TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) VỀ SẢN PHẨM HOÁ HỌC DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANH ĐO PLATIN-COBAN)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11124:2015
ISO 2211:1973
SẢN PHẨM HÓA HỌC DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANG ĐO PLATIN-COBAN)
Liquid Chemical products – Measurement of colour in Hazen units (platinum-cobalt scale)
Lời nói đầu
TCVN 11124:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 2211:1973.
TCVN 11124:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM HÓA HỌC DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANG ĐO PLATIN-COBAN)
Liquid chemical products – Measurement of colour in Hazen units (platinum-cobalt scale)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định màu theo đơn vị Hazen của sản phẩm hóa học dạng lỏng.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với chất lỏng có màu sáng, nhạt, đặc tính màu gần với đặc tính màu thang đo platin-coban đối chứng. Các đặc tính màu như vậy thường được mô tả như màu “vàng-nâu nhạt”.
2 Nguyên tắc
So sánh màu của mẫu thử với màu tiêu chuẩn bằng mắt và biểu thị kết quả theo đơn vị màu Hazen (platin-coban).
Đối với mục đích kiểm tra định kỳ, có thể sử dụng thiết bị so màu, đo màu hoặc quang phổ miễn là kết quả nhận được đầu tiên tương đương với kết quả nhận được khi so sánh bằng mắt.
3 Thuật ngữ, định nghĩa
3.1
Đơn vị màu Hazen (Hazen colour unit)
Màu của dung dịch chứa 1 mg platin dưới dạng axit cloroplatinic trong mỗi lít và 2 mg coban (II) clorua hexahydrat trong mỗi lít.
4 Thuốc thử
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Coban (II) clorua hexahydrat (CoCI2.6H2O)
4.2 Axit clohydric, ρ xấp xỉ 1,19 g/mL, dung dịch khoảng 38 % (theo khối lượng), hoặc dung dịch khoảng 12 N.
4.3 Axit cloroplatinic
Hòa tan 1,00 g platin trong một lượng nước cường toan vừa đủ trong đĩa thủy tinh hoặc đĩa sứ bằng cách đun trong bồn cách thủy. Khi kim loại đã được hòa tan, làm bay hơi dung dịch đến khô. Thêm 4 mL dung dịch axit clohydric (4.2) và làm bay hơi lần nữa đến khô. Lặp lại quá trình này nhiều hơn hai lần. Theo cách này nhận được 2,10 g axit cloroplatinic (H2PtCI6)
4.4 Kali cloroplatinat (K2PtCI6)
5 Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm và
5.1 Hai ống so màu, đáy phẳng nếu có thể, với vạch chia cách đáy ống ít nhất 100 mm và đặc biệt phù hợp với màu sắc của thủy tinh và chiều cao vạch chia trên đáy ống. Ống phù hợp là loại sẵn có như ống đong Nessler với dung tích 50 mL hoặc 100 mL.
Đối với phép đo màu nhạt (nhỏ hơn 50 đơn vị Hazen), cần sử dụng vạch có chiều cao lớn hơn khi đi các màu thẫm đậm và phải vừa đủ sao cho khi nhìn xuyên qua chất lỏng từ chiều cao lớn hơn này vẫn có thể quan sát được sự khác biệt rõ ràng với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn.
6 Chuẩn bị dung dịch so màu tiêu chuẩn
6.1 Dung dịch so màu tiêu chuẩn, 500 đơn vị Hazen.
Hòa tan 2,00 g coban clorua (4.1) và một lượng tương đương với 1,00 g platin, nghĩa là hoặc:
– 2,10 g axit cloroplatinic (4.3), hoặc
– 2,49 g kali cloroplatinat (4.4)
trong nước trong bình định mức một vạch dung tích 2000 mL, thêm 200 mL dung dịch axit clohydric (4.2), pha loãng đến vạch mức và lắc đều.
Dung dịch này có màu là 500 đơn vị Hazen.
6.2 Dung dịch đối chứng tiêu chuẩn Hazen (dung dịch pha loãng)
Lấy hai loạt mười bình định mức một vạch dung tích 500 mL và mười bốn bình định mức một vạch dung tích 250 mL, lấy các thể tích của dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1) theo Bảng 1, pha loãng đến vạch mức và lắc đều.
Bảng 1 – Thể tích dung dịch so màu tiêu chuẩn
Bình định mức dung tích 500 mL |
Bình định mức dung tích 250 mL |
||
Thể tích dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1) |
Màu tương ứng |
Thể tích dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1) |
Màu tương ứng |
mL |
Đơn vị Hazen |
mL |
Đơn vị Hazen |
0 |
0 |
30 |
60 |
5 |
5 |
35 |
70 |
10 |
10 |
40 |
80 |
15 |
15 |
45 |
90 |
20 |
20 |
50 |
100 |
25 |
25 |
62,5 |
125 |
30 |
30 |
75 |
150 |
35 |
35 |
87,5 |
175 |
40 |
40 |
100 |
200 |
50 |
50 |
125 |
250 |
|
|
150 |
300 |
|
|
175 |
350 |
|
|
200 |
400 |
|
|
225 |
450 |
6.3 Bảo quản
Bảo quản các dung dịch này (6.1 và 6.2) trong bình thủy tinh tối màu nút kín. Dưới các điều kiện này, dung dịch tiêu chuẩn màu (6.1) bền trong một năm. Mặc dù dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn (6.2) bền ít nhất một tháng, nhưng tốt nhất nên chuẩn bị mới trước khi sử dụng.
7 Cách tiến hành
Trước tiên kiểm tra bằng mắt xem mẫu thử có đặc tính màu gần với màu của dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn nào (6.2). Nếu không, làm theo hướng dẫn được đưa ra trong đoạn 2 Điều 8.
Rót vào một ống so màu (5.1) một lượng mẫu đến vạch mức. Rót tương tự dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn (6.2) vào ống khác đến vạch mức, để có màu tương tự.
So sánh màu của mẫu với màu tiêu chuẩn, bằng cách nhìn xuyên từ phía trên xuống đến đáy ống trên một nền trắng được phản chiếu bởi ánh sáng ban ngày hoặc bởi đèn điện ánh sáng ban ngày, chú ý tránh bất kỳ sự phân chiếu sáng nào từ các mặt bên.
Lặp lại với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn khác cho đến khi nhận được màu phù hợp nhất, nếu cần.
CHÚ THÍCH 1: Hiện có nhiều thiết bị cho phép so sánh trực quan màu của chất lỏng có độ dày xác định bằng cách di chuyển đĩa thủy tinh khác nhau có màu tương ứng với các màu phù hợp Hazen tiêu chuẩn. Khi sử dụng thiết bị này, với dung dịch tiêu chuẩn rất ổn định, cho phép đưa ra công bố việc sử dụng đĩa thủy tinh có màu nhận được kết quả tương đương như thực hiện với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn tương ứng.
CHÚ THÍCH 2: Sử dụng thiết bị đo màu hoặc thiết bị quang phổ xác định màu để kiểm tra định kỳ, thiết bị đã được chuẩn hóa bằng dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1 và 6.2), nhằm đưa ra sự xác nhận việc sử dụng thiết bị nhận được kết quả tương đương như khi thực hiện so sánh bằng mắt.
8 Biểu thị kết quả
Biểu thị màu của mẫu bằng số đơn vị màu Hazen tương ứng với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn có màu phù hợp nhất với mẫu.
Nếu màu của mẫu không tương ứng với bất kỳ dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn nào (vàng-nâu nhạt), thiết lập màu và mô tả chi tiết màu đã quan sát được, nếu có thể.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin cụ thể sau:
a) Viện dẫn phương pháp sử dụng;
b) Kết quả thử nghiệm, đơn vị màu Hazen;
c) Mọi dấu hiệu bất thường ghi nhận trong quá trình xác định;
d) Thao tác bất kỳ không bao gồm trong tiêu chuẩn này hoặc lựa chọn tùy ý.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) VỀ SẢN PHẨM HOÁ HỌC DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANH ĐO PLATIN-COBAN) | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11124:2015 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | 01/01/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |