TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) VỀ BU LÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/10/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10866:2015

ISO 4014:2011

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B

Hexagon head bolts – Product grades A and B

Lời nói đầu

TCVN 10866:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4014:2011

TCVN 10866:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC2 Chi tiết lắp xiết biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này thuộc một nhóm đầy đ các tiêu chun sn phẩm về các chi tiết lắp xiết có sáu cạnh ngoài dẫn động do ISO xây dựng. Nhóm gồm có các tiêu chun sau:

a) Bulông đầu sáu cạnh (ISO 4014, ISO 4015, ISO 4016 và ISO 8765);

b) Vít đầu sáu cạnh (TCVN 10869 (ISO 4017), ISO 4018 và ISO 8676);

c) Đai ốc sáu cạnh (ISO4032, ISO 4033, ISO 4034, ISO 4035, ISO 4036, ISO 7040, ISO 7041, ISO 7042, ISO 7719, ISO 7720, ISO 8673, ISO 8674, ISO 8675, ISO 15011, ISO 15012 và ISO 15013).

d) Bulông sáu cạnh có bích (ISO 4162, ISO 15071, ISO 15072).

e) Đai ốc sáu cạnh có bích (ISO 4161ISO 7043, ISO 7044, ISO 10663, ISO 12125, ISO 12126, ISO và ISO 21670).

BULÔNG ĐU SÁU CẠNH – SN PHẨM CẤP A VÀ CP B

Hexagon head bolts – Product grades A and B

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định các đặc tính của các bulông đầu sáu cạnh có cỡ ren từ M1,6 đến và bao gồm M64, sản phm cấp A cho các cỡ ren M1,6 đến M24 và có chiều dài danh nghĩa đến và bao gồm 10 d hoặc 150 mm, ly kích thước nhỏ hơn và sn phẩm cp B cho các cỡ ren trên M24 hoặc có chiều dài danh nghĩa trên 10 d hoặc 150 mm, lấy kích thước nhỏ hơn. Nếu trong các trường hợp đặc biệt cn có các đặc tính kỹ thuật khác với các đặc tính kỹ thuật được nêu trong tiêu chuẩn này thì chúng có thể được lựa chọn từ các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế hiện có, ví dụ ISO 724, TCVN 10864 (ISO 888), ISO 898-1, TCVN 4683-1 (ISO 965-1), TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), ISO 4735 và ISO 4759-1.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4683-1 (ISO 965-1), Ren vít hệ mét thông dụng ISO- Dung sai – Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;

TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không g chịu ăn mòn – Phần 1: Bulông, vít và vít cấy;

TCVN 10869 (ISO 4017), Vít đầu sáu cạnh – Sn phm cp A và cấp B;

ISO 225, Fasteners – Bolts, screws, studs and nuts – Symbols and descriptions of dimensions (Chi tiết lắp xiết – Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Ký hiệu và mô t các kích thước);

ISO 724, ISO general-purpose metric screw threads – Basic dimensions (Ren vít ISO hệ met thông dụng – Các kích thước cơ bản);

ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel – Part 1: Bolts screws and studs with specified property classes – Cosrse thread and fine pitch thread (Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép cacbon và thép hợp kim – Phần 1: Bulông, vít và các vít cấy có các cấp cơ tính quy định – Ren bước lớn và ren bước nhỏ);

ISO 3269, Fasteners – Acceptancs inspection (Chi tiết lắp xiết – Kiểm tra nghiệm thu);

ISO 4042, Fasteners – Electroplated coatings (Chi tiết lp xiết – Lớp phủ mạ điện);

ISO 4753, Fasteners – Ends of parts with external ISO metric thread (Chi tiết lắp xiết – Các đu mút của phần chi tiết có ren ngoài ISO hệ met);

ISO 4759-1, Tolerances for fasteners – Part 1: Bolts, screws, studs and nuts – Product grades A, B and C (Dung sai cho các chi tiết lắp xiết – Phần 1; Bulông, vít, vít cy và đai ốc – Sản phẩm cấp A, cấp B và cấp C);

ISO 6757-1, Fasteners – Surface discontinuities – Part 1: Bolts, screws and studs for general requirements (Chi tiết lắp xiết – Các điểm gián đoạn trên b mặt – Phần 1: yêu cu chung cho các bulông, vít và vít cấy);

ISO 8839, Mechanical properties of fasteners – Bolts, screws, studs and nuts made of non-ferrous metals (Cơ tính của các chi tiết lắp xiết – Bulông, vít, vít cấy và đai ốc bằng kim loại màu);

ISO 8992, Fasteners – General requirements for bolts, screws, studs and nuts (Chi tiết lắp xiết – yêu cầu chung cho bulông, vít, vít cấy và đai ốc);

ISO 10683, Fasteners – Non-electrolytically applied zinc flake coatings (Chi tiết lắp xiết – Lớp phủ kẽm không điện phân).

3  Kích thước

Xem Hình 1 và các Bảng 1 và 2.

Các ký hiệu và mô tả các kích thước được quy định trong ISO 225.

Kích thước được tính bằng milimet

 

a β = 15° đến 30°

b Đim phải được vát cạnh hoặc đối với các ren ≤ M4 có thể như khi cán (cắt đầu mút) phù hợp với ISO 4753.

c Ren không hoàn chnh đủ u ≤ 2P

d Đường chuẩn đối với dw

e Góc lượn lớn nhất bên dưới đầu bulông.

Hình 1

 

Bảng 1 – Các c ren ưu tiên

Kích thước tính bng milimet

Cỡ ren, d

M1,6

M2

M2,5

M3

M4

M5

M6

M8

M10

pa

0,35

0,4

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

b ref.   b

9

10

11

12

14

16

18

22

26

  c

15

16

17

18

20

22

24

28

32

  d

28

29

30

31

33

35

37

41

45

c   max.

0,25

0,25

0,25

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

0,60

  min.

0,10

0,10

0,10

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

da   max.

2

2,6

3,1

3,6

4,7

5,7

6,8

9,2

11,2

ds

nom.=

max

1,60

2,00

2,50

3,00

4,00

5,00

6,00

8,00

10,00

Cấp sản phẩm

A

min.

1,46

1,86

2,36

2,86

3,82

4,82

5,82

7,78

9,78

B

1,35

1,75

2,25

2,75

3,70

4,70

5,70

7,64

9,64

dw Cấp sản phm

A

min.

2,27

3,07

4,07

4,57

5,88

6,88

8,88

11,63

14,63

B

2,30

2,95

3,95

4,45

5,74

6,74

8,74

11,47

14,47

e Cấp sn phẩm

A

min.

3,41

4,32

5,45

6,01

7,66

8,79

11,05

14,38

17,77

B

3,28

4,18

5,31

5,88

7,50

8,63

10,89

14,20

17,59

lt   max

0,6

0,8

1

1

1,2

1,2

1,4

2

2

k   nom.

1,1

1,4

1,7

2

2,8

3,5

4

5,3

6,4

Cấp sản phẩm

A

max.

1,225

1,525

1,825

2,125

2,925

3,65

4,15

5,45

6,58

min.

0,975

1,275

1,575

1,875

2,675

3,35

3,85

5,15

6,22

Cấp sn phẩm

B

max.

1,3

1,6

1,9

2,2

3,0

3,74

4,24

5,54

6,69

min.

0,9

1,2

1,5

1,8

2,6

3,26

3,76

5,06

6,11

kwe Cp sản phm

A

min.

0,68

0,89

1,10

1,31

1,87

2,35

2,70

3,61

4,35

B

0,63

0,84

1,05

1,26

1,82

2,28

2,63

3,54

4,28

r   min.

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,25

0,4

0,4

  nom. = max.

3,20

4,00

5,00

5,50

7,00

8,00

10,00

13,00

16,00

s Cấp sản phẩm

A

min.

3,02

3,82

4,82

5,32

6,78

7,78

9,78

12,73

15,73

B

2,90

3,70

4,70

5,20

6,64

7,64

9,64

12,57

15,57

Bảng 1 (tiếp theo)

Kích thước tính bng milimet

Cỡ ren, d

M1,6

M2

M2,5

M3

M4

M5

M6

M8

M10

 

Cấp sản phẩm

ls and lgf

A

B

l

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

nom.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

12

11,65

12,35

1,2

3

                               

16

15,65

16,35

5,2

7

4

6

2,75

5

 

 

Đối với các cỡ ở phía trên đường nét đậm, liền, có bao, nên sử dụng ISO 4017

20

19,58

20,42

18,95

21,05

 

 

8

10

6,75

9

5,5

8

 

 

 

 

 

 

       

25

24,58

25,42

23,95

26,05

 

 

 

 

11,75

14

10,5

13

7,5

11

5

9

 

 

     

 

 

30

29,58

30,42

28,95

31,05

 

 

 

 

 

 

15,5

18

12,5

16

10

14

7

12

       

35

34,5

35,5

33,75

36,25

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5

21

15

19

12

17

       

40

39,5

40,5

38,75

41,25

               

22,5

26

20

24

17

22

11,75

18

 

 

45

44,5

45,5

43,76

46,25

               

 

 

25

29

22

27

16,75

23

11,5

19

50

49,5

50,5

48,75

51,25

               

 

 

30

34

27

32

21,75

28

16,5

24

55

54,4

55,6

53,5

56,5

               

 

 

 

 

32

37

26,75

33

21,5

29

60

59,4

60,6

58,5

61,5

               

 

 

 

 

37

42

31,75

38

26,5

34

65

84,4

65,6

63,5

66,5

               

 

 

 

 

 

 

36,75

43

31,5

39

70

69,4

70,6

68,5

71,5

               

 

 

 

 

 

 

41,75

48

36,5

44

80

79,4

80,6

78,5

81,5

               

 

 

 

 

 

 

51,75

58

46,5

54

90

89,3

90,7

88,25

91,75

               

 

 

 

 

 

 

 

 

56,5

64

100

99,3

100,7

98,25

101,75

               

 

 

 

 

 

 

 

 

66,5

74

110

109,3

110,7

108,25

111,75

   

120

119,3

120,7

118,25

121,75

   

Bảng 1 (tiếp theo)

Kích thước tính bng milimet

Cỡ ren, d

M12

M16

M20

M24

M30

M36

M42

M48

M56

M64

pa

1,75

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

5,5

6

b ref.   b

30

38

46

54

66

  c

36

44

52

60

72

84

96

108

  d

49

57

65

73

85

97

109

121

137

153

c   max.

0,60

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,0

  min.

0,15

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

0,3

0,3

da   max.

13,7

17,7

22,4

26,4

33,4

39,4

45,6

52,6

63

71

ds

nom.=

max

12,00

16,00

20,00

24,00

30,00

36,00

42,00

48,00

56,00

64,00

Cấp sản phẩm

A

min.

11,73

15,73

19,67

23,67

B

11,57

15,57

19,48

23,48

29,48

35,38

41,38

47,38

55,26

63,26

dw Cấp sản phm

A

min.

16,63

22,49

28,19

33,61

B

16,47

22

27,7

33,25

42,75

51,11

59,95

69,45

78,66

88,16

e Cấp sn phẩm

A

min.

20,03

26,75

33,53

39,98

B

19,65

26,17

32,95

39,55

50,85

60,79

71,3

82,6

93,56

104,86

lt   max

3

3

4

4

6

6

8

10

12

13

k   nom.

7,5

10

12,5

15

18,7

22,5

26

30

35

40

Cấp sản phẩm

A

max.

7,68

10,18

12,715

15,215

min.

7,32

9,82

12,285

14,785

Cấp sn phẩm

B

max.

7,79

10,29

12,85

15,35

19,12

22,92

26,42

30,42

35,5

40,5

min.

7,21

9,71

12,15

14,65

18,28

22,08

25,58

29,58

34,5

39,5

kwe Cp sản phm

A

min.

5,12

6,87

8,6

10,35

B

5,05

6,8

8,51

10,26

12,8

15,46

17,91

20,71

24,15

27,65

r   min.

0,6

0,6

0,8

0,8

1

1

1,2

1,6

2

2

  nom. = max.

18,00

24,00

30,00

36,00

46

55,0

65,0

75,0

85,0

95,0

s Cấp sản phẩm

A

min.

17,73

23,67

29,67

35,38

B

17,57

23,16

29,16

35,00

45

53,8

63,1

73,1

82,8

92,8

 

Bảng 1 (tiếp theo)

Kích thước tính bng milimet

Cỡ ren, d

M12

M16

M20

M24

M30

M36

M42

M48

M56

M64

 

Cấp sản phẩm

ls and lgf

A

B

l

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

ls

lg

nom.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

50

49,5

50,5

11,25

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

54,4

55,6

53,5

56,5

16,25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

59,4

60,6

58,5

61,5

21,25

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

64,4

65,6

63,5

66,5

26,25

35

17

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

69,4

70,6

68,5

71,5

31,25

40

22

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

79,4

80,6

78,5

81,5

41,25

50

32

42

21,5

34

 

 

 

 

 

 

 

 

90

89,3

90,7

88,25

91,75

51,25

60

42

52

31,5

44

21

36

 

 

 

 

 

 

100

99,3

100,7

98,25

101,75

61,25

70

52

62

41,5

54

31

46

 

 

 

 

 

 

110

109,3

110,7

108,25

111,75

71,25

80

62

72

51,5

64

41

56

26,5

44

 

 

 

 

 

 

120

119,3

120,7

118,25

121,75

81,25

90

72

82

61,5

74

51

66

36,5

54

 

 

 

 

 

 

130

129,2

130,8

128

132

 

 

76

86

65,5

78

55

70

40,5

58

 

 

 

 

 

 

140

139,2

140,8

138

142

 

 

86

96

75,5

88

65

80

50,5

68

36

56

 

 

 

 

 

 

150

149,2

150,8

148

152

 

 

96

106

85,5

98

75

90

60,5

78

46

66

 

 

 

 

 

 

160

158

162

 

 

106

116

95,5

108

85

100

70,5

88

56

76

41,5

64

 

 

 

 

 

 

180

178

182

 

 

 

 

115,5

128

105

120

90,5

108

76

96

61,5

84

47

72

 

 

 

 

200

197,7

202,3

 

 

 

 

135,5

148

125

140

110,5

128

96

116

81,5

104

67

92

 

 

220

217,7

222,3

 

 

 

 

 

 

132

147

117,5

135

103

123

88,5

111

74

99

55,5

83

 

 

240

237,7

242,3

 

 

 

 

 

 

152

167

137,5

155

123

143

108,5

131

94

119

75,5

103

 

 

260

257,4

262,6

 

 

 

 

 

 

 

 

157,5

175

143

163

128,5

151

114

139

95,5

123

77

107

280

277,4

282,6

 

 

 

 

 

 

 

 

177,5

195

163

183

148,5

171

134

159

115,5

143

97

127

300

297,4

302,6

 

 

 

 

 

 

 

 

197,5

215

183

203

168,5

191

154

179

135,5

163

117

147

320

317,5

322,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

223

188,5

211

174

199

155,5

183

137

167

340

337,15

342,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

243

208,5

231

194

219

175,5

203

157

187

360

357,15

362,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

263

228,5

251

214

239

195,5

223

177

207

380

377,15

362,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248,5

271

234

259

215,5

243

197

227

400

397,15

328,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268,5

291

254

279

235,5

263

217

247

420

416,85

402,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

288,5

311

274

299

255,5

283

237

267

440

436,85

423,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308,5

331

294

319

275,5

303

257

287

460

456,85

443,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

339

295,5

323

277

307

480

476,85

483,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

334

3559

315,5

343

297

327

500

496,85

503,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335,5

363

317

347

CHÚ THÍCH: Các chiều dài ưu tiên được qui định dưới dạng lvà lg;

– Đối với cấp sản phẩm A, ở phía trên đường nét đứt có bậc;

– Đối với cấp sản phẩm B, ở phía dưới đường có bậc này.

P là bước ren.

Đối với lnom ≤ 125 mm.

c Đối với 125mm < lnom ≤ 200 mm.

b Đối với lnom > 200 mm.

e kw,min = 0,7 kmin.

f lg, max = lnom – b.

lg,min lg, max – 5P.

 

Bảng 2 – Các cỡ ren không ưu tiên

Kích thước được tính bằng milimet

4  Điều kiện kỹ thuật và các tiêu chuẩn tham khảo

Xem bảng 3

Bảng 3  Điều kiện kỹ thuật và các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo

Vật liệu

Thép

Thép không gỉ

Kim loại màu

Yêu cu chung Tiêu chuẩn

ISO 8992

Ren Cấp dung sai

6g

Tiêu chun

ISO 724, TCVN 4683-1 (ISO 965-1)

Cơ tính

Cấp chất lượnga

d < 3 mm: theo thỏa thuận

3mm ≤ d ≤39mm:

5.6, 8.8, 9.8,10.9

d >39 mm: theo thỏa thuận

d ≤ 24 mm: A2-70, A4-70

24 mm < ≤ 39 mm:

A2-50, A4-50

d > 39 mm: theo thỏa thuận

Các vật liệu được quy định trong ISO 8839.

Tiêu chuẩn

3mm ≤ d ≤39mm:

ISO 898-1

d < 3 mm và d > 39mm: theo thỏa thuận

d ≤ 39 mm: TCVN 10865-1 (ISO 3506-1)

d > 39 mm: theo thỏa thuận

Dung sai Cấp sản phẩm

Đối với d ≤ 24 mm và / ≤ 10d hoặc 150 mmb: A

Đi với d > 24 mm hoặc l 10d hoc 150 mmb: B

Tiêu chuẩn

ISO 4759-1

Gia công tinh-lớp phủ

Theo công nghệ Yêu cầu cho mạ điện được quy định trong ISO 4042. Yêu cầu cho mạ kẽm không điện phân được quy định trong IS10683

Theo công nghệ

Theo công nghệ Yêu cầu cho mạ điện được quy định trong ISO 4042.

Các yêu cầu bổ sung hoặc các gia công tinh hay lớp phủ khác phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp với khách hàng.

Tính toàn vẹn của bề mặt

Các giới hạn cho các điểm gián đoạn bề mặt được qui định trong ISO 6157-1

Khả năng chấp nhận

Kiểm tra nghiệm thu được qui định trong ISO 3269

a Các cấp chất lượng khác được qui định trong ISO 898-1 đối với thép và TCVN 10865-1 (ISO 3506-1) đối với thép không gỉ.

b Lấy giá trị nhỏ hơn.

5  Ký hiệu

VÍ DỤ: Một bulông đầu sáu cạnh có cỡ ren M12, chiều dài danh nghĩa I = 80 mm và cp cht lượng 8.8 được ký hiệu như sau:

Bulông đầu sáu cạnh TCVN 10866 – M12 x 80 – 8.8

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 10864 (ISO 888) Bulông, vít và vít cấy – Chiều dài danh nghĩa và chiều dài ren cho các bulông thông dụng.

[2] TCVN 10867 (ISO 4015), Bulông đầu sáu cạnh – Sản phm cp B – Thân Bulông có đường kính giảm đường kính thân xấp xỉ bng đường kính trung bình của ren.

[3] TCVN 10868 (ISO 4016), Bulông đầu sáu cạnh – Sản phm cấp C.

[4] TCVN 10870 (ISO 401,8), Víđầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp C.

[5] ISO 4032, Hexagon nuts, style 1 – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh kiểu 1- Sản phẩm cấp A và cp B).

[6] ISO 4033, Hexagon nuts, style 2 – Product grade A and B (Đai ốc sáu cạnh kiểu 2 – Sản phẩm cấp A và cấp B.)

[7] ISO 4034, Hexagon nuts – Product grade C (Đai ốc sáu cạnh  Sản phẩm cấp C).

[8] ISO 4035, Hexagon thin nuts (chamfered) – Product grades A and B (Đai ốc mỏng sáu cạnh (vát cạnh) – Sản phẩm cấp A và cấp B).

[9] ISO 4036, Hexagon thin nuts (unchamfered) – Product grade B (Đai ốc mỏng sáu cạnh (không vát cạnh) – Sản phẩm cấp B).

[10] ISO 4161, Hexagon nut with flange – Coarse thread (Đai ốc sáu cạnh có bích – Ren bước lớn).

[11] ISO 4162, Hexagon flange bolts – Small series (Bulông sáu cạnh có bích – Loạt nhỏ).

[12] ISO 7040, Prevailing torque type hexagon nuts (with non-metallic insert), style 1 – Property classes 5, 8 and 10 [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) kiu 1 – Các cấp chất lượng 5, 8 và 10].

[13] ISO 7041, Prevailing torque type hexagon nuts (with non-metallic insert), style 2 – Property classes 9 and 12 [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) kiểu 2 – Các cấp chất lượng 9 và 12].

[14] ISO 7042, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts, style 2 – Property classes 5, 8,10 and 12 [Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại sáu cạnh, có momen vặn thông dụng kiểu 2 – Các cấp cht lượng 9 và 12].

[15] ISO 7043, Prevailing torque type hexagon nuts with flange (with non-metallic insert) – Product grades A and B [Đai ốc sáu cạnh có bích, momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) – Sản phẩm cp A và cấp B].

[16] ISO 7044, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts with flange – Product grades A and B (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại có bích, momen vặn thông dụng – Sản phẩm cấp A và cấp B).

[17] ISO 7719, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts, style 1 – Property classes 5, 8 and 10 (Đai c hoàn toàn bằng kim loại có momen vặn thông dụng kiểu 1 – Các cấp chất lượng 5, 8 và 10).

[18] ISO 7720, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts, style 2 – Property classes 9 (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại có momen vặn thông dụng kiểu 2 – Cấp chất lượng 9).

[19] ISO 8673, Hexagon nuts, style 1, with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh, kiu 1, có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).

[20] ISO 8674, Hexagon nuts, style 2, with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh, kiểu 2, có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).

[21] ISO 8675, Hexagon thin nuts (chamfered) with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh mỏng (vát cạnh) có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).

[22] ISO 8676, Hexagon head screws with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Vit đầu sáu cạnh có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).

[23] ISO 8765, Hexagon head bolts with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Bulông đầu sáu cạnh có ren hệ met bước nhỏ – Sn phẩm cấp A và cấp B).

[24] ISO 10511, Prevailing torque type hexagon thin nuts (with non-metallic insert) [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại)].

[25] ISO 10512, Prevailing torque type hexagon nuts (with non-metallic insert), style 1with metric fine pitch thread – Property classes 6, 8 and 10 [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) kiểu 1, có ren hệ met bước nhỏ – Các cấp chất lượng 6, 8 và 10].

[26] ISO 10513, Prevailing torque type allmetal hexagon nuts, style 2, with metric fine pitch thread – Property classes 8, 10 and 12 (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại sáu cạnh có momen vặn thông dụng, kiểu 2, có ren hệ met bước nhỏ – Các cấp chất lượng 8, 10 và 12).

[27] ISO 10663, Hexagon nuts with flange – Fine pitch thread (Đai ốc sáu cạnh có bích – Ren bước nhỏ).

[28] ISO 12125, Prevailing torque type hexagon nuts with flange (with non-metallic insert) with metric fine pitch thread – Product grades A and B [Đai ốc sáu cạnh có bích, momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại), có ren hệ met bước nhỏ – Sn phẩm cấp A và cấp B]

[29] ISO 12126, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts with flange with metric fine pitch thread – Product grades A and B [Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại, sáu cạnh, có momen vặn thông dụng, có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B].

[30] ISO 15071, Hexagon bolts with flange – Small series – Product grade A (Bulông sáu cạnh có bích – Loạt nhỏ  Sản phẩm cấp A).

[31] ISO 15072, Hexagon bolts with flange with metric fine pitch thread – Small series – Product grade A (Bulông sáu cạnh có bích, có hệ met nh – Loạt nhỏ – Sản phẩm cấp A).

[32] ISO 21670, Hexagon weld nuts with flange (Đai ốc sáu cạnh, hàn, có bích).

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) VỀ BU LÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B
Số, ký hiệu văn bản TCVN10866:2015 Ngày hiệu lực 20/10/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 20/10/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản