TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) VỀ VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG LẮP BÍCH – KÍCH THƯỚC MẶT LẮP MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10828:2015
ISO 5752:1982
VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG ỐNG LẮP BÍCH – KÍCH THƯỚC MẶT ĐẾN MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT
Metal valves for use in flanged pipe systems – Face-to-face and centre-to-face dimensions
Lời nói đầu
TCVN 10828:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5752:1982.
TCVN 10828:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí – Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Mục đích của tiêu chuẩn này là xây dựng các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt cho van kim loại để cho phép mức đổi lẫn kích thước. Tiêu chuẩn này cũng được dùng trong các tiêu chuẩn van công nghiệp đang chuẩn bị soạn thảo.
Các trị số áp suất/nhiệt độ cho các kiểu khác nhau của van được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm van đối với các kiểu van và vật liệu được dùng.
Tất cả các kích thước của van theo loạt inch được chuyển đổi sang milimet. Các trị số chính xác nhận được làm tròn đến trị số milimet thấp hơn khi trị số thập phân nhỏ hơn 0,5 mm, và đến trị số milimet cao hơn khi trị số thập phân bằng hoặc lớn hơn 0,5 mm.
Trong tiêu chuẩn này, các kích cỡ DN 550 và DN 650 để trong dấu ngoặc đơn là để chỉ kích cỡ không ưu tiên dùng.
VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG ỐNG LẮP BÍCH – KÍCH THƯỚC MẶT ĐẾN MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT
Metal valves for use in flanged pipe systems – Face-to-face and centre-to-face dimensions
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định loạt kích thước cơ bản mặt đến mặt hoặc tâm đến mặt dùng cho các van kim loại hai ngả trên hệ thống đường ống lắp bích. Mỗi loạt kích thước cơ bản mặt đến mặt hoặc tâm đến mặt có thể dùng theo yêu cầu với các mặt bích có các kích thước lắp nối phù hợp với ISO 2084 hoặc ISO 2229.
1.2. Dãy áp suất danh nghĩa, theo các giá trị PN là:
1 – 1,6 – 2,5 – 4 – 6 – 10 – 16 – 25 và 40; các cấp 125 -150 – 250 – 300 và 600.
1.3. Dãy kích cỡ danh nghĩa, theo các giá trị DN là:
10 – 15 – 20 – 25 – 32 -40 – 50 – 65 – 80 – 100 – 125 – 150 – 200 – 250 – 300 – 350 – 400 – 450 – 500 – (550) – 600 – (650) – 700 – 750 – 800 – 900 – 1000 – 1200 – 1400 – 1600 – 1800 và 2000.
2. Định nghĩa
2.1. Kích cỡ danh nghĩa (DN) [nominal size (DN)]
Ký hiệu bằng số của kích thước chung cho toàn bộ các thành phần trong hệ thống ống khác với các thành phần được ký hiệu bởi các đường kính ngoài. Nó là số thuận tiện được làm tròn để làm chuẩn và thường chỉ có liên quan không chặt chẽ với các kích thước chế tạo.
Kích cỡ danh nghĩa được ký kiệu bằng chữ DN, sau đó là số.
2.2. Áp suất danh nghĩa (nominal pressure)
Áp suất danh nghĩa trong tiêu chuẩn này theo một trong hai hệ thống, hệ thống trị số danh nghĩa PN hoặc hệ thống trị số danh nghĩa theo cấp.
2.3. Kích thước mặt đến mặt (cho van dạng thẳng) [face – to – face dimension (for straight pattern valves)]
Khoảng cách, được tính bằng milimet, giữa hai mặt phẳng vuông góc với trục van đặt tại các vị trí ngoài cùng của các cửa cuối thân van hoặc được quy định trong các tiêu chuẩn van thích hợp.
Kích thước mặt đến mặt đối với các van bướm là khoảng cách giữa các vị trí ngoài cùng của van trong các điều kiện lắp đặt.
2.4. Kích thước tâm đến mặt (cho van dạng góc) [centre – to – face dimension (for angle pattern valves)]
Khoảng cách, được tính bằng milimet, giữa mặt phẳng tại vị trí ngoài cùng hoặc của cửa cuối thân van, vuông góc với trục của nó và của trục lỗ đầu kia của thân van.
3. Kích thước và dung sai
Loạt kích thước cơ bản mặt đến mặt và tâm đến tâm, được tính bằng milimet được cho trong Bảng 1. Bảng này là tổng hợp các kích thước trong các Bảng từ 2 đến 10 cho các giá trị gốc của mỗi loạt van và phải được cân nhắc tham khảo khi chọn tiêu chuẩn các kiểu van không quy định trong tiêu chuẩn này. Mỗi cột riêng không nhất thiết bao gồm toàn bộ các van của các loạt cơ bản thích hợp.
Các kích thước mặt đến mặt hoặc tâm đến mặt thích hợp với các dạng van trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với Bảng 2 cho các loạt cùng kết cấu và các Bảng 3 đến 10 cho các loạt cùng áp suất và dung sai phải theo Bảng 11.
4. Thuật ngữ *)
4.1. Van cổng (gate valves)
4.1.1. Van cổng kiểu nêm
4.1.2. Van cổng trượt song song
4.2 Van bướm (Butterfly valves)
4.2.1. Van bướm tấm mỏng
4.2.2. Van bướm bích kép
4.3. Van bi và van nút (Ball and plug valves)
4.3.1. Van nút trụ hoặc côn
4.3.2. Van bi
4.4. Van màng (Diaphragm valves)
4.5. Van cầu (Globe valves)
4.5.1. Van cầu
4.5.2. Van cầu xiên
4.5.3. Van cầu góc
4.6. Van kiểm tra [(Check (non-return) valves)]
4.6.1. Van kiểm tra nâng
4.6.2. Van kiểm tra quay
4.6.3. Van kiểm tra góc nâng
4.6.4. Van màng một chiều
Bảng 1 – Các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt – Dãy cơ bản
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Dãy cơ bản |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8* |
9* |
10 |
11* |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
16 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24* |
25 |
|
Nguồn gốc của các dãy cơ bản |
|||||||||||||||||||||||||
DIN |
DIN |
ANSI B16 |
ANSl |
ANSI |
|
BS 5156 |
DIN |
DIN |
ANSI |
ANSI |
ANSI |
BS 5155 |
DIN |
DIN |
API 609 |
API 600 |
BS 5154 |
ANSI |
API 609 |
ANSI |
|
|
ANSI |
MSS |
|
Dãy DN |
|||||||||||||||||||||||||
15 – 200 |
|
|
|
|
|
|
|
15 – 150 |
|
10 – 40 |
|
|
|
40– 65 |
|
|
|
40 – 600 |
|
|
|
|
|
||
10 |
130 |
210 |
102 |
– |
– |
|
108 |
85 |
105 |
– |
– |
130 |
– |
– |
– |
– |
– |
80 |
– |
– |
– |
|
|
– |
– – – –
– – – –
49 56 64 70
71 76 83 92
102 114 127
154 |
15 |
130 |
210 |
108 |
140 |
165 |
|
108 |
90 |
105 |
108 |
57 |
130 |
– |
– |
– |
– |
140 |
80 |
140 |
– |
152 |
|
|
83 |
|
20 |
150 |
230 |
117 |
152 |
190 |
|
117 |
95 |
115 |
117 |
64 |
130 |
– |
– |
– |
– |
152 |
90 |
152 |
– |
178 |
|
|
95 |
|
25 |
160 |
230 |
127 |
165 |
216 |
|
127 |
100 |
115 |
127 |
70 |
140 |
– |
– |
– |
– |
165 |
100 |
165 |
– |
216 |
|
|
108 |
|
32 |
180 |
260 |
140 |
178 |
229 |
|
146 |
105 |
130 |
140 |
76 |
165 |
– |
– |
– |
– |
178 |
110 |
178 |
– 33 43 46
46 52 56 56
60 68 78 78
102 114 127 154
154 165 165 190
190 203 216 254 |
229 241 297 292
318 356 400 444
533 622 711 838
864 978 1 016 1 118
1 346 1 346 1 499 1 594
2 083 |
|
|
114 |
|
40 |
200 |
260 |
165 |
190 |
241 |
|
159 |
115 |
130 |
165 |
82 |
165 |
106 |
140 |
140 |
33 |
190 |
120 |
190 |
|
|
121 |
|||
50 |
230 |
300 |
178 |
216 |
292 |
|
190 |
125 |
150 |
203 |
102 |
203 |
108 |
150 |
250 |
43 |
216 |
135 |
216 |
|
|
146 |
|||
65 |
290 |
340 |
190 |
241 |
330 |
|
216 |
145 |
170 |
216 |
108 |
222 |
112 |
170 |
270 |
46 |
241 |
135 |
241 |
|
|
165 |
|||
80 |
310 |
380 |
203 |
283 |
356 |
|
254 |
155 |
190 |
241 |
121 |
241 |
114 |
180 |
280 |
64 |
283 |
185 |
283 |
|
|
178 |
|||
100 |
350 |
430 |
229 |
305 |
432 |
|
305 |
175 |
215 |
292 |
146 |
305 |
127 |
190 |
300 |
64 |
305 |
|
305 |
|
|
216 |
|||
125 |
400 |
500 |
254 |
381 |
508 |
|
356 |
200 |
250 |
330 |
178 |
356 |
140 |
200 |
325 |
70 |
381 |
|
381 |
|
|
254 |
|||
150 |
480 |
550 |
267 |
403 |
559 |
|
406 |
225 |
275 |
356 |
203 |
394 |
140 |
210 |
350 |
76 |
403 |
|
403 |
|
|
279 |
|||
200 |
600 |
650 |
292 |
419 |
660 |
|
521 |
275 |
325 |
495 |
248 |
457 |
152 |
230 |
400 |
89 |
502 |
|
419 |
|
|
330 |
|||
250 |
730 |
775 |
330 |
457 |
787 |
|
635 |
325 |
|
622 |
311 |
533 |
165 |
250 |
450 |
114 |
568 |
|
457 |
|
|
394 |
|||
300 |
850 |
900 |
356 |
502 |
838 |
|
749 |
375 |
|
698 |
360 |
610 |
178 |
270 |
500 |
114 |
648 |
|
502 |
|
|
419 |
|||
350 |
980 |
1 025 |
381 |
762 |
889 |
|
|
425 |
|
787 |
394 |
686 |
190 |
290 |
550 |
127 |
572
|
|
572 |
|
|
|
|||
400 450 500 (550)
600 (650) 700 750 800 900 1 000 1 200
1 400 1 600 1 800 2 000 |
1 100 1200 1250 1 350
1 450 1 550 1 650 1 750 1 050 2 050 2 250 |
1 150 1 275 1 400
1 650 |
406 432 457 483
508 559 610 610 660 711 811 |
838 914 991 1 092
1 143 1 245 1 397 |
991 1 092 1 194 1 295
1 397 1 448 1 651 |
|
|
475 500 |
|
914 978 978 1 067
1 295 1 295 1 448 1 524
1 956 |
457 483 |
762 864 914 1 016
1 067 |
216 222 229
267
292
318 330 410 470
530 600 670 760 |
310 330 350
390
430
470 510 550 630
710 790 870 950 |
600 650 700 750
800 850 900 950
1 000 1 100 1 200 |
140 152 152 170
178 210 229 230
241 241 300 350
390 440 490 540 |
838 914 991
1 143 |
|
610 660 711 749
787 |
|
|
|
|||
* Các kích thước tâm đến mặt cho van góc.
CHÚ THÍCH: Các kích cỡ danh nghĩa trong dấu ngoặc không ưu tiên dùng.
Bảng 2 – Van cổng, dãy cùng kết cấu
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
Áp suất làm việc lớn nhất tại 20 oC cho gang đúc graphit dạng phiến mỏng, bar1) |
40 |
140 |
|
50 |
150 |
|
65 |
170 |
|
80 |
180 |
10 |
100 |
190 |
|
125 |
200 |
|
150 |
210 |
|
200 |
230 |
|
250 |
250 |
6 |
300 |
270 |
|
350 |
290 |
|
400 |
310 |
4 |
450 |
330 |
|
500 |
350 |
|
600 700 |
390 430 |
2,5 |
800 |
470 |
1,6 |
900 |
510 |
1 |
1000 |
550 |
|
Loạt cơ sở |
14 |
– |
CHÚ THÍCH: “Cùng kết cấu“ là tên của dãy các loại van cổng chịu áp lực dòng chảy có hình dạng quy định, đối với mỗi kích cỡ danh nghĩa có chiều dày thành nhỏ nhất đáp ứng các yêu cầu chế tạo hoặc yêu cầu đúc (ngược lại với “cùng kết cấu“ tức là có cùng áp suất làm việc lớn nhất ở nhiệt độ 20 oC). Vì áp suất cho phép lớn nhất tại 20 oC trong các loạt đó giảm đi khi kích cỡ danh nghĩa tăng lên, các van cổng có thể chỉ được dùng ở áp suất cho phép lớn nhất ở nhiệt độ 20 oC đã cho trong bảng, phụ thuộc vào vật liệu mà thân và nắp được tạo thành.
Bảng 3 – Van cổng
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||||
PN10/16 |
PN 25/40 Cấp 300 |
Lựa chọn chỉ cho PN 25 |
Cấp 250 Gang đúc |
Cấp 600 |
||
Ngắn |
Dài |
|||||
10 |
102 |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
108 |
– |
140 |
– |
140 |
165 |
20 |
117 |
– |
152 |
– |
152 |
190 |
25 |
127 |
– |
165 |
– |
165 |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
140 |
– |
178 |
– |
178 |
229 |
40 |
165 |
240 |
190 |
240 |
190 |
241 |
50 |
178 |
250 |
216 |
250 |
216 |
292 |
65 |
190 |
270 |
241 |
270 |
241 |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
203 |
280 |
283 |
280 |
283 |
356 |
100 |
229 |
300 |
305 |
300 |
305 |
432 |
125 |
254 |
325 |
381 |
325 |
381 |
508 |
150 |
267 |
350 |
403 |
350 |
403 |
559 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
292 |
400 |
419 |
400 |
419 |
660 |
250 |
330 |
450 |
457 |
450 |
457 |
787 |
300 |
356 |
500 |
502 |
500 |
502 |
838 |
350 |
381 |
550 |
762 |
550 |
572 |
889 |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
406 |
600 |
838 |
600 |
610 |
991 |
450 |
432 |
650 |
914 |
650 |
660 |
1 092 |
500 |
457 |
700 |
991 |
700 |
711 |
1 194 |
(550) |
483 |
750 |
1 092 |
750 |
749 |
1 295 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
508 |
800 |
1 143 |
800 |
787 |
1 397 |
(650) |
559 |
850 |
1 245 |
– |
– |
1 448 |
700 |
610 |
900 |
– |
– |
– |
– |
750 |
610 |
950 |
1 397 |
– |
– |
1 651 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
660 |
1 000 |
– |
. |
– |
– |
900 |
711 |
1 100 |
– |
– |
– |
– |
1 000 |
811 |
1 200 |
– |
– |
– |
– |
Loạt cơ sở |
3 |
15 |
4 |
15 |
19 |
9 |
CHÚ THÍCH: Các kích cỡ danh nghĩa trong dấu ngoặc không ưu tiên dùng.
Bảng 4 – Van bướm bích kép và van bướm một chiều bích kép |
|
Bảng 5 – Van bướm tấm mỏng và van bướm tấm mỏng một chiều |
|||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||
≤ PN 16 và cấp 125/150 |
≤ PN 25 và |
|
≤ PN 16 và cấp 125/150 |
||||
|
|||||||
Dãy ngắn |
Dãy dài |
|
Ngắn |
Trung bình |
Dài |
||
40 |
106 |
140 |
|
40 |
33 |
– |
33 |
50 |
108 |
150 |
|
50 |
43 |
– |
43 |
65 |
112 |
170 |
|
65 |
46 |
|
46 |
80 |
114 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
46 |
49 |
64 |
100 |
127 |
190 |
|
100 |
52 |
56 |
64 |
125 |
140 |
200 |
|
125 |
56 |
64 |
70 |
150 |
140 |
210 |
|
|
|
|
|
200 |
152 |
230 |
|
150 |
56 |
70 |
76 |
|
|
|
|
200 |
60 |
71 |
89 |
250 |
165 |
250 |
|
250 |
60 |
76 |
114 |
300 |
178 |
270 |
|
|
|
|
|
350 |
190 |
290 |
|
300 |
78 |
83 |
114 |
400 |
216 |
310 |
|
350 |
78 |
92 |
127 |
|
|
|
|
400 |
102 |
102 |
140 |
450 |
222 |
330 |
|
|
|
|
|
500 |
229 |
350 |
|
450 |
114 |
114 |
152 |
600 |
267 |
390 |
|
500 |
127 |
127 |
152 |
700 |
292 |
430 |
|
(550) |
154 |
– |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
318 |
470 |
|
600 |
154 |
154 |
178 |
900 |
330 |
510 |
|
(650) |
165 |
– |
210 |
1000 |
410 |
550 |
|
700 |
165 |
– |
229 |
1200 |
470 |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
190 |
– |
230 |
1 400 |
530 |
710 |
|
800 |
190 |
– |
241 |
1 600 |
600 |
790 |
|
900 |
203 |
– |
241 |
1 800 |
670 |
870 |
|
|
|
|
|
2 000 |
760 |
950 |
|
1000 |
216 |
– |
300 |
Loạt cơ sở |
13 |
14 |
|
1 200 |
254 |
– |
350 |
CHÚ THÍCH: ≤ là bằng hoặc nhỏ hơn. |
|
1 400 |
– |
– |
390 |
||
|
|
|
|
|
|||
|
1600 |
– |
– |
440 |
|||
|
1 800 |
– |
|
490 |
|||
|
2 000 |
– |
|
540 |
|||
|
Loạt cơ sở |
20 |
25 |
16 |
|||
|
CHÚ THÍCH:
1 ≤ là bằng hoặc nhỏ hơn; 2 Các kích cỡ danh nghĩa trong dấu ngoặc không ưu tiên đùng. |
Bảng 6 – Van nút và van bi
Kich cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||||
PN 10/16 và cấp 125/150 |
PN 25/40 và cấp 250/ 300 |
Cấp 600 |
||||
Ngắn* |
Trung bình |
Dài |
Ngắn |
Dài |
||
90 |
102 |
130 |
130 |
– |
130 |
|
15 |
108 |
130 |
130 |
140 |
130 |
165 |
20 |
117 |
130 |
150 |
152 |
150 |
190 |
25 |
127 |
140 |
160 |
165 |
160 |
216 |
32 |
140 |
165 |
180 |
178 |
180 |
229 |
40 |
165 |
165 |
200 |
190 |
200 |
241 |
50 |
178 |
203 |
230 |
216 |
230 |
292 |
65 |
190 |
222 |
290 |
241 |
290 |
330 |
80 |
203 |
241 |
310 |
283 |
310 |
356 |
100 |
229 |
305 |
350 |
305 |
350 |
432 |
125 |
254 |
356 |
400 |
381 |
400 |
508 |
150 |
267 |
394 |
480 |
403 |
480 |
559 |
200 |
292 |
457 |
600 |
419** |
600 |
660 |
250 |
330 |
533 |
730 |
457** |
730 |
787 |
300 |
356 |
610 |
850 |
902** |
850 |
838 |
350 |
381 |
686 |
980 |
762 |
980 |
889 |
400 |
406 |
762 |
1 100 |
380 |
1 100 |
991 |
450 |
432 |
864 |
1 200 |
914 |
1 200 |
1 092 |
500 |
457 |
914 |
1 250 |
991 |
1 250 |
1 194 |
(550) |
– |
1 016 |
– |
1 092 |
– |
1 295 |
600 |
508 |
1 067 |
1 450 |
1 143 |
1 450 |
1 397 |
Loạt cơ sở |
3 |
12 |
1 |
4 |
1 |
5 |
* Không áp dụng:
a) Lớn hơn DN 40 cho các van bi có lỗ vào rộng trên đỉnh;
b) Lớn hơn DN 300 cho các van nút và van bi lỗ rộng.
** Đối với các van bi lỗ rộng:
502 (DN 200); 568 (DN 250) và 648 (DN 300).
Bảng 7 – Van màng
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||
PN6 |
PN 10/16 Cấp 125/150 |
PN 25/40 Cấp 300 |
||
Ngắn | Dài | |||
10 |
108 |
108 |
130 |
130 |
15 |
108 |
108 |
130 |
130 |
20 |
117 |
117 |
150 |
150 |
25 |
127 |
127 |
160 |
160 |
32 |
146 |
146 |
180 |
180 |
40 |
159 |
159 |
200 |
200 |
50 |
190 |
190 |
230 |
230 |
65 |
216 |
216 |
290 |
290 |
80 |
254 |
254 |
310 |
310 |
100 |
305 |
305 |
350 |
350 |
125 |
356 |
356 |
400 |
400 |
150 |
406 |
406 |
480 |
480 |
200 |
521 |
521 |
600 |
600 |
250 |
635 |
635 |
730 |
730 |
300 |
749 |
749 |
850 |
850 |
Loạt cơ sở |
7 |
7 |
1 |
1 |
Bảng 8 – Van cầu và van một chiều (dạng thẳng)
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||||
PN 10/16 cấp 125/150 |
PN 25/40 cấp 250/300 |
Cấp 600 |
||||
Ngắn |
Dài |
Ngắn |
Dài |
Ngắn |
Dài |
|
10 |
|
130 |
– |
130 |
– |
210 |
15 |
108 |
130 |
152 |
130 |
165 |
210 |
20 |
117 |
150 |
178 |
150 |
190 |
230 |
25 |
127 |
160 |
216 |
160 |
216 |
230 |
32 |
140 |
180 |
229 |
180 |
229 |
260 |
40 |
165 |
200 |
241 |
200 |
241 |
260 |
50 |
203 |
230 |
267 |
230 |
292 |
300 |
65 |
216 |
290 |
292 |
290 |
330 |
340 |
80 |
241 |
310 |
318 |
310 |
356 |
380 |
100 |
292 |
350 |
356 |
350 |
432 |
430 |
125 |
330 |
400 |
400 |
400 |
508 |
500 |
150 |
356 |
480 |
444 |
480 |
559 |
550 |
200 |
495 |
600 |
533 |
600 |
660 |
650 |
250 |
622 |
730 |
622 |
730 |
787 |
775 |
300 |
698 |
850 |
711 |
850 |
838 |
900 |
350 |
787 |
980 |
838 |
980 |
889 |
1 025 |
400 |
914* |
1 100 |
864 |
1 100 |
991 |
1 150 |
450 |
978 |
1 200 |
978 |
1 200 |
1 092 |
1 275 |
500 |
978 |
1 250 |
1 016 |
1 250 |
1 194 |
1 400 |
(550) |
1 067 |
1 350 |
1 118 |
1 350 |
1 295 |
|
600 |
1 295 |
1 450 |
1 346 |
1 450 |
1 387 |
1 650 |
650 |
1 295 |
1 560 |
1 346 |
1 550 |
1 448 |
– |
700 |
1 448 |
1 650 |
1 499 |
1 650 |
– |
– |
750 |
1 524 |
1 750 |
1 534 |
1 750 |
1 651 |
– |
800 |
– |
1 850 |
– |
1 850 |
– |
– |
900 |
1 596 |
2 050 |
2 083 |
2 050 |
– |
– |
1 000 |
– |
2 250 |
– |
2 250 |
– |
– |
Loạt cơ sở |
10 |
1 |
21 |
1 |
5 |
2 |
* 864 chỉ kiểm tra xoay lắc.
CHÚ THÍCH: Các kích cỡ danh nghĩa trong dấu ngoặc không ưu tiên dùng. |
|
Bảng 9 – Van dạng góc một chiều kiểu nâng và cầu | |||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
|
Kích thước từ tâm đến mặt |
|
||
PN 10/16 Cấp 125/150 |
PN 25/40 Cấp 250/300 |
|
Cấp 600 |
||
Ngắn |
Dài |
Ngắn |
Dài |
||
10 |
|
85 |
85 |
|
105 |
15 |
57 |
90 |
90 |
83 |
105 |
20 |
64 |
95 |
95 |
95 |
115 |
25 |
70 |
100 |
100 |
108 |
115 |
32 |
76 |
105 |
105 |
114 |
130 |
40 |
82 |
115 |
115 |
121 |
130 |
50 |
102 |
125 |
125 |
146 |
150 |
65 |
108 |
145 |
145 |
165 |
170 |
80 |
121 |
155 |
155 |
178 |
190 |
100 |
146 |
175 |
175 |
216 |
215 |
125 |
178 |
200 |
200 |
254 |
250 |
150 |
203 |
225 |
225 |
279 |
275 |
200 |
248 |
275 |
275 |
330 |
325 |
250 |
311 |
325 |
325 |
394 |
– |
300 |
350 |
375 |
375 |
419 |
– |
350 |
394 |
425 |
425 |
– |
– |
400 |
457 |
475 |
475 |
– |
– |
450 |
483 |
500 |
500 |
– |
– |
Loạt cơ sở |
11 |
8 |
8 |
24 |
9 |
Bảng 10 – Van cổng hợp kim đồng, van cầu và van một chiều |
Bảng 11 – Dung sai |
|||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|
Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót |
Dung sai |
||
PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300 |
||||||
Ngắn* |
Dài** |
Lớn hơn | Đến và bằng | |||
10 |
80 |
108 |
0 |
250 |
± 2 |
|
15 |
80 |
108 |
250 |
500 |
± 3 |
|
20 |
90 |
117 |
500 |
800 |
± 4 |
|
25 |
100 |
127 |
|
|
|
|
32 |
110 |
145 |
800 |
1 000 |
± 5 |
|
40 |
120 |
159 |
1 000 |
1 600 |
± 6 |
|
50 |
135 |
190 |
1 600 |
2 250 |
± 8 |
|
65 |
165 |
216 |
||||
80 |
185 |
254 |
||||
Loat cơ sở |
18 |
7 |
||||
* Kích thước ngắn phải được ưu tiên dùng cho tất cả các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa.
** Các kích thước dài phải ưu tiên cho: a) Toàn bộ van PN 40; b) Các van trượt song song và van cổng đĩa kép; c) Các van có các mặt tựa phục hồi được; d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bắt nối. |
*) Các minh họa chỉ được dùng làm sơ đồ và không được dùng làm ký hiệu. Chúng không mô tả nguyên lý hoặc chi tiết kết cấu.
1) 1 bar = 105pa
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) VỀ VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG LẮP BÍCH – KÍCH THƯỚC MẶT LẮP MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10828:2015 | Ngày hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |