TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 14: BÁNH MÀI ĐỂ TẨY BA VIA VÀ RÌA XỜM/ MẤU LẮP TRÊN MÁY MÀI TRỤC NGHIÊNG CẦM TAY

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11268-14:2018

ISO 603-14:1999

SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 14: BÁNH MÀI ĐỂ TẨY BA VIA VÀ RÌA XỜM/ MẤU LẮP TRÊN MÁY MÀI TRỤC NGHIÊNG CẦM TAY

Bonded abrasive products – Dimensions – Part 14: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an angle grinder

Lời nói đầu

TCVN 11268-14:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-14:1999

TCVN 11268-14:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Kích thước bao gồm các phần sau:

– TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.

– TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.

– TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.

– TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.

– TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng đ mài bề mặt/ mài mặt đầu.

– TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.

– TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.

– TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.

– TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.

– TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.

– TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.

– TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.

– TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.

– TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.

– TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.

– TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.

– TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).

– TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.

 

SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 14: BÁNH MÀI ĐỂ TẨY BA VIA VÀ RÌA XỜM/ MẤU LP TRÊN MÁY MÀI TRỤC NGHIÊNG CẦM TAY

Bonded abrasive products – Dimensions – Part 14: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an angle grinder

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:

– Kiểu 6: Cốc mài hình trụ.

– Kiểu 11: Cốc mài hình côn.

– Kiểu 27: Bánh mài lõm ở tâm

– Kiểu 28: Bánh mài lõm ở tâm dạng hình côn

Sn phẩm bằng vật liệu mài kết dính này dự định sử dụng để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu trên mọi bề mặt của chi tiết gia công khi sử dụng các máy mài cầm tay (trục nghiêng). Chi tiết gia công được kẹp chặt c định, máy mài được dẫn hướng bằng tay.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013), Sn phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Yêu cu chung (Bonded abrasive products – General requirements).

ISO 6103:1999, Bonded abrasive products – static balancing of grinding wheels – Testing (Sản phm bằng vật liệu mài kết dính – Cân bằng tĩnh các bánh mài – Th nghiệm).

ISO 13942:2000, Bonded abrasive products – Limit deviations and run-out tolerances (Sn phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo).

3  Kích thước

3.1  Kiu 6: Cốc mài hình tr.

Xem các Hình 1 và 2 và các Bảng 1 và 2.

Hình 1

a) – Kiểu 61) có bạc lót, không có tấm đệm

b) – Kiểu 61) không có bạc lót và tấm đệm

Hình 2

  a) – Kiểu 61) có bạc lót và tấm đệm có chạc

b) – Kiểu 61) không có bạc lót và có tám đệm không chạc

Bảng 1 – Kích thước của kiểu 6 với bạc lót có ren

D

T

H

W

E

min

100

50

M14

20

20

125

25

150

40

Bảng 2 – Kích thước của kiểu 6 không có bạc lót có ren

D

T

H

W

E

min

100

50

22,23

20

20

125

25

150

32

3.2. Kiểu 11: Cốc mài hình côn

Hình 3 – Kiểu 112) bạc kẹp không có chạc hoặc không có bạc lót mặt đáy hoàn toàn kim loại

Hình 4- Kiểu 112 bạc kẹp có chạc hoặc có bạc lót mặt đáy hoàn toàn kim loại

Bảng 3 – Các kích thước của kiểu 11 với các bc lót có ren

D

T

H

J

W

E

min.

100

50

M14

76

20

20

125

50

94

25

20

150

50

120

30

20

180

63

140

40

20

80

120

41

25

Bng 4 – Các kích thưc của kiểu 11 không có các bạc lót có ren

D

T

H

J

W

E

min.

100

50

22,23

76

20

19

110

55

55

20

125

50

94

25

150

120

30

180

63

140

41

20

80

22

3.3  Kiểu 27: Bánh mài lõm  tâm

Xem Hình 5 và Bảng 5.

Hình 5  Kiểu 27

Bảng 5 – Các kích thước của Kiểu 27

D

U

H

K

F

R

 

4

8

8

10

 

 

min.

80

X

X

10

23

 

6

100

X

X

16

35,5

 

6

115

X

X

 

 

 

 

125

X

X

 

 

 

 

150

X

X

22,23

45

4,6

8

180

X

X

X

X

 

 

 

 

230

X

X

X

 

 

 

 

3.4  Kiu 28: Bánh mài lõm  tâm dạng hình côn.

Xem Hình 6 và Bảng 6.

Hình 6  Kiểu 28

Bng 6 – Các kích thước của Kiểu 28

D

U

H

K

F

min.

180

6

22,23

45

4,6

8

230

6

8

4  Ký hiệu

Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:

a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ Bánh mài;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) kiểu (hình dạng);

d) các kích thước;

e) đặc tính kỹ thuật của bản chất bên trong

f) vận tốc làm việc lớn nhất

Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 526) và tiêu chuẩn này

VÍ DỤ:

Một bánh mài lõm  tâm, Kiểu 27 D = 230 mm, U = 6 mm, H = 22,23 mm, tính chất của vật liệu mài A, cỡ hạt 24, tính chất của nhựa kết dính BF và vận tốc làm việc lớn nhất 80 m/s được ký hiệu như sau:

Bánh mài hình trụ TCVN 11268-14 (ISO 603-14) – 27 – 230 x 6 x 22,23 – A 24 BF – 80 m/s.

Một cc mài hình trụ, Kiểu 6, D = 125 mm, T = 50 mm, H = 22,23 mm, tính chất của vật liệu mài A, c cp Q, tính chất của nhựa kết dính B và vận tốc làm việc lớn nhất 40 m/s được ký hiệu như sau:

Cc mài hình trụ TCVN 11268-14 (ISO 603-14) – 6 -125 x 50 x 22,23 – A 24 QF – 40 m/s.

5  Đặc tính kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật do nhà sản xuất quy định, xem TCVN 11267 (ISO 525)

Kết cấu của Kiểu 6 hoặc 11, bạc kẹp có hoặc không có chạc hoặc bạc lót với mặt đáy hoàn toàn kim loại do nhà sản xuất quyết định.

5.1  Dung sai

Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo phù hợp với IS13942.

5.2  Cân bằng

Phương pháp cân bằng phù hợp với ISO 6103.

5.3  Ghi nhãn

Ghi nhãn cho sản phm bằng vật liệu mài phù hợp với TCVN11267 (ISO 525).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1 ] ISO 8486-1, Bonded abrasives – Determination and designation of grain size distribution – Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vt liệu mài kết dính – Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt- Phần 1: Các hạt thô F4 đến F220).

[2] ISO 8486-2, Bonded abrasives – Determination and designation of grain size distribution – Part 2: Microgrits F230 to F1200 (Vật liệu mài kết dính – Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt-Phần 2: Các hạt mn F230 đến F1200).



1) Xem Điều 5

2) Xem Điều 5

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 14: BÁNH MÀI ĐỂ TẨY BA VIA VÀ RÌA XỜM/ MẤU LẮP TRÊN MÁY MÀI TRỤC NGHIÊNG CẦM TAY
Số, ký hiệu văn bản TCVN11268-14:2018 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản