TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 11250:2015
ISO 7112:2008
MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Machinery for forestry – Portable brush-cutters and grass-trimmers – Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 11250:2015 hoàn toàn tương đương ISO 7112:2008.
TCVN 11250:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Machinery for forestry – Portable brush-cutters and grass-trimmers – Vocabulary
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những định nghĩa liên quan đến máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay, bộ phận cắt kèm theo và nguồn động lực của chúng.
Các vị trí của máy cắt bụi cây được trình bày trong Phụ lục A
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Chức năng làm việc
2.1.1
Đốn hạ (felling)
Tách rời một cây khỏi hệ thống rễ của nó
2.1.2
Băm (shredding)
Làm nhỏ bụi cây, cây nhỏ và những vật liệu hữu cơ trồng trọt khác thành những mảnh nhỏ.
2.1.3
Cắt cỏ (trimming)
Cắt cỏ, cỏ dại và thực vật mềm tương tự
2.1.4
Va đập đĩa cưa (blade thrust)
Chuyển động đột ngột và không kiểm soát được về phía bên cạnh hoặc phía sau người vận hành, có thể xảy ra khi đĩa cắt (2.3.2) quay tiếp xúc với một vật cứng.
2.2 Loại máy
2.2.1
Máy cắt bụi cây (brush-cutter)
Máy có một đĩa cắt (2.3.2) quay chế tạo bằng kim loại hoặc nhựa, dùng để cắt cỏ dại, bụi cây, cây nhỏ và thực vật tương tự.
2.2.2
Máy cưa bụi cây (brush saw)
Máy cắt bụi cây (2.2.1) có lắp đĩa cưa (2.3.3) tròn.
2.2.3
Máy cắt cỏ (grass-trimmer)
Máy dùng (những) ống mềm, dây mềm, hoặc bộ phận cắt (2.3.1) mềm phi kim loại đi kèm, như dao cắt trục xoay, để cắt cỏ dại nhỏ, cỏ hoặc thực vật mềm tương tự.
2.2.4
Máy cắt bãi cỏ (lawn-trimmer)
Máy cắt cỏ chạy bằng điện với bộ phận cắt (2.3.1) phi kim loại, không cứng, năng lượng cắt (động năng) không lớn hơn 10 J, làm việc trên mặt phẳng song song với mặt đất.
2.2.5
Máy cắt mép bãi cỏ (lawn edge-trimmer)
Máy cắt cỏ có động cơ trong đó bộ phận cắt (2.3.1) làm việc trong mặt phẳng gần như vuông góc với mặt đất.
2.3 Trang bị cắt
2.3.1
Bộ phận cắt (cutting attachment)
Bộ phận cắt là một đĩa cắt (2.3.2) hoặc một đầu cắt kiểu dây (2.3.4).
2.3.2
Đĩa cắt (blade)
Bộ phận quay có các cạnh cắt.
2.3.3
Đĩa cưa (saw biade)
TCVN 11250:2015
Đĩa cắt (2.3.2) hình tròn bằng kim loại có các răng cắt bố trí theo chu vi, được thiết kế để cắt gỗ bằng cách tách vật liệu ra liên tục.
2.3.4
Đầu cắt kiểu dây (string trimmer head)
Bộ phận cắt dùng (các) dây mềm hoặc các phần tử cắt mềm phi kim loại tương tự.
2.4 Các bộ phận an toàn
2.4.1
Bộ phận giữ đĩa cắt (blade retainer)
Cơ cấu giữ đĩa cắt (2.3.2) với phần truyền động
2.4.2
Che chắn bộ phận cắt (cutting attachment guard)
Che chắn đĩa cưa (saw blade guard)
Bộ phận dùng để bảo vệ người vận hành khỏi tiếp xúc vô tình với bộ phận cắt (2.3.1) và khỏi các vật thể văng ra
2.4.3
Nắp chắn đĩa cắt (blade cover)
Bộ phận có thể tháo ra được bằng tay, dùng để che các cạnh cắt của đĩa cắt trong khi vận chuyển hoặc bảo quản
2.4.4
Cơ cấu thoát nhanh (quick-release mechanism)
Cơ cấu giúp cho người vận hành có thể tự mình thoát nhanh khỏi máy trong trường hợp khẩn cấp.
2.4.5
Bộ phận chắn (barrier)
Cơ cấu bắt vào máy, thiết kế để giữ một khoảng cách tối thiểu giữa người vận hành và bộ phận cắt (2.3.1) khi máy được vận hành.
2.4.6
Dây đeo (harness)
Trang bị có thể điều chỉnh được, nhờ đó máy được đeo vào vai người vận hành
2.4.7
Đệm hông (hip pad)
Đệm bằng vật liệu mềm gắn vào máy hoặc dây đeo (2.4.6) để giảm chấn giúp cho người vận hành khỏi tác động từ máy và làm giảm rung động.
2.4.8
Điểm treo (suspension point)
Phần của máy dùng để bắt dây đeo (2.4.6)
CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A
2.4.9
Khóa tay điều khiển van tiết lưu (throttle trigger lockout)
Cơ cấu chỉ khi được mở bằng tay thì van tiết lưu mới hoạt động.
2.5 Hệ thống điều khiển
2.5.1
Bướm gió (choke)
Cơ cấu làm giàu hỗn hợp nhiên liệu/không khí trong bộ chế hòa khí để hỗ trợ khởi động
2.5.2
Công tắc dừng (stop switch)
Cơ cấu để làm dừng nguồn động lực
2.5.3
Bộ khởi động (starter)
Cơ cấu làm quay trục khuỷu động cơ để khởi động
2.5.3.1
Bộ khởi động bằng dây cuốn (recoil starter)
Cơ cấu để khởi động động cơ bằng cách kéo một dây cuốn, dây này sẽ tự động cuộn lại khi được nhả ra.
2.5.3.2
Bộ khởi động điện (electric starter)
Cơ cấu để khởi động bằng động cơ điện.
2.5.4
Bộ phận mồi (primer)
Bộ phận cung cấp nhiên liệu đến bơm của bộ chế hòa khí để hỗ trợ khởi động
2.5.5
Khóa van tiết lưu (throttle lock)
Cơ cấu đặt tạm thời van tiết lưu vào vị trí mở từng phần, chỉ để hỗ trợ khởi động
2.5.6
Tay điều khiển van tiết lưu (throttle trigger, trigger)
Cơ cấu, thường là một tay gạt, tác động bởi bàn tay hoặc ngón tay người vận hành, để điều khiển tốc độ động cơ và/hoặc động lực.
2.5.7
Thanh nối van tiết lưu (throttle linkage)
Cơ cấu truyền chuyển động từ tay điều khiển đến van tiết lưu.
2.5.8
Van giảm áp (decompression valve)
Cơ cấu để giảm độ nén trong xilanh để hỗ trợ khởi động.
2.6 Điều chỉnh bộ chế hòa khí
2.6.1
Bộ phận điều chỉnh tốc độ chạy không (idle-speed adjuster)
Cơ cấu, thường là một ốc vít tác động lên van tiết lưu, để điều chỉnh tốc độ chạy không (2.9.8).
2.6.2
Bộ phận điều chỉnh hỗn hợp tốc độ chậm (low-speed mixture adjuster)
Bộ phận, thường là một vít, để điều chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu ở tốc độ chạy không (2.9.8).
2.6.3
Bộ phận điều chỉnh hỗn hợp tốc độ cao (high-speed mixture adjuster)
Bộ phận, thường là một ốc vít, để điều chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu khi van tiết lưu mở hoàn toàn.
2.7 Các tay cầm
2.7.1
Tay cầm (handle)
Bộ phận hỗ trợ được bắt vào máy giúp người vận hành có thể nắm giữ và điều khiển được máy.
2.7.2
Bề mặt tay cầm (handgrip)
Bề mặt thiết kế đặc biệt để tay người vận hành nắm lấy để điều khiển máy.
2.8 Hệ thống xả
2.8.1
Hệ thống xả (exhaust system)
(Các) phần dùng để chứa và thải trực tiếp khí từ cửa xả của xilanh ra môi trường, gồm cả những che chắn ngăn ngừa tiếp xúc với bề mặt nóng.
2.8.1.1
Ống giảm thanh (muffler, silencer)
Bộ phận để giảm tiếng ồn xả ra từ động cơ và dẫn hướng khí xả.
2.8.1.2
Bộ phận dập tia lửa (spark arrester)
Bộ phận cho khí xả đi qua, có tác dụng dập những phần tử cháy/ cháy âm ỉ.
2.9 Các thuật ngữ khác
2.9.1
Truyền động góc (angle transmission)
Bộ phận để truyền chuyển động quay từ trục truyền lực (2.9.4) đến bộ phận cắt (2.3.1).
2.9.2
Cụm động cơ đeo vai (backpack power unit)
Nguồn động lực được thiết kế để người vận hành có thể đeo trên vai nhờ một cơ cấu hỗ trợ.
2.9.3
Ly hợp (clutch)
Cơ cấu để nối và ngắt bộ phận được truyền động với nguồn động lực quay.
2.9.4
Trục truyền lực (power transmission shaft)
Trục nằm bên trong ống trục (2.9.6) để truyền động lực từ động cơ đến truyền động góc (2.9.1) hoặc bộ phận cắt (2.3.1).
2.9.5
Trục ra (output shaft)
Trục để nối với bộ phận cắt (2.3.1).
2.9.6
Ống trục (shaft tube)
Phần của máy dùng làm vỏ bảo vệ cho trục truyền lực (2.9.4).
2.9.7
Bộ điều tốc (governor)
Bộ phận giới hạn tốc độ động cơ cực đại.
2.9.8
Tốc độ chạy không (idling speed)
Tốc độ của động cơ ở đó bộ phận cắt (2.3.1) không chuyển động.
CHÚ THÍCH: Phạm vi tốc độ chạy không, thường được xác định bởi nhà sản xuất cưa xích và được công bố trong sổ tay hướng dẫn sử dụng
2.9.9
Tốc độ tại công suất cực đại (maximum power speed)
Tốc độ đầy tải (full-load speed)
Tốc độ của động cơ ở đó đạt được công suất phanh hiệu chỉnh cực đại.
CHÚ THÍCH: Tốc độ tại công suất cực đại đạt được phù hợp với TCVN 10878.
2.9.10
Mức tăng tốc (racing speed)
Tốc độ lớn nhất của động cơ hoặc tốc độ động cơ bằng 133% của tốc độ tại công suất cực đại (2.9.9), chọn giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị trên.
Phụ lục A
(tham khảo)
Vị trí máy cắt bụi cây
Xem Hình A.1
CHÚ DẪN
1 điểm treo (lỗ nhỏ)
2 trước
3 sau
4 mặt đất
5 phía tay phải
6 phía tay trái
Hình A.1 – Các vị trí của máy cắt bụi cây
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) Máy lâm nghiệp – Máy cắt cỏ và máy cắt bụi cây cầm tay – Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11250:2015 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 01/01/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |