TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) VỀ TINH DẦU KHUYNH DIỆP (EUCALYPTUS GLOBULUS LABILL) THÔ HOẶC TINH CHẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/12/2016

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11420:2016

ISO 770:2002

TINH DẦU KHUYNH DIỆP (EUCALYPTUS GLOBULUS LABILL) THÔ HOẶC TINH CHẾ

Crude or rectified oils of Eucalyptus globulus (Eucalyptus globulus Labill).

Lời nói đầu

TCVN 11420:2016 hoàn toàn ơng đương với ISO 770:2002;

TCVN 11420:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU KHUYNH DIỆP (EUCALYPTUS GLOBULUS LABILL.) THÔ HOẶC TINH CH

Crude or rectified oils of Eucalyptus globulus (Eucalyptus globulus Labill.)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quđịnh các đặc tính của tinh dầu khuynh diệp (Eucalyptus globulus Labill.) thô hoặc tinh chế.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rt cn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dng phiên bản mới nht, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8442 (ISO 212) Tinh du  Lấy mẫu.

TCVN 8444 (ISO 279) Tinh dầu – Xác định tỷ trọng tương đối  20 °C – Phương pháp chun.

TCVN 8445 (ISO 280) Tinh dầu – Xác định ch số khúc xạ.

TCVN 8446 (ISO 592) Tinh dầu – Xác định độ quay cực.

TCVN 8449 (ISO 875) Tinh du  Đánh giá khả năng hòa trộn trong etanol.

TCVN 9650 (ISO/TS 210) Tinh du – Nguyên tc chung v bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản.

TCVN 9651 (ISO/TS 211) Tinh dầu – Nguyên tắc chung v ghi nhãn và đóng dấu bao bì.

TCVN 9655-1 (ISO 11024-1) Tinh dầu – Hướng dẫn chung v mẫu sắc đ – Phn 1: Chuẩn bị mu sc đồ của các cht chuẩn.

TCVN 9655-2 (ISO 11024-2) Tinh dầu – Hướng dẫn chung v mẫu sắc đồ – Phần 2: Sử dụng sắc kí đồ cho mẫu tinh du.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chun này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

Tinh dầu khuynh diệp (oil of Eucalyptus globulus)

Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất hơi nước lá và nhánh cây khuynh diệp Eucalyptus globulus Labill., thuộc họ Myrtaceae.

CHÚ THÍCH 1: Các sn phm thương mại 70 % đến 75 % và “80 % đến 85 % là tinh dầu tinh chế bằng chưng cất đ thu được hàm lượng 1,8-cineole cao hơn 70 % và 80 %, tương ứng.

CHÚ THÍCH 2: Xem TCVN 9657 (ISO/TR 21092) Tinh dầu – Mã số đặc trưng, v thông tin đối với ch s CAS.

4  Yêu cầu

4.1  Trạng thái

Dạng lỏng.

4.2  Màu sắc

Tinh dầu thô

Tinh dầu tinh chế

70 % đến 75 %

80% đến 85 %

Vàng đến vàng nhạt

Không màu

4.3  Mùi

Tinh dầu thô

Tinh dầu tinh chế

70 % đến 75 %

80% đến 85 %

Thơm đặc trưng của mùi cineole

Dịu mát, thơm và đặc trưng của mùi cineole

4.4  Tỷ trọng tương đi ở 20 °C

Tinh dầu thô

Tinh dầu tinh chế

70 % đến 75 %

80 % đến 85 %

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

0,905

0,925

0,904

0,920

0,906

0,920

4.5  Chỉ s khúc xạ ở 20 °C

Tinh dầu thô

Tinh dầu tinh chế

70 % đến 75 %

80 % đến 85 %

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1,457

1,475

1,460

1,468

1,458

1,465

4.6  Độ quay cực  20 °C

Tinh dầu thô

Tinh dầu tinh chế

70 % đến 75 %

80 % đến 85 %

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

+ 2°

+ 8°

+ 10°

+ 2°

+ 10°

4.7  Khả năng hòa trộn trong etanol, 70 % (th tích)  20 °C

Tinh dầu thô

Tinh dầu tinh chế

70 % đến 75 %

80 % đến 85 %

Không cần sử dụng nhiều hơn

7

10

5

thể tích etanol 70 % (phần thể tích) để thu được dung dịch trong suốt với 1 thể tích tinh dầu

4.8  Dữ liệu sắc ký đồ

Thực hiện phân tích tinh dầu bng sắc ký khí. Trong sắc ký đồ thu được, các thành phần đặc trưng và đại diện phải được nhận dạng và tỷ lệ của các thành phần này phải như trong Bảng 1. Các thành phần này tạo nên dữ liệu sắc ký đồ của tinh dầu.

Bng 1 – Dữ liệu sắc ký đ

Thành phần

Tinh dầu khô

Tinh dầu tinh chế

70% đến 75 %

80 % đến 85 %

Tối thiểu
%

Tối đa
%

Tối thiểu
%

Tối đa
%

Tối thiểu
%

Tối đa
%

α-Pinen

10

22

1

10

1

10

α-Phellandren

0,1

1

0,1

1,5

0,1

1

Limonen

1

8

2

15

4

15

1,8-Cineol

60

70

80

p-Cimen

1

2

1

6

1

4

trans-Pinocarveol

1

6

vết

5

vết

3

Aromadendren

0,5

10

vết

2

vết

1

Glubulol

0,5

1,5

vết

vết

CHÚ THÍCH: Sắc ký đồ chun có thể khác với sc ký đồ điển hình nêu trong Phụ lục A.

4.9  Đim chp cháy

Thông tin về đim chớp cháy được nêu trong Phụ lục B.

5  Lấy mẫu

Theo TCVN 8442 (ISO 212).

Thể tích tối thiểu của mẫu thử: 25 ml.

CHÚ THÍCH: Thể tích này đủ cho mỗi phép thử quy định trong tiêu chun này được thực hiện ít nhất một lần.

6  Phương pháp thử

6.1  Tỷ trọng tương đối  20 °C

Theo TCVN 8444 (ISO 279).

6.2  Chỉ s khúc xạ ở 20 °C

Theo TCVN 8445 (ISO 280).

6.3  Độ quay cực ở 20 °C

Theo TCVN 8446 (ISO 592).

6.4  Khả năng hòa trộn trong etanol, 70 % (theo th tích)  20 °C

Theo TCVN 8449 (ISO 875).

6.5  Dữ liệu sắc ký đồ

Theo TCVN 9655-1 (ISO 11024-1) và TCVN 9655-2 (ISO 11024-2).

7  Bao gói, ghi nhãn, đóng nhãn và bảo quản

Theo TCVN 9650 (ISO/TS 210) và TCVN 9651 (ISO/TS 211).

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Sắc ký đồ điển hình của tinh dầu khuynh diệp (Eucalyptus globulus Labill.) 80 % tinh chế được phân tích bằng sắc ký khí

 

Nhận diện pic Điều kiện tiến hành
1 α-Pinen Cột: mao dẫn, chiều dài 60 m, đường kính trong 0,25 mm
2 β-Pinen Pha tĩnh: poly(dimetyl siloxan) (SPB-1®)
3 Myrcen Độ dày màng: 0,25 µm
4 α-Phellandren Nhiệt độ lò: đng nhiệở 80 °C trong 15 min, sau đó nhiệt độ chương trình tăng từ 80 °C đến 260 °C với tốc độ 4 °C/min.
p-Cymen Nhiệt độ bơm: 250 °C
6 Limonen + 1,8-cineol Nhiệt độ detector: 270 °C
γ-Terpinen Detector: ion hoá ngọn lửa
trans-Pinocarveol Khí mang: nitơ
9 Aromadendren Thể tích bơm: 0,06 µl
10 Glubuol Tc độ dòng khí mang: 1 ml/min

Tỷ lệ chia dòng: 1/80

Hình A.1 – Sắc ký đồ điển hình thu được trên cột không phân cực

 

Nhận diện pic Điều kiện tiến hành
1 α-Pinen Cột: mao dẫn, chiều dài 20 m, đường kính trong 100 µm
2 β-Pinen Pha tĩnh: poly(etylen glycol) 20 000 (Carbowax 20 M®)
3 Myrcen Độ dày màng: 0,2 µm
4 α-Phellandren Nhiệt độ lò: đng nhiệở 5°C trong 1 min, sau đó nhiệt độ chương trình tăng từ 50 °C đến 200 °C với tốc độ 10 °C/min.
5 Limonen Nhiệt độ bơm: 250 °C
6 1,8-cineol Nhiệt độ detector: 250 °C
γ-Terpinen Detector: ion hóa ngọn lửa
p-Cymen Khí mang: nitơ
9 Pinocarvon Thể tích bơm: 0,2 µl
10 Aromadendren Tc độ dòng khí mang: 0,3 ml/min
11 trans-Pinocarveol Tỷ lệ chia dòng: 1/650
12 α-Terpineol + terpenyl axetat Chương trình áp suất: 220,68 kPa trong 20 min, sau đó từ 34,48 kPa/min tăng lên 310,34 kPa, giữ ở 310,34 kPa trong 20 min (1 kPa = 0,145 psi)

Hình A.2 – Sắc ký đồ điển hình thu được trên cột phân cực

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Điểm chớp cháy

B.1  Thông tin chung

Vì lý do an toàn, các công ty vận chuyển, công ty bảo hiểm, người có trách nhiệm đảm bảo an toàn cần có yêu cầu thông tin về điểm chớp cháy của tinh dầu, trong hầu hết các trưng hợp sản phm dễ cháy.

Nghiên cứu so sánh về các phương pháp phân tích liên quan [xem TCVN 8459 (ISO/TR 11018)] cho thấy rng khó có thể đưa ra một phương pháp đ chun hóa, vì:

– có sự dao động lớn về các thành phần hoá học của tinh dầu;

– th tích mẫu cần cho phân tích không đáp ứng được vì giá tinh dầu quá cao.

– có nhiều loại thiết bị khác nhau dùng để xác định, người sử dụng không bắt buộc sử dụng một loại cụ thể.

Thông thường, giá trị trung bình của đim chớp cháy được đưa ra trong các thông tin  Phụ lục của tng tiêu chuẩn để đáp ứng các yêu cầu của các bên có liên quan.

Cần phải quy định thiết bị sử dụng đ thu được giá trị này.

Thông tin chi tiết, xem TCVN 8459 (ISO/TR 11018).

B.2  Điểm chcháy của tinh dầu khuynh diệp

Giá trị trung bình đối với tinh dầu thô là + 44 °C.

CHÚ THÍCH 1: Giá trị này thu được bằng thiết bị Setaflash.

Giá trị trung bình đối với tinh dầu tinh chế là + 51 °C.

CHÚ THÍCH 2: Giá trị này thu được bằng thiết bị “Luchaire.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]  TCVN 8459 (ISO/TR 11018) Tinh dầu – Hướng dn chung v xác định điểm chớp cháy

[2]  TCVN 9657 (ISO/TR 21092) Tinh dầu – Mã số đặc trưng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) VỀ TINH DẦU KHUYNH DIỆP (EUCALYPTUS GLOBULUS LABILL) THÔ HOẶC TINH CHẾ
Số, ký hiệu văn bản TCVN11420:2016 Ngày hiệu lực 30/12/2016
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Hóa chất, dầu khí
Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 30/12/2016
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản