TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, WITH AMENDMENT 1:2003) VỀ BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 2-2: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH TRỤ – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ỐNG QUẤN DÂY SỬ DỤNG NHIỀU LẦN LÀM TỪ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10520-2-2:2014

IEC 60264-2-2:1990

WITH AMENDMENT 1:2003

BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 2-2: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH TRỤ – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ỐNG QUẤN DÂY SỬ DỤNG NHIỀU LẦN LÀM TỪ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO

Packaging of winding wires – Part 2-2: Cylindrical barrelled delivery spools – Specification for returnable spools made from thermoplastic material

Lời nói đầu

TCVN 10520-2-2:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60264-2-2:1990 và Sửa đổi 1:2003;

TCVN 10520-2-2:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 10520 (IEC 60264), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến bao gói của dây quấn. Trong dãy có ba nhóm:

1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm (TCVN 7917 (IEC 60851));

2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7675 (IEC 60317));

3) Bao gói của dây quấn (TCVN 10520 (IEC 60264)).

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10520 (IEC 60264) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 10520-1:2014 (IEC 60264-1:1968, amd 1:2009), Bao gói của dây quấn – Phần 1: Vật chứa dùng cho dây quấn tròn

2) TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn – Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ – Kích thước cơ bản

3) TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn – Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

4) TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn – Phần 2-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

5) TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009), Bao gói của dây quấn – Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản

6) TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999), Bao gói của dây quấn – Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

7) TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn – Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

8) TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999), Bao gói của dây quấn – Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn

9) TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999), Bao gói của dây quấn – Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo

10) TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009), Bao gói của dây quấn – Phần 4-1: Phương pháp thử – Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo

11) TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn – Phần 4-2: Phương pháp thử – Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn

12) TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009), Bao gói của dây quấn – Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Kích thước cơ bản

13) TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001), Bao gói của dây quấn – Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

 

BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 2-2: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH TRỤ – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ỐNG QUẤN DÂY SỬ DỤNG NHIỀU LẦN LÀM TỪ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO

Packaging of winding wires – Part 2-2: Cylindrical barrelled delivery spools – Specification for returnable spools made from thermoplastic material

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ sử dụng nhiêu lân làm từ vật liệu nhiệt dẻo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989), Bao gói của dây quấn – Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ – Kích thước cơ bản

TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:1997), Bao gói của dây quấn – Phần 4-1: Phương pháp thử – Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo

3. Vật liệu

Các ống quấn dây phải làm từ vật liệu nhiệt dẻo (ví dụ như polystyrene cải biên) thỏa mãn các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này. Vật liệu được sử dụng không được có ảnh hưởng có hại lên ruột dẫn hoặc lớp bọc của dây quấn.

4. Ký hiệu kiểu

Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ theo tiêu chuẩn này phải được nhận biết bằng kích thước d1 như quy định ở TCVN 10520-2-1 (IEC 60264-2-1), ví dụ như sau:

Ống quấn dây phân phối 10520-2-2/TCVN 250 (hoặc ống quấn dây phân phối 60264-2-2/IEC 250)

5. Yêu cầu

Xem TCVN 10520-4-1 (IEC 60264-4-1) về phương pháp thử.

5.1. Sự không đều của ống quấn dây

5.1.1 Bề mặt

Bề mặt ống quấn dây phải nhẵn và mặt bích không có vật liệu nhô ra có khả năng làm hư hại sợi dây hoặc gây thương tổn đến bàn tay của người thao tác.

5.1.2. Kết cấu

Bu lông và vít, nếu được sử dụng trong kết cấu của ống quấn dây phải chìm để các đầu nằm bên dưới bề mặt.

5.2. Ghi nhãn ống quấn dây

Từng ống quấn dây phải có nhãn nổi và/hoặc chìm, đặt ở mặt trên của mặt bích phía trên, có các thông tin sau:

a) ký hiệu kiểu của ống quấn dây (ví dụ 10520-2-2/TCVN 250 (hoặc 60264-2-2/IEC 250));

b) tên và/hoặc thương hiệu của nhà chế tạo ống quấn dây;

c) năm chế tạo;

d) khối lượng danh nghĩa của ống quấn dây, tính bằng gam.

Mặt bích phía trên phải được thiết kế để cho phép đặt tấm nhãn có thông tin chi tiết của nhà chế tạo dây quấn, kích thước, khối lượng của dây quấn trên ống quấn dây, v.v…

5.3. Khối lượng

Khối lượng của ống quấn dây phải phù hợp với giá trị nêu trong Bảng 1.

Không yêu cầu đối với các ống quấn dây khác.

Bảng 1

Kiểu ống quấn dây

Khối lượng

Giá trị danh nghĩa

g

Dung sai

%

40

50

63

80

100

125

160

200

250

355

500

710

16

22

40

70

125

200

350

600

1 050

1 850

7 650

15 600

± 1

± 1

± 1

± 1

± 1

± 2

± 2

± 2

± 2

± 2

± 2

± 2

5.4. Kích thước ống quấn dây

Kích thước và dung sai của ống quấn dây phải phù hợp với kích thước và dung sai cho trong

TCVN 10520-2-1 (IEC 60264-2-1).

5.5. Sai lệch thực

Sai lệch thực không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 1 của TCVN 10520-2-1 (IEC 60264-2-1) (y và z).

5.6. Đáp ứng ở nhiệt độ cao

Ống quấn dây phải được ổn định ở nhiệt độ (60 ± 3) oC.

Kích thước và dung sai của ống quấn dây phải phù hợp với kích thước và dung sai cho trong

TCVN 10520-2-1 (IEC 60264-2-1).

Các mặt bích hoặc tang quấn của ống quấn dây không được phồng rộp, cong vênh hoặc biến đổi.

5.7. Thử va đập trên mặt bích

5.7.1. Ở điều kiện môi trường xung quanh bình thường

Ống quấn dây không bị phá hủy sau khi chịu ứng suất với giá trị cho ở Bảng 2. Không yêu cầu đối với các ống quấn dây khác.

Bảng 2

Kiểu ống quấn dây

Khối lượng

kg

Năng lượng

N.m

80

100

125

160

200

250

355

500

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

2,0

2,0

2,5

4,5

5,6

7,1

10,0

16,0

25,0

5.7.2. Ở nhiệt độ thấp

Ống quấn dây phải được ổn định ở nhiệt độ từ -10 oC đến -12 oC. Ống quấn dây không bị phá hủy sau khi chịu ứng suất với giá trị bằng 70 % giá trị nêu ở Bảng 2.

Sau khi ổn định ở nhiệt độ (-25 ± 3) oC, ống quấn dây không bị phá hủy sau khi chịu ứng suất với giá trị bằng 50 % giá trị nêu ở Bảng 2.

5.8. Biến dạng khi có tải

Khi chịu ứng suất với tải quy định ở Bảng 3, độ giãn dài không được vượt quá giá trị nêu ở Bảng 3. Không yêu cầu đối với các ống quấn dây khác.

Bảng 3

Kiểu ống quấn dây

Tải kéo nhỏ nhất

kN

Độ giãn dài lớn nhất

mm

40

50

63

80

100

125

160

200

250

355

500

2

3,15

4

5

8

10

12,5

16

20

25

50

0,2

0,2

0,5

0,5

1

1

1,6

2,0

2,5

2,5

2,5

5.9. Thử độ mềm dẻo của mặt bích

Khi chịu ứng suất với tải quy định ở Bảng 4, độ tăng khoảng cách giữa các mặt bích trong khi và sau khi chịu ứng suất không được vượt quá giá trị nêu ở Bảng 4.

Không yêu cầu đối với các ống quấn dây khác.

Bảng 4

Kiểu
ống quấn dây

Tải

kN

Độ tăng lớn nhất về khoảng cách giữa các mặt bích

mm

Trong khi chịu ứng suất

Sau khi chịu ứng suất

100

125

160

200

250

355

3,15

4

5

6,3

8

10

4

5

6,3

8

9

12,5

0,5

0,63

0,8

1,0

1,0

1,0

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Vật liệu

4. Ký hiệu kiểu

5. Yêu cầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, WITH AMENDMENT 1:2003) VỀ BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 2-2: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH TRỤ – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ỐNG QUẤN DÂY SỬ DỤNG NHIỀU LẦN LÀM TỪ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO
Số, ký hiệu văn bản TCVN 10520-2-2:2014 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản