TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009) VỀ HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 16 A 250 V XOAY CHIỀU

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11324-1:2016

IEC 60906-1:2009

HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 16 A 250 V XOAY CHIỀU

IEC system of plugs and socket-outlets for household and similar purposes – Part 1: Plugs and socket-outlets 16 A 250 V a.c.

 

Li nói dầu

TCVN 11324-1:2016 hoàn toàn tương đương với IEC 60906-1:2009;

TCVN 11324-1:2016 do Ban kỹ thuật tu chun quốc gia TCVN/TC/E1 Máđiện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng đ ngh, Bộ Khoa học và Công nghệ công b.

Bộ TCVN 11324 (IEC 60906), Hệ thng phích cắm và  cm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự gồm 3 phần:

1) TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009), Hệ thống phích cm và  cm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 1: Phích cm và  cm 16 A 250 V xoay chiều;

2) TCVN 11324-2:2016 (IEC 60906-2:2011), Hệ thống phích cắm và  cm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 2: Phích cắm  ổ cm 15 A 125 V xoay chiều và 20 A 125 V xoay chiều;

3) TCVN 11324-32016 (IEC 60906-3:1994)Hệ thng phích cắm và  cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự- Phần 3: Phích cm  ổ cm SELV 16 A 6 V, 12 V, 24 V, 48 V xoay chiều và một chiều.

 

HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 16 A 250 V XOAY CHIỀU

IEC system of plugs and socket-outlets tor household and similar purposes – Part 1: Plugs and socket-outlets 16 A 250 V a.c.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A 250V xoay chiều dùng trong gia đình và các mục đích tương tự để ni thiết bị đến các h thống phân phối có điện áp danh nghĩa từ 200 V đến 250 V xoay chiều, trong chừng mực liên quan đến các yêu cầu về kích thước.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phích cắm và ổ cắm 15 A 125 V xoay chiều dùng trong gia đình và các mục đích tương tự để ni thiết b đến các h thống phân phối có điện áp danh nghĩa từ 100 V đến 125 V xoay chiều.

CHÚ THÍCH: Ở Tây Ban Nha và Anh, không cho phép sử dụng các phích cắm và A cm phù hvới tiêu chun này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, áp dụng bản được nêu. Đối vi các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gm cả các sửa đổi.

TCVN 5906 (ISO 1101), Quy định kỹ thuật về hình học của sản phm (GPS) – Dung sahình học – Dung sai v hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo)

IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị)

IEC 60684-1:2002 và amendment 1:2006 1Plugs and socket-outlets for household and similar purposes – Part 1: General requirements (Phích cm và ổ cắm dùng trong giđình và các mục đích tương tự  Phn 1: Yêu cu chung)

3  Yêu cầu và thử nghiệm

Phích cm và ổ cm dùng trong hệ thống điện 250 V phải phù hợp với các tờ rời tiêu chuẩn liên quan trong tiêu chun này.

Ngoài ra, phích cắm và ổ cắm phải phù hợp với tất cả các yêu cầu liên quan trong IEC 60884-1 và các tiêu chuẩn IEC 60884-2 tương ng, nếu cần. Dưng để kiểm tra các yêu cầu của IEC 60884-1 được th hiện trên Hình 1, Hình 5A, Hình 5B và Hình 6.

CHÚ THÍCH 1: Hệ thống điện 250 V không cho phésử dụng phích cắm và  cắm bt k khác vi loi được quy đnh trong các t rơi ca tiêu chun này.

CHÚ THÍCH 2: Việc đưa vào áp dng một thiết kế thay thế của phích cắm (hoặc ổ cm)  một quc gia để sử dụng với hệ thng điện 250 V có th gây ra nguy cơ mt an toàn nếu thiết kế thay thế này lại đưsử dụng  quốc gia khác có  cm (phích cm) phù hp với tiêu chun quốc gia hiện hành  quốc gia đó, và do đó cn phải tránh.

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 1-1

Ổ CẮM HAI CỰC 16 A 250 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

Hình vẽ thể hiện các kiểu lắp đặt khác nhau: ổ cắm kiểu lắp chìm, nửa chìm và lắp nổi.

Nếu cần có hệ thống phân cực thì đầu nối trung tính phải được ghi nhãn “N” trên đầu nối bên dưới, tiếp điểm nối đất của ổ cắm cần đặt bên phía trái.

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Hình vẽ này có thể sử dụng trong các bố trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều ổ cắm.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

GIẢI THÍCH CÁC CHỮ SỐ TRÊN TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 1-1

1. Phải có gờ nhô lên hoặc bậc tụt xuống hoặc kết hợp cả hai.

2. Kích thước này dùng cho tấm che, dẫn hướng các chân cắm ca phích cắm và cơ cấu chớp an toàn.

Cơ cu chớp an toàn là bắt buộc.

3. Trong phạm vi chiều dày này, dẫn hướng cho các chân cm của phích cắm phải tối thiểu là 1.5 mm ở đường kính quy định.

4. Vát nhẹ hoặc lượn tròn.

5. Khoảng cách đúng gia mặt tiếp giáp và điểm tiếp xúc đầu tiên với các tiếp điểm mang ng của  cắm được kim tra bằng dưỡng th hiện trên Hình 2.

6. Dưng th hiện trên Hình 3 phải được sử dụng để kiểm tra:

– khi cm phích cắm có chân cắm nối đất, việc nối đất phải được thực hiện trước khi các chân cắm mang dòng của phích cắm trở nên mang điện;

– khi rút phích cm, các chân cắm mang dòng phi tách ra khỏi tiếp điểm ca ổ cắm trước khi ngắt ni đất.

7. Tiếp đi cm phải có độ đàn hồi thích hợp.

Độ đàn hồi và lực tiếp xúc của  cắm phải được kim tra bằng các dưỡng cho trên Hình 4.

CHÚ THÍCH: Lối vào có hình dng thích hợp ví dụ như vát mép hoặc lượn tròn là cần thiết để tránh hỏng các tiếp điểm ổ cắm khi phích cắm được cắm vào ở góc bất lợi nhất.

8. Đầu ni đt phải được ch th bằng ký hiệu IEC 60417-5019 (2006-08). Ký hiệu này phải được đặt gn các đầu nối. Không cần đánh dấu đầu nối kiu không tháo dâđược.

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 2-1

PHÍCH CẮM HAI CỰC 16 A 250 V XOAY CHIỀU CÓ CHÂN CẮM NỐI ĐẤT

X: Không có yêu cầu về kích thước.

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 2-2

PHÍCH CẮM HAI CỰC 16 A 250 V XOAY CHIỀU CẤP II

X: Không có yêu cầu về kích thước.

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

GIẢI THÍCH CÁC CHỮ SỐ TRÊN TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 2-1 VÀ 2-2

1. Đnối đất phải được chỉ thị bằng ký hiệu IEC 60417-5019 (2006-08). Ký hiệu này cần được đặt bên trong thân gần các đầu nối. Không cần đánh dấu đầu nối kiểu không tháo dây được.

2. Khoảng cách giữa mặt tiếp giáp và dây nguồn hoặc cơ cấu bo v dây nguồn, nếu có, phải tối thiểu bằng 13,5 mm.

3. Trong phạm vi khoảng cách này, hình bao không được nh hơn mặt tiếp giáp.

4. Trong phạm vi khong cách này, hình bao không được lớn hơn mặt tiếp giáp.

5. Ống cách điện trên các chân cắm mang dòng là bắt buộc.

Nếu ống cách điện là các phần riêng rẽ thì chúng phải được lng vào chân cm tối thiểu 3 mm đo từ bề mặt tiếp giáp.

CHÚ THÍCH: Ở Braxin, các yêu cầu này là tự nguyện.

6. Đường kính ngoài của ống cách điện phải luôn nhỏ hơn so vi đường nh ngoài của phần dẫn điện của chân cắm.

7. Để tránh hng cơ cu chp an toàn, đầu mút của các chân cắm không được có mép sắc hoặc bavia ở phần phía trước chân cắm hoặc vùng giữa phn tiếp xúc và phần cách điện.

Các đầu mút này được lưn tròn với đầu phẳng tùy chọn có đường kính không quá 2 mm(xem chi tiết).

6. Góc 90° thể hiện góc lớn nhất cho phép để dẫn hướng lối vào cáp hoặc dây nguồn mềm.

CHÚ THÍCH:  Anh, phích cm phù hp vi tờ rời tiêu chuẩn 2-2 không được chấp nhận vì chính nguy hiểm do tương thích với ổ cắm phù hợp với BS 1363-2 và BS 546.

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 3-1

Ổ CẮM DI ĐỘNG HAI CỰC 16 A 250 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

Đối với các kích thước không được chỉ thị, xem tờ rời tiêu chun 1-1.

Hình v không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Hình này có thể được sử dụng trong các b trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều ổ cắm.

Đối với các ký hiệu th hiện dung sai v dng hoặc vị t, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 3-2

Ổ CẮM DI ĐỘNG HAI CỰC 16 A 250 V XOAY CHIỀU KHÔNG CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

nh vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Hình v này có th được sử dụng trong các b trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều  cm.

Đối với các ký hiệu th hiện dung sai v dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

GIẢI THÍCH CÁC CHỮ SỐ TRÊN TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 3-1 VÀ 3-2

Các tờ rời tiêu chuẩn này cũng được thiết kế để sử dụng cho  cắm kết hợp trong thiết b.

1. Phải có gờ nhô lên hoặc bậc tụt xuống hoặc kết hợp c hai.

2. Không sử dụng.

3. Kích thước này dùng cho tm che, dẫn hướng các chân cắm và cơ cu chớp an toàn.

Cơ cu chp an toàn là bắt buộc.

4. Trong phạm vi chiều dày này, dẫn hướng cho các chân cắm phải tối thiu là 1,5 mm ở đường kính quy đnh.

5. Vát nh hoặc lượn tròn.

6. Khoảng cách đúng giữa mặt tiếp giáp và đim tiếp xúc đầu tiên với các tiếp điểm mang ng của  cm được kiểm tra bằng dưỡng th hiện trên Hình 2.

7. Tiếp điểm ổ cm phải có độ đàn hi thích hợp.

Độ đàn hồi và lực tiếp xúc của  cm phải được kiểm tra bằng các dưng cho trên Hình 4.

CHÚ THÍCH 1: Lối vào có hình dạng thích hợp ví dụ như vát mép hoặc lượn tròn là cthiết để tránh hỏng các tiếp điể cm khi phích cm được cắm vào  góc bt li nhất

CHÚ THÍCH 2: Ở Anh, ổ cắm di động kng có tiếp điểm nối đất là hoàn toàn không được chp nhận.

Kích thước tính bằng milimét

Thử nghiệm được thực hiện với mt tiếp giáp của ổ cắm nằm ngang và cơ cấu chớp an toán để mở. Dường được đt vào bởi khối lượng của chúng theo các tư thế bt k có thể . Dưỡng không được có khả năng chm tới cụm tiếp xúc của  cm với ch một chân cắm của dưỡng; cơ cu ch thị điện với điện áp không nhỏ hơn 40 V và không lớn hơn 50 V được sử dụng để phát hiện việc tiếp xúc. Khối lượng tng của dưng phải là 200 g ± 5 g và được làm bằng kim loại kháng g để có độ cng thích hợp (ví dụ bảng thép không g).

CHÚ THÍCH: Đi vi các ổ cắm làm bng vật liệu như cao su hoặc PVC, xem 10.3 của IEC 60884-1.

Hình 1 – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra khả năng không cắm được một cực – Điểm 1 và điểm 2 trong các tờ rời tiêu chuẩn 1-1, 3-1 và 3-2
(xem 10.3 của IEC 60884-1)

Kích thước tính bằng milimét

Trong quá trình th nghiệm sử dụng các dưng này, cơ cu chớp an toàn để mở.

Các phần kim loại của dương A, B và C được làm bằng kim loại kháng g (ví dụ bằng thép không g).

Cơ cấu ch thị điện với điện áp không nh hơn 40 V và không ln hơn 50 V được sử dụng để phát hiện vic tiếp xúc.

ng A phải được đưa vào thông qua các lỗ đu vào của cụm tiếp điểm ổ cắm theo các tư thế bt kỳ có th có cho đến khi mặt phng XX tiếp xúc hoàn toàn với mt tiếp giáp.

Cơ cấu ch thị không được sáng.

Các chân cắm của dưng B và C phải được cm hoàn toàn. Khi đó,

– đối với dưng B, cơ cấu chỉ th phải sáng;

– đối với dưng C, cơ cấu chỉ th không được sáng.

Hình 2 – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 10 A 250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra khoảng cách theo điểm 2 và 5 trong các tờ rời tiêu chuẩn 1-1, 3-1 và 3-2

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng khi cắm vào ổ cm với lực không quá mc theo các góc bt kỳ có thể có phải làm cho bóng đèn L2 sáng trước khi bóng L1 và L3 sáng.

Dưỡng, khi được rút ra, phải làm cho bóng L1 và L3 tắt trước khi bóng L2 tắt.

Dưỡng phải được làm bằng kim loại kháng gỉ (ví dụ bằng thép không gỉ).

Hình 3 – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra điểm 6 trong các tờ rời tiêu chuẩn 1-1 và 3-1

Kích thước tính bằng milimét

Trong quá trình thử nghiệm này, cơ cấu chớp an toàn để mở.

ng phi được lau sạch dầu m trước khi sử dng.

Dưỡng C2 phải được đưa vào cụm tiếp điểm ổ cắm với lực lớn nhất là 50 N vuông góc với mặt tiếp giáp, sau đó dưỡng C2 không được rơi ra khỏi cụm tiếp điểm ổ cắm do trọng lượng của nó, ổ cắm được đặt ở tư thế bất lợi nhất.

Sau đó, dưỡng C1 được đưa vào cụm tiếp điểm ổ cắm và không được rơi ra khỏi cụm tiếp điểm ổ cắm, ổ cắm được đặt ở tư thế bất lợi nhất.

Hình 4 – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra điểm 7 trong các tờ rời tiêu chuẩn 1-1, 3-1 và 3-2

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng phải được làm bằng kim loại kháng gỉ (ví dụ bằng thép không gỉ).

Hình 5A – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra lực rút lớn nhất
(xem Điều 22 của IEC 60684-1)

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng phải được làm bằng kim loại kháng gỉ (ví dụ bằng thép không gỉ).

Hình 5B – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra lực rút lớn nhất
(xem Điều 22 của IEC 60884-1)

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng phải được làm bằng kim loại kháng gỉ (ví dụ bằng thép không gỉ).

CHÚ THÍCH: Ở Nam Phi, lực rút nh nht cđược thực hiện với các dưỡng có c chân cm như liệt kê dưới đây, theo IEC 60884-1,22.2. Điều này nhm tránh sự tương thích nguy him với phích cắm CấII theo EN 50075.

D1 = 3,94 : khối lượng = 1,5 N

D2 = 4,44 : khối lượng = 2,0 N

Hình 6 – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra lực rút nhỏ nhất
(xem 22.2 của IEC 60884-1)

 

Mục lục

Li nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Yêu cầu và thử nghiệm

Thư mục tài liệu tham khảo



1 H thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 6166-1:2007 (IEC 60884-1:2002),  cm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phn 1: Yêu cu chung

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009) VỀ HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 16 A 250 V XOAY CHIỀU
Số, ký hiệu văn bản TCVN11324-1:2016 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Giao dịch điện tử
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản