TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) VỀ CHI TIẾT LẮP XIẾT – BU LÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY – CHIỀU DÀI DANH NGHĨA VÀ CHIỀU DÀI CẮT REN

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/10/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10864 : 2015

ISO 888 : 2012

CHI TIẾT LẮP XIẾT – BULÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY – CHIỀU DÀI DANH NGHĨA VÀ CHIỀU DÀI CẮT REN

Fasteners – Bolts, screws and studs – Nominal lengths and thread lengths

Lời nói đầu

TCVN 10864:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 888:2012.

TCVN 10864:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC2 Chi tiết lắp xiết biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHI TIẾT LP XIẾT – BULÔNG, VÍT VÀ VÍT CY – CHIỀU DÀI DANH NGHĨA VÀ CHIỀU DÀI CẮT REN

Fasteners – Bolts, screws and studs – Nominal lengths and thread lengths

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định chiều dài và chiều dài ren cho các bulông, vít và vít cấy dùng trong các tiêu chuẩn sản phm thích hợp và các tài liệu có liên quan khác, ví dụ, cho các chi tiết trên bản v.

Tiêu chun này áp dụng cho các bulông, vít và vít cấy có ren ISO hệ met theo TCVN 2246-1 (ISO 68-1).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2246-1 (ISO 68-1), Ren ISO thông dụng – Profin gốc – Phần 1: Ren hệ mét;

ISO 225, Fasteners – Bolts, screws, studs and nuts – Symbols and descriptions of dimensions (Chi tiết kẹp chặt – Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Ký hiệu và mô tả các kích thước);

ISO 4753, Fasteners – Ends of parts with external ISO metric thread (Chi tiết kẹp chặt – Các đầu mút của các phn có ren ngoài ISO h met);

ISO 4759-1, Tolerances for fasteners – Part 1: Bolts, screws, studs and nuts – Product grades A, B and C (Dung sai của các chi tiết kẹp chặt – Phần 1: Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Sản phẩm cấp A, cấp B và cấp C).

3. Ký hiệu

b Chiều dài ren
b1 Chiều dài ren ca một đầu mút đối với vít cấy có hai đầu mút
b2 Chiều dài ren ca đầu mút kia đối với vít cấy
bm Chiều dài ren ca đầu mút vặn vào kim loại của vít cấy
d Đường kính ngoài cơ s (đường nh danh nghĩa) của ren
l Chiều dài danh nghĩa (của bulông, vít hoặc vít cấy)
lg Khoảng cách từ mặt tựa tới vòng ren đầu tiên có dạng hoàn chỉnh (profin hoàn chỉnh) của bulông như đã qui định trong ISO 225
ls Chiều dài của phần thân không có ren
P Bước ren

4. Vị trí của các chiều dài và chiều dài ren

4.1. Qui định chung

Chiều dài danh nghĩa, l và chiều dài ren, b, các kích thước đặc trưng đối vi các bulông, vít  vít cấy được qui định trong ISO 225.

Các điểm ở mũi bulông và vít thường được bao gồm trong chiều dài và chiều dài ren, ngoại trừ đầu có phần dẫn hướng; chúng được qui định trong ISO 4753.

4.2. Bulông và vít

Đối với các bulông và vít có bề mặt tựa hiệu dụng vuông góc với đường trục, chiều dài phải được xác định từ bề mặt tựa tới đầu mút của bulông hoặc vít; xem Hình 1.

Hình 1- Chiều dài của các bulông và các vít có b mặt tựa hiệu dụng vuông góc với đường trục

Đối với các bulông và vít đu chìm phẳng, chiều dài phải được xác định từ mép trên cùng ca đầu tới đầu mút của bulông hoặc vít; xem Hình 2.

Hình 2 – Chiều dài của các bulông và vít có đầu chìm phng

Đối với các bulông và vít đầu nửa chìm, chiều dài phải được xác định từ chỗ giao nhau theo lý thuyết của bề mặt đỉnh của đầu với đường kính đầu đến đầu mút của bulông hoặc vít; xem Hình 3.

Hình 3 – Chiều dài của bulông và vít có đầu chìm nhô lên

Đối với các bề mặt tựa lõm, bề mặt tựa có hình rãnh khía và các b mặt tương tự, chiều dài phải được xác định từ mặt phẳng tựa hiệu dụng của bề mặt tựa tới đầu mút của bulông hoặc vít; xem các Hình 4 và 5.

Hình 4 – Chiều dài ca bulông và vít có bề mặt tựa lõm

Hình 5 – Chiều dài ca bulông và vít có bề mặt tựa rãnh khía

4.3. Vít không đầu và vít không đầu chìm

Đối với các vít không đầu và vít không đầu chìm, chiu dài phải được xác định từ một đầu mút cực hạn này tới đầu mút cực hạn kia, xem các Hình 6 và 7.

Hình 6 – Chiều dài của các vít không đầu có phần thân vít trơn

Hình 7 – Chiều dài của các vít không đầu chìm

4.4. Vít cấy và các chi tiết kẹp chặt tương tự

Đối với các vít cấy có ren từng phần (vít cấy có hai đầu mút có ren), chiều dài phải được xác định từ đoạn vát mép cắt ren tại đầu mút vặn vào kim loại tới đầu mút của vít cy được lắp với đai ốc; xem Hình 8.

CHÚ THÍCH: Chiều dài cắt ren của đu mút vít cy vặn vào kim loại, bm, theo ISO 225 không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.

CHÚ DN

1 Đầu mút vít cy vặn vào kim loại
2 Đầu mút vít cấy lắp vào đai ốc

Hình 8 – Chiều dài ca vít cấy có ren từng phần (hai đầu có ren và phần thân vít)

Đối với các chốt nối (vít cy có hai đầu ren, một đầu ren phải và một đầu ren trái / vít cấy kéo căng), các vít cấy có ren từng phần (vít cy ch có ren  một đu mút), các vít cấy có ren trên toàn bộ vít và các mũi vít (vát cạnh hoặc phẳng)  các thanh  ren trên toàn chiều dài thì chiều dài phải được xác định từ một đầu mút cực hạn này tới đầu mút cực hạn kia; xem các Hình 9 đến 12.

Hình 9  Chiều dài ca chốt nối

Hình 10 – Chiều dài của vít cấy có ren từng phần (vít cấy chỉ có ren  một đầu mút)

Hình 11 – Chiều dài của vít cấy có ren trên toàn bộ vít (ren liên tục)

Hình 12 – Chiều dài của thanh có ren trên toàn chiều dài (thanh ren)

5. Kích thước chiều dài

Các kích thước chiều dài được qui định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Chiều dài của các bulông, vít và vít cấy có ren ISO hệ met

Kích thưc tính bằng milimet

l

Cấp của sản phẩm

 

l

Cấp của sản phẩm

A

B

C

A

B

C

lmin

lmax

lmin

lmax

lmin

lmax

lmin

lmax

lmin

lmax

lmin

lmax

2

1,80

2,20

(85)

84,30

85,70

83,25

86,75

83,25

86,75

(2,5)

2,30

2,70

90

89,30

90,70

88,25

91,75

88,25

91,75

3

2,80

3,20

(95)

94,30

95,70

93,25

96,75

93,25

96,75

4

3,76

4,24

100

99,30

100,70

98,25

101,75

98,25

101,75

5

4,76

5,24

(105)

104,30

105,70

103,25

106,75

103,25

106,75

6

5,76

6,24

110

109,30

110,70

108,25

111,75

108,25

111,75

(7)

6,71

7,29

(115)

114,30

115,70

113,25

116,75

113,25

116,75

8

7,71

8,29

120

119,30

120,70

118,25

121,75

118,25

121,75

(9)

8,71

9,29

(125)

124,20

125,80

123,00

127,00

123,00

127,00

10

9,71

10,29

9,25

10,75

9,25

10,75

130

129,20

130,80

128,00

132,00

128,00

132,00

(11)

10,65

11,35

10,10

11,90

10,10

11.90

140

139,20

140,80

138,00

142,00

138,00

142,00

12

11,65

12,35

11,10

12,90

11,10

12,90

150

149,20

150,80

148,00

152,00

148,00

152,00

(14)

13,65

14,35

13,10

14,90

13,10

14,90

160

159,20

160,80

158,00

162,00

156,00

164,00

16

15,65

16,35

15,10

16,90

15,10

16,90

(170)

169,20

170,80

168,00

172,00

166,00

174,00

(18)

17,65

18,35

17,10

18,90

17,10

18,90

180

179,20

180,80

178,00

182,00

176,00

184,00

20

19,58

20,42

18,95

21,05

18,95

21,05

(190)

189,10

190,90

187,70

192,30

185,40

194,60

(22)

21,58

22,42

20,95

23,05

20,95

23,05

200

199,10

200,90

197,70

202,30

195,40

204,60

25

24,58

25,42

23,95

26,05

23,95

26,05

220

219,10

220,90

217,70

222,30

215,40

224,60

(28)

27,58

28,42

26,95

29,05

26,95

29,05

240

239,10

240,90

237,70

242,30

235,40

244,60

30

29,58

30,42

28,95

31,05

28,95

31,05

260

257,40

262,60

254,80

265,20

(32)

31,50

32,50

30,75

33,25

30,75

33,25

280

277,40

282,60

274,80

285,20

35

34,50

35,50

33,75

36,25

33,75

36,25

300

297,40

302,60

294,80

305,20

(38)

37,50

38,50

36,75

39,25

36,75

39,25

320

317,15

322,85

314,30

325,70

40

39,50

40,50

38,75

41,25

38,75

41,25

340

337,15

342,85

334,30

345,70

45

44,50

45,50

43,75

46,25

43,75

46,25

360

357,15

362,85

354,30

365,70

50

49,50

50,50

48,75

51,25

48,75

51,25

380

377,15

382,85

374,30

385,70

55

54,40

55,60

53,50

56,50

53,50

56,50

400

397,15

402,85

394,30

405,70

60

59,40

60,80

58,50

61,50

58,50

61,50

420

416,85

423,15

413,70

426,30

65

64,40

65,60

63,50

66,50

63,50

66,50

440

436,85

443,15

433,70

446,30

70

69,40

70,60

68,50

71,50

68,50

71,50

460

456,85

463,15

453,70

466,30

(75)

74,40

75,60

73,50

76,50

73,50

76,50

480

476,85

483,15

473,70

486,30

80

79,40

80,60

78,50

81,50

78,50

81,50

500

496,85

503,15

493,70

506,30

Nên tránh sử dụng các chiều dài danh nghĩa trong ngoặc đơn, nếu có thể tránh được

Các dung sai của chiều dài được tính phù hợp với ISO 4759-1.

6. Kích thước chiều dài cắt ren

Trừ khi có qui định khác trong tiêu chun ca sản phẩm, các kích thước chiều dài cắt ren, b (xem Bảng 2) phải được tính toán như sau:

– Đối với l ≤ 125 mm: b = 2d + 6 mm;

– Đối với 125 mm < l ≤ 200 mm: b = 2d + 12 mm;

– Đối với l > 200 mm: b = 2d + 25 mm.

Khi tính toán cho các bulông ngắn hơn do có một phần thân (phần không có ren) có chiều dài  0,5d thì bulông nên được cắt ren toàn bộ.

Bảng 2  Chiều dài cắt ren ca các bulông, vít và vít cấy có ren ISO hệ mét

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính ren

d

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

18

20

22

Chiều dài ren

b

≤ 125

9

10

11

12

14

16

18

22

26

30

34

38

42

46

50

125 < l ≤ 200

28

32

36

40

44

48

52

56

> 200

57

61

65

69

 

Đường kính ren

d

24

27

30

33

36

39

42

45

48

52

56

60

64

68

72

Chiều dài ren

b

≤ 125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

125 < l ≤ 200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124

132

140

148

156

> 200

73

79

85

91

97

103

109

115

121

129

137

145

153

161

169

 

Đường kính ren

d

76

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

130

140

150

160

Chiều dài ren

b

≤ 125

125 < l ≤ 200

164

172

182

192

> 200

177

185

195

205

215

225

235

245

255

265

275

285

305

325

345

Các dung sai của chiều dài cắt ren được qui định trong ISO 4759-1 như sau:

a) Đối với các bulông và vít có các đầu dẫn động (ví dụ đầu sáu cạnh, đầu sáu cạnh có bích, đầu có lỗ sáu cạnh, đầu trụ có gờ sáu cạnh, c vuông đầu bán nguyệt, bulông đầu chìm sáu cạnh hoặc gờ sáu cạnh và các bulông tương tự được qui định trong ISO 225), các dung sai được biểu thị dưới dạng lg và ls, và được qui định trong các tiêu chuẩn sản phm theo các giá trị sau.

– lg,max = lnom – b

– ls,min = lg,max – 5b

b) Đối với các vít chẻ hoặc vít có rãnh và các vít tương tự (ví dụ đầu côn, đầu dạng ống, đầu chìm được qui định trong ISO 255) và các vít cy, dung sai đi với b là .

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) VỀ CHI TIẾT LẮP XIẾT – BU LÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY – CHIỀU DÀI DANH NGHĨA VÀ CHIỀU DÀI CẮT REN
Số, ký hiệu văn bản TCVN10864:2015 Ngày hiệu lực 20/10/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 20/10/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản