TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11447:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – MONOKALI L-GLUTAMAT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11447:2016
PHỤ GIA THỰC PHẨM – MONOKALI L-GLUTAMAT
Food additives – Monopotassium L-glutamate
Lời nói đầu
TCVN 11447:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Monopotassium L-glutamate;
TCVN 11447:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM – MONOKALI L-GLUTAMAT
Food additives – Monopotassium L-glutamate
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với monokali L-glutamat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm – Phép thử nhận biết
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
TCVN 8900-5:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 5: Các phép thử giới hạn
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần hữu cơ
3 Mô tả
3.1 Tên gọi
Tên hóa học: | Monokali L-glutamat ngậm một phân tử nước |
Tên khác: | Kali glutamat; MPG |
3.2 Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): | 622 |
C.A.S (mã số hóa chất): | 19473-49-5 |
3.3 Công thức hoá học: | C5H8KNO4.H2O |
3.4 Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 – Công thức cấu tạo của monokali L-glutamat
3.5 Khối lượng phân tử: |
203,24 |
3.6 Chức năng sử dụng: |
Chất điều vị, chất thay thế muối |
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng, gần như không mùi.
4.1.2 Độ hòa tan
Dễ tan trong nước, rất ít tan trong etanol.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất được coi là “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “rất ít tan” nếu phải cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.3 Phép thử glutamat
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.
4.1.4 Phép thử kali
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.
4.2 Các chỉ tiêu lí – hóa
Các chỉ tiêu lí – hóa của monokali L-glutamat theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu lí – hóa của monokali L-glutamat
Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
1. Hàm lượng monokali L-glutamat, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn |
99,0 |
2. Hao hụt khối lượng khi sấy, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
3. pH (dung dịch 1/50 phần thể tích) |
từ 6,7 đến 7,3 |
4. Góc quay cực riêng, [α]D20 |
từ +22,5o đến +24,0o |
5. Hàm lượng clorua, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
6. Hàm lượng axit pyrolidon carboxylic |
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.9 |
7. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn |
1 |
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.
5.2 Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010.
5.3 Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010.
5.4 Xác định hàm lượng monokali L-glutamat
5.4.1 Thuốc thử
5.4.1.1 Axit formic.
5.4.1.2 Axit axetic băng.
5.4.1.3 Dung dịch axit percloric, 0,1 N.
5.4.2 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
5.4.2.1 Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.
5.4.2.2 Thiết bị chuẩn độ điện thế.
5.4.2.3 Pipet.
5.4.3 Cách tiến hành
Cân khoảng 200 mg mẫu thử đã được làm khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 6 ml axit formic (5.4.1.1), thêm 100 ml axit axetic băng (5.4.1.2). Chuẩn độ với dung dịch axit percloric 0,1 N (5.4.1.3), xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng đo điện thế.
Tiến hành làm mẫu trắng song song để hiệu chỉnh nền.
5.4.4 Tính kết quả
Hàm lượng monokali L-glutamat có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính theo công thức sau:
Trong đó:
V là thể tích dung dịch axit percloric 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);
10,162 là số miligam C5H8KNO4.H2O tương đương với 1 ml dung dịch axit percloric 0,1 N;
w là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg).
5.5 Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.
Thực hiện ở nhiệt độ 80 oC trong 5 h.
5.6 Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010.
5.7 Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N.
5.8 Xác định hàm lượng clorua, theo 2.3 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,07 g mẫu thử và 0,4 ml dung dịch axit clohydric 0,01 N làm mẫu đối chứng.
5.9 Phép thử axit pyrolidon carboxylic, theo 2.11 của TCVN 9052:2012.
5.10 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11447:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – MONOKALI L-GLUTAMAT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11447:2016 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | 01/01/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |