TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977) VỀ MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 04/02/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10605-1 : 2015

ISO 3857-1 : 1977

MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Compressors, pneumatic tools and machines – Vocabulary – Part 1 – General

Lời nói đầu

TCVN 10605-1 : 2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3857-1 : 1977

TCVN 10605-1 : 2015 do Viện nghiên cứu cơ khí – Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN bao gồm:

– TCVN 10605-1 : 2015 (ISO 3857-1 : 1977) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 1 : Quy định chung

– TCVN 10605-2 : 2015 (ISO 3857-2 : 1977) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 2 : Máy nén

– TCVN 10605-3: 2015 (ISO 3857-3 : 1989) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 3 : Máy và dụng cụ khí nén

– TCVN 10605-4 : 2015 (ISO 3857-4 : 2012) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 4 : Xử lý không khí.

 

MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Compressors, pneumatic tools and machines – Vocabulary – Part 1 – General

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa về máy nén, máy và các dụng cụ khí nén. Những khái niệm cơ bản, ký hiệu và đơn vị được quy định trong tiêu chuẩn này.

2. Áp suất

2.1Áp suất khí quyển

Áp suất tuyệt đối của khí quyển được đo tại nơi làm việc.

2.2Áp suất áp kế

Áp suất được đo chuẩn với áp suất khí quyển.

2.3Áp suất tuyệt đi

Áp suất được chuẩn với điểm không tuyệt đối, tức là chuẩn với độ chân không tuyệt đối. Áp suất này bằng tổng đại số của áp suất khí quyển và áp suất áp kế (áp suất tĩnh hoặc áp suất tng).

2.4Áp suất tĩnh

Áp suất được đo trong lưu chất, trong điều kiện không bị ảnh hưởng đến việc đo bởi tốc độ của lưu chất.

2.5Áp sut động

Phần tăng của áp suất do động năng của tốc độ dòng trong khí hoặc không khí tại vận tốc đồng đều (chảy tầng) chuyển đi hoàn toàn thành áp suất và không có bất cứ tổn thất nào, tức là đẳng Entropy.

Áp suất bằng tích rc2/2, trong đó r là mật độ lưu chất và c là tốc độ của dòng chảy.

2.6Áp suất tổng

Tổng của áp suất tĩnh và áp suất động.

Nó định rõ điều kiện lưu chất tại đó năng lượng dòng của lưu chất được chuyển hóa thành áp suất mà không có tn thất nào. Trong điều kiện vật thể tĩnh của lưu chất, áp suất tĩnh và áp suất tổng bằng nhau về trị số.

2.7Áp suất tới hạn

Áp suất giới hạn, khi vượt quá áp suất này, sẽ không thấy sự không liên tục giữa các pha khí và pha chất lỏng bất cứ  nhiệt độ nào.

2.8Áp suất giảm

Tỷ số của áp suất tuyệt đối và áp suất tới hạn tuyệt đối.

2.9Hệ số nén Z

Hệ số không thứ nguyên chỉ rõ trạng thái khí thực và trạng thái lý tưởng của nó.

Hệ số được tính bằng công thức:

Z=

Trong đó:

p là áp suất;

Vm là th tích mol;

R là hằng số khí phân tử;

T là nhiệt độ nhiệt động lực học

3. Nhiệt độ

3.1Nhiệt độ tĩnh

Nhiệt độ được đo trong lưu chất trong điều kiện đo không bị ảnh hưởng bởi tốc độ của lưu chất.

3.2Nhiệt độ động

Phần tăng của nhiệt độ do động năng của tốc độ dòng lưu chất trong khí hoặc không khí tại vận tốc đồng đều chuyển đổi hoàn toàn thành năng lượng nhiệt và không có bất cứ tổn thất nào, tức là đẳng entropy.

3.3Nhiệt độ tng

Tổng của nhiệt độ tĩnh và nhiệt độ động. Nhiệt độ này biểu th trạng thái của lưu cht tại đó năng lượng của dòng lưu cht được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng nhiệt và không có bất cứ tổn tht nào. Trong trường hợp lưu chất không chảy, thì nhiệt độ tổng bằng nhiệt độ tĩnh về trị số.

3.4. Nhiệt độ tới hạn

Nhiệt độ giới hạn, khi vượt quá nhiệt độ này, sự không liên tục giữa pha chất lỏng sẽ không xuất hiện bất cứ ở áp suất nào.

3.5Nhiệt độ giảm

Tỷ số giữa nhiệt độ nhiệt động lực học của lưu chất và nhiệt độ nhiệt động lực học tới hạn của nó

Bảng 1- Ký hiệu và đơn vị

S tham chiếu trong ISO/R311)

Reference number in ISO/R 311)

S tham chiếu trong TCVN (ISO 38572) Referece number in TCVN (ISO 38573))

Đại lượng

Quantity

Ký hiệu

 

 

 

Symbol

Đơn vị(3)

 

 

 

Dimensi-ons3)

Đơn vị SI

 

 

 

SI unit

Các đơn vị khác

 

 

Other practicaunits

1-4.1

 

Din tích Area

A

L2 m2 mm2

1-5.1

 

Thể tích Volume

V

L3 m3 l, mI, mm3

3-4.1

 

Thể tích riêng Mass specific volume

v

M-1L3 m3/kg  

8-6.1

 

Th tích mol Molar volume

Vm

L3N-1 m3/mol  

1-6.1

 

Thời gian Time

t

T s h, min, ms

1-10.1

 

Tốc độ Velocity

c

LT-1 m/s km/h

1-10.1

 

Tốc đ dài Peripheral velocity

u

LT-1 m/s  

1-8.1

 

Tc độ góc Angular velocity

w

T-1 rad/s  

2-3.2

 

Tần số quay Rotational frequency

n

T-1 s-1 Min1

3-1.1

 

Khối lượng Mass

m

M kg t, g, mg

3-2.1

 

Khối lượng riêng Mass density

r

ML-3 kg/m3 kg/I

4-2.1

 

Nhiệt độ Cenxiut Celsius temperature

q

°C  

4-1.1

 

Nhiệt độ nhiệt động lực Thermodynamic temperature

T

K  

3-11.1

 

Áp suất Pressure

p

ML-1T-2 Pa MPa, bar, kPa, mBar

3-22.1

 

Công Work

W

ML2T-2 J MJ, kJ, KWh

3-23.1

 

Công suất Power

P

ML2T-3 W MW, kW

 

II-6

Năng lượng riêng (theo khối lượng) Mass specific energy

Wm

L2T-2 J/kg kJ/kg

 

II-6

Năng lượng riêng (theo thể tích) Volume specific energy

Wv

ML-1T-2 J/m3 J/l,kWh/m3

 

Lưu lượng khi lượng Mass rate of flow

qm

MT-1 kg/s kg/h

 

II-3

Lưu lượng thể tích Volume rate of flow

qv

L3T-1 m3/s m3/h, m3/min, l/s,ml/s

 

II-1.4

Dung tích không gian rỗng tương đi Relative clearance volume

e

  Không đơn v  

 

II-5.2

Số mũ của quá trình đa biến trong biểu đồ p.V Exponent for poly-tropic process in p.v diagram

n

  Không đơn vị  

8-33.1

 

Hằng số khí phân tử Molar gas constant

R

ML2T21N-1 J/(K mol) kJ/(K mol)

 

I-I.9

Hệ số nén Compressibility factor

Z

  Không đơn v  

 

II-7

Hiệu sut efficiency

n

  Không đơn vị  

12-6

II-1.10

S Mach tại mép cánh Tip Mach number

Mau

  Không đơn vị  

 

II-4.6

Hệ s áp sut Pressure coefficient

y

  Không đơn vị  

 

II-4.7

II-7.5

Hệ số thể tích Volumetric coefficient

j

  Không đơn v  

 

II-1.5

Đường kính ngoài của bánh công tác Outer diameter of impeller

D

L m mm

 

II-1.5

Đường kính trục bánh công tác Hub diameter of impeller

d

  m mm

Bảng 2 – Chữ làm ký hiệu

Ký hiệu Symbols

Đại lượng

Quantity

Đơn vị SI

SI units

A Diện tích Area m2
c Tc độ Velocity m/s
d Đường kính moay ơ bánh công tác Hub diameter of the impeller m
D Đường kính ngoài cùa bánh công tác Outside diameter of the impeller m
êta Dung tích không gian trống tương đối Relative clearance volume Không đơn vị
m Khối lượng Mass kg
Mau S Mach ở mép cánh Tip mach number Không đơn vị
n S mũ ca quá trình đa biến trong biểu đồ p.V Exponent for polytropic process in p.v diagram Không đơn vị
n Tần số quay Ronational frequency s-1
p Áp suất Pressure Pa
P Công suất Power W
qm Lưu lượng khối lượng Mass rate of flow kg/s
qv Lưu lượng thể tích Volume rate of flow m3/s
R Hằng số khí phân tử Molar gas constant J/(K mol)
t Thi gian Time s
T Nhiệt độ nhiệt động lực Themodynamic temperature K
u Tốc độ dài Peripheral velocity m/s
v Th tích riêng Mass specific volume m3/kg
V Thể tích Volume m3
Vm Th tích mol Molar volume m3/mol
W Công Work J
Wm Năng lượng riêng (theo khối lượng) Mass specific energy J/kg
Wv Năng lượng riêng (theo th-tích) Volume specific energy J/m3
Z Hệ s nén Compressibility factor Không đơn vị
h Hiệu sut Efficiency Không đơn vị
q Nhiệt độ xenxiut Celsius temperature °C
r Khối lượng riêng Mass density kg/m3
j Hệ s th tích Volumetric coefficient Không đơn vị
y Hệ số áp suất Pressure coefficient Không đơn vị
w Tốc độ góc Angular velocity rad/s

Bảng 3-Chữ và chữ số làm chỉ số dưới dòng

Ký hiệu Symbols

Công dụng

Meaning

Ý nghĩa

Obervations

0

Điều kiện môi trường Ambient condition    

1

Cửa nạp Inlet Chỉ đại lượng đo tại cửa nạp tiêu chuẩn của máy nén Indicates the quantities measured at the Standard inlet point of the compressor

2

Cửa xả Discharge Chỉ đại lượng đo tại cửa xả tiêu chuẩn của máy nén Indicates the quantities measured at the Standard discharge point of the compressor

a

Tuyệt đối Absolute    

ab

Hấp thụ Absorbeb    

ar

Trục Shaft    

b

Khí quyển Atmospheric Đặc trưng áp suất và nhiệt độ khí quyển Characterizes the atmospheric pressures and temperatures

C

Hợp đng Contractual Chỉ số lượng quy định trong hợp đồng Indicates the quantities specified in the contract

cd

Ngưng tụ Condensate    

cr

Tới hạn Critical Đặc trưng áp sut và nhiệt độ giới hạn Characterizes the critical pressures and temperatures

d

Động lực học Dynamic Đặc trưng áp sut và nhiệt độ động lực học Characterizes the dynamic pressures and temperatures

e

Hiệu sut Effective    

g

Toàn bộ Overall    

i

Chỉ thị Indicated    

in

Bên trong Internal    

m

Khi lượng Mass Đặc trưng cho lưu lượng riêng khối lượng, năng lượng và th tích Characterizes the mass specific rates of flow, energies and volumes

m

Phân tử gam, mol Molar Đặc trưng cho th tích phân tử gam Characterizes the molar volumes

me

Cơ khí Mechanical    

N

Chuẩn Nomal    

pol

Đa hưng Polytropic Đặc trưng cho quá trình đa hưng Characterizes the polytropic process

r

Giảm Reduced Đặc trưng cho việc giảm áp suất và nhiệt độ Characterizes the reduced pressures and temperatures

R

Đọc Read Chỉ các đại lượng đọc trong khi thử hoặc được xác định trước làm các điều kiện thử Indicates the quantities read during the test or predetermined as test conditions

s

Tĩnh Static    

S

Đng entropi Isentropic Đặc trưng cho quá trình đng entropi Characterizes the isentropic process

t

Tng s Total    

T

Đẳng nhiệt Isothermal Đặc trưng cho quá trình đẳng nhiệt Characterizes the isothermal process

th

Lý thuyết Theoretical    

u

Thường dùng Useful    

U

Dạng cầu Peripheral    

v

Th tích Volume Đặc trưng cho u lượng th tích của dòng và năng lượng Characterizes the volume rates of flow and energies

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

ISO/R 31 Physical chemistry and molecular physics, Part I, II, III và IV và ISO 31/VIII.

ISO 3529, Vacuum technology – Vocabulary (Kỹ thuật chân không – Từ vựng)

ISO 3534, Statistics – Vocabulary and symbols (Thống kê – Từ vựng và ký hiệu)

ISO 4006, Measurement of fluid flow-rate in closed conduits – Vocabulary and symbols (Đo lưu lượng chất lỏng trong đường ống kín – Từ vựng và ký hiệu)

 



1) Xem Thư mục tài liệu tham khảo;

2)Chữ số la mã I và II nói đến những phần có liên quan của tiêu chuẩn quốc gia này;

3) M = Khối lượng; L = Độ dài; T = Thời gian; 8 = Nhiệt độ; N = Số lượng chất.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977) VỀ MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN10605-1:2015 Ngày hiệu lực 04/02/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 04/02/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản