TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10616:2025 (ISO 9202:2019) VỀ ĐỒ TRANG SỨC VÀ KIM LOẠI QUÝ – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10616:2025
ISO 9202:2019
ĐỒ TRANG SỨC VÀ KIM LOẠI QUÝ – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ
Jewellery and precious metals – Fineness of precious metal alloys
Lời nói đầu
TCVN 10616:2025 thay thế TCVN 10616:2014.
TCVN 10616:2025 hoàn toàn tương đương ISO 9202:2019.
TCVN 10616:2025 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174 Đồ trang sức biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ TRANG SỨC VÀ KIM LOẠI QUÝ – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ
Jewellery and precious metals – Fineness of precious metal alloys
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phạm vi độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý (không kể vật liệu hàn) được khuyến nghị sử dụng trong lĩnh vực trang sức.
CHÚ THÍCH: Có thể có những yêu cầu pháp lý của các quốc gia đối với ký hiệu, đóng dấu và đóng tem đối với các sản phẩm hoàn thiện của các nước tương ứng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9875 (ISO 11426), Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức – Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện).
TCVN 9876 (ISO 15093), Đồ trang sức và kim loại quý – Xác định vàng, platin, paladi độ tinh khiết cao – Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES.
TCVN 10619 (ISO 11490), Đồ trang sức – Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lực với dimethyglyoxime.
TCVN 10620 (ISO 11210), Đồ trang sức – Xác định hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng sau lắng của diamonium hexachloroplatinat.
TCVN 10622 (ISO 13756), Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm đồ trang sức – Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng natri clorua hoặc kali clorua.
TCVN 10623 (ISO 11494), Đồ trang sức và kim loại quý – Xác định platin trong hợp kim platin – Phương pháp ICP-OES sử dụng nguyên tố nội chuẩn.
TCVN 10624 (ISO 11495), Đồ trang sức và kim loại quý – Xác định paladi trong hợp kim paladi – Phương pháp ICP-OES sử dụng nguyên tố nội chuẩn.
TCVN 14320 (ISO 15096), Đồ trang sức và kim loại quý – Xác định bạc độ tinh khiết cao – Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES.
ISO 11427, Jewellery – Determination of silver in silver jewellery alloys – Volumetric (potentiometric) method using potassium bromide (Đồ trang sức – Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm trang sức – Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng kali bromua).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Độ tinh khiết (fineness)
Hàm lượng tối thiểu của kim loại quý đã định, được tính bằng phần nghìn (‰) theo khối lượng của hợp kim.
4 Các phương pháp phân tích để xác định độ tinh khiết
Để xác định độ tinh khiết của các hợp kim kim loại quý, một trong các phương pháp thử sau đây được áp dụng: TCVN 10620 (ISO 11210), TCVN 9875 (ISO 11426), ISO 11427, TCVN 10619 (ISO 11490), TCVN 10623 (ISO 11494), TCVN 10624 (ISO 11495), TCVN 10622 (ISO 13756), TCVN 9876 (ISO 15093) hoặc ISO 15096.
Các phương pháp khuyến nghị được liệt kê trong Bảng 1.
5 Phạm vi độ tinh khiết
Độ tinh khiết được công bố như là giá trị tối thiểu: không cho phép dung sai âm. Các giá trị được tính theo phần nghìn (‰).
Bảng 1 – Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý
|
Kim loại quý |
Độ tinh khiết |
Phương pháp khuyến nghị |
|
Nhỏ nhất |
||
|
Vàng |
333 |
TCVN 9875 (ISO 11426) |
|
375 |
||
|
417 1) |
||
|
585 |
||
|
750 |
||
|
916 |
||
|
990 |
||
|
999 |
TCVN 9875 (ISO 11426) hoặc TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
|
Platin |
850 |
TCVN 10620 (ISO 11210) TCVN 10623 (ISO 11494) |
|
900 |
||
|
950 |
||
|
990 |
||
|
999 |
TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
|
Paladi |
500 |
TCVN 10619 (ISO 11490) TCVN 10624 (ISO 11495) |
|
950 |
||
|
990 |
||
|
999 |
TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
|
Bạc |
800 |
ISO 11427 TCVN 10622 (ISO 13756) |
|
925 |
||
|
958 |
||
|
990 |
||
|
999 |
TCVN 14320 (ISO 15096) |
|
| 1) Trên thị trường Việt Nam thường sử dụng độ tinh khiết của vàng là 416. | ||
| TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10616:2025 (ISO 9202:2019) VỀ ĐỒ TRANG SỨC VÀ KIM LOẠI QUÝ – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ | |||
| Số, ký hiệu văn bản | TCVN10616:2025 | Ngày hiệu lực | |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
| Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
| Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực | |
Các văn bản liên kết
| Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
| Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
| Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
| Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
| Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
| Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
