TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10451:2014 (ISO 14931:2004) VỀ DA – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DA ĐỂ MAY TRANG PHỤC (TRỪ DA LÔNG)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10451:2014
ISO 14931:2004
DA – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DA ĐỂ MAY TRANG PHỤC (TRỪ DA LÔNG)
Leather – Guide to the selection of leather for apparel (excluding furs)
Lời nói đầu
TCVN 10451:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 14931:2004
ISO 14931: 2004 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2009 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 10451:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DA – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DA ĐỂ MAY TRANG PHỤC (TRỪ DA LÔNG)
Leather – Guide to the selection of leather for apparel (excluding furs)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các giá trị khuyến nghị và các phương pháp thử liên quan đối với da để may trang phục, trừ da lông. Tiêu chuẩn này cũng quy định cách lấy mẫu và qui trình điều hòa mẫu phòng thí nghiệm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vật liệu da có độ dày lớp phủ lớn hơn 0,15 mm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7115 (ISO 2419), Da – Phép thử cơ lý – Chuẩn bị và ổn định mẫu
TCVN 7116 (ISO 2588), Da – Lấy mẫu – Số lượng các mẫu đơn cho một mẫu tổng.
TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Phép thử hóa học, cơ lý và độ bền màu – Vị trí lấy mẫu
TCVN 7122-1 (ISO 3377-1), Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền xé – Phần 1: Xé một cạnh.
TCVN 7126 (ISO 4044), Da – Phép thử hóa học – Chuẩn bị mẫu thử hóa.
TCVN 7127 (ISO 4045), Da – Phép thử hóa học – Xác định pH.
TCVN 7130 (ISO 11640), Da – Phương pháp xác định độ bền màu – Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại.
TCVN 7534 (ISO 5402), Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền uốn gấp bằng máy uốn gấp
TCVN 10053 (ISO 11641), Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với mồ hôi
TCVN 10054 (ISO 11643), Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi
TCVN 10057 (ISO 15700), Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với đốm nước
TCVN 10449 (ISO 11642), Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với nước
TCVN 10450 (ISO 11644), Da – Phép thử độ kết dính của lớp trau chuốt
TCVN 10459 (ISO 17233), Da – Phép thử cơ lý – Xác định nhiệt độ rạn nứt lạnh của lớp phủ bề mặt.
ISO 17186, Leather – Physical and mechanical tests – Determination of surface coating thickness (Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ dày lớp phủ bề mặt)
EN ISO 105-B02, Textiles – Tests for colour fastness – Part B02: Colour fastness to artificial light: Xenon arc fading lamp test (Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử với đèn hồ quang xenon).
3. Thuật ngữ, định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa, thuật ngữ được quy định trong “Từ điển quốc tế các thuật ngữ về da” (International Glossary of Leather Terms).
4. Lấy mẫu
4.1. Số lượng da được thử phải phù hợp với TCVN 7116 (ISO 2588), nếu không, phải theo thỏa thuận của các bên liên quan.
4.2. Mẫu phòng thí nghiệm phải được lấy và nhận biết theo TCVN 7117 (ISO 2418).
5. Điều hòa và chuẩn bị mẫu
5.1. Mẫu phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý, cơ học và độ bền màu phải được điều hòa và chuẩn bị theo TCVN 7115 (ISO 2419).
5.2. Mẫu phòng thí nghiệm để thử hóa phải được điều hòa và chuẩn bị theo TCVN 7126 (ISO 4044).
6. Đặc tính, phương pháp thử và giá trị khuyến nghị
Trong Bảng 1 và Bảng 2 quy định các đặc tính, các phương pháp thử và các giá trị khuyến nghị đối với các loại da khác nhau để may trang phục. Các đặc tính cơ bản (Bảng 1) phải được tính đến, thậm chí nếu chúng có thể có mức độ quan trọng tương đối khác nhau trong quá trình đánh giá liên quan đến việc sử dụng. Các đặc tính phụ trợ (Bảng 2) phải theo thỏa thuận của các bên liên quan tùy theo mục đích sử dụng da.
Độ dày lớp phủ của da phải được đo theo ISO 17186.
7. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận biết mẫu thử, và nếu có yêu cầu, qui trình lấy mẫu;
c) ngày và nơi thử;
d) kết quả thử và số lượng mẫu thử;
e) môi trường điều hòa và thử nghiệm đã sử dụng;
f) bất kỳ sai khác nào so với tiêu chuẩn này.
Bảng 1 – Các đặc tính cơ bản, các giá trị khuyến nghị và phương pháp thử đối với da để may trang phục
Đặc tính của da |
Giá trị khuyến nghị |
Phương pháp thử |
Độ bền màu với ánh sáng | anilin ≥ 2/3 thang xanh
nubuck ≥ 3 thang xanh da lộn ≥ 3 thang xanh Các kiểu trau chuốt khác ≥ 4 thang xanh |
EN ISO 105-B02 |
Độ bền màu với chà xát qua lại | Sự thay đổi màu sắc và sự dây màu của miếng nỉ để đánh giá
Nỉ khô 50 chu kỳ ≥ 3 thang xám Nỉ ướt 20 chu kỳ ≥ 2/3 thang xám Mồ hôi 10 chu kỳ ≥ 2/3 thang xám. |
TCVN 7130 (ISO 11640)
TCVN 10053 (ISO 11641) |
Độ bền màu với đốm nước dựa vào vòng sáng còn lại sau 24 h | ≥ 3 thang xám
(bề mặt da không bị phồng rộp hoặc các ảnh hưởng vật lý vĩnh viễn khác và không có muối được tạo thành) |
TCVN 10057 (ISO 15700) |
Độ bền màu với giặt khô | ≥ 3 thang xám
Không mất lớp trau chuốt (không ăn dầu lại) |
TCVN 10054 (ISO 11643) |
Độ bền uốn
(chỉ áp dụng cho các loại da trau chuốt pigment) |
20 000 chu kỳ
(không bị hư hại) |
EN ISO 5402 |
Độ bền xé | ≥ 20 N
Da có độ bền xé ≥ 10 N là hoàn toàn sử dụng được; miễn là phải cẩn thận trong việc thiết kế và kết cấu trang phục |
TCVN 7122-1 (ISO 3377-1) |
pH và ∆pH | ≥ 3,2
Nếu giá trị pH nhỏ hơn 4 thì ∆pH phải ≤ 0,7 |
TCVN 7127 (ISO 4045) |
Bảng 2 – Đặc tính phụ trợ, các giá trị khuyến nghị và phương pháp thử đối với da để may trang phục
Đặc tính của da |
Giá trị khuyến nghị |
Phương pháp thử |
Độ bền màu với nước | ≥ 3 thang xám | TCVN 10449 (ISO 11642) |
Độ kết dính lớp trau chuốt (chỉ áp dụng cho các loại da trau chuốt pigment) | ≥ 2N/10 mm
Kết dính khô |
TCVN 10450 (ISO 11644) |
Bền với rạn nứt lạnh (chỉ áp dụng cho các loại da trau chuốt pigment) | -10oC
(không bị hư hại) |
TCVN 10459 (ISO 17233) |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] The International Glossary of leather terms, (English <> French <> German <> Spanish <> Italian), 2nd, revised edition, pp.320, 1975 (reprinted with addenda incorporated, 1977)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10451:2014 (ISO 14931:2004) VỀ DA – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DA ĐỂ MAY TRANG PHỤC (TRỪ DA LÔNG) | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10451:2014 | Ngày hiệu lực | 31/12/2014 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |