TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11268-1:2015
ISO 603-1:1999
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM
Bonded abrasive products – Dimensions – Part 1: Grinding wheels for external cylindrical grinding between centres
Lời nói đầu
TCVN 11268-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 603-1:1999 và đính chính 1:2012
TCVN 11268-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Kích thước bao gồm các phần sau:
– Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
ISO 603, Bonded abrasive products – Dimensions (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Kích thước) còn có các phần sau:
– Part 2: Grinding wheels for centreless external cylindrical grinding (Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài vô tâm).
– Part 3: Grinding wheels for internal cylindrical grinding (Bánh mài dùng cho mài tròn trong).
– Part 4: Grinding wheels for surface grinding/peripheral grinding (Bánh mài dùng cho mài bề mặt/mài biên).
– Part 5: Grinding wheels for surface grinding/face grinding (Bánh mài dùng cho mài bề mặt).
– Part 6: Grinding wheels for tool and tool room grinding (Bành mài dùng cho mài dụng cụ và ổ chứa dụng cụ).
– Part 7: Grinding wheels for manually guided grinding (Bánh mài dùng cho mài dẫn hướng bằng tay).
– Part 8: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá).
– Part 9: Grinding wheels for high-pressure grinding (Bánh mài dùng cho mài áp suất cao).
– Part 10: Stones for honing and superfinishings (Đá mài dùng cho mài khôn và mài siêu tinh)
– Part 11: Hand finishing sticks (Dũa tay)
– Part 12: Grinding wheels for deburring and fettling on a straight grinder (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá trên máy mài thẳng đứng)
– Part 13: Grinding wheels for deburring and fettling on a vertical grinder (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá trên máy mài dọc)
– Part 14: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an angle grinder (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá trên máy mài góc)
– Part 15: Grinding wheels for cutting-off on stationary or mobile cutting-off machines (Bánh mài dùng cho máy cắt rời cố định hoặc di động)
– Part 16: Grinding wheels for cutting-off on hand held power tools (Bánh mài dùng cho cắt rời trên máy cầm tay)
– Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52) (Trục gá bánh mài (ISO loại 52))
– Part 18: Grinding wheels for flat glass edge grinding (Bánh mài dùng cho mài gờ kính phẳng)
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM
Bonded abrasive products – Dimensions – Part 1: Grinding wheels for external cylindrical grinding between centres
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:
– Kiểu 1: Bánh mài phẳng
– Kiểu 5: Bánh mài có bậc trụ trên một mặt bên
– Kiểu 7: Bánh mài có bậc trụ trên cả hai mặt bên
– Kiểu 20: Bánh mài có một mặt bên lõm
– Kiểu 21: Bánh mài có hai mặt bên lõm
– Kiểu 22: Bánh mài có một mặt bên lõm và có bậc trụ trên một mặt kia
– Kiểu 23: Bánh mài có mặt bên lõm và bậc trụ trên một mặt bên
– Kiểu 24: Bánh mài có mặt bên lõm và bậc trụ trên hai mặt bên
– Kiểu 25: Bánh mài có gờ nổi và rãnh trên một mặt bên, có gờ nổi trên mặt bên kia
– Kiểu 26: Bánh mài có gờ nổi và rãnh trên cả hai mặt bên
– Kiểu 38: Bánh mài có mayơ
– Kiểu 39: Bánh mài có mayơ kép
Các sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính này được sử dụng cho mài tròn ngoài chống tâm. Chi tiết gia công và bánh mài được dẫn hướng bằng cơ khí.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 525:1999, Bonded abrasive products – General requirements (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Yêu cầu chung);
ISO 6103: 1999, Bonded abrasive products – Static balancing of grinding wheels – Testing (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Cân bằng tĩnh các bánh mài – Thử nghiệm);
ISO 13942:2000, Bonded abrasive products – Limit deviation and run-out tolerances (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Các sai lệch giới hạn và dung sai của độ đảo).
3. Kích thước
3.1. Kiểu 1: Bánh mài phẳng
Xem Hình 1 và Bảng 1.
Hình 1 – Kiểu 1
Bảng 1 – Các kích thước của kiểu 1
D |
T |
H |
|||||||||
|
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
63 |
80 |
100 |
125 |
150 |
|
250 |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
127 |
|||||
300 |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
127 |
|||||||||||
350/356 |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
127 |
400/406 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
|
450/457 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
127 |
500/508 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
203,2 |
203,2 |
|||||||||||
304,8 |
|||||||||||
600/610 |
Xa |
Xa |
Xa |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
203,2 |
304,8 |
|||||||||||
750/762 |
Xa |
Xa |
Xa |
Xa |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
304,8 |
800/813 |
Xa |
Xa |
Xa |
Xa |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
|
900/914 |
Xa |
Xa |
Xa |
Xa |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
304,8 |
406,4 |
|||||||||||
1 060/1 067 |
Xa |
Xa |
Xa |
Xa |
Xa |
X |
X |
X |
X |
X |
304,8 |
406,4 |
|||||||||||
1 250 |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
508 |
a Chủ yếu dùng cho mài trục cam và trục khuỷu. |
3.2. Kiểu 5: Bánh mài có bậc trụ trên một mặt bên
Xem Hình 2 và Bảng 2.
Hình 2 – Kiểu 5
Bảng 2 – Các kích thước của kiểu 5
D |
T |
H |
P |
F |
Rmax |
300 |
40 |
76,2 |
150 |
13 |
3,2 |
50 |
|||||
300 |
40 |
127 |
190 |
|
|
50 |
|
||||
350/356 |
40 |
|
|
13 |
|
50 |
|
|
|
||
400/406 |
40 |
127 |
215 |
|
|
50 |
13 |
5 |
|||
450/457 |
63 |
|
|
|
|
80 |
|
|
25 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
450/457 |
50 |
203,2 |
280 |
13 |
|
63 |
|
||||
|
80 |
|
|
25 |
|
|
40 |
|
|
|
|
500/508 |
50 |
203,2 |
400 |
13 |
|
63 |
|
||||
|
80 |
|
|
25 |
|
|
40 |
|
|
|
|
500/508 |
50 |
304,8 |
400 |
13 |
|
63 |
|
||||
|
80 |
|
|
25 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
600/610 |
80 |
203,2 |
400 |
25 |
|
|
100 |
|
|
50 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
600/610 |
80 |
304,8 |
400 |
25 |
|
|
100 |
|
|
50 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
750/762 |
80 |
304,8 |
400 |
25 |
8 |
|
100 |
|
|
50 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
800/813 |
80 |
304,8 |
450 |
25 |
|
|
100 |
|
|
50 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
900/914 |
80 |
304,8 |
450 |
25 |
|
|
100 |
|
|
50 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
|
80 |
|
|
25 |
|
1 060/1 067 |
100 |
304,8 |
455 |
50 |
|
|
125 |
|
|
60 |
|
|
150 |
|
|
70 |
|
|
63 |
|
|
13 |
|
|
80 |
|
|
25 |
|
1 060/1 067 |
100 |
508 |
720 |
50 |
|
|
125 |
|
|
60 |
|
|
150 |
|
|
70 |
|
3.3. Kiểu 7: Bánh mài có bậc trụ trên cả hai mặt bên
Xem Hình 3 và Bảng 3.
Hình 3 – Kiểu 7
Bảng 3 – Các kích thước của kiểu 7
D |
T |
H |
P |
F |
G |
Rmax |
300 |
40 |
76,2 |
150 |
6 |
6 |
3,2 |
50 |
10 |
10 |
||||
300 |
40 |
127 |
190 |
6 |
6 |
5 |
50 |
10 |
10 |
||||
350/356 |
40 |
127 |
215 |
10 |
10 |
5 |
50 |
||||||
400/406 |
40 |
10 |
10 |
|||
50 |
||||||
450/457 |
63 |
13 |
13 |
|||
80 |
||||||
450/457 |
50 |
203,2 |
280 |
10 |
10 |
8 |
63 |
13 |
13 |
||||
80 |
||||||
500/508 |
40 |
203,2 |
400 |
10 |
10 |
|
50 |
||||||
63 |
13 |
13 |
||||
80 |
||||||
500/508 |
40 |
304,8 |
400 |
10 |
10 |
|
50 |
||||||
63 |
13 |
13 |
||||
80 |
||||||
600/610 |
50 |
203,2 |
400 |
10 |
10 |
|
63 |
13 |
13 |
||||
80 |
||||||
100 |
25 |
|||||
600/610 |
50 |
304,8 |
10 |
10 |
||
63 |
13 |
13 |
||||
80 |
||||||
100 |
25 |
|||||
750/762 |
80 |
304,8 |
400 |
13 |
13 |
|
100 |
25 |
|||||
800/813 |
63 |
304,8 |
450 |
13 |
13 |
8 |
80 |
13 |
|||||
100 |
25 |
|||||
900/914 |
80 |
304,8 |
450 |
13 |
13 |
|
100 |
25 |
|||||
1 060/1 067 |
63 |
304,8 |
455 |
13 |
13 |
|
80 |
||||||
100 |
25 |
25 |
||||
125 |
30 |
30 |
||||
150 |
||||||
1 060/1 067 |
63 |
508 |
720 |
13 |
13 |
|
80 |
||||||
100 |
25 |
25 |
||||
125 |
30 |
30 |
||||
150 |
3.4. Kiểu 20: Bánh mài có một mặt bên lõm |
3.5. Kiểu 21: Bánh mài có hai mặt bên lõm |
|
|
Hình 4 – Kiểu 20 |
Hình 5 – Kiểu 21 |
Bảng 4 – Các kích thước của kiểu 20 và kiểu 21
D |
T |
H |
K |
Na a » |
Rmax |
|||||||||||
13 |
16 |
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
63 |
80 |
100 |
125 |
2o |
4o |
||||
250 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
150 |
2 |
4 |
3,2 |
127 |
190 |
1 |
2 |
5 |
||||||||||||
300 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
150 |
3 |
5 |
3,2 |
127 |
190 |
2 |
4 |
5 |
||||||||||||
300/356 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
127 |
215 |
2 |
5 |
|
400/406 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
3 |
7 |
|||
450/457 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
127 |
215 |
4 |
8 |
|
203,2 |
280 |
3 |
6 |
|||||||||||||
500/508 |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
— |
203,2 |
400 |
2 |
4 |
8 |
304,8 |
||||||||||||||||
600/610 |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
— |
203,2 |
4 |
7 |
||
304,8 |
||||||||||||||||
750/762 |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
304,8 |
400 |
6 |
13 |
|
a Các giá trị N hoặc 2N được lấy nhỏ hơn hoặc bằng một nửa chiều dày T. |
3.6. Kiểu 22: Bánh mài có một mặt bên lõm và có bậc trụ trên một mặt kia |
3.7. Kiểu 23: Bánh mài có mặt bên lõm và bậc trụ trên một mặt bên |
|
|
Hình 6 – Kiểu 22 |
Hình 7 – Kiểu 23 |
Bảng 5 – Các kích thước của kiểu 22 và kiểu 23
D |
T |
H |
K = P |
F |
N a » |
Rmax |
|
|
|
|
|
|
2o |
4o |
|
300 |
40 |
76,2 |
150 |
13 |
3 |
5 |
3,2 |
50 |
3 |
5 |
|||||
300 |
40 |
127 |
190 |
2 |
4 |
5 |
|
50 |
2 |
4 |
|||||
350/356 |
40 |
127 |
215 |
13 |
2 |
5 |
|
50 |
2 |
5 |
|||||
400/406 |
40 |
13 |
3 |
7 |
|||
50 |
3 |
7 |
|||||
450/457 |
63 |
4 |
8 |
||||
80 |
25 |
4 |
8 |
||||
450/457 |
40 |
203,2 |
280 |
13 |
3 |
6 |
|
50 |
3 |
6 |
|||||
63 |
3 |
6 |
|||||
80 |
25 |
3 |
6 |
||||
500/508 |
40 |
203,2 |
400 |
13 |
2 |
4 |
8 |
50 |
2 |
4 |
|||||
63 |
2 |
4 |
|||||
80 |
25 |
2 |
4 |
||||
500/508 |
40 |
304,8 |
400 |
13 |
2 |
4 |
|
50 |
2 |
4 |
|||||
63 |
2 |
4 |
|||||
80 |
25 |
2 |
4 |
||||
600/610 |
63 |
203,2 |
400 |
13 |
4 |
7 |
|
80 |
25 |
4 |
7 |
||||
100 |
40 |
4 |
7 |
||||
600/610 |
63 |
304,8 |
400 |
13 |
4 |
7 |
|
80 |
25 |
4 |
7 |
||||
100 |
40 |
4 |
7 |
||||
750/762 |
63 |
304,8 |
400 |
13 |
6 |
13 |
|
80 |
25 |
6 |
13 |
||||
100 |
40 |
8 |
— |
3.8. Kiểu 24. Bánh mài có mặt bên lõm và bậc trụ trên hai mặt bên
Xem Hình 8 và Bảng 6.
Hình 8 – Kiểu 24
Bảng 6 – Các kích thước của kiểu 24
D |
T |
H |
P |
Fa |
Ga |
Na a » |
Rmax |
|
|
|
|
|
|
|
2o |
4o |
|
300 |
40 |
76,2 |
150 |
6 |
6 |
2 |
4 |
3,2 |
50 |
10 |
10 |
3 |
— |
||||
300 |
40 |
127 |
190 |
6 |
6 |
2 |
4 |
5 |
50 |
10 |
10 |
3 |
— |
||||
350/356 |
40 |
127 |
215 |
6 |
6 |
2 |
5 |
|
50 |
2 |
5 |
||||||
400/406 |
40 |
3 |
7 |
|||||
50 |
3 |
7 |
||||||
450/457 |
63 |
127 |
215 |
10 |
13 |
4 |
8 |
|
80 |
13 |
4 |
8 |
|||||
450/457 |
50 |
203,2 |
280 |
6 |
6 |
3 |
6 |
|
63 |
13 |
3 |
6 |
|||||
80 |
13 |
3 |
6 |
|||||
500/508 |
40 |
203,2 |
400 |
6 |
6 |
2 |
4 |
8 |
50 |
2 |
4 |
||||||
63 |
13 |
13 |
2 |
4 |
||||
80 |
2 |
4 |
||||||
500/508 |
40 |
304,8 |
400 |
6 |
6 |
2 |
4 |
|
50 |
2 |
4 |
||||||
63 |
13 |
13 |
2 |
4 |
||||
80 |
2 |
4 |
||||||
600/610 |
50 |
203,2 |
400 |
6 |
6 |
4 |
7 |
|
63 |
13 |
13 |
4 |
— |
||||
80 |
4 |
7 |
||||||
100 |
25 |
4 |
7 |
|||||
600/610 |
50 |
304,8 |
6 |
6 |
4 |
7 |
||
63 |
13 |
13 |
4 |
— |
||||
80 |
4 |
7 |
||||||
100 |
25 |
4 |
7 |
|||||
750/762 |
80 |
304,8 |
13 |
13 |
6 |
13 |
||
100 |
25 |
6 |
— |
|||||
a Các giá trị N + F + G được lấy nhỏ hơn hoặc bằng một nửa chiều dày T. |
3.9. Kiểu 25: Bánh mài có gờ nổi và rãnh trên một mặt bên và có gờ nổi trên mặt bên kia
Xem Hình 9 và Bảng 7.
Hình 9 – Kiểu 25
Bảng 7 – Các kích thước của kiểu 25
D |
T |
H |
K = P |
Fa |
Na a » |
Rmax |
|
|
|
|
|
|
2o |
4o |
|
300 |
40 |
76,2 |
150 |
13 |
3 |
— |
3,2 |
50 |
3 |
5 |
|||||
300 |
40 |
127 |
190 |
2 |
— |
5 |
|
50 |
2 |
4 |
|||||
360/356 |
40 |
127 |
215 |
13 |
2 |
— |
|
50 |
2 |
5 |
|||||
400/406 |
40 |
127 |
215 |
13 |
3 |
— |
|
50 |
3 |
6 |
|||||
450/457 |
63 |
127 |
215 |
13 |
4 |
8 |
|
80 |
25 |
4 |
7 |
||||
450/457 |
40 |
203,2 |
280 |
13 |
3 |
— |
|
50 |
3 |
6 |
|||||
63 |
3 |
6 |
|||||
80 |
25 |
3 |
6 |
||||
500/508 |
40 |
203,2 |
400 |
13 |
2 |
— |
8 |
50 |
2 |
4 |
|||||
63 |
2 |
4 |
|||||
80 |
25 |
2 |
4 |
||||
500/508 |
40 |
304,8 |
400 |
13 |
2 |
— |
|
50 |
2 |
4 |
|||||
63 |
2 |
4 |
|||||
80 |
25 |
2 |
4 |
||||
600/610 |
63 |
203,2 |
400 |
13 |
4 |
7 |
|
80 |
25 |
4 |
7 |
||||
100 |
40 |
4 |
— |
||||
600/610 |
63 |
304,8 |
400 |
13 |
4 |
7 |
|
80 |
25 |
4 |
7 |
||||
100 |
40 |
|
— |
||||
750/762 |
63 |
304,8 |
400 |
13 |
6 |
— |
|
80 |
25 |
6 |
— |
||||
100 |
40 |
5 |
— |
||||
a Các giá trị của 2N+F được lấy nhỏ hơn hoặc bằng một nửa chiều dày T. |
3.10. Kiểu 26: Bánh mài có gờ nổi và rãnh trên cả hai mặt bên
Xem Hình 10 và Bảng
Hình 10 – Kiểu 26
Bảng 8 – Các kích thước của kiểu 26
D |
T |
H |
P |
Fa |
Ga |
Na a » |
Rmax |
|
|
|
|
|
|
|
2o |
4o |
|
300 |
40 |
76,2 |
150 |
6 |
6 |
2 |
4 |
3,2 |
50 |
10 |
10 |
2 |
— |
||||
300 |
40 |
127 |
190 |
6 |
6 |
2 |
4 |
5 |
50 |
10 |
10 |
2 |
— |
||||
350/356 |
40 |
127 |
215 |
6 |
6 |
2 |
— |
|
50 |
2 |
5 |
||||||
400/406 |
40 |
127 |
215 |
6 |
6 |
3 |
— |
|
50 |
3 |
6 |
||||||
450/457 |
63 |
127 |
215 |
6 |
6 |
4 |
8 |
|
80 |
13 |
13 |
4 |
7 |
||||
450/457 |
50 |
203,2 |
280 |
6 |
6 |
3 |
6 |
|
63 |
13 |
3 |
6 |
|||||
80 |
13 |
3 |
6 |
|||||
500/508 |
40 |
203,2 |
400 |
6 |
6 |
2 |
4 |
8 |
50 |
2 |
4 |
||||||
63 |
13 |
13 |
2 |
— |
||||
80 |
2 |
4 |
||||||
500/508 |
40 |
304,8 |
400 |
6 |
6 |
2 |
4 |
|
50 |
2 |
4 |
||||||
63 |
13 |
13 |
2 |
— |
||||
80 |
2 |
4 |
||||||
600/610 |
50 |
203,2 |
400 |
6 |
6 |
4 |
— |
|
63 |
13 |
13 |
— |
— |
||||
80 |
4 |
— |
||||||
100 |
25 |
4 |
— |
|||||
600/610 |
50 |
304,8 |
400 |
6 |
6 |
4 |
— |
|
63 |
13 |
13 |
— |
— |
||||
80 |
4 |
— |
||||||
100 |
25 |
4 |
— |
|||||
750/762 |
80 |
304,8 |
400 |
13 |
13 |
6 |
— |
|
100 |
25 |
6 |
— |
|||||
a Các giá trị 2N+F+G được lấy nhỏ hơn hoặc bằng một nửa chiều dày T. |
3.11. Kiểu 38: Bánh mài có mayơ
Xem Hình 11 và Bảng 9.
a Cạnh vát hoặc bán kính lượn do nhà sản xuất quyết định.
Hình 11 – Kiểu 38
3.12. Kiểu 39: Bánh mài có mayơ kép
Xem Hình 12 và Bảng 9
a Cạnh vát hoặc bán kính lượn do nhà sản xuất quyết định
Hình 12 – Kiểu 39
Bảng 9 – Các kích thước của kiểu 38 và kiểu 39
D |
J |
T |
U |
H |
|||||||
|
|
|
3 |
5 |
8 |
13 |
20 |
25 |
32 |
40 |
|
250 |
180 |
13 |
X |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
190 |
127 |
||||||||||
250 |
180 |
20 |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
190 |
127 |
||||||||||
300 |
180 |
13 |
— |
X |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
220 |
127 |
||||||||||
300 |
180 |
20 |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
76,2 |
220 |
127 |
||||||||||
350/356 |
245 |
20 |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
127 |
25 |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
— |
— |
|||
400/406 |
245 |
20 |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
127 |
25 |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
|||
32 |
— |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
|||
450/457 |
245 |
20 |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
— |
127 |
25 |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
|||
32 |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
— |
|||
500/508 |
420 |
25 |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
203,2 |
304,8 |
|||||||||||
500/508 |
32 |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
— |
203,2 |
|
304,8 |
|||||||||||
600/610 |
420 |
25 |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
— |
203,2 |
304,8 |
|||||||||||
600/610 |
32 |
— |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
— |
203,2 |
|
304,8 |
|||||||||||
600/610 |
40 |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
203,2 |
|
304,8 |
|||||||||||
750/762 |
420 |
32 |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
— |
— |
304,8 |
40 |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
|||
50 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
|||
900/914 |
550 |
32 |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
— |
— |
304,8 |
40 |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
|||
50 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
|||
1 060/1 067 |
550 |
32 |
— |
— |
— |
X |
X |
— |
— |
— |
304,8 |
40 |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
— |
— |
|||
50 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
X |
X |
4. Ký hiệu
Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng một vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải bao gồm các thông tin sau:
a) Ký hiệu của các vật liệu mài kết dính, ví dụ “Bánh mài”;
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này; | |
c) Kiểu (dạng); | Phù hợp với ISO 525 và tiêu chuẩn này |
d) Các kích thước; | |
e) Đặc tính kỹ thuật của tính chất vật liệu mài; | |
f) Tốc độ làm việc lớn nhất |
VÍ DỤ
Một bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm kiểu 39, D = 450mm, J = 245mm, T = 32mm, U = 20mm, H = 127mm, tính chất của vật liệu mài A cỡ hạt 80, cấp K, cấu trúc 4, tính chất kết dính V và tốc độ làm việc lớn nhất 50m/s được ký hiệu như sau:
Bánh mài TCVN 11268 – 39 – 450/245 x 32/20 x 127 – A80K4V – 50m/s
5. Đặc tính kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật do nhà sản xuất quyết định, xem ISO 525.
5.1. Dung sai
Các sai lệch giới hạn và dung sai của độ đảo phù hợp với ISO 13942.
5.2. Cân bằng
Thực hiện việc cân bằng sản phẩm phù hợp với ISO 6103.
5.3. Ghi nhãn
Ghi nhãn các sản phẩm bằng vật liệu mài dính phù hợp với ISO 525.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 8486-1, Bonded abrasives- Determination and designation of grain size distribution – Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính – Xác định và ký hiệu sự phân bố cỡ hạt – Phần 1: các độ hạt thô F4 đến F220).
[2] ISO 8486-2, Bonded abrasives- Determination and designation of grain size distribution – Part 2: Microgrits F230 to F1200 (Vật liệu mài kết dính – Xác định và ký hiệu sự phân bố cỡ hạt – Phần 2: các độ hạt mịn F230 đến F1200.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11268-1:2015 | Ngày hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |