 |
1,439 44 |
1,437 40 |
1,434 12 |
1,430 60 |
62 |
1,443 92 |
1,441 91 |
1,438 66 |
1,435 19 |
|
62 |
1,443 82 |
1,441 75 |
1,438 44 |
1,434 90 |
64 |
1,448 37 |
1,446 33 |
1,443 05 |
1,439 56 |
|
64 |
1,448 26 |
1,446 17 |
1,442 81 |
1,439 25 |
66 |
1,452 87 |
1,450 81 |
1,447 50 |
1,444 00 |
|
66 |
1,452 77 |
1,450 64 |
1,447 26 |
1,443 67 |
68 |
1,457 44 |
1,455 35 |
1,452 02 |
1,448 51 |
|
68 |
1,457 33 |
1,455 18 |
1,451 76 |
1,448 16 |
70 |
1,462 07 |
1,459 96 |
1,456 60 |
1,453 08 |
|
70 |
1,461 97 |
1,459 78 |
1,456 33 |
1,452 71 |
72 |
1,466 77 |
1,464 63 |
1,461 25 |
1,457 71 |
|
72 |
1,466 66 |
1,464 45 |
1,460 97 |
1,457 32 |
74 |
1,471 52 |
1,469 36 |
1,465 96 |
1,462 41 |
|
74 |
1,471 42 |
1,469 18 |
1,465 67 |
1,462 00 |
76 |
1,476 35 |
1,474 16 |
1,470 74 |
1,467 18 |
|
76 |
1,476 25 |
1,473 98 |
1,470 43 |
1,466 75 |
78 |
1,481 24 |
1,479 03 |
1,475 59 |
1,472 02 |
|
78 |
1,481 15 |
1,478 85 |
1,475 27 |
1,471 56 |
80 |
1,486 20 |
1,483 97 |
1,480 51 |
1,476 93 |
|
80 |
1,486 11 |
1,483 78 |
1,480 17 |
1,476 45 |
82 |
1,491 22 |
1,488 97 |
1,485 49 |
1,481 91 |
|
82 |
1,491 14 |
1,488 78 |
1,485 14 |
1,481 41 |
84 |
1,496 32 |
1,494 05 |
1,490 55 |
1,486 96 |
|
84 |
1,496 24 |
1,493 86 |
1,490 19 |
1,486 43 |
Bảng A.4 (kết thúc)
Bảng A.4c) – HFCS 90 % fructose, 0,4 % tro (tính theo chất khô)
Chất khô % |
Chỉ số khúc xạ |
|||
20 °C |
30 °C |
45 °C |
60 °C |
|
0 |
1,332 99 |
1,331 94 |
1,329 85 |
1,327 25 |
2 |
1,335 86 |
1,334 77 |
1,332 63 |
1,329 98 |
4 |
1,338 75 |
1,337 62 |
1,335 42 |
1,332 74 |
6 |
1,341 69 |
1,340 51 |
1,338 27 |
1,335 53 |
8 |
1,344 67 |
1,343 45 |
1,341 15 |
1,338 38 |
10 |
1,347 69 |
1,346 44 |
1,344 09 |
1,341 27 |
12 |
1,350 76 |
1,349 47 |
1,347 07 |
1,344 20 |
14 |
1,353 88 |
1,352 55 |
1,350 09 |
1,347 19 |
16 |
1,357 04 |
1,355 67 |
1,353 16 |
1,350 22 |
18 |
1,360 25 |
1,358 84 |
1,356 28 |
1,353 29 |
20 |
1,363 51 |
1,362 06 |
1,359 45 |
1,356 42 |
22 |
1,366 81 |
1,365 32 |
1,362 67 |
1,359 60 |
24 |
1,370 17 |
1,368 64 |
1,365 93 |
1,362 82 |
26 |
1,373 57 |
1,372 00 |
1,369 25 |
1,366 09 |
28 |
1,377 02 |
1,375 42 |
1,372 61 |
1,369 42 |
30 |
1,380 52 |
1,378 88 |
1,376 03 |
1,372 79 |
32 |
1,384 08 |
1,382 39 |
1,379 49 |
1,376 22 |
34 |
1,387 68 |
1,385 96 |
1,383 01 |
1,379 70 |
36 |
1,391 33 |
1,389 57 |
1,386 57 |
1,383 23 |
38 |
1,395 04 |
1,393 24 |
1,390 19 |
1,386 81 |
40 |
1,398 80 |
1,396 96 |
1,393 87 |
1,390 44 |
42 |
1,402 61 |
1,400 74 |
1,397 59 |
1,394 13 |
44 |
1,406 48 |
1,404 56 |
1,401 38 |
1,397 88 |
46 |
1,410 40 |
1,408 44 |
1,405 21 |
1,401 68 |
48 |
1,414 37 |
1,412 38 |
1,409 10 |
1,405 53 |
50 |
1,418 40 |
1,416 37 |
1,413 05 |
1,409 44 |
52 |
1,422 49 |
1,420 42 |
1,417 05 |
1,413 41 |
54 |
1,426 63 |
1,424 53 |
1,421 11 |
1,417 43 |
56 |
1,430 83 |
1,428 69 |
1,425 23 |
1,421 52 |
58 |
1,435 08 |
1,432 91 |
1,429 40 |
1,425 66 |
60 |
1,439 40 |
1,437 19 |
1,433 64 |
1,429 86 |
62 |
1,443 78 |
1,441 53 |
1,437 93 |
1,434 12 |
64 |
1,448 21 |
1,445 93 |
1,442 29 |
1,438 45 |
66 |
1,452 71 |
1,450 39 |
1,446 70 |
1,442 83 |
68 |
1,457 27 |
1,454 91 |
1,451 18 |
1,447 28 |
70 |
1,461 89 |
1,459 49 |
1,455 72 |
1,451 79 |
72 |
1,466 57 |
1,464 14 |
1,460 33 |
1,456 36 |
74 |
1,471 32 |
1,468 85 |
1,465 00 |
1,461 00 |
76 |
1,476 13 |
1,473 62 |
1,469 73 |
1,465 70 |
78 |
1,481 00 |
1,478 46 |
1,474 53 |
1,470 47 |
80 |
1,485 95 |
1,483 37 |
1,479 40 |
1,475 31 |
82 |
1,490 96 |
1,488 35 |
1,484 33 |
1,480 22 |
84 |
1,496 03 |
1,493 39 |
1,489 33 |
1,485 19 |
Bảng A.5 – Các yếu tố đối với phép tính xấp xỉ của chỉ số khúc xạ ở nhiệt độ từ 10 °C đến 70°C1)
t, °C |
Nước |
Syro có 28 đến 95 DE |
Syro ngô nồng độ fructose cao |
|
10 |
0,000 716 |
0,002 260 |
0,002 590 |
|
12 |
0,000 605 |
0,001 808 |
0,002 072 |
|
14 |
0,000 477 |
0,001 356 |
0,001 554 |
|
16 |
0,000 333 |
0,000 904 |
0,001 036 |
|
18 |
0,000 174 |
0,000 452 |
0,000 518 |
|
20 |
0,000 000 |
0,000 000 |
0,000 000 |
|
22 |
-0,000 187 |
-0,000 452 |
-0,000 518 |
|
24 |
-0,000 389 |
-0,000 904 |
-0,001 036 |
|
26 |
-0,000 603 |
-0,001 356 |
-0,001 554 |
|
28 |
-0,000 829 |
-0,001 808 |
-0,002 072 |
|
30 |
-0,001 068 |
-0,002 260 |
-0,002 590 |
|
32 |
-0,001 318 |
-0,002 712 |
-0,003 108 |
|
34 |
-0,001 579 |
-0,003 164 |
-0,003 625 |
|
36 |
-0,001 850 |
-0,003 616 |
-0,004 144 |
|
38 |
-0,002 133 |
-0,004 068 |
-0,004 662 |
|
40 |
-0,002 425 |
-0,004 520 |
-0,005 180 |
|
42 |
-0,002 727 |
-0,004 972 |
-0,005 698 |
|
44 |
-0,003 039 |
-0,005 424 |
-0,006 216 |
|
46 |
-0,003 360 |
-0,005 876 |
-0,006 734 |
|
48 |
-0,003 690 |
-0,006 328 |
-0,007 251 |
|
50 |
-0,004 029 |
-0,006 780 |
-0,007 770 |
|
52 |
-0,004 377 |
-0,007 232 |
-0,008 288 |
|
54 |
-0,004 734 |
-0,007 684 |
-0,008 806 |
|
56 |
-0,005 099 |
-0,008 136 |
-0,009 324 |
|
58 |
-0,005 472 |
-0,008 588 |
-0,009 842 |
|
60 |
-0,005 853 |
-0,009 040 |
-0,010 360 |
|
62 |
-0,006 331 |
-0,009 492 |
-0,010 878 |
|
64 |
-0,006 760 |
-0,009 944 |
-0,011 396 |
|
66 |
-0,007 168 |
-0,010 396 |
-0,011 914 |
|
68 |
-0,007 586 |
-0,010 848 |
-0,012 432 |
|
70 |
-0,008 035 |
-0,011 300 |
-0,012 949 |
|
1) Chỉ số khúc xạ xấp xỉ thay đổi theo nhiệt độ có thể tương ứng với tổng của nước và chất rắn.
Trong đó: s là phần trăm chất khô/100; Fw là hệ số của nước tra từ Bảng; Fs là hệ số chất rắn tra từ Bảng, tương ứng với từng sản phẩm. Chỉ số khúc xạ chính xác ở bất kỳ nhiệt độ nào có thể tính được từ công thức trên nhưng đây là một quy trình đơn giản. Bảng này đưa ra để thuận tiện cho việc sử dụng. |
||||
Bảng A.6 – Tro và chỉ số khúc xạ hiệu chính
Chất khô, |
Sự thay đổi nD đối với việc tăng: |
|
1 % tro |
1 DE |
|
2 |
0,000 000 |
-0,000 001 |
4 |
0,000 000 |
-0,000 003 |
6 |
0,000 001 |
-0,000 005 |
8 |
0,000 002 |
-0,000 007 |
10 |
0,000 003 |
-0,000 010 |
12 |
0,000 004 |
-0,000 012 |
14 |
0,000 006 |
-0,000 015 |
16 |
0,000 008 |
-0,000 017 |
18 |
0,000 010 |
-0,000 020 |
20 |
0,000 013 |
-0,000 023 |
22 |
0,000 016 |
-0,000 026 |
24 |
0,000 019 |
-0,000 029 |
26 |
0,000 022 |
-0,000 033 |
28 |
0,000 026 |
– 0,000 036 |
30 |
0,000 030 |
-0,000 040 |
32 |
0,000 034 |
-0,000 044 |
34 |
0,000 039 |
-0,000 048 |
36 |
0,000 044 |
-0,000 052 |
38 |
0,000 049 |
-0,000 057 |
40 |
0,000 055 |
-0,000 061 |
42 |
0,000 061 |
-0,000 066 |
44 |
0,000 068 |
-0,000 071 |
46 |
0,000 074 |
-0,000 076 |
48 |
0,000 082 |
-0,000 081 |
50 |
0,000 089 |
-0,000 087 |
52 |
0,000 097 |
–0,000 093 |
54 |
0,000 105 |
-0,000 099 |
56 |
0,000 114 |
-0,000 105 |
58 |
0,000 123 |
-0,000 112 |
60 |
0,000 133 |
-0,000 118 |
62 |
0,000 143 |
-0,000 125 |
64 |
0,000 153 |
-0,000 132 |
66 |
0,000 164 |
-0,000 140 |
68 |
0,000 175 |
-0,000 147 |
70 |
0,000 187 |
-0,000 155 |
72 |
0,000 199 |
-0,000 163 |
74 |
0,000 212 |
-0,000 172 |
76 |
0,000 225 |
-0,000 181 |
78 |
0,000 239 |
-0,000 190 |
80 |
0,000 253 |
-0,000 199 |
82 |
0,000 268 |
-0,000 208 |
84 |
0,000 283 |
-0,000 218 |
[1]) Polyetrafluoroetylen
*) HFCS (high fructose corn syro) là syro ngô nồng độ fructose cao.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) VỀ SYRO GLUCOSE – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN 10375:2014 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực | Ngày ban hành | ||
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |