TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-8:2015 VỀ THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 8: THƯ MỤC PHẦN TỬ DỮ LIỆU
TCVN 11198-8:2015
THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 8: THƯ MỤC PHẦN TỬ DỮ LIỆU
EMV integrated circuit card for payment systems – Common payment application specification – Part 8: Date elements dictionary
Lời nói đầu
TCVN 11198-8:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EMV CPA (Common Payment Application Specification) Version 1.0, 2005.
TCVN 11198-8:2015 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC 17 Thẻ nhận dạng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11198 Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán – Đặc tả ứng dụng thanh toán chung gồm các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 11198-1:2015, Phần 1: Tổng quát;
– TCVN 11198-2:2015, Phần 2: Giới thiệu về quy trình xử lý;
– TCVN 11198-3:2015, Phần 3: Quy trình xử lý chức năng;
– TCVN 11198-4:2015, Phần 4: Phân tích hành động thẻ;
– TCVN 11198-5:2015, Phần 5: Quy trình xử lý tập lệnh bên phát hành đến thẻ;
– TCVN 11198-6:2015, Phần 6: Quản lý khóa và an ninh;
– TCVN 11198-7:2015, Phần 7: Mô tả về chức năng;
– TCVN 11198-8:2015, Phần 8: Thư mục phần tử dữ liệu;
THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 8: THƯ MỤC PHẦN TỬ DỮ LIỆU
EMV integrated Circuit Card for Payment Systems – Common payment application specification – Part 8: Date elements dictionary
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn TCVN 11198-8 là một phần thuộc bộ TCVN 11198 cung cấp các đặc tả kỹ thuật về phần Ứng dụng Thanh toán Chung (CPA), định nghĩa các phần tử dữ liệu và các chức năng cho ứng dụng tương thích với Định nghĩa Lõi Chung (CCD) EMV.
Phạm vi của tiêu chuẩn này mô tả về thư mục các phần tử dữ liệu, cụ thể bao gồm:
• Phần tử dữ liệu lệnh GET DATA và PUT DATA;
• Các thẻ tag phần tử dữ liệu;
• Từ điển dữ liệu.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11198-1:2015, Thẻ mạch tích hợp EMV cho Hệ thống thanh toán – Đặc tả ứng dụng thanh toán chung – Phần 1: Tổng quát;
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11198-1:2015.
4 Thuật ngữ viết tắt, ký hiệu, quy ước và biểu tượng
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ viết tắt, ký hiệu, quy ước định dạng phần tử dữ liệu và biểu tượng nêu trong TCVN 11198-1:2015.
5. Phần tử Dữ liệu GET DATA và PUT DATA
Bảng 1 liệt kê các phần tử dữ liệu được hỗ trợ cho lệnh GET DATA và PUT DATA.
Bảng 1 – Các phần tử dữ liệu lệnh GET DATA
Phần tử Dữ liệu |
Tag hoặc Tag bản mẫu |
GET DATA |
PUT DATA |
Dữ liệu Thanh tổng |
‘BF30’ |
Y (nếu tùy chọn trong Kiểm soát Ứng dụng cho phép) |
Y |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng |
‘BF31‘ |
Y |
Y |
Kiểm soát Thanh tổng x |
‘BF32’ |
Y |
Y |
Bảng Kiểm tra Bổ sung |
‘BF33’ |
Y |
Y |
Mục nhập AIP/AFL |
‘BF41’ |
Y |
Y |
Kiểm soát ứng dụng |
‘C1’ |
Y |
Y |
Dữ liệu Vòng đời ứng dụng |
‘9F7E’ |
Y |
N |
Bộ đếm Giao dịch ứng dụng (ATC) |
‘9F36’ |
Y |
N |
Mục nhập CIAC |
‘BF34’ |
Y |
Y |
Dữ liệu Bộ đếm |
‘BF35’ |
Y (nếu tùy chọn trong Kiểm soát Ứng dụng cho phép) |
Y |
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm |
‘BF36’ |
Y |
Y |
Kiểm soát Bộ đếm x |
‘BF37’ |
Y |
Y |
Bảng Quy đổi Tiền tệ |
‘BF38’ |
Y |
Y |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ |
‘BF39′ |
Y |
Y |
Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x |
‘BF3A’ |
Y |
Y |
Dữ liệu Thanh tổng Chu kỳ x |
‘BF42‘ |
Y |
Y |
Tham số GPO |
‘BF3E’ |
Y |
Y |
Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành |
‘BF3B’ |
Y |
Y |
Mục nhập Hạn mức |
‘BF3C’ |
Y |
Y |
Bảng Dữ liệu Log |
‘BF40’ |
Y |
N |
Định dạng Log |
‘9F4F’ |
Y |
N |
Kiểm soát Hồ sơ MTA |
‘BF3D’ |
Y |
Y |
Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến |
‘C3’ |
Y |
Y |
Cân bằng Ngoại tuyến |
‘9F50’ |
Y |
N |
Mã Tiền Cân bằng Ngoại tuyến |
‘C9‘ |
Y |
N |
Bộ đếm lần Thử mã PIN |
‘9F17’ |
Y |
N |
Kiểm soát Hồ sơ |
‘BF3F’ |
Y |
Y |
Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ |
‘C2‘ |
Y |
Y |
Tình trạng Hạn mức An ninh |
‘C4’ |
Y (nếu thẻ hỗ trợ ‘Hạn mức an ninh’) |
N |
Hạn mức an ninh |
‘C5’ |
N |
Y (nếu thẻ hỗ trợ ‘Hạn mức an ninh’) |
Hạn mức Quỹ VLP |
‘9F77’ |
Y (nếu thẻ hỗ trợ VLP) |
Y (nếu thẻ hỗ trợ VLP) |
Hạn mức Giao dịch Đơn VLP |
‘9F78’ |
Y (nếu thẻ hỗ trợ VLP và phần tử dữ liệu có mặt) |
Y (nếu thẻ hỗ trợ VLP) |
6 Thẻ tag Phần tử Dữ liệu
Bảng 2 liệt kê các thẻ Tag và thẻ Tag bản mẫu được sử dụng bởi CPA, bao gồm các thẻ tag của các phần tử dữ liệu EMV được sử dụng bởi CPA.
Bảng 2 – thẻ Tag Phần tử Dữ liệu
Phần tử Dữ liệu |
Bản mẫu hoặc Tag |
Nguồn |
Định danh Ứng dụng (AID) |
‘4F‘ |
Thẻ |
Dữ liệu Tương đương Rãnh 2 |
‘57′ |
Thẻ |
Số Tài khoản Chính Ứng dụng (PAN) |
‘5A’ |
Thẻ |
Tên Chủ thẻ |
‘5F20’ |
Thẻ |
Ngày Hết hạn Ứng dụng |
‘5F24’ |
Thẻ |
Ngày còn Hiệu lực Ứng dụng |
‘5F25’ |
Thẻ |
Mã Nước bên Phát hành |
‘5F28’ |
Thẻ |
Mã Tiền Giao dịch |
‘5F2A’ |
Thiết bị đầu cuối |
Mã Dịch vụ |
‘5F30’ |
Thẻ |
Số chuỗi PAN Ứng dụng |
‘5F34’ |
Thẻ |
Tên DF |
‘6F’ |
Thẻ |
Hồ sơ Trao đổi Ứng dụng (AIP) |
‘82′ |
Thẻ |
Dedicated Tên Tệp tin dành Riêng (DF) |
‘84′ |
Thẻ |
Định danh Tệp tin Ngắn (SFI) |
’88’ |
Thẻ |
Mã Hồi đáp Chuẩn chi |
‘8A’ |
Thiết bị đầu cuối |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ 1 (CDOL 1) |
‘8C’ |
Thẻ |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ 2 (CDOL 2) |
‘8D’ |
Thẻ |
Danh sách Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM) |
‘8E’ |
Thẻ |
Chỉ mục Khóa Công khai Cơ quan Chứng nhận (CA) |
‘8F’ |
Thẻ |
Chứng chỉ Khóa Công khai bên Phát hành |
‘90′ |
Thẻ |
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành |
‘91‘ |
Thiết bị đầu cuối |
Phần dư Khóa Công khai bên Phát hành |
’92’ |
Thẻ |
Dữ liệu Ứng dụng Tĩnh có dấu (SSAD) |
’93’ |
Thẻ |
Định vị Tệp tin ứng dụng (AFL) |
’94’ |
Thẻ |
Kết quả Xác minh Thiết bị đầu cuối (TVR) |
’95’ |
Thiết bị đầu cuối |
Ngày tháng Giao dịch |
‘9A’ |
Thiết bị đầu cuối |
Kiểu Giao dịch |
‘9C’ |
Thiết bị đầu cuối |
Lượng tiền, được chuẩn chi (số) |
‘9F02’ |
Thiết bị đầu cuối |
Dữ liệu Tùy ý Ứng dụng |
‘9F05’ |
Thẻ |
Kiểm soát Lượng dùng Ứng dụng (AUC) |
‘9F07’ |
Thẻ |
Số Phiên bản Ứng dụng |
‘9F08’ |
Thẻ |
Tên Chủ thẻ Mở rộng |
‘9F0B’ |
Thẻ |
IAC-Default |
‘9F0D’ |
Thẻ |
lAC-Denial |
‘9F0E’ |
Thẻ |
lAC-Trực tuyến |
‘9F0F’ |
Thẻ |
Dữ liệu ứng dụng bên Phát hành |
‘9F10′ |
Thẻ |
Bộ đếm lần Thử mã PIN |
‘9F17’ |
Thẻ |
Mã Nước Thiết bị đầu cuối |
‘9F1A’ |
Thiết bị đầu cuối |
Dữ liệu Tùy ý Rãnh 1 |
‘9F1F’ |
Thẻ |
Mã lệnh Ứng dụng |
‘9F26’ |
Thẻ |
Dữ liệu Thông tin Mã lệnh |
‘9F27’ |
Thẻ |
Chứng chỉ Khóa Công khai Mã hóa mã PIN ICC |
‘9F2D’ |
Thẻ |
Số mũ Khóa Công khai Mã hóa mã PIN ICC |
‘9F2E’ |
Thẻ |
Phần dư Khóa Công khai Mã hóa mã PIN ICC |
‘9F2F’ |
Thẻ |
Số mũ Khóa Công khai bên Phát hành |
‘9F32′ |
Thẻ |
Khả năng Thiết bị đầu cuối |
‘9F33′ |
Thiết bị đầu cuối |
Kết quả Xác minh Chủ thẻ (CVM) |
‘9F34’ |
Thiết bị đầu cuối |
Kiểu Thiết bị đầu cuối |
‘9F35’ |
Thiết bị đầu cuối |
Bộ đếm Giao dịch Ứng dụng (ATC) |
‘9F36’ |
Thẻ |
Số không thể đoán trước |
‘9F37’ |
Thiết bị đầu cuối |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Tùy chọn Quy trình xử lý (PDOL) |
‘9F38’ |
Thẻ |
Khả năng Thiết bị đầu cuối Bổ sung |
‘9F40′ |
Thiết bị đầu cuối |
Mã Tiền Ứng dụng |
‘9F42′ |
Thẻ |
Số mũ Tiền Ứng dụng |
‘9F44‘ |
Thẻ |
Chứng chỉ Khóa Công khai ICC |
‘9F46’ |
Thẻ |
Số mũ Khóa Công khai ICC |
‘9F47’ |
Thẻ |
Số dư Khóa Công khai ICC |
‘9F48’ |
Thẻ |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Xác thực Dữ liệu Động (DDOL) |
‘9F49’ |
Thẻ |
Danh sách Tag SDA |
‘9F4A’ |
Thẻ |
Dữ liệu Ứng dụng Động có dấu |
‘9F4B’ |
Thẻ |
Số hiệu Động ICC |
‘9F4C’ |
Thẻ |
Mục nhập Log |
‘9F4D’ |
Thẻ |
Định dạng Log |
‘9F4F’ |
Thẻ |
Cân bằng Ngoại tuyến |
‘9F50’ |
Thẻ |
Kết quả Xác minh Thẻ (CVR) |
‘9F52‘ |
Thẻ |
Mã Chuẩn chi bên Phát hành VLP |
‘9F74’ |
Thẻ |
Hạn mức Quỹ VLP |
‘9F77’ |
Thẻ |
Hạn mức Giao dịch Đơn VLP |
‘9F78’ |
Thẻ |
Quỹ có sẵn VLP |
‘9F79’ |
Thẻ |
Chỉ báo Hỗ trợ Thiết bị đầu cuối VLP |
‘9F7A’ |
Thiết bị đầu cuối |
Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng |
‘9F7E’ |
Thẻ |
Dữ liệu Thanh tổng |
‘BF30’ |
Thẻ |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng |
‘BF31’ |
Thẻ |
Kiểm soát Thanh tổng |
‘BF32’ |
Thẻ |
Bảng Kiểm tra Bổ sung |
‘BF33’ |
Thẻ |
Mục nhập Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ (CIAC) |
‘BF34′ |
Thẻ |
Dữ liệu Bộ đếm x |
‘BF35’ |
Thẻ |
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm |
‘BF36’ |
Thẻ |
Kiểm soát Bộ đếm x |
‘BF37’ |
Thẻ |
Bảng Quy đổi Tiền tệ |
‘BF38’ |
Thẻ |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ |
‘BF39’ |
Thẻ |
Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x |
‘BF3A’ |
Thẻ |
Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành |
‘BF3B’ |
Thẻ |
Mục nhập Hạn mức |
‘BF3C’ |
Thẻ |
Kiểm soát Hồ sơ MTA |
‘BF3D’ |
Thẻ |
Tham số GPO |
‘BF3E’ |
Thẻ |
Kiểm soát Hồ sơ |
‘BF3F’ |
Thẻ |
Bảng Dữ liệu Log |
‘BF40’ |
Thẻ |
Mục nhập AIP/AFL |
‘BF41’ |
Thẻ |
Dữ liệu Thanh tổng Chu kỳ x |
‘BF42’ |
Thẻ |
Kiểm soát Ứng dụng |
‘C1’ |
Thẻ |
Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ |
‘C2’ |
Thẻ |
Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến |
‘C3’ |
Thẻ |
Tình trạng Hạn mức An ninh |
‘C4′ |
Thẻ |
Hạn mức an ninh |
‘C5’ |
Thẻ |
Hạn mức lần Thử mã PIN |
‘C6’ |
Thẻ |
Lịch sử Giao dịch Trước đây (PTH) |
‘C7’ |
Thẻ |
Dữ liệu Vòng đời bên Phát hành Ứng dụng |
‘C8’ |
Thẻ |
Mã Tiền Cân bằng Ngoại tuyến |
‘C9’ |
Thẻ |
7 Từ điển Dữ liệu
Điều này định nghĩa:
• Phần tử dữ liệu mới được xác định cho ứng dụng thanh toán thông thường
• và phần tử dữ liệu EMV mà mã hóa / sử dụng các nhu cầu của phần tử dữ liệu định nghĩa thêm cho CPA.
Để thuận tiện, tiêu chuẩn này cũng bao gồm xác định dữ liệu CCD và EMV được sử dụng trong ứng dụng Thanh toán Chung.
CHÚ THÍCH: Bit và byte chỉ ra RFU nên được thiết lập là không để tránh xung đột với mục đích sử dụng trong tương lai của các bit hoặc byte. Hành vi ứng dụng không nên phụ thuộc vào thiết lập của các bit bởi vì chúng có thể được sử dụng cho các chức năng trong tương lai.
Mô tả phần tử
Phần tử dữ liệu sau đây được mô tả trong Điều này:
Bộ đếm Khóa Phiên AC
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên AC
Mã Tiền Thanh tổng
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng x
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng x
Thanh tổng x
Cân bằng Thanh tổng x
Kiểm soát Thanh tổng x
Dữ liệu Thanh tổng x
Hạn mức Thanh tổng x
Bảng Kiểm tra Bổ sung x
Khả năng Thiết bị đầu cuối Bổ sung
Mục nhập AIP/AFL x
Lượng tiền, được chuẩn chi
Lượng tiền, Khác
Kiểm soát Ứng dụng
Mã lệnh Ứng dụng
Mã Tiền Ứng dụng
Số mũ Tiền Ứng dụng
Kết quả Quyết định Ứng dụng (ADR)
Dữ liệu Tùy ý Ứng dụng
Ngày còn Hiệu lực Ứng dụng
Ngày Hết hạn Ứng dụng
Tệp tin Phần tử Ứng dụng (AEF)
Định vị Tệp tin Ứng dụng (AFL)
Định danh Ứng dụng (AID)
Hồ sơ Trao đổi Ứng dụng (AIP)
Dữ liệu Vòng đời bên Phát hành Ứng dụng
Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng
Số Tài khoản Chính Ứng dụng (PAN)
Bộ đếm Giao dịch Ứng dụng (ATC)
Kiểm soát Lượng dùng Ứng dụng (AUC)
Số Phiên bản Ứng dụng
Mã Hồi đáp Chuẩn chi
Mục nhập mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ x (Mục nhập CIAC x)
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ 1 (CDOL1)
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ 2 (CDOL2)
Cập nhật Trạng thái Thẻ (CSU)
Kết quả Xác minh Thẻ (CVR)
Tên Chủ thẻ
Tên Chủ thẻ Mở rộng
Danh sách Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM)
Kết quả Xác minh Chủ thẻ (CVM)
Khóa Công khai Cơ quan Chứng nhận (CA)
Chỉ mục Khóa Công khai Cơ quan Chứng nhận (CA)
Định danh Lõi Chung (CCI)
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm x
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm x
Bộ đếm x
Kiểm soát Bộ đếm x
Dữ liệu Bộ đếm x
Hạn mức Bộ đếm x
Dữ liệu Thông tin Mã lệnh (CID)
Bảng Quy đổi Tiền tệ x
Kết quả CVM
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng Chu kỳ x
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ x
Thanh tổng Chu kỳ x
Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x
Dữ liệu Thanh tổng Chu kỳ x
Ngày tháng Tham chiếu Thanh tổng Chu kỳ x
Ngày Tham chiếu Thanh tổng Chu kỳ x
Chỉ mục Khóa Phân phối (DKI)
Tên DF
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Xác thực Dữ liệu Động (DDOL)
Bản mẫu Độc Quyền Thông tin Kiểm soát Tệp tin (FCI)
Bản mẫu Thông tin Kiểm soát Tệp tin (FCI)
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu
Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu
Dữ liệu Lệnh GPO
Độ dài Dữ liệu Lệnh GPO
Tham số GPO x
IAC – Mặc định
lAC – Từ chối
IAC – Trực tuyến
Dữ liệu Động ICC
Số hiệu Động ICC
Khóa Riêng Mã hóa mã PIN ICC
Chứng chỉ Khóa Công khai Mã hóa mã PIN ICC
Số mũ Khóa Công khai Mã hóa mã PIN ICC
Phần dư Khóa Công khai Mã hóa mã PIN ICC
Khóa Riêng ICC
Chứng chỉ Khóa Công khai (PK) ICC
Số mũ Khóa Công khai ICC
Số dư Khóa Công khai ICC
Số không thể đoán trước ICC
Cờ nội bộ
Mã Hành động bên Phát hành (IAC)
Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành
Mã Nước bên Phát hành
Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành x
Chứng chỉ Khóa Công khai (PK) bên Phát hành
Số mũ Khóa Công khai bên Phát hành
Phần dư Khóa Công khai bên Phát hành
Bộ đếm Lệnh Tập lệnh bên Phát hành
Kết quả Tập lệnh bên Phát hành
Ngày tháng Giao dịch Trực tuyến cuối cùng theo Ngày
Mục nhập Hạn mức x
Mục nhập Log
Định dạng Log
Khóa Chính Cho AC
Khóa Chính cho SMC
Khóa Chính cho SMI
Kiểm soát Hồ sơ Lượng tiền Giao dịch Tối đa (MTA) x
Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến
Mã Tiền Cân bằng Ngoại tuyến
Cân bằng Ngoại tuyến
PDOL
Dữ liệu Liên quan PDOL
Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN
Hạn mức Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN
Bộ đếm lần Thử mã PIN
Hạn mức lần Thử mã PIN
Lịch sử Giao dịch Trước đây (PTH)
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Tùy chọn Quy trình xử lý (PDOL)
Kiểm soát Hồ sơ x
Số ID Hồ sơ
Đa dạng Lựa chọn Hồ sơ
Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ
Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ
Mã PIN Tham khảo
Định danh Ứng dụng đã Đăng ký (RID)
Danh sách Tag SDA
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần hai
Hạn mức an ninh
Tình trạng Hạn mức An ninh
Mã Dịch vụ
Khóa Phiên cho AC
Khóa Phiên cho SMC
Khóa Phiên cho SMI
Định danh Tệp tin Ngắn (SFI)
Dữ liệu Ứng dụng Động có dấu
Dữ liệu Ứng dụng Tĩnh có dấu (SSAD)
Bộ đếm Khóa Phiên SMI
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI
Mã Tiền Nguồn
Danh sách thẻ Tag Xác thực Dữ liệu Tĩnh
Mã Tiền Đích
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Mặc định
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Từ chối
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Trực tuyến
Mã hành động Thiết bị đầu cuối (TAC)
Khả năng Thiết bị đầu cuối
Mã Nước Thiết bị đầu cuối
Kiểu Thiết bị đầu cuối
Kết quả Xác minh Thiết bị đầu cuối (TVR)
Dữ liệu Tùy ý Rãnh 1
Dữ liệu Tương đương Rãnh 2
Mã Tiền Giao dịch
Ngày tháng Giao dịch
Ngày tháng Giao dịch theo Ngày
Mã PIN Giao dịch
Kiểu Giao dịch
Số không thể đoán trước
Quỹ có sẵn VLP
Hạn mức Quỹ VLP
Mã Chuẩn chi bên Phát hành VLP
Kiểm soát Hồ sơ VLP
Hạn mức Giao dịch Đơn VLP
Chỉ báo Hỗ trợ Thiết bị đầu cuối VLP
Bộ đếm Khóa Phiên AC
Tag:─
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Bộ đếm Khóa Phiên AC đếm số lượng phân phối khóa phiên Mã lệnh Ứng dụng từ lúc ứng dụng xác minh thành công lần cuối ARPC.
CHÚ THÍCH: Đây là bộ đếm tùy chọn bên triển khai mà có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên AC
Tag:─
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên AC hạn mức số lượng Phân phối khóa phiên Mã lệnh Ứng dụng từ lúc ứng dụng xác minh thành công lần cuối ARPC.
CHÚ THÍCH: Đây là hạn mức tùy chọn bên triển khai mà có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Mã Tiền Thanh tổng
Tag:─
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra đồng tiền mà Thanh tổng được quản lý. Giá trị được mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217).
Tham số này là một phần của Phần tử Kiểm soát Dữ liệu Thanh tổng x. |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Tag:─
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng y sử dụng để kiểm soát Thanh tổng x trong Hồ sơ đã chọn cho giao dịch. y là giá trị của số ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng x trong Kiểm soát Hồ sơ đã chọn cho giao dịch |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF31’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 2 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình Thanh tổng bên trong Hồ sơ.
Bản mẫu Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng thu nhận từ ứng dụng sử dụng lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF31’, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng lệnh PUT DATA. |
Bảng 3 – Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng x, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
||
x |
|
|
Cho phép tích lũy | |||||||
0 |
|
|
Không cho phép tích lũy | |||||||
1 |
|
|
Cho phép tích lũy | |||||||
|
1 |
|
|
Thiết lập lại Thanh tổng với hồi đáp trực tuyến | ||||||
|
|
1 |
|
Gửi Thanh tổng trong IAD | ||||||
|
|
x |
Gửi Cân bằng Thanh tổng | |||||||
|
|
0 |
Gửi Giá trị Thanh tổng x | |||||||
1 |
Gửi Cân bằng Thanh tổng x | |||||||||
x |
|
|
RFU | |||||||
|
x |
|
RFU | |||||||
|
|
x |
|
RFU | ||||||
|
|
|
x |
RFU | ||||||
Bảng 4 – Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng x, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
RFU |
|
|
|
x |
|
|
|
|
Số ID Tập Hạn mức |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sử dụng Tập Hạn mức 0 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Sử dụng Tập Hạn mức 1 |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
Bảng Quy đổi Tiền tệ ID |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
Không được phép quy đổi tiền tệ |
Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF30’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 6 Định dạng: n |
Biểu diễn lượng tiền tích lũy của giao dịch. Có thể bao gồm giao dịch được chấp nhận ngoại tuyến, và cũng bao gồm giao dịch được chấp nhận trực tuyến. Giao dịch có thể được tích lũy nếu chúng có trong Đồng tiền thanh tổng, hoặc (nếu quy đổi tiền tệ được phép cho Thanh tổng) theo đồng tiền mà có thể quy đổi thành đồng tiền thanh tổng sử dụng Bảng Quy đổi Tiền tệ cho Thanh tổng x.
Giá trị của Thanh tổng x có thể gửi đến bên Phát hành như một phần Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành. Giá trị của Thanh tổng x thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF30‘ (Dữ liệu Thanh tổng), nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng; và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA cho bản mẫu tag ‘BF30’, Phần tử Dữ liệu tag ‘DF0x’. |
Giá trị của Thanh tổng x thu nhận từ ứng dụng như một phần Dữ liệu Thanh tổng bản mẫu, nếu được phép bởi bit ‘Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Cân bằng Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Tag:─
Độ dài: 6 Định dạng: 12 n |
Biểu diễn lượng tiền có thể chi trả ngoại tuyến có sẵn cho Thanh tổng x. Cân bằng Thanh tổng x có thể gửi đến bên Phát hành như một phần Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành. |
Đối với bất kỳ Thanh tổng x, cân bằng Thanh tổng x được tính như sau:
Cân bằng Thanh tổng x = Hạn mức Trên Thanh tổng x trừ đi Giá trị Thanh tổng x.
Nếu Hạn mức Trên Thanh tổng x < Giá trị Thanh tổng x, thì giá trị gửi trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành cho Cân bằng Thanh tổng x là không (’00 00 00 00 00 00’).
CHÚ THÍCH: Hạn mức Trên Thanh tổng x sử dụng trong tính toán cân bằng Thanh tổng x là Hạn mức Trên (định danh bởi Số ID Tập Hạn mức trong Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng x) sử dụng cho Thanh tổng x trong Hồ sơ.
Kiểm soát Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF32’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 3 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình Thanh tổng x độc lập Hồ sơ.
Bản mẫu Kiểm soát Thanh tổng thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF32‘, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 5 – Kiểm soát Thanh tổng x
Vị trí |
Dữ liệu |
Độ dài |
Giá trị |
byte 1-2 | Mã Tiền Thanh tổng |
2 |
Mã Tiền mà Thanh tổng được quản lý, mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217) |
byte 3 | Tham số Thanh tổng |
1 |
Xem Bảng 47 |
Bảng 6 – Tham số Thanh tổng
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm Giao dịch ARQC trong kiểm tra CRM |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Bao gồm chấp nhận ngoại tuyến |
|
|
x |
|
|
|
|
|
RFU |
|
|
|
x |
|
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
x |
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
x |
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
|
x |
|
RFU |
|
|
|
|
|
|
|
x |
RFU |
Dữ liệu Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF30’
Tag: ‘DF0x’, ‘DF1x’ Độ dài: 18 hoặc 30 Định dạng: n |
Biểu diễn cả hai giá trị của Thanh tổng x và Hạn mức Thanh tổng x.
Bản mẫu Dữ liệu Thanh tổng thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF30′, nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng; và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Dữ liệu Thanh tổng x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF30’
Tag: ‘DF1x’ Độ dài: 12 hoặc 24 Định dạng: n |
Chứa một hoặc hai tập hạn mức dưới và hạn mức trên cho Thanh tổng x.
Hạn mức Thanh tổng x thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF30’ (Dữ liệu Thanh tổng), nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng; và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA cho bản mẫu tag ‘BF30’, Phần tử Dữ liệu tag ‘DF1x’. |
Giá trị của Hạn mức Thanh tổng x thu nhận từ ứng dụng là một phần của bản mẫu Dữ liệu Thanh tổng, nếu được phép bởi bit ‘Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Bảng 7 – Dữ liệu Thanh tổng x
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Hạn mức Dưới Thanh tổng x 0 |
6 Byte |
Hạn mức Trên Thanh tổng x 0 |
6 Byte |
Hạn mức Dưới Thanh tổng x 1 |
6 Byte |
Hạn mức Trên Thanh tổng x 1 |
6 Byte |
Bảng kiểm tra Bổ sung x (x = 1 hoặc 2)
Bản mẫu: ‘BF33’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: var. Định dạng: b |
Bảng Kiểm tra Bổ sung x chứa Giá trị được so sánh trong khi Quản lý Rủi ro Thẻ cho giá trị gửi bởi thiết bị đầu cuối trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu. Kết quả so sánh được thể hiện trong Kết quả Quyết định Ứng dụng và Kết quả Xác minh Thẻ như Tìm thấy Tương ứng trong Bảng Kiểm tra Bổ sung x, hoặc Không tìm thấy tương ứng trong Bảng Kiểm tra Bổ sung x.
Kiểm tra với Bảng Kiểm tra Bổ sung x được thực hiện chỉ nếu bit ‘Kích hoạt Bảng Kiểm tra Bổ sung x’ trong Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành thiết lập là 1b. Bản mẫu Bảng Kiểm tra Bổ sung thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF33’, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Từng Bảng Kiểm tra Bổ sung được mã hóa trùng khớp (không có Mã hóa TLV) tham số thể hiện trong Bảng 52.
Bảng 8 – Bảng Kiểm tra Bổ sung x
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Định dạng |
Mô tả |
|
Vị trí trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu |
1 |
b |
Bắt đầu Vị trí (theo byte) của vị trí của dữ liệu trích xuất từ Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà so sánh với Giá trị So sánh liệt kê trong Bảng Kiểm tra Bổ sung x.
Nếu byte đầu tiên trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu được trích xuất để so sánh, giá trị của Vị trí trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu là ’01’. |
|
Độ dài Dữ liệu So sánh |
1 |
b |
Độ dài theo byte của dữ liệu trích xuất từ Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà so sánh với Giá trị so sánh. | |
Số hiệu Khối So sánh (n) |
1 |
b |
Số hiệu Khối So sánh trong Bảng Kiểm tra Bổ sung x. Khối So sánh bao gồm Mặt nạ Bit và Giá trị So sánh. | |
Giá trị So sánh |
var. |
b |
Chứa phần móc nối của Mặt nạ Bit và Giá trị So sánh sử dụng để so sánh. Khối So sánh đầu tiên là sử dụng làm Mặt nạ Bit. | |
Độ dài Dữ liệu So sánh |
b |
Mặt nạ Bit | Sử dụng che giấu dữ liệu so sánh để cho phép chỉ lựa chọn vị trí của dữ liệu đã trích để so sánh với giá trị So sánh. (Ví dụ, việc so sánh có thể thực hiện với chỉ một số bit của byte). Từng bit mà sử dụng trong so sánh thiết lập là 1b. Từng bit mà không sử dụng trong so sánh thiết lập là 0b. | |
Độ dài Dữ liệu So sánh |
b |
Giá trị So sánh | Từng Giá trị So sánh Phần tử Dữ liệu chứa giá trị so sánh với dữ liệu đã che giấu trích xuất từ dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu. |
Khả năng Thiết bị đầu cuối Bổ sung
Tag: ‘9F40’
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Chỉ ra dữ liệu khả năng đầu ra và đầu vào của thiết bị đầu cuối.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 4, Phụ lục A, Bảng 27 đến Bảng 31. |
Mục nhập AIP/AFL x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF41’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: var. Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn AIP và AFL sử dụng trong Quy trình Khởi đầu Ứng dụng sinh hồi đáp cho lệnh GET PROCESSING OPTIONS.
Bản mẫu Mục nhập AIP/AFL thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF41′, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Tối thiểu, ứng dụng phải có thể hỗ trợ đến sáu Mục nhập AIP/AFL. Mục nhập AIP/AFL sử dụng cho giao dịch là định danh trong Kiểm soát Hồ sơ cho giao dịch. nếu số ID AIP/AFL trong Kiểm soát Hồ sơ = y, thì Mục nhập AIP/AFL y sẽ sử dụng cho giao dịch.
Bảng 9 – Mục nhập AIP/AFL x
Byte 1-2 |
Byte 3 |
Byte 4-64 |
AIP x |
AFL Lenght x |
AFL x |
Lượng tiền, được Chuẩn chi
Tag: ‘9F02’
Độ dài: 6 Định dạng: n 12 |
Lượng tiền được chuẩn chi của giao dịch (bỏ qua hiệu chỉnh). |
Lượng tiền, Khác
Tag: ‘9F03’
Độ dài: 6 Định dạng: n 12 |
Lượng tiền thứ hai liên quan với giao dịch biểu diễn lượng hoàn tiền. |
Kiểm soát Ứng dụng
Tag: ‘C1’
Độ dài: 4 Định dạng: b |
Kiểm soát Ứng dụng kích hoạt hoặc bỏ kích hoạt chức năng trong ứng dụng. Giá trị Kiểm soát Ứng dụng là giống tất cả giao dịch, bất kể Hồ sơ đã chọn. Byte 4 là cấp phát cho Hệ thống Thanh toán và Bên Phát hành sử dụng cho kiểm soát của chức năng bổ sung không quy định trong CCD.
Giá trị của Kiểm soát Ứng dụng thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 10 – Kiểm soát Ứng dụng, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
|||
1 |
|
|
|
|
Yêu cầu Xác thực bên Phát hành được thực hiện | ||||||
|
1 |
|
|
|
Xác thực bên Phát hành được yêu cầu thông qua khi thực hiện | ||||||
|
|
1 |
|
|
|
Yêu cầu Xác thực bên Phát hành áp dụng để Thiết lập lại Chỉ báo Kiểm tra Không Tốc độ và Bộ đếm | |||||
|
|
1 |
|
|
Yêu cầu Xác thực bên Phát hành áp dụng để Thiết lập lại Bộ đếm Kiểm tra Tốc độ | ||||||
|
|
|
x |
|
Cặp khóa sử dụng cho Xác minh mã PIN đã Mã hóa Ngoại tuyến (RFU cho SDA-chỉ ứng dụng) | ||||||
|
|
0 |
|
Sử dụng Cặp khóa riêng/công khai ICC | |||||||
1 |
Sử dụng Cặp khóa riêng/công khai mã hóa mã PIN ICC | ||||||||||
1 |
|
Xác minh mã PIN đã Mã hóa Ngoại tuyến được hỗ trợ (RFU cho SDA-chỉ ứng dụng) | |||||||||
|
1 |
|
Xác minh mã PIN bản rõ Ngoại tuyến được hỗ trợ | ||||||||
|
|
1 |
Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm | ||||||||
Bảng 11 – Kiểm soát Ứng dụng, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
|
x |
|
|
|
|
Sử dụng cập nhật tự động Bộ đếm để Kiểm soát Bộ đếm Ngoại tuyến nếu CSU được sinh bởi Đại diện bên Phát hành | ||||
0 |
|
|
|
|
Sử dụng cập nhật Bộ đếm đã nhận trong CSU để Kiểm soát Bộ đếm Ngoại tuyến nếu CSU được sinh bởi Đại diện bên Phát hành | ||||
1 |
|
|
|
|
Sử dụng Bộ đếm Cập nhật Tự động trong Ứng dụng Kiểm soát để Kiểm soát Bộ đếm Ngoại tuyến nếu CSU được sinh bởi Đại diện bên Phát hành | ||||
|
x |
x |
|
|
Bộ đếm Cập nhật Tự động | ||||
|
0 |
0 |
|
|
Không Cập nhật Bộ đếm Ngoại tuyến | ||||
0 |
1 |
|
Thiết lập Bộ đếm Ngoại tuyến để Hạn mức Trên Ngoại tuyến | ||||||
1 |
0 |
|
Thiết lập lại Bộ đếm Ngoại tuyến để Không | ||||||
1 |
1 |
|
Thêm giao dịch đến Bộ đếm Ngoại tuyến | ||||||
|
|
1 |
Kích hoạt VLP | ||||||
1 |
|
Kích hoạt Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ | |||||||
|
|
1 |
|
Lượng tiền có trong CDOL2 | |||||
|
|
x |
|
RFU | |||||
|
|
|
x |
RFU | |||||
Bảng 12 – Kiểm soát Ứng dụng, Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
|
1 |
Log Giao dịch bị từ chối | ||||||||
1 |
Log Giao dịch được chấp nhận | ||||||||
x |
Log chỉ Ngoại tuyến | ||||||||
0 |
Log cả hai Ngoại tuyến và Trực tuyến | ||||||||
1 |
|
|
Log chỉ Ngoại tuyến | ||||||
|
1 |
|
|
Log ATC | |||||
|
|
1 |
|
Log CID | |||||
|
|
|
1 |
|
Log CVR | ||||
x |
RFU | ||||||||
x |
RFU | ||||||||
Bảng 13 – Kiểm soát Ứng dụng, Byte 4
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
Cấp phát cho sử dụng bởi Hệ thống Thanh toán cho mở rộng tùy chọn | ||||
0 |
0 |
0 |
0 |
Tắt chức năng mở rộng tùy chọn Hệ thống Thanh toán | ||||
x |
x |
x |
x |
Để dành cho bên Phát hành | ||||
0 |
0 |
0 |
0 |
Tắt chức năng bổ sung sao cho ứng dụng áp dụng chức năng CPA chuẩn |
Mã lệnh Ứng dụng
Tag: ‘9F26’
Độ dài: 8 Định dạng: b |
Mã lệnh trả về bởi ICC trong hồi đáp Lệnh GENERATE AC. |
Mã Tiền Ứng dụng
Tag: ‘9F42’
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra đồng tiền mà tài khoản được quản lý theo TCVN 6558 (ISO 4217). |
Số mũ Tiền Ứng dụng
Tag: ‘9F44’
Độ dài: 1 Định dạng: n 1 |
Chỉ ra vị trí tác động của dấu thập phân từ bên phải của lượng tiền được biểu diễn theo TCVN 6558 (ISO 4217) |
Kết quả Quyết định Ứng dụng (ADR)
Tag: ─
Độ dài: 6 Định dạng: b |
Kết quả Quyết định Ứng dụng là sử dụng nội bộ để ứng dụng để chỉ ra điều kiện ngoại lệ đã xuất hiện trong giao dịch hiện thời và trước đó. Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ (CIAC – Decline, CIAC-Online, và CIAC-Default) từng so sánh với Kết quả Quyết định Ứng dụng để xác định xem giao dịch phải từ chối ngoại tuyến hoặc thực hiện trực tuyến. Định dạng và mã hóa của Kết quả Quyết định Ứng dụng là giống như cho từng CIAC ở Bảng 21. |
Kết quả Quyết định Ứng dụng Phần tử Dữ liệu được mã hóa như sau:
Bảng 14 – Kết quả Quyết định Ứng dụng, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
|
1 |
|
|
|
|
Giao dịch Trực tuyến lần cuối không hoàn thành | ||||
|
1 |
|
|
|
Thực hiện trực tuyến Cho lần giao dịch tiếp theo đã Thiết lập | ||||
|
1 |
|
|
|
Quy trình xử lý Tập lệnh bên Phát hành Bị lỗi | ||||
|
|
1 |
|
|
Xác thực bên Phát hành Bị lỗi | ||||
|
|
|
1 |
|
|
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành Không nhận được trong Giao dịch Trực tuyến Trước đó | |||
|
|
|
1 |
|
Hạn mức lần Thử mã PIN Bị vượt quá | ||||
|
|
|
1 |
|
Xác minh mã PIN ngoại tuyến không được thực hiện | ||||
|
|
|
|
1 |
Xác minh mã PIN ngoại tuyến bị lỗi | ||||
Bảng 15 – Kết quả Quyết định Ứng dụng, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
||
1 |
|
|
Không thể Thực hiện trực tuyến | |||||||
|
1 |
|
Thiết bị đầu cuối Xem xét mã PIN ngoại tuyến không chính xác OK | |||||||
|
|
1 |
|
Tập lệnh đã nhận | ||||||
|
|
1 |
Xác thực Dữ liệu Ngoại tuyến Bị lỗi trong Giao dịch trước đó | |||||||
1 |
|
|
Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 1 | |||||||
|
1 |
|
Không Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 1 | |||||||
|
|
1 |
|
Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 2 | ||||||
|
|
|
1 |
Không Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 2 | ||||||
Bảng 16 – Kết quả Quyết định Ứng dụng, Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Thanh tổng 1 Dưới Bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tổng 2 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Bộ đếm 1 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ đếm 2 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Bộ đếm 3 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Thanh tổng Bổ sung Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Bộ đếm Bổ sung Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến Bị vượt quá |
Bảng 17 – Kết quả Quyết định Ứng dụng, Byte 4
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Thanh tổng 1 Trên Bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tổng 2 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Bộ đếm 1 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ đếm 2 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Bộ đếm 3 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Thanh tổng Bổ sung Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Bộ đếm Bổ sung Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MTA bị vượt quá |
Bảng 18 – Kết quả Quyết định Ứng dụng, Byte 5
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
Hạn mức Thanh tổng chu kỳ 1 Bị vượt quá | ||||
|
1 |
|
|
Hạn mức Thanh tổng chu kỳ 2 Bị vượt quá | ||||
|
|
1 |
|
Hạn mức Thanh tổng chu kỳ Bổ sung Bị vượt quá | ||||
|
|
|
1 |
Kiểm tra Bị lỗi | ||||
x |
|
|
|
RFU | ||||
|
x |
|
|
RFU | ||||
|
|
x |
|
RFU | ||||
|
|
|
x |
RFU |
Bảng 19 – Kết quả Quyết định Ứng dụng, Byte 6
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Để dành cho bên Phát hành |
Dữ liệu Tùy ý Ứng dụng
Tag: ‘9F05’
Độ dài: 1-32 Định dạng: b |
Bên Phát hành hoặc hệ thống thanh toán quy định dữ liệu liên quan cho ứng dụng |
Ngày tháng Hiệu lực Ứng dụng
Tag: ‘5F25’
Độ dài: 3 Định dạng: n 6 (YYMMDD) |
Ngày tháng mà ứng dụng có thể sử dụng. |
Ngày tháng Hết hạn Ứng dụng
Tag: ‘5F24’
Độ dài: 3 Định dạng: n 6 (YYMMDD) |
Ngày tháng sau đó ứng dụng hết hạn. |
Tệp tin Phần tử Ứng dụng (AEF)
Tag: ─
Độ dài: var. Định dạng: var. |
Tệp tin Phần tử Ứng dụng (AEF) trong dải 1-10, chứa một hoặc nhiều đối tượng dữ liệu BER-TLV nguyên thủy gộp nhóm thành đối tượng dữ liệu BER-TLV có cấu trúc (bản ghi) theo EMV Quyển 3, Phụ lục B. |
Định vị Tệp tin Ứng dụng (AFL)
Tag: ’94’
Độ dài: var. lên đến 252 Định dạng: var |
Chỉ ra vị trí (SFI, dải của bản ghi) của AEF có liên quan đến ứng dụng. Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Điều 10.2. |
Định danh Ứng dụng (AID)
Tag: ‘4F’
Độ dài: 5-16. Định dạng: b |
Chỉ ra ứng dụng như mô tả trong TCVN 11167-5 (ISO/IEC 7816-5). Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 1, Điều 12.2.1. |
Hồ sơ Trao đổi Ứng dụng (AIP)
Tag: ’82’
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Chỉ ra khả năng của thẻ để hỗ trợ cụ thể chức năng trong ứng dụng.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Phụ lục C, Bảng 37. |
Dữ liệu Vòng đời bên Phát hành Ứng dụng
Tag: ‘C8’
Độ dài: 20 Định dạng: b |
Phần tử Dữ liệu do bên bên Phát hành quy định Ứng dụng là một phần của phần tử Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng mà được cá nhân hóa trên thẻ.
Mã hóa của nội dung của trường này sẽ không được quy định bởi EMVCo nhưng là tùy ý của bên Phát hành, và có thể Thiết lập trong lúc chuẩn bị dữ liệu. Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng thu nhận từ ứng dụng chỉ là một phần của Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng (tag ‘9F7E’) sử dụng Lệnh GET DATA |
Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng
Tag: ‘9F7E’
Độ dài: 48 Định dạng: b |
Mục đích của Dữ liệu Vòng đời ứng dụng là để định danh đơn phiên bản ứng dụng và thẻ chấp nhận phiên. Việc này đặt vị trí của Vòng đời Dữ liệu cho sử dụng bởi bên Phát hành ứng dụng và bên cung cấp ứng dụng. Mã hóa của Phần tử Dữ liệu là thể hiện bên dưới.
Dữ liệu Vòng đời Ứng dụng thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA |
Bảng 20 – Dữ liệu Vòng đời ứng dụng
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Định dạng |
Mô tả |
Số Phiên bản |
1 |
b |
Chỉ ra phiên bản của CPA được triển khai trong ứng dụng.
Phần tử Dữ liệu này không được cá nhân hóa trên thẻ, nhưng có thể Thiết lập trong lúc chẩm bị cá nhân hóa hoặc mã hóa bên trong ứng dụng. CPA Phiên bản 1 phải gán hai giá trị: ● ’00’ = CPA SDA-chỉ triển khai ● ’01’ = CPA RSA-khả năng triển khai |
Số ID chấp nhận thẻ |
7 |
b |
Số định danh được gán bởi EMVCo trước khi ứng dụng là được trình cho Chấp nhận của Thẻ.
Phần tử Dữ liệu này có thể không được chỉnh sửa sau khi ứng dụng qua Chấp nhận của Thẻ. Điều này không được cá nhân hóa trên thẻ, nhưng có thể Thiết lập trong lúc chẩm bị cá nhân hóa hoặc mã hóa bên trong ứng dụng. |
Dữ liệu Vòng đời bên Phát hành Ứng dụng |
20 |
b |
Phần tử Dữ liệu đặc tả bên Phát hành Ứng dụng.
Nội dung của Phần tử Dữ liệu này là được cá nhân hóa trên thẻ, và có thể Thiết lập trong lúc chuẩn bị dữ liệu. Việc mã hóa nội dung của trường này sẽ không được quy định bởi EMVCo nhưng là tùy ý của bên Phát hành. |
Số ID Mã Ứng dụng |
20 |
b |
Phần tử Dữ liệu đặc tả bên cung cấp Ứng dụng phân biệt giữa hành vi ứng dụng khác.
Phần tử Dữ liệu này không được cá nhân hóa trên thẻ, nhưng có thể Thiết lập trong lúc chẩm bị cá nhân hóa hoặc mã hóa bên trong ứng dụng. Việc mã hóa nội dung của trường này sẽ không được quy định bởi EMVCo nhưng là tùy ý của bên cung cấp ứng dụng. |
Số Tài khoản Chính Ứng dụng (PAN)
Tag: ‘5A’
Độ dài: var. lên đến 10 Định dạng: cn var. lên đến 19 |
Xác minh số tài khoản chủ thẻ. |
Bộ đếm Giao dịch Ứng dụng (ATC)
Tag: ‘9F36’
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Bộ đếm được duy trì bởi ứng dụng trong ICC (việc tăng ATC được quản lý bởi ICC).
Giá trị của Bộ đếm Giao dịch Ứng dụng thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA. |
Ứng dụng Lượng dùng Kiểm soát (AUC)
Tag: ‘9F07’
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành quy định hạn chế theo địa lý lượng dùng và dịch vụ được phép cho ứng dụng.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Phụ lục C, Bảng 38. |
Số Phiên bản Ứng dụng
Tag: ‘9F08’
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Số Phiên bản được gán bởi hệ thống thanh toán cho ứng dụng. |
Mã Hồi đáp Chuẩn chi
Tag: ‘8A’
Độ dài: 2 Định dạng: 2 |
Mã xác định cách sắp đặt của thông điệp. Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 4, Phụ lục A, Bảng 34. |
Mục nhập Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ x (Mục nhập CIAC x) (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF34’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 18 Định dạng: b |
Từng Mục nhập Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ chứa CIAC-Decline, CIAC-Default, và CIAC-Online.
Từng CIAC so sánh với Kết quả Quyết định Ứng dụng để đưa ra quyết định giao dịch. CIAC – Decline Sử dụng bởi bên Phát hành để thiết lập tình huống khi giao dịch là luôn luôn bị từ chối tại GENERATE AC lần đầu. CIAC-Online Sử dụng bởi bên Phát hành để thiết lập tình huống khi giao dịch thực hiện trực tuyến nếu thiết bị đầu cuối có khả năng trực tuyến. CIAC-Default Sử dụng bởi bên Phát hành để thiết lập tình huống khi giao dịch là bị từ chối nếu thiết bị đầu cuối là không khả năng trực tuyến hoặc nếu kết nối để bên Phát hành là không thể. Bản mẫu Mục nhập CIAC thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF34‘, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA |
Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ là ghép nối của Phần tử Dữ liệu liệt kê trong Bảng 21.
Bảng 21 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ
Vị trí |
Dữ liệu |
Độ dài |
Byte 1 – 6 | CIAC – Decline |
6 Byte |
Byte 7 – 12 | CIAC-Default |
6 Byte |
Byte 13 – 18 | CIAC-Online |
6 Byte |
Từng CIAC được mã hóa như sau:
Bảng 22 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Thực hiện hành động nếu Bit ADR là Thiết lập Cho |
|
1 |
|
|
|
|
Giao dịch Trực tuyến lần cuối không hoàn thành | ||||
|
1 |
|
|
|
Thực hiện trực tuyến cho lần giao dịch tiếp theo đã Thiết lập | ||||
|
|
1 |
|
|
|
Quy trình xử lý Tập lệnh bên Phát hành Bị lỗi | |||
|
|
1 |
|
|
Xác thực bên Phát hành Bị lỗi | ||||
|
|
1 |
|
|
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành Không nhận được trong Giao dịch Trực tuyến Trước đó | ||||
|
|
|
1 |
|
Hạn mức lần Thử mã PIN Bị vượt quá | ||||
|
|
|
1 |
|
Xác minh mã PIN ngoại tuyến không được thực hiện | ||||
|
|
|
|
1 |
Xác minh mã PIN ngoại tuyến Bị lỗi | ||||
Bảng 23 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Thực hiện hành động nếu Bit ADR là Thiết lập Cho |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thể Để Thực hiện trực tuyến |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
mã PIN ngoại tuyến bị Thiết bị đầu cuối xem xét sai OK |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Tập lệnh đã nhận |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Xác thực Dữ liệu Ngoại tuyến Bị lỗi trong Giao dịch trước đó |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Không Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 2 |
1 |
Không Tìm thấy trùng khớp trong Bảng Kiểm tra Bổ sung 2 |
Bảng 24 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ, Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Thực hiện hành động nếu Bit ADR là Thiết lập Cho |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Thanh tổng 1 Dưới Bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tổng 2 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Bộ đếm 1 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ đếm 2 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Bộ đếm 3 Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Thanh tổng Bổ sung Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Bộ đếm Bổ sung Hạn mức Dưới Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến Bị vượt quá |
Bảng 25 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ, Byte 4
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Thực hiện hành động nếu Bit ADR là Thiết lập Cho |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Thanh tổng 1 Trên Bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tổng 2 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Bộ đếm 1 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ đếm 2 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Bộ đếm 3 Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Thanh tổng Bổ sung Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Bộ đếm Bổ sung Hạn mức Trên Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MTA bị vượt quá |
Bảng 26 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ, Byte 5
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Thực hiện hành động nếu Bit ADR là Thiết lập Cho |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tổng chu kỳ 1 Hạn mức bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tổng chu kỳ 2 Hạn mức bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Thanh tổng Bổ sung chu kỳ Hạn mức bị vượt quá |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Kiểm tra Bị lỗi |
|
|
|
|
x |
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
x |
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
|
x |
|
RFU |
x |
RFU |
Bảng 27 – Mã Hành động bên Phát hành đến Thẻ, Byte 6
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Thực hiện hành động nếu Bit ADR là Thiết lập Cho |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Để dành cho bên Phát hành |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ 1 (CDOL1)
Tag: ‘8C’
Độ dài: var. Định dạng: b |
CDOL1 là Danh sách tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu mà phải được thông qua để ICC trong lệnh GENERATE AC lần đầu. CDOL1 có thể được mở rộng với tag và độ dài của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung được bao gồm trong Log Giao dịch hoặc sử dụng với Bảng Kiểm tra Bổ sung, và dữ liệu khác tùy ý của bên Phát hành. |
CDOL1 chứa tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu liệt kê trong Bảng 28. Phần tử dữ liệu bắt buộc phải liệt kê trong CDOL1 theo thứ tự thể hiện.
Bảng 28 – CDOL1
Phần tử Dữ liệu |
Tag |
Độ dài |
Hiện diện |
Lượng tiền, được Chuẩn chi |
‘9F02’ |
6 |
Bắt buộc |
Lượng tiền, Khác |
‘9F03’ |
6 |
Bắt buộc |
Mã Nước Thiết bị đầu cuối |
‘9F1A’ |
2 |
Bắt buộc |
TVR |
’95’ |
5 |
Bắt buộc |
Mã Tiền Giao dịch |
‘5F2A’ |
2 |
Bắt buộc |
Ngày tháng Giao dịch |
‘9A’ |
3 |
Bắt buộc |
Kiểu Giao dịch |
‘9C’ |
1 |
Bắt buộc |
Số không thể đoán trước |
‘9F37’ |
4 |
Bắt buộc |
Kiểu Thiết bị đầu cuối |
‘9F35’ |
1 |
Bắt buộc |
Kết quả CVM |
‘9F34’ |
3 |
Bắt buộc |
Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần đầu
(bao gồm dữ liệu nguồn-thiết bị đầu cuối mà có thể sử dụng trong Bảng Kiểm tra Bổ sung Kiểm tra Quản lý Rủi ro Thẻ hoặc nối thêm vào Log Giao dịch) |
var. |
var. |
Tùy chọn |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ 2 (CDOL2)
Tag: ‘8D’
Độ dài: var. Định dạng: b |
CDOL2 là Danh sách tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu mà phải được thông qua để ICC trong lệnh GENERATE AC lần hai. CDOL2 có thể được mở rộng với tag và độ dài của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung bao gồm trong Log Giao dịch, và dữ liệu khác tùy ý của bên Phát hành. |
CDOL2 phải chứa tag và độ dài của tại ít nhất Phần tử Dữ liệu liệt kê trong Bảng 29. Phần tử dữ liệu bắt buộc phải liệt kê trong CDOL2 theo thứ tự thể hiện.
Bảng 29 – CDOL2
Phần tử Dữ liệu |
Tag |
Độ dài |
Hiện diện |
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành |
‘91‘ |
8 để 16 |
Bắt buộc |
Mã Hồi đáp Chuẩn chi |
‘8A’ |
2 |
Bắt buộc |
TVR |
’95’ |
5 |
Bắt buộc |
Số không thể đoán trước |
‘9F37’ |
4 |
Bắt buộc |
Lượng tiền, được Chuẩn chi |
‘9F02’ |
6 |
Tùy chọn |
Lượng tiền, Khác |
‘9F03’ |
6 |
Tùy chọn |
Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần hai (bao gồm dữ liệu nguồn-thiết bị đầu cuối mà có thể nối thêm vào Log Giao dịch) |
biến |
var. |
Tùy chọn |
CHÚ THÍCH: việc cá nhân hóa của Lượng tiền, được Chuẩn chi và Lượng tiền, Khác trong CDOL2 phải phù hợp với việc cá nhân hóa giá trị cho bit ‘Lượng tiền có trong CDOL2’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Cập nhật Trạng thái Thẻ (CSU)
Tag: ─
Độ dài: 4 Định dạng: b |
Chứa dữ liệu gửi đến ICC để chỉ ra khi nào bên Phát hành chấp nhận hoặc từ chối giao dịch, và để bắt đầu hành động quy định bởi bên Phát hành. Đã truyền đến thẻ trong Dữ liệu Xác thực bên Phát hành.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Định nghĩa Lõi Chung, Bảng CCD-11. |
Bảng 30 – CSU (Cập nhật Trạng thái Thẻ), Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dữ liệu Xác thực Độc quyền được bao gồm |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
Bộ đếm lần Thử mã PIN |
Bảng 31 – CSU (Cập nhật Trạng thái Thẻ), Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
Bên Phát hành Chấp nhận Giao dịch Trực tuyến | ||
|
1 |
|
|
|
|
Khóa thẻ | ||
|
|
1 |
|
|
|
|
Khóa Ứng dụng | |
|
|
|
1 |
|
|
|
Cập nhật Bộ đếm lần Thử mã PIN | |
|
|
|
1 |
|
|
|
Thiết lập Thực hiện trực tuyến trong giao dịch tiếp theo | |
|
|
|
|
1 |
|
|
CSU được sinh bởi Đại diện bên Phát hành | |
|
|
|
|
|
x |
x |
Cập nhật Bộ đếm | |
0 |
0 |
Không Cập nhật Bộ đếm Ngoại tuyến | ||||||
0 |
1 |
Thiết lập Bộ đếm Ngoại tuyến để Hạn mức Trên Ngoại tuyến | ||||||
1 |
0 |
Thiết lập lại Bộ đếm Ngoại tuyến để Không | ||||||
1 |
1 |
Thêm giao dịch để Bộ đếm Ngoại tuyến |
Bảng 32 – CSU (Cập nhật Trạng thái Thẻ), Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
RFU |
Bảng 33 – CSU (Cập nhật Trạng thái Thẻ), Byte 4
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Tùy ý-bên Phát hành |
Kết quả Xác minh Thẻ (CVR)
Tag: ‘9F52’
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Kết quả Xác minh Thẻ là sử dụng để cho biết bên Phát hành về điều kiện ngoại lệ đã xuất hiện trong lúc giao dịch hiện thời và trước đó. Thông tin này đã truyền đến thiết bị đầu cuối trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành. |
CHÚ THÍCH: CVR đối xứng CVR được quy định bởi EMV cho CCD, với ngoại lệ của các bit bên Phát hành đã định nghĩa trong CCD.
Bảng 34 – CVR (Kết quả Xác minh Thẻ), Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
|
|
|
Kiểu AC Trả về trong GENERATE AC lần hai | |||
0 |
0 |
|
|
|
AAC | |||
0 |
1 |
|
|
|
TC | |||
1 |
0 |
|
|
|
GENERATE AC lần hai Không được yêu cầu | |||
1 |
1 |
|
|
|
RFU | |||
|
|
x |
x |
|
Kiểu AC Trả về trong GENERATE AC lần đầu | |||
|
|
0 |
0 |
|
AAC | |||
|
|
0 |
1 |
|
TC | |||
|
|
1 |
0 |
|
ARQC | |||
|
|
1 |
1 |
|
RFU | |||
|
|
|
|
1 |
|
CDA được thực hiện | ||
|
|
|
|
|
1 |
|
|
DDA ngoại tuyến Được thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Xác thực bên Phát hành Không Được thực hiện |
|
|
|
|
|
1 |
Xác thực bên Phát hành Bị lỗi |
Bảng 35 – CVR (Kết quả Xác minh Thẻ), Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Nibble thứ tự dưới của Bộ đếm lần Thử mã PIN |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Xác minh mã PIN ngoại tuyến Được thực hiện |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Xác minh mã PIN ngoại tuyến Được thực hiện và PIN Không Xác minh thành công |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hạn mức lần Thử mã PIN Bị vượt quá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao dịch Trực tuyến lần cuối không hoàn thành |
Bảng 36 – CVR (Kết quả Xác minh Thẻ), Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Dưới Bộ đếm Giao dịch bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Trên Bộ đếm Giao dịch bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hạn mức Dưới Lượng tiền Ngoại tuyến tích lũy bị vượt quá |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Hạn mức Trên Lượng tiền Ngoại tuyến tích lũy bị vượt quá |
|
|
|
|
x |
|
|
|
Bit Tùy ý-bên Phát hành 1 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
Bít Tùy ý-bên Phát hành 2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Kiểm tra Bị lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tìm thấy trùng khớp trong bất kỳ Bảng Kiểm tra Bổ sung |
Bảng 37 – CVR (Kết quả Xác minh Thẻ), Byte 4
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
Số hiệu Lệnh Tập lệnh bên Phát hành bao gồm Gửi thông điệp Bí mật Đã xử lý | ||||
1 |
|
|
|
Quy trình xử lý Tập lệnh bên Phát hành Bị lỗi | ||||
|
1 |
|
|
Xác thực Dữ liệu Ngoại tuyến Bị lỗi trong Giao dịch trước đó | ||||
|
|
1 |
|
Thực hiện trực tuyến cho lần giao dịch tiếp theo đã Thiết lập | ||||
|
|
|
1 |
Không thể để Thực hiện trực tuyến |
Bảng 38 – CVR (Kết quả Xác minh Thẻ), Byte 5
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
RFU |
Tên chủ thẻ
Tag: ‘5F20’
Độ dài: 2-26 Định dạng: ans 2-26 |
Chỉ ra tên chủ thẻ theo ISO 7813. |
Tên chủ thẻ được mở rộng
Tag: ‘5F20’
Độ dài: 2-26 Định dạng: ans 2-26 |
Chỉ ra toàn bộ tên chủ thẻ khi lớn hơn 26 ký tự sử dụng cùng quy ước mã hóa như trong ISO 7813. |
Danh sách Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM)
Tag: ‘8E’
Độ dài: var. lên đến 252 Định dạng: b |
Chỉ ra danh sách ưu tiên của các phương thức xác minh của chủ thẻ được hỗ trợ bởi ứng dụng.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Điều 10.5 và Phụ lục C, Bảng 39 và Bảng 40. |
Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM) Kết quả
Tag: ‘9F34’
Độ dài: 3 Định dạng: b |
Chỉ ra kết quả của CVM cuối cùng được thực hiện.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 4, Phụ lục A, Bảng 32. |
Khóa Công khai Cơ quan Chứng nhận (CA)
Tag: —
Độ dài: var. Định dạng: b |
Phần khóa công khai của Cặp khóa công khai/bí mật CA sử dụng trong Xác thực Dữ liệu Ngoại tuyến (SDA, DDA, và CDA) |
Chỉ mục Khóa Công khai Cơ quan Chứng nhận (CA)
Tag: ‘8F’
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra khóa công khai của cơ quan chứng nhận trong kết hợp với RID |
Định danh Lõi Chung (CCI)
Tag: —
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Phần của Phần tử dữ liệu Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành. CCI chỉ ra định dạng của Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành và Phiên bản Mã lệnh sử dụng để sinh Mã lệnh Ứng dụng. Thiết lập để giá trị ‘A5‘ cho Hồ sơ tương thích CCD. |
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm x (x = 1 để 14)
Tag: —
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm y sử dụng để kiểm soát Bộ đếm x trong Hồ sơ đã chọn cho giao dịch. |
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF36’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình Bộ đếm bên trong Hồ sơ.
Bản mẫu Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF36’, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 39 – Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm x
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
|
|
|
RFU | ||
|
x |
|
|
Số ID Tập Hạn mức | ||||
|
0 |
|
|
Sử dụng Tập Hạn mức 0 | ||||
|
1 |
|
|
Sử dụng Tập Hạn mức 1 | ||||
|
|
1 |
|
Cho phép Đếm | ||||
|
|
0 |
|
Không Cho phép Đếm | ||||
|
|
1 |
|
Cho phép Đếm | ||||
|
|
|
1 |
|
Thiết lập lại Bộ đếm với hồi đáp trực tuyến | |||
|
|
|
|
1 |
|
Gửi Bộ đếm trong IAD | ||
|
|
|
|
|
x |
RFU |
Bộ đếm x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF35’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 1 Định dạng: b |
Biểu diễn bộ đếm giao dịch.
Giá trị của Bộ đếm x có thể gửi đến bên Phát hành như một phần Dữ liệu ứng dụng bên Phát hành. Giá trị của Bộ đếm x thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF35’ (Bộ đếm Dữ liệu), nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng; và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA cho bản mẫu tag ‘BF35’, Phần tử Dữ liệu tag ‘DF0x’. |
Giá trị của Bộ đếm x thu nhận từ ứng dụng là một phần của Bản mẫu Bộ đếm Dữ liệu, nếu được phép bởi bit ‘Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Kiểm soát Bộ đếm x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF37’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình Bộ đếm x độc lập Hồ sơ.
Bản mẫu Kiểm soát Bộ đếm x thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF37‘, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 40 – Kiểm soát Bộ đếm x
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
|
1 |
|
|
|
|
Bao gồm Giao dịch ARQC trong kiểm tra CRM | ||||
|
1 |
|
|
|
Bao gồm Từ chối ngoại tuyến | ||||
|
1 |
|
|
|
Bao gồm chấp nhận ngoại tuyến | ||||
|
|
|
x |
|
|
Bao gồm chỉ nếu Không Được tích lũy (giao dịch là không Được tích lũy trong bất kỳ thanh tổng không có chu kỳ) | |||
|
0 |
|
|
bao gồm luôn luôn | |||||
|
1 |
|
|
bao gồm chỉ nếu Không Được tích lũy | |||||
|
|
x |
|
Bao gồm chỉ nếu Quốc tế (Mã Nước Thiết bị đầu cuối đã không tương xứng Mã Nước bên Phát hành) | |||||
|
|
0 |
|
bao gồm luôn luôn | |||||
|
|
1 |
|
bao gồm chỉ nếu Quốc tế | |||||
|
|
|
x |
|
RFU | ||||
|
|
|
|
x |
|
RFU | |||
|
|
|
|
|
x |
RFU | |||
Dữ liệu Bộ đếm x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF35’
Tag: ‘DF0x’, ‘DF1x’ Độ dài: 3 hoặc 5 Định dạng: b |
Biểu diễn cả hai giá trị của Bộ đếm x và Hạn mức Bộ đếm x.
Bản mẫu Bộ đếm Dữ liệu thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF35‘, nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng; và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bản mẫu Bộ đếm Dữ liệu thu nhận từ ứng dụng, nếu được phép bởi bit ‘Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Hạn mức Bộ đếm x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF35’
Tag: ‘DF1x’ Độ dài: 2 hoặc 4 Định dạng: b |
Chứa một hoặc hai tập hạn mức dưới và hạn mức trên cho Bộ đếm x.
Hạn mức Bộ đếm x thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF35’ (Bộ đếm Dữ liệu), nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng; và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA cho bản mẫu tag ‘BF35’, Phần tử Dữ liệu tag ‘DF1x’. |
Giá trị của Hạn mức Bộ đếm x thu nhận từ ứng dụng là một phần của Bản mẫu Bộ đếm Dữ liệu, nếu được phép bởi bit ‘Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Bảng 41 – Dữ liệu Bộ đếm x
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Bộ đếm x Hạn mức Dưới 0 |
1 Byte |
Bộ đếm x Hạn mức Trên 0 |
1 Byte |
Bộ đếm x Hạn mức Dưới 1 |
1 Byte |
Bộ đếm x Hạn mức Trên 1 |
1 Byte |
Dữ liệu Thông tin Mã lệnh (CID)
Tag: ‘9F27’
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra kiểu của Mã lệnh và hành động được thực hiện bởi thiết bị đầu cuối. |
Bảng Quy đổi Tiền tệ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF38’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: var. Định dạng: b |
Bảng Quy đổi Tiền tệ là sử dụng để quy đổi lượng tiền giao dịch trong đồng tiền đã biết bên trong lượng tiền trong đồng tiền đích. Đồng tiền đích phải tương xứng đồng tiền thanh tổng liên quan với Thanh tổng trong thứ tự Cho quy đổi lượng tiền được tích lũy. |
Bản mẫu Bảng Quy đổi Tiền tệ thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF38’, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA.
Bảng 42 – Bảng Quy đổi Tiền tệ x
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Mã Tiền Đích |
2 |
Tham số Quy đổi Tiền tệ 1 (xem Bảng) |
5 |
… |
|
Tham số Quy đổi Tiền tệ n |
5 |
Bảng 43 – Tham số Quy đổi Tiền tệ
Vị trí |
Dữ liệu |
Độ dài |
Giá trị |
byte 1-2 | Mã Tiền Nguồn |
2 |
Mã Tiền của Đồng tiền quy đổi, mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217) |
byte 3-4 | Tỷ lệ Quy đổi |
2 |
Thập phân, BCD mã hóa của đa tác nhân |
byte 5 | Số mũ quy đổi |
1 |
Nhị phân mã hóa của bậc 10 (bit có nghĩa nhất là dấu của số mũ).
Nếu bit có nghĩa nhất là 0 (âm), nhân Tỷ lệ Quy đổi bởi nâng bậc 10 của Số mũ quy đổi (bit b7 đến b1). Nếu bit có nghĩa nhất là 1, chia Tỷ lệ Quy đổi bởi bậc 10 của Số mũ quy đổi (bit b7 đến b1). |
Kết quả CVM
Xem Kết quả Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM).
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Tag: ─
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ y sử dụng để kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x trong Hồ sơ đã chọn cho giao dịch. |
Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF39′
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 2 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình thanh tổng chu kỳ bên trong Hồ sơ.
Bản mẫu Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng chu kỳ thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF39’, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 44 – Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ x, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
|
Cho phép tích lũy | ||||||
0 |
Không Cho phép tích lũy | |||||||
1 |
Cho phép tích lũy | |||||||
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
RFU |
Bảng 45 – Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ x, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
|
x |
|
ID Mục nhập Hạn mức | |||
|
x |
x |
x |
x |
ID Bảng Quy đổi Tiền tệ | |||
1 |
1 |
1 |
1 |
Không được phép quy đổi tiền tệ |
Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF42’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 6 Định dạng: n 12 |
Biểu diễn giá trị của Thanh tổng Chu kỳ x, lượng tiền tích lũy của giao dịch được thực hiện bên trong chu kỳ đơn. trong vòng của chu kỳ có thể cấu hình ngày, tuần, hoặc tháng |
Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF3A’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 3 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình Thanh tổng Chu kỳ x độc lập Hồ sơ. Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x bản mẫu thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF3A‘, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 46 – Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x
Vị trí |
Dữ liệu |
Độ dài |
Giá trị |
byte 1-2 | Mã Tiền Thanh tổng |
2 |
Mã Tiền cho Thanh tổng chu kỳ, mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217) |
byte 3 | Tham số Thanh tổng Chu kỳ |
1 |
Xem Bảng. |
Bảng 47 – Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x, Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
|
|
|
|
Kiểu Chu kỳ | ||
0 |
0 |
|
|
|
|
RFU | ||
0 |
1 |
|
|
|
|
Chu kỳ theo Ngày | ||
1 |
0 |
|
|
|
|
Chu kỳ theo Tuần | ||
1 |
1 |
|
|
|
|
Chu kỳ theo Tháng | ||
|
|
1 |
|
|
|
|
Bao gồm giao dịch được chấp nhận trực tuyến | |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
Ngày đầu của chu kỳ |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
Thứ Sáu | ||
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Thứ Bảy | ||
|
|
|
0 |
1 |
0 |
Chủ Nhật | ||
|
|
|
0 |
1 |
1 |
Thứ Hai | ||
|
|
|
1 |
0 |
0 |
Thứ Ba | ||
|
|
|
1 |
0 |
1 |
Thứ Tư | ||
|
|
|
1 |
1 |
0 |
Thứ Năm |
Ngày đầu của chu kỳ chỉ ra ngày của tuần trong đó từng chu kỳ bắt đầu cho Thanh tổng chu kỳ, khi Thanh tổng chu kỳ có Chu kỳ theo Tuần.
Dữ liệu Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF42’
Tag: ‘DF0x’ ‘DF1x’ ‘DF2x’ Độ dài: 11 Định dạng: biến đổi |
thực thể logic liên quan thanh tổng chu kỳ giá trị và hai có thể định dạng cho Thanh tổng chu kỳ ngày tháng/ngày tham chiếu, như trong Bảng 476. |
Kiểu Chu kỳ Cho thanh tổng chu kỳ có thể biến đổi (giữa theo tuần – với ngày tham chiếu, và theo ngày/theo tháng – với ngày tháng tham chiếu); so cho từng Thanh tổng Chu kỳ x được triển khai, ứng dụng cần có để hỗ trợ cả hai có thể định dạng cho bắt đầu-của-chu kỳ tham chiếu.
Bảng 48 – Dữ liệu Thanh tổng Chu kỳ x
Vị trí |
Dữ liệu |
Độ dài |
Định dạng |
byte 1-6 | Thanh tổng chu kỳ |
6 |
n6 |
byte 7-9 | Ngày tháng Tham chiếu Thanh tổng Chu kỳ x |
3 |
n3 |
byte 10-11 | Ngày Tham chiếu Thanh tổng Chu kỳ x |
2 |
nhị phân |
Ngày tháng Tham chiếu Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF42’
Tag: ‘DF1x’ Độ dài: 3 Định dạng: n 6 |
Cho thanh tổng chu kỳ theo ngày hoặc theo tháng, biểu diễn Ngày tháng Giao dịch của giao dịch cuối cùng mà thiết lập lại Thanh tổng Chu kỳ x. |
Ngày Tham chiếu Thanh tổng Chu kỳ x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF42’
Tag: ‘DF2x’ Độ dài: 2 Định dạng: b |
Ngày tham chiếu là Ngày tháng theo Ngày cho ngày tại bắt đầu của tuần trong đó Thanh tổng Chu kỳ x đã thiết lập lại cuối cùng (xem Điều 9, TCVN 11198-7). |
Chỉ mục Khóa phân phối (DKI)
Tag: —
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Phần của Phần tử dữ liệu Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành. DKI chỉ ra bên Phát hành khóa bên Phát hành sử dụng để phân phối Khóa ICC sử dụng để sinh Mã lệnh Ứng dụng. |
Tên DF
Bản mẫu: ‘6F’
Tag: ’84’ Độ dài: 5-16 Định dạng: b |
Chỉ ra tên của DF như mô tả trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Xác thực Dữ liệu Động (DDOL)
Tag: ‘9F49’
Độ dài: lên đến 252 Định dạng: b |
Danh sách đối tượng dữ liệu (tag và Độ dài) được thông qua để ICC trong Lệnh INTERNAL AUTHENTICATE. |
Bản mẫu Độc Quyền Thông tin Kiểm soát Tệp tin (FCI)
Bản mẫu: ‘6F’
Tag: ‘A5’ Độ dài: var. Định dạng: var. |
Phần Tùy ý-bên Phát hành của FCI. |
Bản mẫu Thông tin Kiểm soát Tệp tin (FCI)
Tag: ‘6F’
Độ dài: var. lên đến 252 Định dạng: var. |
Chỉ ra FCI bản mẫu theo TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). |
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu
Bản mẫu: ‘BF40’
Tag: ‘DF01’ Độ dài: var. Định dạng: b |
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu cung cấp thông tin cần thiết để hỗ trợ gồm cả của dữ liệu nguồn-thiết bị đầu cuối bổ sung trong Tệp tin Log Giao dịch.
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF40′. |
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu là ghép nối (bỏ qua Mã hóa TLV) của Phần tử Dữ liệu định danh trong Bảng 49.
Bảng 49 – Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
Số đếm Mục nhập Dữ liệu, n |
1 |
số hiệu dữ liệu mục nhập kéo theo được ghi log sau khi Dữ liệu nguồn-ICC trong Mục nhập Log. |
Mục nhập Dữ liệu 1 |
2 |
Byte 1, nhị phân: Vị trí của khối 1 của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà nối thêm vào Mục nhập Log.
CHÚ THÍCH: Nếu Vị trí là 0, khối này của dữ liệu là không được bao gồm trong log dữ liệu. Byte 2, nhị phân: Độ dài của khối 1 của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà nối thêm vào Mục nhập Log. |
… |
var. |
|
Mục nhập Dữ liệu n |
2 |
Vị trí và Độ dài của khối thứ n của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong GENERATE AC lần đầu
Lệnh Dữ liệu mà nối thêm vào Mục nhập Log. |
CHÚ THÍCH: Từng Mục nhập Dữ liệu tham chiếu tới khối liên tục của dữ liệu trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà nối thêm vào Mục nhập Log. Thông tin này có thể chứa nhiều Phần tử Dữ liệu liệt kê trong CDOL1 cùng thứ tự như thể là liệt kê trong Định dạng Log.
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu và Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong Định dạng Log và CDOL1.
Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu
Bản mẫu: ‘BF40’
Tag: ‘DF03′ Độ dài: var. Định dạng: b |
Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu cung cấp Thông tin cần thiết để hỗ trợ gồm cả của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Tệp tin Log Giao dịch. Nó chứa thông tin cần thiết bởi ứng dụng để định vị Dữ liệu Log Giao dịch đã gửi chỉ trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu.
Dữ liệu định danh bởi Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu là được ghi log tất cả giao dịch được ghi log, bất kể khi nào giao dịch là được ghi log trong lúc xử lý của lệnh GENERATE AC lần đầu hoặc lần hai. Nó cho phép ứng dụng không để yêu cầu (trong dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai) log dữ liệu không thay đổi giá trị gửi trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu. Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF40’. |
Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu là ghép nối (bỏ qua Mã hóa TLV) của Phần tử Dữ liệu định danh trong Bảng 50.
Bảng 50 – Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
Số đếm Mục nhập Dữ liệu, n |
1 |
số hiệu dữ liệu mục nhập kéo theo được ghi log sau khi Dữ liệu nguồn-ICC trong Mục nhập Log. |
Mục nhập Dữ liệu 1 |
2 |
Byte 1, nhị phân: Vị trí của khối 1 của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà nối thêm vào Mục nhập Log.
CHÚ THÍCH: Nếu Vị trí là 0, khối này của dữ liệu là không được bao gồm trong log dữ liệu. Byte 2, nhị phân: Độ dài của khối 1 của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà nối thêm vào Mục nhập Log. |
… |
var. |
|
Mục nhập Dữ liệu n |
2 |
Vị trí và Độ dài của khối thứ n của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu mà nối thêm vào Mục nhập Log. |
CHÚ THÍCH: Từng Mục nhập Dữ liệu tham chiếu tới khối liên tục của dữ liệu trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC mà nối thêm vào Mục nhập Log. Nó có thể chứa nhiều Phần tử Dữ liệu liệt kê trong CDOL1 trong cùng thứ tự như thể là liệt kê trong Định dạng Log.
Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong Định dạng Log, Bảng Dữ liệu Log CDOL1 và CDOL1. Bảng Dữ liệu Log Không đổi CDOL1 phải cũng phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong Định dạng Log, Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai và CDOL2.
Xem thêm thông tin Điều 8 trong TCVN 11198-7 và Định dạng Log Phần tử Dữ liệu trong Điều này.
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu
Tag: ─
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Độ dài của Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu cho giao dịch đã xử lý sử dụng Hồ sơ x. tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu gửi đến Thiết bị đầu cuối trong CDOL1.
Tham số này là một phần của Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành Phần tử Dữ liệu. |
Giá trị của Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong CDOL1.
Dữ liệu Lệnh GPO
Tag: ─
Độ dài: var. Định dạng: b |
Trường giá trị của bản mẫu trong Dữ liệu Liên quan PDOL. Tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu gửi đến Thiết bị đầu cuối trong PDOL. |
Độ dài Dữ liệu Lệnh GPO
Tag: ─
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Giá trị được dự tính bởi ứng dụng cho Độ dài của Trường Dữ liệu Lệnh GPO trong GET PROCESSING OPTIONS bản mẫu trong Dữ liệu Liên quan PDOL. tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu gửi đến Thiết bị đầu cuối trong PDOL.
Tham số này là một phần của từng Phần tử Dữ liệu Tham số GPO x trong Tham số GPO bản mẫu. |
Giá trị của Độ dài Dữ liệu Lệnh GPO phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong PDOL gửi trong hồi đáp để lệnh SELECT.
Tham số GPO x
Bản mẫu: ‘BF3E’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 2 Định dạng: b |
Chứa các tham số sau sử dụng trong lúc xử lý của Lệnh GPO.
● Độ dài Dữ liệu Lệnh GPO (Byte 1) Giá trị được dự tính bởi ứng dụng cho Độ dài của Dữ liệu Lệnh GPO (trường giá trị của bản mẫu trong Dữ liệu Liên quan PDOL). tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu gửi đến Thiết bị đầu cuối trong PDOL. ● Đa dạng Lựa chọn Hồ sơ (Byte 2) số định danh của dữ liệu thẻ liên quan với ứng dụng tại thời gian của Lựa chọn Ứng dụng, sử dụng để hỗ trợ Lựa chọn Hồ sơ dựa trên dữ liệu thẻ. |
Nếu ứng dụng đã không hỗ trợ Tùy chọn bên Triển khai Lựa chọn Hồ sơ Sử dụng Dữ liệu Thẻ, thì chỉ Tham số GPO 1 (tag ‘DF01’) cần có gửi trước trong ứng dụng.
IAC – Mặc định
Tag: ‘9F0D’
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Quy định điều kiện bên Phát hành mà làm cho giao dịch bị từ chối nếu nó có thể được chấp nhận trực tuyến, nhưng thiết bị đầu cuối là không thể xử lý giao dịch trực tuyến. |
IAC – Từ chối
Tag: ‘9F0E‘
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Quy định điều kiện bên Phát hành mà từ chối giao dịch bỏ qua lần thử để thực hiện trực tuyến. |
IAC – Trực tuyến
Tag: ‘9F0F‘
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Quy định điều kiện bên Phát hành mà làm cho giao dịch đã truyền trực tuyến. |
Dữ liệu Động ICC
Tag:
Độ dài: 9 hoặc 38 Định dạng: b |
Dữ liệu ứng dụng động được bao gồm trong việc sinh của chữ ký động cho thẻ cho DDA hoặc CDA. |
Bảng 51 – Dữ liệu Động ICC cho CDA
Độ dài |
Phần tử Dữ liệu |
1 |
Độ dài Số hiệu Động ICC |
8 |
Số hiệu Động ICC |
1 |
CID |
8 |
Mã lệnh Ứng dụng |
20 |
Mã băm Dữ liệu Giao dịch |
Bảng 52 – Dữ liệu Động ICC cho DDA
Độ dài |
Phần tử Dữ liệu |
1 |
Độ dài Số hiệu Động ICC |
8 |
Số hiệu Động ICC |
Số hiệu Động ICC
Tag: —
Độ dài: 8 Định dạng: b |
số biến thời gian sinh bởi ICC, được thu thập bởi thiết bị đầu cuối. |
Khóa Riêng Mã hóa mã PIN ICC
Tag: —
Độ dài: NPE Định dạng: b |
Nếu được hỗ trợ, Phần Khóa Riêng ICC của Cặp khóa riêng/công khai mã hóa mã PIN ICC. Sử dụng (tại vị trí của Khóa Riêng ICC) dành riêng cho giải mã mã PIN đã mã hóa. |
Chứng chỉ Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC
Tag: ‘9F2D’
Độ dài: NI Định dạng: b |
Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC chứng nhận bởi bên Phát hành. |
Số Mũ Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC
Tag: ‘9F2E’
Độ dài: 1 hoặc 3 Định dạng: b |
Số Mũ Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC sử dụng cho Mã hóa mã PIN khi Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC là sử dụng |
Phần dư Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC
Tag: ‘9F2F’
Độ dài: NPE – NI + 42 Định dạng: b |
Số dư của Mô đun Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC. |
Khóa Riêng ICC
Tag: —
Độ dài: NIC Định dạng: b |
Phần Khóa Riêng ICC của Cặp khóa riêng/công khai ICC sử dụng cho DDA ngoại tuyến hoặc CDA. Nó là cũng sử dụng cho giải mã ngoại tuyến mã PIN đã mã hóa nếu Khóa Riêng Mã hóa mã PIN ICC dữ liệu là không gửi trước. |
Chứng chỉ Khóa Công khai (PK) ICC
Tag: ‘9F46’
Độ dài: NI Định dạng: b |
Khóa Công khai ICC chứng nhận bởi bên Phát hành. |
Số Mũ Khóa Công khai ICC
Tag: ‘9F47’
Độ dài: 1 để 3 Định dạng: b |
Số mũ sử dụng với Khóa Công khai ICC. |
Phần dư Khóa Công khai ICC
Tag: ‘9F48‘
Độ dài: NIC – NI + 42 Định dạng: b |
Số dư của môdun Khóa Công khai ICC. |
Số Không thể đoán trước ICC
Tag: —
Độ dài: 8 Định dạng: b |
Số biến thời gian sinh bởi ICC, gửi trong Hồi đáp GET CHALLENGE đến thiết bị đầu cuối. |
Cờ nội bộ
Tag: —
Độ dài: var Định dạng: b |
Tùy chọn cờ mà có thể được triển khai cho sử dụng nội bộ đến ứng dụng.
CHÚ THÍCH: Đây là tùy chọn bên triển khai Phần tử Dữ liệu mà có thể sử dụng để triển khai các yêu cầu cho ứng dụng. |
Danh sách Phần tử Dữ liệu được bao gồm trong Cờ nội bộ là quy định-bên triển khai. Ví dụ, sau đây Cờ nội bộ là sử dụng để describe CPA hành vi:
• cờ ‘Thanh tổng x Cập nhật‘, Tất cả Giá trị của x cho Thanh tổng x được hỗ trợ trong ứng dụng;
• cờ ‘Bộ đếm y Cập nhật’, Tất cả Giá trị của y cho Bộ đếm y được hỗ trợ trong ứng dụng;
• cờ ‘Thanh tổng chu kỳ z Cập nhật’, Tất cả Giá trị của z cho Thanh tổng chu kỳ z được hỗ trợ trong ứng dụng;
• cờ ‘Tập lệnh đã nhận’;
• cờ ‘Tập lệnh Bị lỗi‘.
Mã Hành động bên Phát hành (IAC)
Xem: | lAC – Từ chối
IAC – Trực tuyến IAC – Mặc định |
Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành
Tag: ‘9F10’
Độ dài: 32 Định dạng: b |
Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành cho biết bên Phát hành về ứng dụng trong lúc Giao dịch Trực tuyến (trong yêu cầu chuẩn chi) và sau khi giao dịch hoàn thành trong làm sạch bản ghi. |
Bảng 53 – Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành
Vị trí |
Nội dung |
S |
1 |
Chỉ báo Độ dài | ‘0F’ |
2 |
CCI | ‘A5’ cho Hồ sơ tương thích CCD |
3 |
DKI | bất kỳ |
4-8 |
CVR | bất kỳ |
9-16 |
Bộ đếm | xem bên dưới |
17 |
Chỉ báo Độ dài | ‘0F’ |
18 |
Số ID Hồ sơ | bất kỳ |
19-32 |
Tùy ý bên Phát hành | xem bên dưới |
Nếu bit ‘Gửi Cân bằng Thanh tổng’ trong Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng thiết lập là 1b cho Thanh tổng x mà gửi trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành, thì cân bằng Thanh tổng x là gửi trong vị trí của Giá trị Thanh tổng x.
Nếu bit ‘Mã hóa Bộ đếm Ngoại tuyến Kiểm tra Tốc độ’ trong Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành thiết lập là giá trị 1b (cho Mã hóa Bộ đếm Ngoại tuyến Kiểm tra Tốc độ), byte 9-16 của Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành chứa 8-byte Mã lệnh mà kết quả từ mã hóa bộ đếm và lượng tiền được bao gồm theo byte 9-16.
Chỉ Bộ đếm và Thanh tổng chỉ ra gửi trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành là được bao gồm theo byte 9-16 (như mô tả trong Điều 5.5.8.1 và Điều 7.5.8.1 của TCVN 11198-4).
Nội dung của byte 19-32 là Tùy ý-bên Phát hành. Nó là tùy chọn để bao gồm Bộ đếm và Thanh tổng theo byte. Nó là tùy chọn-bên Phát hành sử dụng Phương thức CPA để bao gồm Bộ đếm và Thanh tổng theo byte. Nếu phương thức CPA cho điền đầy byte 19-32 là sử dụng, chỉ Bộ đếm và Thanh tổng chỉ ra gửi trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành không gửi theo byte 9-16 là được bao gồm theo byte 19-32 (trong thứ tự mô tả trong Điều 5 và Điều 7 của TCVN 11198-4).
Bất kỳ vị trí của byte 9-16 và 19-32 trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành không điền đầy bởi chức năng ứng dụng sẽ điền đầy với nội dung của byte tương ứng trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành Mặc định được cá nhân hóa cho ứng dụng.
Sử dụng byte 9-16 và nội dung tùy chọn CPA cho byte 19-32, đây là tối đa của ba trường dữ liệu cho lượng tiền hoặc cân bằng, và tối đa của bốn trường dữ liệu cho bộ đếm trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành.
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành
Tag: ’91’
Độ dài: var. 8 – 16 Định dạng: b |
Dữ liệu gửi từ bên Phát hành hoặc đại diện để ICC cho Xác thực bên Phát hành trực tuyến.
|
Định dạng của Dữ liệu Xác thực bên Phát hành được dự tính bởi thẻ là thể hiện trong Bảng 54.
Bảng 54 – Dữ liệu Xác thực bên Phát hành
Byte |
Nội dung |
1-4 |
Mã lệnh Hồi đáp Xác thực (ARPC) |
5-8 |
Cập nhật Trạng thái Thẻ (CSU) |
9-16 |
Dữ liệu Xác thực Độc quyền (tùy chọn) |
Mã Nước bên Phát hành
Tag: ‘5F28’
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra quốc gia của bên Phát hành theo TCVN 7217 (ISO 3166). |
Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF3B’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: Min. 7 Định dạng: b |
Chỉ ra tùy chọn bên Phát hành mà kiểm soát Quản lý Rủi ro Thẻ và ứng dụng hành vi bên trong Hồ sơ. Quy định trong Kiểm soát Hồ sơ sử dụng Số ID Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành. Một hoặc nhiều Kiểm soát Hồ sơ có thể quy định một Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành.
Bản mẫu Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF3B‘, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA |
Bảng 55 – Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành x
Byte |
Nội dung |
1 |
Tham số Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành (xem Bảng 56) |
2 |
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu |
3 |
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần hai |
4 |
Hồ sơ CCI |
5 |
Hồ sơ DKI |
6 |
RFU |
7 |
Để dành cho bên Phát hành |
Hồ sơ CCI chỉ ra giá trị sử dụng cho Định danh Lõi Chung (CCI) trong Hồ sơ.
Hồ sơ DKI chỉ ra giá trị sử dụng cho Chỉ mục Khóa Phân phối (DKI) trong Hồ sơ.
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu (Byte 2) là được dự tính Độ dài của dữ liệu được bao gồm trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu. tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu gửi đến Thiết bị đầu cuối trong CDOL1.
Giá trị của Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần đầu phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong CDOL1.
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần hai (Byte 3) là được dự tính Độ dài của dữ liệu trả về trong Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai. tag và độ dài của dữ liệu gửi đến thiết bị đầu cuối trong CDOL2.
Giá trị của Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần hai phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong CDOL2.
Bảng 56 – Tham số Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
Log Giao dịch | |||||||
0 |
Không Log Giao dịch | |||||||
1 |
Log Giao dịch | |||||||
1 |
|
|
|
Kích hoạt Kiểm tra Bảng Kiểm tra Bổ sung 1 | ||||
|
|
1 |
|
|
Kích hoạt Kiểm tra Bảng Kiểm tra Bổ sung 2 | |||
|
|
1 |
|
|
Kích hoạt Kiểm tra số Ngày Ngoại tuyến Tối đa | |||
|
|
|
1 |
|
Thiết lập lại Số Ngày Tối đa ngoại tuyến với hồi đáp trực tuyến | |||
|
|
1 |
|
Cho phép Ghi đè của CIAC-Default cho Giao dịch tại Kiểu Thiết bị đầu cuối 26 (không kèm thiết bị POS chỉ ngoại tuyến) | ||||
|
|
|
1 |
|
phần Mã hóa Bộ đếm của IAD | |||
|
|
|
|
x |
RFU |
Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành có thể được mở rộng cho hỗ trợ của tài nguyên ứng dụng bổ sung, nhưng định dạng byte bổ sung nằm ngoài phạm vi của bộ tiêu chuẩn này.
Chứng chỉ Khóa Công khai (PK) bên Phát hành
Tag: ’90’
Độ dài: NCA Định dạng: b |
Bên Phát hành public khóa chứng nhận bởi certification authority. |
Số mũ Khóa Công khai bên Phát hành
Tag: ‘9F32’
Độ dài: 1 hoặc 3 Định dạng: b |
Số mũ Khóa Công khai bên Phát hành sử dụng cho việc xác minh của Dữ liệu Ứng dụng Tĩnh có dấu và Chứng chỉ Khóa Công khai ICC |
Phần dữ Khóa Công khai bên Phát hành
Tag: ’92‘
Độ dài: NI – NCA + 36 Định dạng: b |
Số dư của mô đun khóa công khai bên Phát hành. |
Bộ đếm Lệnh Tập lệnh bên Phát hành
Tag: ─
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra số hiệu lệnh tập lệnh đã xử lý trước đó. cụm nibble bên phải là được bao gồm trong Kết quả Xác minh Thẻ gửi đến bên Phát hành trong Dữ liệu Ứng dụng bên Phát hành. |
Bảng 57 mô tả mã hóa cho Bộ đếm Tập lệnh.
Bảng 57 – Mã hóa Bộ đếm Tập lệnh bên Phát hành
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
|
RFU | |||
|
x |
x |
x |
x |
Bộ đếm Tập lệnh |
Chỉ cụm nibble bên phải của Bộ đếm Tập lệnh là sử dụng. Số hiệu lệnh tập lệnh là không bị hạn mức là 15. Bộ đếm Tập lệnh là chu kỳ: ‘0F’ + 1 = ’00’. Bộ đếm Tập lệnh là cập nhật cho từng lệnh tập lệnh đã xử lý thành công, ví dụ:
• PUT DATA;
• UPDATE RECORD;
• PIN CHANGE/UNBLOCK;
• APPLICATION UNBLOCK.
Kết quả Tập lệnh bên Phát hành
Tag: —
Độ dài: var. Định dạng: b |
Chỉ ra kết quả của xử lý tập lệnh thiết bị đầu cuối. Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 4, Phụ lục A, Bảng 33. |
Ngày tháng Giao dịch Trực tuyến cuối cùng theo Ngày
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Ngày tháng Giao dịch theo Ngày của giao dịch cuối cùng mà đã thành công thực hiện trực tuyến.
Điều khác giữa Ngày tháng Giao dịch hiện thời và Ngày tháng Giao dịch cuối cùng Trực tuyến là so sánh với Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến, khởi động hành động quy định-bên Phát hành nếu Hạn mức bị vượt quá. |
Mục nhập Hạn mức x (x = 1 để 14)
Bản mẫu: ‘BF3C’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 6 – 84 (bội của 6) Định dạng: n 12 |
Bên Phát hành chọn hạn mức mà có thể sử dụng với Lượng tiền Giao dịch Tối đa và Thanh tổng chu kỳ. Từng hạn mức có 6 byte chiều dài.
Bản mẫu Mục nhập Hạn mức thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF3C’, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Mục nhập Hạn mức sử dụng cho Lượng tiền Giao dịch Tối đa là định danh trong Kiểm soát Hồ sơ MTA cho giao dịch. Mục nhập Hạn mức sử dụng Cho Thanh tổng chu Kỳ là định danh trong Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng chu kỳ. Nếu Số ID Mục nhập Hạn mức trong Kiểm soát Hồ sơ MTA hoặc Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ = y, thì Mục nhập Hạn mức y sẽ sử dụng.
Mục nhập Log
Tag: ‘9F4D’
Độ dài: 2. Định dạng: b |
Thiết bị đọc Log Giao dịch sử dụng Phần tử dữ liệu Mục nhập Log để xác định vị trí (SFI) và số lượng tối đa Log Giao dịch bản ghi.
Thiết bị đầu cuối sẽ nhận giá trị này từ hồi đáp SELECT trong FCI. Phần tử Dữ liệu này là cũng đã cá nhân hóa bên ngoài hồi đáp SELECT, sao cho ứng dụng biết khi nào để log giao dịch và số lượng tối đa bản ghi được hỗ trợ trong Tệp tin Log Giao dịch |
Bảng 58 – Mục nhập Log
Byte |
Định dạng |
Chiều dài |
Giá trị |
1 |
b |
1 |
bits b8-b4; SFI chứa chu kỳ Tệp tin Log Giao dịch
bit b3-b0: RFU |
2 |
b |
1 |
Số lượng tối đa bản ghi trong Tệp tin Log Giao dịch |
Định dạng Log
Tag: ‘9F4F’
Độ dài: var. Định dạng: b |
Danh sách trong tag và độ dài định dạng của Phần tử Dữ liệu được ghi log bởi giao dịch. Giá trị này thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA. |
Định dạng Log chứa tag và độ dài của phần tử Dữ liệu liệt kê trong Bảng 59.
Bảng 59 – Định dạng Log
Phần tử Dữ liệu |
Tag |
Độ dài |
Nguồn |
Điều kiện |
Lượng tiền, được Chuẩn chi |
‘9F02’ |
6 |
Thiết bị đầu cuối (Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu hoặc lần hai) |
Bắt buộc |
Mã Tiền Giao dịch |
‘5F2A’ |
2 |
Thiết bị đầu cuối (Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu) |
Bắt buộc |
Ngày tháng Giao dịch |
‘9A’ |
3 |
Thiết bị đầu cuối (Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu) |
Bắt buộc |
CVR |
‘9F52’ |
5 |
Ứng dụng |
Nếu bit ‘Log CVR’ trong Kiểm soát Ứng dụng thiết lập là 1 |
ATC |
‘9F36’ |
2 |
Ứng dụng |
Nếu bit ‘Log ATC’ trong Kiểm soát Ứng dụng thiết lập là 1 |
CID |
‘9F27’ |
1 |
Ứng dụng |
Nếu bit ‘Log CID’ trong Kiểm soát Ứng dụng thiết lập là 1 |
Danh danh được định nghĩa bởi bên Phát hành về Phần tử Dữ liệu
(danh sách 1) |
Var. |
Var. |
Thiết bị đầu cuối (Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu) | Tùy chọn
Dữ liệu trích xuất từ Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu sử dụng “Bảng Dữ liệu Log Không đổi GEN AC lần đầu.” CHÚ THÍCH: Khi lệnh GENERATE AC lần đầu trả về Mã lệnh ARQC, thẻ lưu các giá trị cho phép chúng tồn tại trong lúc xử lý lệnh GENERATE AC lần hai. |
Danh danh được định nghĩa bởi bên Phát hành về Phần tử Dữ liệu
(danh sách 2) |
Var. |
Var. |
Thiết bị đầu cuối (Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu và dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai) | Tùy chọn.
Khi bản ghi là được ghi log trong lúc lệnh GENERATE AC lần đầu, Dữ liệu trích xuất từ Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu sử dụng “Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần đầu“. Khi bản ghi là được ghi log trong lúc lệnh GENERATE AC lần hai, Dữ liệu trích xuất từ Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai sử dụng “Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai” |
Khóa Chính cho AC
Tag: —
Độ dài: 16 Định dạng: b |
Khóa Chính sử dụng cho Việc sinh Mã lệnh Ứng dụng. |
Khóa Chính cho SMC
Tag: —
Độ dài: 16 Định dạng: b |
Khóa Chính sử dụng để gửi thông điệp Bí mật cho Tính bí mật. |
Khóa Chính cho SMI
Tag: —
Độ dài: 16 Định dạng: b |
Khóa Chính sử dụng để gửi thông điệp Bí mật cho Tính toàn vẹn. |
Kiểm soát Hồ sơ x Lượng tiền Giao dịch Tối đa (MTA) (x = 1 đến 14)
Bản mẫu: ‘BF3D’
Tag: ‘DF0x’ Độ dài: 4 Định dạng: b |
Chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu để cấu hình Lượng tiền Giao dịch Tối đa Kiểm tra bên trong Hồ sơ.
Bản mẫu Kiểm soát Hồ sơ MTA thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF3D’, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Bảng 60 – Kiểm soát Hồ sơ Lượng tiền Giao dịch Tối đa x, Byte
Vị trí |
Dữ liệu |
Độ dài |
Giá trị |
byte 1-2 | Mã Tiền MTA |
2 |
Mã Tiền cho MTA, mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217) |
byte 3-4 | tham số MTA |
2 |
Xem Bảng 61 và Bảng 62. |
Bảng 61 – Kiểm soát Hồ sơ Lượng tiền Giao dịch Tối đa x, Byte 3
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
|
Số ID Mục nhập Hạn mức | |||
|
x |
x |
x |
x |
Bảng Quy đổi Tiền tệ ID | |||
1 |
1 |
1 |
1 |
Không được phép quy đổi tiền tệ |
Bảng 62 – Kiểm soát Hồ sơ Lượng tiền Giao dịch Tối đa x, Byte 4
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
RFU |
Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến
Tag: ‘C3’
Độ dài: 2 Định dạng: n 4 |
Hạn mức liên quan với số ngày từ lúc ứng dụng thực hiện thành công gửi giao dịch trực tuyến. Số ngày Ngoại tuyến được tính từ Ngày tháng của giao dịch trước đó mà đã thực hiện trực tuyến và thiết bị đầu cuối đã không chỉ ra Nó đã không thể để thực hiện trực tuyến.
Điểm khác giữa Ngày tháng Giao dịch hiện thời và Ngày tháng Giao dịch cuối cùng Trực tuyến là so sánh với Hạn mức số Ngày Ngoại tuyến, khởi động hành động quy định-bên Phát hành nếu Hạn mức bị vượt quá. Hạn mức Số Ngày Ngoại tuyến thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA, và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA |
Mã Tiền Cân bằng Ngoại tuyến
Tag: ‘C9‘
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Đồng tiền Mã trong đó Thanh tổng 1 được quản lý (sử dụng với Cân bằng Ngoại tuyến).
Mã Tiền Cân bằng Ngoại tuyến thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA. |
Cân bằng Ngoại tuyến
Tag: ‘9F50′
Độ dài: 6 Định dạng: 12 n |
Biểu diễn lượng tiền có thể chi trả ngoại tuyến có sẵn cho ứng dụng.
Giá trị của Cân bằng Ngoại tuyến thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA, nếu được phép bởi Kiểm soát Ứng dụng |
Cân bằng Ngoại tuyến là có thể nhận bởi Lệnh GET DATA, nếu được phép bởi bit ‘Cho phép nhận Giá trị và Hạn mức của Thanh tổng và Bộ đếm’ trong Kiểm soát Ứng dụng.
Cân bằng Ngoại tuyến được tính như sau:
Cân bằng Ngoại tuyến = Hạn mức Thanh tổng 1 Trên 0 trừ đi Giá trị Thanh tổng 1.
Nếu Hạn mức Thanh tổng 1 Trên 0 < Giá trị Thanh tổng 1, thì giá trị cho Cân bằng Ngoại tuyến là không (’00 00 00 00 00 00′).
CHÚ THÍCH: Cân bằng Ngoại tuyến là được tính bằng Hạn mức Trên Thanh tổng 1 là 0, bất kể Hạn mức Trên là sử dụng cho Thanh tổng 1 trong Hồ sơ.
PDOL
Tag: ‘9F38’
Độ dài: var. Định dạng: xem EMV Quyển 3, Điều 5.4 |
Chứa Danh sách thiết bị đầu cuối cư trú đối tượng dữ liệu (tag và độ dài) cần thiết bởi ICC trong xử lý Lệnh GET PROCESSING OPTIONS. |
Dữ liệu Liên quan PDOL
Tag: —
Độ dài: var. Định dạng: b |
Bản mẫu gửi trong Lệnh GET PROCESSING OPTIONS. Dữ liệu Liên quan PDOL bắt đầu với bản mẫu tag ’83’ và độ dài bản mẫu, sao cho Độ dài tối thiểu cho Dữ liệu Liên quan PDOL là 2 byte. Trường giá trị của bản mẫu, nếu gửi trước, là Dữ liệu Lệnh GPO. |
Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN đếm số lượng không thành công giải mã mã PIN ngoại tuyến trong vòng đời ứng dụng.
CHÚ THÍCH: Đây là tùy chọn Bộ đếm mà có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem thêm Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Hạn mức Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Hạn mức Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN hạn mức số lượng không thành công giải mã mã PIN ngoại tuyến trong vòng đời ứng dụng.
CHÚ THÍCH: Đây là hạn mức tùy chọn có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem thêm Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Bộ đếm lần Thử mã PIN
Tag: ‘9F17’
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Phần dữ số lần thử mã PIN.
Giá trị của Bộ đếm lần Thử mã PIN thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA. |
Hạn mức lần Thử mã PIN
Tag: ‘C6’
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Số lượng tối đa liên tiếp nhập mã PIN sai được phép. |
Lịch sử Giao dịch Trước đó (PTH)
Tag: ‘C7’
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Sử dụng để lưu trong bộ nhớ không tốc độ thông tin về giao dịch trước đó.
Sử dụng trong Quản lý Rủi ro Thẻ. |
Bảng 63 – Lịch sử Giao dịch Trước đó, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
Xác thực Dữ liệu Ngoại tuyến Bị lỗi trong Giao dịch trước đó | ||||||
|
1 |
Giao dịch Trực tuyến lần cuối không hoàn thành | ||||||
x |
RFU | |||||||
1 |
|
|
|
Khóa Ứng dụng | ||||
|
1 |
|
|
|
Thực hiện trực tuyến Trong giao dịch tiếp theo | |||
|
|
1 |
|
|
Xác thực bên Phát hành Bị lỗi (đã được thực hiện và đã không qua) | |||
|
|
1 |
|
Tập lệnh đã nhận | ||||
|
|
|
1 |
Tập lệnh Bị lỗi |
Bảng 64 – Lịch sử Giao dịch Trước đó, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
Dữ liệu Xác thực bên Phát hành Không nhận được trong Hồi đáp Trực tuyến | |||||||
1 |
|
Không thể để Thực hiện trực tuyến | ||||||
|
x |
RFU | ||||||
x |
RFU | |||||||
x |
RFU | |||||||
x |
|
RFU | ||||||
|
x |
|
RFU | |||||
|
|
x |
RFU |
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Tùy chọn Quy trình xử lý (PDOL)
Xem PDOL.
Kiểm soát Hồ sơ x (x = ’01’ đến ‘7E’)
Bản mẫu: ‘BF3F’
Tag: ‘DFxx‘ Độ dài: min. 8 Định dạng: b |
Danh sách số ID tài nguyên và số ID kiểm soát tài nguyên mà nhận diện dữ liệu và hành vi Hồ sơ-cụ thể sử dụng bởi ứng dụng khi xử lý giao dịch sử dụng số ID Hồ sơ x.
Bản mẫu Kiểm soát Hồ sơ thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA với bản mẫu tag ‘BF3F’, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA |
Bảng 65 – Kiểm soát Hồ sơ
Byte |
b8-b5 |
b4-b1 |
1 |
Số ID Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành | Số ID AIP/AFL |
2 |
Số ID CIAC | Số ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng 1 |
3 |
Số ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng 2 | Số ID Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Độ đếm 1 |
4 |
Số ID Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm 2 | Số ID Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm 3 |
5 |
Số ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Chu kỳ Thanh tổng 1 | Số ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Chu kỳ Thanh tổng 2 |
6 |
số ID Kiểm soát Hồ sơ MTA (Lượng tiền Giao dịch Tối đa) | Kiểm soát Hồ sơ VLP ID |
7 |
RFU | RFU |
8 |
RFU | RFU |
Kiểm soát Hồ sơ có thể được mở rộng hơn 8 byte để hỗ trợ tài nguyên ứng dụng bổ sung, nhưng định dạng cho byte bổ sung nằm ngoài phạm vi của bộ tiêu chuẩn này.
Số ID Hồ sơ
Tag: —
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra Hồ sơ sử dụng trong xử lý giao dịch. Số ID Hồ sơ là đầu ra của thuật toán Lựa chọn Hồ sơ, và có giá trị trong dải ’01’ đến ‘7F‘. Giá trị ‘7F‘ được cấp phát để chỉ ra lệnh GET PROCESSING OPTIONS bị loại bỏ bởi ứng dụng.
Giá trị ’70’ đến ‘7C’ là RFU cho EMVCo. các số ID Hồ sơ sau đây là gán trước trong bộ tiêu chuẩn này: • Hồ sơ mặc định (’01’); • Hồ sơ VLP(‘7D’); • Hồ sơ Xác thực Token(‘7E’); • Loại bỏ Lệnh GPO (‘7F‘). |
Đa dạng Lựa chọn Hồ sơ
Tag: —
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Số định danh của dữ liệu thẻ mà đã liên quan với ứng dụng tại thời gian của Lựa chọn Ứng dụng, sử dụng để hỗ trợ Lựa chọn Hồ sơ dựa trên dữ liệu thẻ.
Tham số này là một phần của từng Phần tử Dữ liệu Tham số GPO x trong Tham số GPO bản mẫu |
Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ
Tag: —
Độ dài: var. Định dạng: b |
Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ là tệp tin trong đó chứa bản ghi được gọi là Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ. Từng Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ chứa Giá trị so sánh với nội dung của dữ liệu lệnh GET PROCESSING OPTIONS. Sử dụng Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ như mô tả trong Điều 5 của TCVN 11198-7.
Quy trình xử lý Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ được thực hiện chỉ nếu bit ‘Kích hoạt Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ‘ trong Kiểm soát Ứng dụng thiết lập là 1b. |
Tối thiểu, ứng dụng phải có thể hỗ trợ đến 15 Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ.
Từng Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ x là ghép nối của Phần tử Dữ liệu định danh trong Bảng 66.
Bảng 66 – Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ x
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Định dạng |
Mô tả |
|
Độ dài |
1 |
b |
Độ dài Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ x | |
Vị trí trong Dữ liệu lệnh GPO |
1 |
b |
Bắt đầu Vị trí (theo byte) của vị trí của dữ liệu trích xuất từ Dữ liệu lệnh GET PROCESSING OPTIONS (GPO) mà so sánh với Giá trị So sánh trong Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ.
Nếu byte đầu tiên trong Dữ liệu lệnh GPO được trích xuất, giá trị của Vị trí trong Dữ liệu Lệnh GPO là ’01‘. |
|
So sánh Độ dài Khối |
1 |
b |
Độ dài theo byte của dữ liệu trích xuất từ dữ liệu lệnh GET PROCESSING OPTIONS mà so sánh với Giá trị So sánh. | |
Số hiệu Khối So sánh (n) |
1 |
b |
Số hiệu Khối So sánh trong Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ. Khối So sánh đầu tiên là Mặt nạ Bit. Khối So sánh thứ hai và bất kỳ tiếp theo là Giá trị So sánh sử dụng để so sánh. | |
Khối So sánh |
Var. |
b |
Chứa phần móc nối của Mặt nạ Bit và một hoặc nhiều Giá trị So sánh. mục đầu tiên sử dụng làm Mặt nạ Bit. | |
So sánh Độ dài Khối |
b |
Mặt nạ Bit | Sử dụng che giấu dữ liệu so sánh để cho phép việc so sánh với Giá trị So sánh sử dụng chỉ vị trí đã chọn của dữ liệu đã trích. | |
So sánh Độ dài Khối |
b |
Giá trị So sánh | Giá trị so sánh với dữ liệu đã che giấu trích xuất từ Dữ liệu Lệnh GPO. | |
Kiểm tra Kiểu |
1 |
b |
kiểu của so sánh để tạo ra với được cá nhân hóa giá trị:
’00’ = tương xứng ’01’ = ít hơn ’02’ = lớn hơn |
|
Hành động Dương |
1 |
b |
Hành động để thực hiện khi Kiểm tra là dương (TRUE):
• số ID Hồ sơ đã chọn • dời xuống số hiệu Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ có trong tệp tin • chấm dứt xử lý Lệnh GPO và hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6985‘ |
|
Hành động Âm |
1 |
b |
Hành động để thực hiện khi Kiểm tra là Âm (FALSE):
• số ID Hồ sơ đã chọn • dời xuống số hiệu Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ có trong tệp tin • chấm dứt xử lý Lệnh GPO và hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6985′ |
Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ
Tag: ‘C2‘
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Thiết bị đọc Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ từ thẻ sử dụng Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ để xác định vị trí (SFI) và số hiệu bản ghi (số hiệu Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ) trong bảng.
Giá trị này thu nhận từ ứng dụng sử dụng GET DATA, và có thể cập nhật sử dụng lệnh PUT DATA. |
Bảng 67 – Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ
Byte |
Định dạng |
Độ dài |
Giá trị |
1 |
b |
1 |
SFI chứa Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ |
2 |
b |
1 |
Số hiệu Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ trong Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ |
Mã PIN Tham khảo
Tag: —
Độ dài: var. 2 đến 6 Định dạng: n 4 đến 12 số |
Giá trị của mã PIN ngoại tuyến mà so sánh với Mã PIN đã nhập bởi chủ thẻ. |
Định danh Ứng dụng đã Đăng ký (RID)
Tag: —
Độ dài: 5 Định dạng: b |
5 byte đầu tiên của AID, đơn nhất với bên cung cấp ứng dụng và được gán theo TCVN 11167-5 (ISO/IEC 7816-5). |
Danh sách SDA Tag
Tag: ‘9F4A’
Độ dài: var. Định dạng: — |
Danh sách tag của đối tượng dữ liệu chính được định nghĩa trong bộ TCVN 11198 toàn bộ trường giá trị được bao gồm trong Dữ liệu Ứng dụng Tĩnh có dấu hoặc Chứng chỉ Khóa Công khai ICC hoặc Chứng chỉ Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC.
Nếu được hỗ trợ, Danh sách SDA Tag chứa chỉ tag của Hồ sơ Trao đổi Ứng dụng. |
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai
Bản mẫu: ‘BF40’
Tag: ‘DF02’ Độ dài: var. Định dạng: b |
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai cung cấp Thông tin cần thiết để hỗ trợ cả dữ liệu nguồn-thiết bị đầu cuối bổ sung trong Tệp tin Log Giao dịch.
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA cho bản mẫu tag ‘BF40’. |
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai là ghép nối (bỏ qua Mã hóa TLV) của Phần tử Dữ liệu định danh trong Bảng 68.
Bảng 68 – Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai
Phần tử Dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
Số đếm Mục nhập Dữ liệu, n |
1 |
số hiệu dữ liệu mục nhập kéo theo được ghi log sau khi Dữ liệu nguồn-ICC trong Mục nhập Log. |
Mục nhập Dữ liệu 1 |
2 |
Byte 1, nhị phân: Vị trí của khối 1 của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai mà nối thêm vào Mục nhập Log.
CHÚ THÍCH: Nếu Vị trí là 0, khối này của dữ liệu là không được bao gồm trong log dữ liệu. Byte 2, nhị phân: Độ dài của khối 1 của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai mà nối thêm vào Mục nhập Log. |
… |
var. |
|
Mục nhập Dữ liệu n |
2 |
Vị trí và Độ dài của khối thứ n của dữ liệu nguồn thiết bị đầu cuối bổ sung trong GENERATE AC lần hai
Lệnh Dữ liệu mà nối thêm vào Mục nhập Log. |
CHÚ THÍCH: Từng Mục nhập Dữ liệu tham chiếu tới khối liên tục của dữ liệu trong Dữ liệu Lệnh GENERATE AC mà nối thêm vào Mục nhập Log. Nó có thể chứa nhiều Phần tử Dữ liệu liệt kê trong CDOL2 trong cùng thứ tự như chúng được liệt kê trong Định dạng Log.
Bảng Dữ liệu Log GEN AC lần hai và Bảng Dữ liệu Log Không đổi CDOL1 phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong Định dạng Log, CDOL1 và CDOL2.
Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần hai
Tag: —
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Độ dài của Dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai cho giao dịch đã xử lý sử dụng Hồ sơ x. Tag và độ dài của Phần tử Dữ liệu gửi đến Thiết bị đầu cuối trong CDOL2.
Tham số này là một phần của Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành Phần tử Dữ liệu. |
Giá trị của Độ dài Dữ liệu Lệnh GENERATE AC lần hai phải phù hợp với nội dung được cá nhân hóa trong CDOL2.
Hạn mức an ninh
Tag: ‘C5’
Độ dài: 6 Định dạng: b |
Ghép nối của hạn mức sử dụng cho nội bộ bộ đếm có liên quan an ninh nếu liên quan bộ đếm có liên quan an ninh là được triển khai trong CPA (xem Điều 6 của TCVN 11198-6 và Điều 10 của TCVN 11198-7). Các bộ đếm an ninh liên quan có thể sử dụng để ngăn sử dụng quá mức của khóa.
Nếu được hỗ trợ trong ứng dụng, Hạn mức an ninh là không có thể nhận từ thẻ và có thể cập nhật trong ứng dụng sử dụng Lệnh PUT DATA. CHÚ THÍCH: Đây là tùy chọn bên triển khai Phần tử Dữ liệu mà có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Hạn mức an ninh là ghép nối của giá trị trong Bảng 69.
Bảng 69 – Hạn mức an ninh
Cho ứng dụng DDA hoặc CDA |
Cho ứng dụng chỉ SDA |
Độ dài |
Phần tử |
Phần tử |
|
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên AC | Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên AC |
2 |
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI | Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI |
2 |
Hạn mức Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN | ‘0000’ |
2 |
Tình trạng Hạn mức An ninh
Tag: ‘C4‘
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra khi nào Hạn mức cho bộ đếm an ninh mà hạn mức số lần khóa được sử dụng đã thực hiện, nếu liên quan bộ đếm có liên quan an ninh là được triển khai trong CPA (xem Điều 6 của TCVN 11198-6).
Nếu được hỗ trợ trong ứng dụng, phần từ dữ liệu này có thể được nhận bằng lệnh GET DATA |
Tình trạng Hạn mức An ninh là ghép nối các giá trị trong Bảng 70.
Bảng 70 – Tình trạng Hạn mức An ninh
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên AC Bị vượt quá |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI Bị vượt quá |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Hạn mức Bộ đếm Lỗi Giải mã mã PIN Bị vượt quá |
|
|
|
x |
|
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
x |
|
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
x |
|
|
RFU |
|
|
|
|
|
|
x |
|
Độc quyền bên Phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
x |
Độc quyền bên Phát hành |
Mã Dịch vụ
Tag: ‘5F30′
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Mã Dịch vụ như được định nghĩa trong ISO/IEC 7813 cho rãnh 1 và rãnh 2. |
Khóa Phiên cho AC
Tag: —
Độ dài: 16 Định dạng: b |
Khóa phiên sử dụng cho việc sinh Mã lệnh Ứng dụng |
Khóa Phiên cho SMC
Tag: —
Độ dài: 16 Định dạng: b |
Khóa phiên sử dụng để gửi thông điệp Bí mật đối với Tính bí mật. |
Khóa Phiên cho SMI
Tag: —
Độ dài: 16 Định dạng: b |
Khóa phiên sử dụng để gửi thông điệp Bí mật đối với Tính toàn vẹn. |
Định danh Tệp tin Ngắn (SFI)
Tag: ’88’
Độ dài: 1 Định dạng: b |
Chỉ ra tệp tin sử dụng trong lệnh có liên quan đến AEF hoặc DDF cho trước.
Đối tượng dữ liệu SFI là trường nhị phân với ba bit thứ tự cao đặt là không. |
Dữ liệu Ứng dụng Động có dấu
Tag: ‘9F4B’
Độ dài: NIC Định dạng: b |
Chữ ký số trên các tham số ứng dụng quan trọng cho DDA hoặc CDA. |
Dữ liệu Ứng dụng Tĩnh có dấu (SSAD)
Tag: ‘93‘
Độ dài: NI Định dạng: b |
Chữ ký số trên các tham số ứng dụng quan trọng cho SDA. |
Bộ đếm Khóa Phiên SMI
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Bộ đếm Khóa Phiên SMI đếm số lần Gửi thông điệp Bí mật đối với Tính toàn vẹn cho phân phối khóa phiên không bị kéo theo bởi xác minh thành công của Gửi thông điệp Bí mật MAC, vượt quá vòng đời của thẻ, và sử dụng hạn mức này cho Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI.
CHÚ THÍCH: Đây là bộ đếm tùy chọn bên triển khai mà có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên SMI hạn mức số lần Gửi thông điệp Bí mật đối với Tính toàn vẹn cho phân phối khóa phiên không bị kéo theo bởi xác minh thành công của Gửi thông điệp Bí mật MAC, vượt quá vòng đời của thẻ.
CHÚ THÍCH: Đây là hạn mức tùy chọn bên triển khai mà có thể sử dụng để thực thi yêu cầu ninh trong ứng dụng thay thế nền. Xem Điều 10 của TCVN 11198-7. |
Mã Tiền nguồn
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra đồng tiền mà tham số Quy đổi Tiền tệ quy đổi lượng tiền bên trong Đồng tiền đích cho Bảng Quy đổi Tiền tệ. Tham số này là một phần của từng Tham số Quy đổi Tiền tệ trong Phần tử Dữ liệu Bảng Quy đổi Tiền tệ x.
Tham số Quy đổi Tiền tệ có thể sử dụng chỉ để quy đổi lượng tiền giao dịch nếu Mã Tiền Giao dịch đối xứng Mã Tiền Nguồn của tham số Quy đổi Tiền tệ. Mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217). |
Danh sách thẻ Tag Xác thực Dữ liệu Tĩnh
Xem SDA Tag List.
Mã Tiền Đích
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra đồng tiền trong đó Bảng Quy đổi Tiền tệ quy đổi lượng tiền sang đồng tiền khác. Tham số này là một phần của Phần tử Dữ liệu Bảng Quy đổi Tiền tệ x.
Bảng Quy đổi Tiền tệ có thể sử dụng chỉ để quy đổi tiền tệ nếu Mã Tiền Thanh tổng đối xứng Mã Tiền Đích của Bảng Quy đổi Tiền tệ. Mã hóa theo TCVN 6558 (ISO 4217). |
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Mặc định
Tag: —
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Quy định điều kiện bên chấp nhận thẻ mà làm cho giao dịch bị từ chối nếu nó có thể được chấp nhận trực tuyến, nhưng thiết bị đầu cuối là không thể xử lý giao dịch trực tuyến. |
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Từ chối
Tag: —
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Quy định điều kiện bên chấp nhận thẻ mà làm cho giao dịch bị từ chối bỏ qua lần thử để thực hiện trực tuyến. |
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Trực tuyến
Tag: —
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Quy định điều kiện bên chấp nhận thẻ mà làm cho giao dịch đã truyền trực tuyến. |
Mã hành động Thiết bị đầu cuối (TAC)
Xem |
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Từ chối
Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Trực tuyến Mã hành động Thiết bị đầu cuối – Mặc định |
Khả năng Thiết bị đầu cuối
Tag: ‘9F33’
Độ dài: 3 Định dạng: b |
Chỉ ra đầu vào dữ liệu thẻ, CVM, và Khả năng an ninh của thiết bị đầu cuối.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 4, Phụ lục A, Bảng 24 đến Bảng 26. |
Mã Nước Thiết bị đầu cuối
Tag: ‘9F1A‘
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra quốc gia của thiết bị đầu cuối, biểu diễn theo TCVN 7217 (ISO 3166) |
Kiểu Thiết bị đầu cuối
Tag: ‘9F35’
Độ dài: 1 Định dạng: n 2 |
Chỉ ra môi trường của thiết bị đầu cuối, khả năng kết nối, và kiểm soát hoạt động. Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 4, Phụ lục A, Bảng 23. |
Thiết bị đầu cuối Việc xác minh Kết quả (TVR)
Tag: ’95’
Độ dài: 5 Định dạng: b |
Trạng thái của các chức năng khác như xem từ thiết bị đầu cuối.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Phụ lục C, Bảng 42. |
Rãnh 1 Dữ liệu Tùy ý
Tag: ‘9F1F‘
Độ dài: var. Định dạng: ans |
Phần Tùy ý của rãnh 1 theo ISO/IEC 7813. |
Rãnh 2 Dữ liệu Tương đương
Tag: ’57’
Độ dài: var. lên đến 19 Định dạng: b |
Chứa Phần tử Dữ liệu của rãnh 2 theo ISO/IEC 7813.
Chi tiết hơn, xem EMV Quyển 3, Phụ lục A, Bảng 33 (Từ điển Phần tử Dữ liệu). |
Mã Tiền Giao dịch
Tag: ‘5F2A‘
Độ dài: 2 Định dạng: n 3 |
Chỉ ra đồng tiền Mã của giao dịch theo TCVN 6558 (ISO 4217). |
Ngày tháng Giao dịch
Tag: ‘9A’.
Độ dài: 3 Định dạng: n 6 (YYMMDD) |
Ngày tháng cục bộ mà giao dịch đã chuẩn chi. |
Ngày tháng Giao dịch theo Ngày
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Ngày tháng cục bộ mà giao dịch đã chuẩn chi, biểu diễn làm số đếm của ngày từ lúc ngày tháng cơ bản (xem Điều 9 của TCVN 11198-7). |
Mã PIN Giao dịch
Tag: —
Độ dài: var. 2 đến 6 Định dạng: b |
Dữ liệu được nhập bởi chủ thẻ cho mục đích của PIN việc xác minh. Cho Xác minh mã PIN ngoại tuyến, Dữ liệu đã so sánh với Mã PIN Tham khảo. |
Kiểu Giao dịch
Tag: ‘9C’
Độ dài: 1 Định dạng: n 2 |
Chỉ ra kiểu của giao dịch tài chính, biểu diễn bởi hai số đầu tiên của ISO 8583:1987 Mã Xử lý. Giá trị thực được sử dụng là được định nghĩa bởi Hệ thống Thanh toán có liên quan. |
Số không thể đoán trước
Tag: ‘9F37’
Độ dài: 4 Định dạng: b |
Giá trị để cung cấp tính tùy biến và không đơn cho việc sinh Mã lệnh. |
Quỹ Có sẵn VLP
Tag: ‘9F79’
Độ dài: 6 Định dạng: n 12 |
Thanh tổng bị giảm bởi lượng tiền giao dịch khi giao dịch được chấp nhận |
Hạn mức Quỹ VLP
Tag: ‘9F77’
Độ dài: 6 Định dạng: n 12 |
Bên Phát hành hạn mức cho Quỹ Có sẵn VLP mà sử dụng bởi thẻ để thiết lập lại Quỹ Có sẵn VLP sau khi giao dịch trực tuyến được chấp nhận.
Nếu được hỗ trợ bởi ứng dụng, Hạn mức Quỹ VLP thu nhận từ ứng dụng bằng lệnh GET DATA, và có thể cập nhật bằng lệnh PUT DATA |
Mã Chuẩn chi bên Phát hành VLP
Tag: ‘9F74‘
Độ dài: 6 Định dạng: |
Mã trên thẻ mà chỉ ra mà giao dịch là được chấp nhận; có thể gửi trong thông điệp làm sạch nếu giao dịch là ngoại tuyến. Định dạng được định nghĩa bởi hệ thống thanh toán. |
Kiểm soát Hồ sơ VLP
Tag: —
Độ dài: 2 Định dạng: b |
Nếu VLP được hỗ trợ trong ứng dụng, chỉ ra bên Phát hành chọn dữ liệu và hành vi để cấu hình Thanh tổng VLP bên trong Hồ sơ.
CHÚ THÍCH Ứng dụng sử dụng tài nguyên Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng x cho Kiểm soát Hồ sơ VLP, nhưng chỉ bit b7 và b6 theo byte 1 là kích hoạt. Tất cả chức năng khác theo quy định cho Quỹ Có sẵn VLP |
Bảng 71 – Kiểm soát Hồ sơ VLP, Byte 1
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
|
|
|
|
|
|
|
RFU |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thiết lập lại Thanh tổng với hồi đáp trực tuyến |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Gửi Thanh tổng trong IAD |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
RFU |
Bảng 72 – Kiểm soát Hồ sơ VLP, Byte 2
b8 |
b7 |
b6 |
b5 |
b4 |
b3 |
b2 |
b1 |
Phương thức |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
RFU |
Hạn mức Giao dịch Đơn VLP
Tag: ‘9F78’
Độ dài: 6 Định dạng: n 12 |
tối đa lượng tiền được phép Cho một VLP giao dịch.
Nếu được hỗ trợ bởi ứng dụng, VLP Một Giao dịch Hạn mức thu nhận từ ứng dụng sử dụng Lệnh GET DATA, và có thể cập nhật sử dụng Lệnh PUT DATA. |
Chỉ báo Hỗ trợ Thiết bị đầu cuối VLP
Tag: ‘9F7A’
Độ dài: 1 Định dạng: n 1 |
Chỉ ra thiết bị đầu cuối hỗ trợ VLP đang xử lý
0 = Không hỗ trợ VLP 1 = Hỗ trợ VLP |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TCVN 6558 (ISO 4217), Mã thể hiện các đồng tiền và quỹ;
2. TCVN 7217 (ISO 3166), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước;
3. TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Thẻ định danh – Thẻ mạch tích hợp – Phần 4: Tổ chức, an ninh và lệnh trao đổi;
4. TCVN 11167-5 (ISO/IEC 7816-5), Thẻ định danh – Thẻ mạch tích hợp – Phần 5: Đăng ký của bên cung cấp ứng dụng;
5. TCVN 11198-4, Thẻ mạch tích hợp EMV cho Hệ thống thanh toán – Đặc tả ứng dụng thanh toán chung – Phần 4: Phân tích hành động thẻ;
6. TCVN 11198-6, Thẻ mạch tích hợp EMV cho Hệ thống thanh toán – Đặc tả ứng dụng thanh toán chung – Phần 6: Quản lý khóa và an ninh;
7. TCVN 11198-7, Thẻ mạch tích hợp EMV cho Hệ thống thanh toán – Đặc tả ứng dụng thanh toán chung – Phần 7: Mô tả về chức năng;
8. ISO/IEC 7813:2001, Identification cards – Financial transaction cards (Nhận dạng thẻ – Thẻ giao dịch tài chính);
9. ISO 8583:1987, Bank card originated messages – Interchange message specifications – Content for financial transactions (Thông điệp gốc thẻ ngân hàng – Đặc tả thông điệp trao đổi – Nội dung giao dịch tài chính);
10. EMV Book 1, EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems, version 4.1, Book 1, Application independent ICC to Terminal lnterface Requirements, May 2004 (EMV Quyển 1);
11. EMV Book 3, EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems, version 4.1, Book 3, Application Specification, May 2004. (EMV Quyển 3);
12. EMV Book 4, EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems, version 4.1, Book 4, Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements, May 2004. (EMV Quyển 4).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Thuật ngữ viết tắt, ký hiệu, quy ước và biểu tượng
5 Phần tử Dữ liệu GET DATA và PUT DATA
6 Thẻ Tag Phần tử Dữ liệu
7 Từ điển Dữ liệu
Thư mục tài liệu tham khảo
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11198-8:2015 VỀ THẺ MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN – ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG – PHẦN 8: THƯ MỤC PHẦN TỬ DỮ LIỆU | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11198-8:2015 | Ngày hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |