TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) VỀ TINH DẦU – TÊN GỌI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11581:2016

ISO 4720:2009

TINH DẦU – TÊN GỌI

Essential oils – Nomenclature

Lời nói đầu

TCVN 11581:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4720:2009;

TCVN 11581:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời nói đầu

Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên khoa học, tên thường gọi bằng tiếng Việt và tiếng Anh của các loài thực vật dùng để sản xuất tinh dầu, để thống nhất tên gọi của chúng.

Ngoài ra, Ban kỹ thuật TCVN/TC/F2 đã xây dựng TCVN 9657 (ISO/TR 21092)[82], gồm danh mục các mã số đặc trưng (số CAS-Mỹ, EINECS, CAS-EINECS, Fema, EC và số FDA) của tinh dầu.

Mã số đặc trưng của tinh dầu được sử dụng theo mã số riêng (ví dụ: số CAS) có thể không đầy đủ và có thể dẫn đến nhầm lẫn. TCVN 9657 (ISO/TR 21092) [82] cung cấp cho người sử dụng tinh dầu các thông tin cần thiết về đặc trưng của tinh dầu thành phẩm nêu trong tiêu chuẩn này.

 

TINH DẦU – TÊN GỌI

Essential oils – Nomenclature

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định danh mục tên khoa học của thực vật được dùng để sản xuất tinh dầu cùng với tên thông thường của tinh dầu bằng tiếng Việt và tiếng Anh.

Số

Tên khoa học của thực vật

Họ

Tên thông thường (Tinh dầu…)

Tài liệu viện dẫn

Bộ phận thực vật được sử dụng

1

Abies alba Mill.

Pinaceae (Thông)

V Lãnh sam bạc

E Silver fir

  V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlet

2

Abies balsamea (L.) Mill.

Pinaceae (Thông)

V Lãnh sam nhựa thơm

E Fir needle

Fir balsam, Canadian

  V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlet

3

Abies sibirica Ledeb.

Pinaceae (Thông)

V Lãnh sam Siberi

E Fir needle, Siberian

ISO 10869[71] V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlet

4

Achillea millefolium L.

Asteraceae (Cúc)

V Cỏ thi

E Yarrow milfoil

  V Các phần trên mặt đất

E Aerial parts

5

Acorus calamus L.

Araceae (Ráy)

V Thủy xương bồ

E Sweet flag Calamus

  V Thân rễ

E Rhizome

6

Allium cepa L.

Alliaceae (Hành)

V Hành tây

E Onion

  V Củ (thân hành)

E Bulb

7

Allium sativum L.

Alliaceae (Hành)

V Tỏi

E Garlic

  V Củ (thân hành)

E Bulb

8

Aloysia citriodora Palau syn. Aloysia triphylla (L’Herit.) Britton syn. Lippia triphylla (L’Herit.) Kuntze, syn. Verbena triphylla L’Herit. syn. Lippia citriodora Kuntze

Verbenaceae (Cỏ roi ngựa)

V Cỏ roi ngựa hương chanh

E Lemon verbena

  V Cành hoa, lá

E Flowering top, leaf

9

Amyris balsamifera L.

Rutaceae (Cam)

E Amyris ISO 3525[33] Gỗ

E Wood

10

Anethum graveoiens L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Thì là (thìa là)

E Dill

  Quả, các phần trên mặt đất

E Fruit, aerial parts

11

Angelica archangelica L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Bạch chỉ cảnh

E Angelica

  V Quả, thân rễ và rễ

E Fruit, rhizome and root

12

Aniba rosaeodora Ducke

Aniba parviflora (Meissn.) Mez.

Lauraceae (Long não)

V Gỗ hồng sắc, loại Brazil

E Rosewood, Brazilian type

ISO 3761[40] V Gỗ

E Wood

13

Apium graveolens L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Hạt cần tây Cần tây

E Celery seed Celery herb

ISO 3760[39] V Quả, phần trên mặt đất

E Fruit, aerial parts

14

Artemisia absinthium L.

Asteraceae (Cúc)

V Ngải đắng

E Wormwood herb

  V Lá, cành hoa

E Leaves, flowering tops

15

Artemisia dracunculus L.

Asteraceae (Cúc)

V Ngải thơm Thanh hao lá hẹp

E Tarragon

ISO 10115[69] V Các phần trên mặt đất

E Arial parts

16

Artemisia herba-alba Asso.

Asteraceae (Cúc)

E Armoise   V Lá, các phần trên mặt đất

E Leaves, aerial parts

17

Artemisia pallens Wall, ex DC.

Asteraceae (Cúc)

E Davana   V Cành hoa

E Flowering tops

18

Backhousia citriodora F. Muell.

Myrtaceae (Sim)

E Lemon scented myrtle   V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

19

Barosma betulina Bartl. & Wendl.

Rutaceae (Cam)

Buchu   V Lá

E Leaves

20

Betula lenta L.

Betulaceae (Bạch dương)

V Bạch dương ngọt

E Sweet birch

  V Vỏ cây

E Bark

21

Betula pendula Roth

Betulaceae (Bạch dương)

V Bạch dương bạc

E Birch tar

  V Nhựa cây

E Wood exudate

22

Boswellia sacra Flueck. syn. Boswellia carteri Birdw.

Burseraceae (Trám)

E Olibanum Frankincense   V Nhựa cây

E Wood exudate

23

Brassica juncea (L.) Czern.

Brassicaceae (Cải)

V Cải bẹ xanh

E Yellow mustard

  V Hạt

E Seed

24

Brassica nigra (L.) W.D.J. Koch

Brassicaceae (Cải)

V Cải mù tạt

E Black mustard

  V Hạt

E Seed

25

Bulnesia sarmientoi Lorentz ex Griseb

Zygophyllaceae (Bá vương)

E Guaiac wood   V Gỗ

E Wood

26.1

Bursera fagaroides (Kunth) Engl.

Burseraceae (Trám)

E Linaloe   V Gỗ

E Wood

26.2

Bursera glabrifolia (Kunth) Engl.

27.1

Cananga odorata (Lam.) Hook. f. & Thomson forma macrophylla

Annonaceae (Na)

V Hoàng lan

Ngọc lan tây

E Cananga

ISO 3523[31]

ISO 3063[14]

V Hoa

E Flower

27.2

Cananga odorata (Lam.) Hook. f. & Thomson forma genuina

28

Canarium luzonicum Miq.

Burseraceae (Trám)

V Trám dầu

E Elemi

ISO 10624[70] V Nhựa cây (oleoresin tự nhiên)

E Wood exudate (natural oleoresin)

29

Carum carvi L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Hạtcarum

E Caraway seed

ISO 8896[55] Quả

E Fruit

30

Cedrus atlantica (Endl.) G.Manetti ex Carrière

Pinaceae (Thông)

V Tuyết tùng Atlas

E Cedarwood Atlas

  V Gỗ

E Wood

31

Cedrus deodara (Roxb. ex D. Don) G. Don

Pinaceae (Thông)

V Tuyết tùng Himalaya

E Cedarwood Himalaya

  V Gỗ

E Wood

32

Chamaecyparis funebris (Endl.) Franco

Cupressaceae (Hoàng đàn)

Hoàng đàn rủ Ngọc am

E Cedarwood, Chinese

ISO 9843[66] V Gỗ

E Wood

33

Chamaemelum nobile (L.) All.

syn. Anthemis nobilis L. syn. Ormenis nobilis (L.) J. Gay ex Coss. & Germ

Asteraceae (Cúc)

V Cúc La Mã Cúc Anh

E Chamomile English chamomile Roman chamomile

  Cành hoa

E Flowering tops

34

Chamomilla recutita (L.) Rauschert syn. Matricaria chamomilla Auct.

Asteraceae (Cúc)

Cúc Đức

Cúc xanh

E German chamomile

Blue chamomile

ISO 19332[81] V Cành hoa

E Flowering tops

35

Cinnamomum aromaticum Nees

syn. Cinnamomum cassia (L) J.PresI

Lauraceae (Long não)

V Quế, dạng Trung Quốc

E Cassia, Chinese type

TCVN 6029 (ISO 3216) [22] V Lá, nhánh, chồi ngọn

E Leaves, twig, terminal branchlet

36

Cinnamomum camphora (L) J. Presl

syn. Laurus camphora L.

Lauraceae (Long não)

V Long não

E Camphor laurel Camphor tree

  V Lá, nhánh, chồi ngọn

E Leaves, twig, terminal branchlet

37

Cinnamomum micranthum Hay.

Lauraceae (Long não)

V Re hoa nhỏ

E Sassafras, China

  V Gỗ

E Wood

38

Cinnamomum zeylanicum Blume

syn. Cinnamomum verum J. Presl

Lauraceae (Long não)

V Quế, dạng Sri Lanka Quế quan

E Cinnamon, Sri Lanka type

ISO 3524[32] Lá, nhánh, chồi ngọn, vỏ thân

E Leaf, twig, terminal branchlet, stem bark

39

Cistus ladanifer L.

Cistaceae (Hoa hồng đá)

V Hoa hồng đá

E Rockrose

  Lá, nhánh, chồi ngọn

E Leaves, twig, terminal branchlet

40

Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle

Rutaceae (Cam)

V Chanh

E Lime

ISO 3809[41] V Vỏ quả, nước quả hoặc quả nghiền

E Pericarp, fruit juice or crushed fruits

41

Citrus aurantium L.

syn. Citrus amara Link

syn. Citrus bigaradia Loisel

syn. Citrus vulgaris Risso

Rutaceae (Cam)

V Cam đắng

E Neroli

Bitter orange

Petitgrain

ISO 3517[27]

ISO 8901[60]

ISO 9844[67]

V Hoa, vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ

E Flower, pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits

42

Citrus bergamia (Risso & Poit.)

syn. Citrus aurantium L. subsp. bergamia (Wight & Arnott) Engler

Rutaceae (Cam)

V Cam bergamot

E Bergamot bergamot petitgrain

ISO 3520[30] V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ

E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits

43

Citrus hystrix DC.

syn. Citrus torosa Blanco

Rutaceae (Cam)

V Chấp

Chanh sác

E Citrus hystrix

  V Vỏ quả

E Pericarp

44

Citrus latifolia Tanaka

Rutaceae (Cam)

V Chanh không hạt

E Lime, Persian type

ISO 23954[87] V Vỏ quả

E Pericarp

45

Citrus limon (L.) Burm. f.

Rutaceae (Cam)

V Chanh tây

E Lemon

Lemon petitgrain

ISO 855[2]

ISO 8899[58]

V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ

E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits

46

Citrus reticulata Blanco syn. Citrus nobilis Andrews

Rutaceae (Cam)

V Quýt

E Mandarin mandarin petitgrain

ISO 3528[36] V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ

E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits

47

Citrus sinensis (L.) Osbeck

Rutaceae (Cam)

V Cam ngọt

E Sweet orange

ISO 3140[16] V Vỏ quả

E Pericarp

48

Citrus sinensis L. Pers. x Citrus aurantium L. ssp. amara var. pumilia

Rutaceae (Cam)

V Cam chua

E Petitgrain Paraguay

ISO 3064[15] V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ

E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits

49

Citrus x paradisi Macfad.

Rutaceae (Cam)

V Bưởi chùm

E Grapefruit

ISO 3053[11] V Vỏ quả

E Pericarp

50

Commiphora erythraea (Ehrenb.) Engl.

Burseraceae (Trám)

V Nhựa opopanax

E Opopanax

  Nhựa cây

E Wood exudate

51

Commiphora myrrha (Nees) Engl. và các loài liên quan khác (C. molmol Engl. ex Tschirch, C. gileadensts L., C. abyssinica (Berg.) Engl)

Burseraceae (Trám)

V Một dược

E Myrrh

  V Nhựa cây

E Wood exudate

52.1

Copaifera guyanensis Desfo.

Fabaceae (Đậu)

V Nhựa copaiba

Copaiba balsam

  Nhựa cây

E Wood exudate

52.2

Copaifera martii Hayne

52.3

Copaifera multijuga Hayne

52.4

Copaifera reticulata Ducke

53

Coriandrum sativum L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Quả rau mùi (hạt mùi) Lá rau mùi

E Coriander fruits Coriander leaves

ISO 3516[26] V Quả, các phần trên mặt đất

E Fruit, aerial parts

54

Coridothymus capitatus (L.) Rchb. f. syn. Thymus capitatus (L.) Hoffmanns. & Link

Lamiaceae (Bạc hà)

V Kinh giới dại, dạng Tây Ban Nha

E Origanum, Spanish type

ISO 14717[78] V Các phần trên mặt đất có cành hoa

E Aerial parts with flowering tops

55

Corymbia citriodora (Hook.) K.D. Hill & L.A.S. Johnson syn. Eucalyptus citriodora Hook.

Myrtaceae (Sim)

V Bạch đàn chanh

E Eucalyptus citriodora

ISO 3044[9] V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

56

Croton eluteria (L.) Sw. syn. Clutia eluteria L.

Euphorbiaceae (Thầu dầu)

V Ba đậu

E Cascarilla

  V Vỏ cây

E Bark

57

Cryptocarya massoia L.

Lauraceae (Long não)

V vỏ cây massoia

E Massoia bark

  V Vỏ cây

E Bark

58

Cuminum cyminum L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Hạt thì là Ai Cập

E Cumin seed

ISO 9301[62] V Quả

E Fruit

59

Cupressus sempervirens L.

Cupressaceae (Hoàng đàn)

V Bách Địa Trung Hải

E Cypress

  V Nhánh và lá

E Twig and leaf

60

Cymbopogon citratus (DC.) Stapf.

Poaceae (Lúa)

V Sả chanh

E Lemongrass, West Indian

ISO 3217[23] V Toàn bộ các phần trên mặt đất (lá)

E Whole aerial parts (leafs)

61

Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F. Watson

Poaceae (Lúa)

V Sả

Sả dịu

E Lemongrass

TCVN 6030 (ISO 4718) [45] V Phần trên mặt đất (lá)

E Aerial part (leaves)

62.1

Cymbopogon martinii (Roxb.) Will. Watson var. motia

Poaceae (Lúa)

V Sả lá rộng

Sả hoa hồng

E Palmarosa

V Sả lá rộng

Sả gừng

E Gingergrass

ISO 4727[49] V Phần trên mặt đất (lá)

E Aerial part (leaves)

62.2

Cymbopogon martinii (Roxb.) Will. Watson var. Sofia

63

Cymbopogon nardus (L.) W. Watson var. lenabatu Stapt.

Poaceae (Lúa)

V Sả trắng

E Citronella, Sri Lanka type

ISO 3849[43] Phần trên mặt đất (lá)

E Aerial parts (leaves)

64

Cymbopogon winterianus Jowitt

Poaceae (Lúa)

V Sả Java

E Citronella, Java type

ISO 3848[42] V Phần trên mặt đất (lá)

E Aerial parts (leaves)

65

Daucus carota L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Hạt cà rốt

E Carrot seed

  V Quả

E Fruit

66.1

Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don

Dipterocar-paceae (Dầu)

V Dầu rái, dầu nước Dầu con quay

E Gurjun balsam

  V Nhựa cây

E Wood exudate

66.2

Dipterocarpus turbinatus C.F. Gaertn.

67

Dysphania ambrosioides (L.) Mosyakin & Clemants

Chenopodia-ceae (Kinh giới)

V Dầu giun

Kinh giới đất

E Wormseed

  V Cành hoa, quả

E Flowering top, fruit

68

Elettaria cardamomum (L.) Maton

Zingiberaceae (Gừng)

V Tiểu đậu khấu

E Cardamone

ISO 4733[54] V Quả

E Fruit

69

Eucalyptus globulus Labill.

Myrtaceae (Sim)

V Bạch đàn xanh Khuynh diệp cầu

Eucalyptus globulus

ISO 770[1] Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

70

Eucalyptus polybractea R. T. Baker

Myrtaceae (Sim)

V Bạch đàn Khuynh diệp

Blue mallee

  V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

71

Eucalyptus radiata Sieber ex DC.

Myrtaceae (Sim)

V Bạch đàn Khuynh diệp

E Eucalyptus radiata

  V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

72

Ferula asa-foetida L.

Aplaceae (Hoa tán)

V A ngùy

E Asafoetida

  V Dịch rễ

E Exudate

73

Ferula galbaniflua Boiss. & Buhse syn. Ferula gummosa Boiss.

Apiaceae (Hoa tán)

V Bạch tùng hương

Galbanum

ISO 14716[77] V Nhựa rễ

E Root exudate

74

Foeniculum vulgare Mill. ssp. vulgare var. dulce (Mill.) Batt.

Apiaceae (Hoa tán)

V Tiểu hồi ngọt

E Sweet fennel

  V Quả

E Fruit

75

Foeniculum vulgare Miller ssp. vulgare var. vulgare

Apiaceae (Hoa tán)

V Tiểu hồi đắng

E Bitter fennel

ISO 17412 [80] V Quả, các phần trên mặt đất

E Fruit, aerial parts

76

Gaultheria procumbens L.

Ericaceae (Đỗ quyên)

V Lộc đề

E Wintergreen

ISO 21390[85] V Lá

E Leaf

77

Geranium macrorrhizum L.

Geraniaceae (Phong lữ)

Mỏ hạc

E Zdravets

  V Các phần trên mặt đất

E Aerial parts

78

Helichrysum italicum (Roth) G. Don syn. Helichrysum angustifolium (Lam.) DC.

Asteraceae (Cúc)

V Cúc bất tử

E Everlasting

  V Cành hoa

E Flowering tops

79

Helichrysum stoechas L. Moench

Asteraceae (Cúc)

V Cúc bất tử, dạng Tây Ban Nha

E Everlasting, Spain

  V Cành hoa

E Flowering tops

80

Hibiscus abelmoschus L.

Malvaceae (Cẩm quỳ)

V Hạt vông vang

E Ambrette seed

  V Hạt

E Seed

81

Humulus lupulus L.

Cannabaceae (Gai mèo)

V Hublông

Hoa bia

E Hop

  V Hoa cái chưa thụ phấn

E Ripe cones of female flowers

82

Hyssopus officinalis L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bài hương

E Hyssop

ISO 9841 [64] V Cành hoa và lá

E Flowering top and leaf

83

Illicium verum Hook. f.

Lliciaceae (Hồi)

V Đại hồi

E Star anise, Chinese type Star anise

ISO 11016 [72] V Quả

E Fruit

84

Iris pallida Lam.

Iridaceae (Lay ơn)

V Hoa diên vĩ

E Orris

  Thân rễ

E Rhizome

85

Juniperus communis L.

Cupressacea (Hoàng đàn)

V Bách xù

E Juniper berry

ISO 8897[56] V Quả, chồi

E Fruit, terminal branchlets

86

Juniperus ashei J. Buchholz

Cupressacea (Hoàng đàn)

V Tuyết tùng Texas

E Cedarwood, Texas

ISO 4725[48] Gỗ

E Wood

87

Juniperus oxycedrus L.

Cupressaceae (Hoàng đàn)

V Mẫu tùng

E Cade

  V Gỗ

E Wood

88

Juniperus procera Hochst. ex Endl.

Cupressaceae (Hoàng đàn)

V Tuyết tùng Đông Phi

E Cedarwood, East Africa

  V Gỗ

E Wood

89

Juniperus virginiana L.

Cupressaceae (Hoàng đàn)

V Tuyết tùng Virginia

E Cedarwood, Virginia

ISO 4724[47] V Gỗ

E Wood

90

Lantana camara L.

Verbenaceae (Cỏ roi ngựa)

V Trâm ổi

Ngũ sắc

E Lantana

  V Cành hoa và lá

E Flowering top and leaf

91

Laurus nobilis L.

Lauraceae (Long não)

V Nguyệt quế

E Sweet bay

  V Lá

E Leaf

92

Lavandula angustifolia Mill.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Oải hương

E Lavender

ISO 3515[25] V Cành hoa

E Flowering top

93

Lavandula angustifolia Mill. x Lavandula latifolia Medik.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Oải hương

E Lavandin abrialis Lavandin grosso Lavandin Sumian Lavandin super

ISO 3054 [12]

ISO 8902 [61] 1)

V Cành hoa

E Flowering top

94

Lavandula latifolia Medik.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Oải hương

E Spike lavender

ISO 4719[46] V Cành hoa

E Flowering top

95

Lavandula stoechas L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Oải hương

Lavender stoechas

  V Cành hoa

E Flowering top

96

Leptospermum petersonii F. M. Bailey

syn. Leptospermum citratum Challinor, Cheel & Penfold

Myrtaceae (Sim)

E Lemon scented tea- tree   V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

97

Levisticum officinale Koch

Apiaceae (Hoa tán)

V Cần núi

E Lovage

ISO 11019[73] V Củ, lá

E Root, leaves

98

Liquidambar orientalis Mill.

Hamamelida- ceae (Hồng quang)

V Cánh kiến trắng

E Storax

  V Nhựa

E Exudate

99

Litsea cubeba (Lour) Pers.

Lauraceae (Long não)

V Màng tang

E Litsea cubeba

ISO 3214[20] V Quả

E Fruit

100

Melaleuca alternifolia (Maiden & Betche) Cheel Melaleuca linariifolia Smith Melaleuca dissitiflora F. Muell.

Myrtaceae (Sim)

V Tràm, dạng terpinen-4-ol (tràm trà)

E Melaleuca, terpinen-4-ol type (tea tree)

ISO 4730[52] V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

101

Melaleuca cajuputi Powell syn. Melaleuca minor Sm.

Myrtaceae (Sim)

V Tràm gió

E Cajeput

  V Lá, chồi ngọn

E Leaf, terminal branchlets

102

Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T. Blake Melaleuca viridiflora Sol. ex Gaertn.

Myrtaceae (Sim)

V Tràm lá rộng

E Niaouli

  V Lá và chồi ngọn

E Leaves and terminal branchlets

103

Melissa officinalis L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Tía tô đất

E Lemon balm

  Phần trên mặt đất

E Aerial parts

104

Mentha canadensis L. syn. Mentha arvensis

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà

E Mentha arvensis

ISO 9770 [63] V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá

E Flowering aerial parts, leaf

105

Mentha citrata Ehrh.

lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà chanh

E Mentha citrata

  V Các phần trên mặt đất, lá

E Aerial parts, leaf

106

Mentha spicata L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà lục, dạng nguyên sản

E Spearmint, native type

V Bạc hà lục, dạng Ấn Độ

E Spearmint, Indian type

TCVN 6028-1

(ISO 3033-1)[5]

TCVN 6028-3

(ISO 3033-3)[7]

V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá

E Flowering aerial parts, leaf

107

Mentha viridis L. var. crispa Benth.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà lục, dạng Trung Quốc

E Spearmint, China

TCVN 6028-2

(ISO 3033-2)[61]

V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá

Flowering aerial parts, leaf

108

Mentha x gracilis Sole syn. Mentha x cardiaca J. Gerard ex Baker

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà lục, dạng Scotland

E Spearmint, Scotch variety

TCVN 6028-4

(ISO 3033-4)[8]

V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá

E Flowering aerial parts, leaf

109

Mentha x piperita L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà cay

E Peppermint

ISO 856 [3] V Các phần trên mặt đất, lá

E Aerial parts, leaf

110

Michelia x alba DC

Magnoliaceae (Mộc lan)

V Ngọc lan trắng

E Magnolia

ISO 17382[79] V Hoa

E Flowers

111

Myristica fragrans Houtt.

Myristicaceae (Nhục đậu khấu)

V Nhục đậu khấu

E Nutmeg mace

ISO 3215[21] V Áo hạt

E Seed capsule (aril)

112

Myrocarpus fastigiatus Allemao

Fabaceae (Đậu)

Gỗ cabreuva

E Cabreuva

  V Gỗ

E Wood

113

Myroxylon balsamum (L.) Harms

Fabaceae (Đậu)

V Nhựa Tolu

E Tolu balsam

  V Nhựa

E Exudate

114

Myroxylon pereirae (Royle) Klotzsch syn. Myroxylon balsamum var. pereirae (Royle) Harms

Fabaceae (Đậu)

V Nhựa Peru

E Peruvian balsam

  V Nhựa

Exudate

115

Myrtus communis L.

Myrtaceae (Sim)

V Đào kim nương

E Myrtle

  V Lá và chồi ngọn

E Leaf and terminal branchlets

116

Nardostachys jatamansi Roxb.

Valerianaceae (Nữ lang)

V Cam tùng

E Spikenard

  V Củ

E Root

117

Nepeta cataria L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Bạc hà mèo

E Catnip catmint

  V Cây

E Herb

118

Ocimum basilicum L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Húng quế, dạng metyl chavicol

E Basil, methyl chavicol type

ISO 11043 [75] V Cành hoa trên mặt đất

E Flowering aerial top

119

Ocotea caudata (Nees) Mez.

Lauraceae (Long não)

V Gỗ hồng sắc, loại Cayen

E Rosewood cayenne

  V Gỗ

E Wood

120

Ocotea odorifera (Veil.) Rohwer

syn. Ocotea pretiosa (Nees) Mez

Lauraceae (Long não)

E Brazilian sassafras   V Toàn bộ cây, gỗ

E Whole plant, wood

121

Origanum majorana L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Kinh giới ô ngọt

E Sweet marjoram

  V Cành hoa

E Flowering top

122

Origanum vulgare L ssp. hirtum

Lamiaceae (Bạc hà)

V Kinh giới dại

E Oregano (wild marjoram)

  Cành hoa

E Flowering top

123

Ormenis multicaulis Meir

Asteraceae (Cúc)

V Cúc La Mã dại, dạng Maroc

E Chamomile wild, Morocco

  V Hoa thảo mộc

E Flowering herb

124

Pelargonium x ssp.

Geraniaceae (Phong lữ)

V Phong lữ

E Geranium

ISO 4731[53] V Các phần cỏ

E Herbaceous part

125

Petroselinum crispum (Mill.) Nyman ex A.W. Hill syn. Petroselinum sativum Hoffm.

Apiaceae (Hoa tán)

V Mùi tây

E Parsley

ISO 3527[35] V Quả và thân cây

E Fruit and herb

126

Pimenta dioica (L.) Merr.

Myrtaceae (Sim)

E Pimento ISO 4729[51] V Quả, lá

E Fruit, leaf

127

Pimenta racemosa (Mill.) J.W. Moore

Myrtaceae (Sim)

E Bay ISO 3045[10]

E Leaf

128

Pimpinella anisum L.

Apiaceae (Hoa tán)

V Tiểu hồi cần

E Aniseed

TCVN 1869 (ISO 3475)[24] V Quả

E Fruit

129

Pinus massoniana Lamb.

Pinaceae

(Thông)

V Thông đuôi ngựa

E Turpentine Chinese

ISO 21389[84] E Oleoresin

V Oleoresin

130

Pinus mugo Turra syn. Pinus montana Mill.

Pinaceae (Thông)

V Thông núi

E Mountain pine

ISO 21093[83] V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlets

131

Pinus pinaster Aiton

Pinaceae (Thông)

V Thông biển sao

E Turpentine

TCVN 4189 (ISO 11020)[74] V Oleoresin

E Oleoresin

132

Pinus sylvestris L.

Pinaceae (Thông)

Thông Scotland

E Scots pine

  V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlets

133

Piper cubeba L.f.

Piperaceae (Hồ tiêu)

V Tiêu thất

E Cubeb

ISO 3756[37] V Quả

E Fruit

134

Piper nigrum L.

Piperaceae (Hồ tiêu)

V Tiêu, hồ tiêu

E Black pepper

ISO 3061[13] V Quả

E Fruit

135

Pistacia lentiscus L.

Anacardiacea e (Xoài)

V Nhũ hương

E Mastic

  V Nhánh, chồi ngọn, nhựa

E Twigs, terminal branchlets, exudate

136

Pogostemon cablin (Blanco) Benth.

syn. Mentha cablin Blanco

Lamiaceae (Bạc hà)

V Hoắc hương

E Patchouli

ISO 3757[38] V Lá

E Leaf

137

Prunus dulcis (Mill.) D. A. Webb

syn. Amygdalus communis L,

syn. Prunus amygdalus Batsch,

syn. Prunus dulcis var. amara (DC.) Buchheim

Rosaceae (Hoa hồng)

V Hạnh đào

E Bitter almond

  V Quả

E Fruit

138

Ravensara aromatica Sonn.

Lauraceae (Long não)

E Ravensara   V Quả

E Fruit

139

Rosa x damascena Mill.

Rosaceae (Hoa hồng)

V Hoa hồng

E Rose

ISO 9842[65] V Hoa

E Flower

140

Rosa sertata x Rosa rugosa

Rosaceae (Hoa hồng)

V Hoa hồng, dạng Trung Quốc

E Rose, Chinese type

  V Hoa

E Flower

141

Rosmarinus officinalis L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Hương thảo

E Rosemary

ISO 1342[4] V Cành hoa, lá

E Flowering top, leaf

142

Ruta graveolens L

Rutaceae (Cam)

V Cửu lý hương

E Rue

ISO 3526[34] V Các phần trên mặt đất

E Upper aerial parts

143

Salvia lavandulifolia Vahl

Lamiaceae (Bạc hà)

V Xô thơm, dạng Tây Ban Nha

E Sage, Spanish type

  V Cành hoa

E Flowering top

144

Salvia officinalis L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Hoa xôn

E Dalmatian sage

ISO 9909[68] V Cành hoa

Flowering top

145

Salvia sclarea L. syn. Salvia sclarea var. turkestaniana Mottet

Lamiaceae (Bạc hà)

V Xô thơm

E Clary sage

  V Cành hoa

E Flowering top

146

Santalum album L.

Santalaceae (Đàn hương)

V Đàn hương trắng

Sandalwood

ISO 3518[28] V Gỗ

E Wood

147

Santalum spicatum (R.Br.) A. DC

syn. Eucarya spicata (R.Br.) Sprag & Summ.

Santalaceae (Đàn hương)

V Đàn hương trắng Úc

E Australian sandalwood

ISO 22769[86] V Tâm gỗ

E Heartwood

148

Santolina chamaecyparissus L.

Asteraceae (Cúc)

E Lavender cotton   V Các phần trên mặt đất

E Aerial parts

149

Satureja hortensis L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Húng cay

E Summer savory

  V Phần trên mặt đất, lá

E Aerial part, leaf

150

Satureja montana L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Húng hương núi

E Winter savory

  V Phần trên mặt đất, lá

E Aerial part, leaf

151

Schinus molle L.

Anacardiacea e (Xoài)

E Schinus molle   V Quả

E Fruit

152

Syzygium. anisatum (Vickery) Craven & Biffin

syn. Backhousia anisata Vckery

Myrtaceae (Sim)

E Aniseed myrtle   V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlet

153

Syzygium aromaticum (L.) Merr. & L. M. Perry syn. Eugenia caryophyllus (Spreng.) Bullock & S. G. Harrison

Myrtaceae (Sim)

V Nụ đinh hương

Lá đinh hương

Thân cây đinh hương

E Clove bud

Clove leaf

Clove stem

ISO 3142[18] ISO 3143[191 ISO 3141[17] Nụ, lá, thân

E Bud, leaf, stem

154

Tagetes minuta L. syn. Tagetes glandulifera Schrank

Asteraceae (Cúc)

E Tagete   V Phần trên mặt đất mang hoa

E Aerial part with flowers

155

Tanacetum vulgare L.

Asteraceae (Cúc)

V Cúc ngải

E Tansy

  Phần trên mặt đất

E Aerial part

156

Thymus mastichina L.

Lamiaceae (Bạc hà)

E Spanish wild marjoram ISO 4728[50] V Cành hoa

E Flowering top

157

Thymus serpyllum L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Cỏ xạ hương dại

E Wild thyme

  V Cành hoa

E Flowering top

158

Thymus vulgaris L.

Lamiaceae (Bạc hà)

V Cỏ xạ hương

E Thyme

  V Cành hoa

E Flowering top

159

Thymus zygis (Loefl.) L.

Lamiaceae (Bạc hà)

Cỏ xạ hương, dạng Tây Ban Nha

E Thyme, Spanish type

ISO 14715[76] V Cành hoa

E Flowering top

160

Trachyspermum ammi (L) Sprague ex Turill

Apiaceae (Hoa tán)

V Khồm

E Ajowan

  V Quả

E Fruit

161

Tsuga canadensis L. Carriere

Pinaceae (Thông)

V Độc cần, vân sam

E Hemlock, spruce

  V Lá (kim), chồi ngọn

E Leaf (needle), terminal branchlets

162

Valeriana officinalis L.

Valerianaceae (Nữ lang)

V Nữ lang

E Valerian

  V Thân rễ, rễ

E Rhizome, root

163

Vetiveria zizanioides (L.) Nash

Poaceae (Lúa)

V Cỏ hương lau

E Vetiver

ISO 4716[44] V Củ

E Root

164

Vitis vinifera L.

Vitaceae (Nho)

V Nho

E Cognac oil

  V Nấm men, nấm mốc và bã nho từ rượu bia (cognac) đã được chưng cất

E Yeast, fungus and grape residues from which the alcoholic beverage (cognac) has been distilled

165

Zanthoxylum bungeanum Maxim.

syn. Zanthoxylum alatum Roxb.

Rutaceae (Cam)

V Xuyên tiêu

Chinese wild pepper

  V Quả

E Fruit

166

Zingiber montanum (J. König) Theilade, syn. Zingiber cassumunar Roxb.

Zingiberaceae (Gừng)

V Gừng tía

E Phlai

  V Thân rễ

E Rhizome

167

Zingiber officinale Roscoe

Zingiberaceae (Gừng)

V Gừng

E Ginger

  V Thân rễ

E Rhizome

Bảng tra theo bảng chữ cái

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Số thứ tự

   

A

 

A ngùy Asafoetida

72

Amyris balsamifera Amyris

9

Artemisia herba-alba Armoise

16

Artemisia pallens Davana

17

B

 

Ba đậu Cascarilla

56

Bạc hà Mentha arvensis

104

Bạc hà cay Peppermint

109

Bạc hà chanh Mentha citrata

105

Bạc hà lục, dạng nguyên sản Spearmint, native type

106

Bạc hà lục, dạng Ấn Độ Spearmint, Indian type

Bạc hà lục, dạng Scotland Spearmint, Scotch variety

108

Bạc hà mèo Catnip catmint

117

Bạc hà lục, dạng Trung Quốc Spearmint, China

107

Bách Địa Trung Hải Cypress

59

Bách xù Juniper berry

85

Bạch chỉ cảnh Angelica

11

Bạch đàn Blue mallee

70

Bạch đàn Eucalyptus radiata

71

Bạch đàn chanh Eucalyptus citriodora

55

Bạch đàn xanh Eucalyptus globulus

69

Bạch dương bạc Birch tar

21

Bạch dương ngọt Sweet birch

20

Bạch tùng dương Galbanum

73

Backhousia citriodora Lemon scented myrtle

18

Bài hương Hyssop

82

Barosma betulina Buchu

19

Boswellia sacra Olibanum frankincense

22

Bulnesia sarmientoi Guaiac wood

25

Bursera fagaroides Linaloe

26.1

Bursera glabrifolia Linaloe

26.2

Bưởi chùm Grapefruit

49

C

 

Cải bẹ xanh Yellow mustard

23

Cải mù tạt Black mustard

24

Cam bergamot Bergamot, bergamot petitgrain

42

Cam chua Petitgrain Paraguay

48

Cam đắng Neroli, bitter orange, petitgrain

41

Cam ngọt Sweet orange

47

Cam tùng Spikenard

116

Cần núi Lovage

97

Cần tây Celery herb

13

Cánh kiến trắng storax

98

Chanh Lime

40

Chanh không hạt Lime, Persian type

44

Chanh sác Citrus hystrix

43

Chanh tây Lemon, Lemon petitgrain

45

Chấp Citrus hystrix

43

Cỏ hương lau Vetiver

163

Cỏ roi ngựa hương chanh Lemon verbena

8

Cỏ thi Yarrow milfoil

4

Cỏ xạ hương Thyme

158

Cỏ xạ hương dại Wild thyme

157

Cỏ xạ hương, dạng Tây Ban Nha Thyme, Spanish type

159

Cúc Anh Chamomile English chamomile

33

Cúc bất tử Everlasting

78

Cúc bất tử, dạng Tây Ban Nha Everlasting, Spain

79

Cúc Đức German chamomile

34

Cúc La Mã Chamomile Roman chamomile

33

Cúc La Mã dại, dạng Maroc Chamomile wild, Morocco

123

Cúc ngải Tansy

155

Cúc xanh Blue chamomile

34

Cửu lý hương Rue

142

D

 

Dầu con quay Gurjun balsam

66.2

Dầu giun Wormseed

67

Dầu nước Gurjun balsam

66.1

Dầu rái Gurjun balsam

66.1

Đ

 

Đại hồi Star anise

83

Đàn hương trắng Sandalwood

146

Đàn hương trắng úc Australian sandalwood

147

Đào kim nương Myrtle

115

Độc cần Hemlock, spruce

161

G

 

Gỗ cabreuva Cabreuva

112

Gỗ hồng sắc, loại Brazil Rosewood, Brazilian type

12

Gỗ hồng sắc, loại Cayen Rosewood cayenne

119

Gừng Ginger

167

Gừng tía Phlai

166

H

 

Hạnh đào Bitter almond

137

Hành tây Onion

6

Hạt cà rốt Carrot seed

65

Hạt carum Caraway seed

29

Hạt cần tây Celery seed

13

Hạt mùi Coriander fruits

53

Hạt thì là Ai Cập Cumin seed

58

Hạt vông vang Ambrette seed

80

Hoa bia Hop

81

Hoa diên vĩ Orris

84

Hoa hồng Rose

139

Hoa hồng đá Rockrose

39

Hoa hồng, dạng Trung Quốc Rose, Chinese type

140

Hoa xôn Dalmatian sage

144

Hoắc hương Patchouli

136

Hoàng đàn rủ Cedarwood, Chinese

32

Hoàng lan Cananga

27

Hồ tiêu Black pepper

134

Hublông Hop

81

Húng cay Summer savory

149

Húng hương núi Winter savory

150

Húng quế, dạng metyl chavicol Basil, methyl chavicol type

118

Hương thảo Rosemary

141

K

 

Khồm Ajowan

160

Khuynh diệp Blue mallee

70

Khuynh diệp Eucalyptus radiata

71

Khuynh diệp cầu Eucalyptus globulus

69

Kinh giới dại Oregano (wild marjoram)

122

Kinh giới dại, dạng Tây Ban Nha Origanum, Spanish type

54

Kinh giới đất Wormseed

67

Kinh giới ô ngọt Sweet marjoram

121

L

 

Lá đinh hương Clove leaf

153

Lá rau mùi Coriander leaves

53

Lãnh sam bạc Silver fir

1

Lãnh sam nhựa thơm Fir needle fir balsam, Canadian

2

Lãnh sam Siberi Fir needle, Siberian

3

Leptospermum petersonii Lemon scented tea- tree

96

Lộc đề Wintergreen

76

Long não Camphor laurel, camphor tree

36

M

 

Màng tang Litsea cubeba

99

Mẫu tùng Cade

87

Mỏ hạc Zdravets

77

Một dược Myrrh

51

Mùi tây Parsley

125

N

 

Ngải đắng Wormwood herb

14

Ngải thơm Tarragon

15

Ngọc am Cedarwood, Chinese

32

Ngọc lan tây Cananga

27

Ngọc lan trắng Magnolia

110

Ngũ sắc Lantana

90

Nguyệt quế Sweet bay

91

Nho Cognac oil

164

Nhũ hương Mastic

135

Nhựa copaiba Copaiba balsam

52

Nhựa opopanax Opopanax

50

Nhựa Peru Peruvian balsam

114

Nhựa Tolu Tolu balsam

113

Nhục đậu khấu Nutmeg mace

111

Nụ đinh hương Clove bud

153

Nữ lang Valerian

162

O

 

Oải hương Lavender

92

Oải hương Lavandin abrialis, Lavandin grosso, Lavandin Sumian, Lavandin super

93

Oải hương Spike lavender

94

Oải hương Lavender stoechas

95

Ocotea odorifera Brazilian sassafras

120

P

 

Phong lữ Geranium

124

Pimenta dioica Pimento

126

Pimenta racemosa Bay

127

Q

 

Quả rau mùi Coriander fruits

53

Quế quan Cinnamon, Sri Lanka type

38

Quế, dạng Sri Lanka Cinnamon, Sri Lanka type

38

Quế, dạng Trung Quốc Cassia, Chinese type

35

Quýt Mandarin, mandarin petitgrain

46

R

 

Ravensara aromatica Ravensara

138

Re hoa nhỏ Sassafras, China

37

S

 

Sả Lemongrass

61

Sả chanh Lemongrass, West Indian

60

Sả dịu Lemongrass

61

Sả gừng Gingergrass

62.2

Sả hoa hồng Palmarosa

62.1

Sả Java Citronella, Java type

64

Sả lá rộng Palmarosa

62.1

  Gingergrass

62.1

Sả trắng Citronella, Sri Lanka type

63

Santolina chamaecyparissus Lavender cotton

148

Schinus molle Schinus molle

151

Syzygium anisatum Aniseed myrtle

152

T

 

Tagetes minuta Tagete

154

Thân cây đinh hương Clove stem

153

Thanh hao lá hẹp Tarragon

15

Thì là (thìa là) Dill

10

Thông biển sao Turpentine

131

Thông đuôi ngựa Turpentine Chinese

129

Thông núi Mountain pine

130

Thông Scotland Scots pine

132

Thủy xương bồ Sweet flag Calamus

5

Thymus mastichina Spanish wild marjoram

156

Tía tô đất Lemon balm

103

Tiêu Black pepper

134

Tiểu đậu khấu Cardamone

68

Tiểu hồi cần Aniseed

128

Tiểu hồi đắng Bitter fennel

75

Tiểu hồi ngọt Sweet fennel

74

Tiêu thất Cubeb

133

Tỏi Garlic

7

Trám dầu Elemi

28

Tràm gió Cajeput

101

Tràm lá rộng Niaouli

102

Trâm ổi Lantana

90

Tràm, dạng terpinen-4-ol (chàm trà) Melaleuca, terpinen-4-ol type (tea tree)

100

Tuyết tùng Atlas Cedarwood Atlas

30

Tuyết tùng Đông Phi Cedarwood, East Africa

88

Tuyết tùng Himalaya Cedarwood Himalaya

31

Tuyết tùng Texas Cedarwood, Texas

86

Tuyết tùng Virginia Cedarwood, Virginia

89

V

 

Vân sam Hemlock, spruce

161

Vỏ cây massoia Massoia bark

57

X

 

Xô thơm Clary sage

145

Xô thơm, dạng Tây Ban nha Sage, Spanish type

143

Xuyên tiêu Chinese wild pepper

165

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 770, Crude or rectified oils of Eucalyptus globulus (Eucalyptus globulus Labill.)

[2] ISO 855, Oil of lemon [Citrus limon (L.) Burm. f.], obtained by expression

[3] ISO 856, Oil of peppermint (Mentha x piperita L.)

[4] ISO 1342, Oil of rosemary (Rosmarinus officinalis L.)

[5] TCVN 6028-1 (ISO 3033-1), Tinh dầu bạc hà – Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)

[6] TCVN 6028-2 (ISO 3033-2), Tinh dầu bạc hà – Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80 % và 60 %) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)

[7] TCVN 6028-3 (ISO 3033-3), Tinh dầu bạc hà – Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha spicata L.)

[8] TCVN 6028-4 (ISO 3033-4), Tinh dầu bạc hà – Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha X gracilis Sole)

[9] ISO 3044, Oil of Eucalyptus citriodora Hook.

[10] ISO 3045, Oil of bay [Pimenta racemosa (Mill.) J.W. Moore]

[11] ISO 3053, Oil of grapefruit (Citrus x paradisi Macfad.), obtained by expression

[12] ISO 3054, Oil of lavandin Abrial (Lavandula angustifolia Miller x Lavandula latifolia Medikus), French type

[13] ISO 3061, Oil of black pepper (Piper nigrum L.)

[14] ISO 3063, Oil of ylang-ylang [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson forma genuina]

[15] ISO 3064, Oil of petitgrain, Paraguayan type (Citrus aurantium L. ssp. aurantium, syn. Citrus aurantium L. ssp. amara var. pumilia)

[16] ISO 3140, Oil of sweet orange [Citrus sinensis (L.) Osbeck], obtained by mechanical treatment

[17] ISO 3141, Oil of clove leaves [Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry, syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison]

[18] ISO 3142, Oil of clove buds [Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry, syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison]

[19] ISO 3143, Oil of clove stems [Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry, syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison]

[20] ISO 3214, Oil of Litsea cubeba (Litsea cubeba Pers.)

[21] ISO 3215, Oil of nutmeg, Indonesian type (Myristica fragrans Houtt.)

[22] TCVN 6029 (ISO 3216), Tinh dầu quế, loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia NEEs ex Blume)

[23] ISO 3217, Oil of lemongrass (Cymbopogon citratus)

[24] TCVN 1869 (ISO 3475) Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)

[25] ISO 3515, Oil of lavender (Lavandula angustifolia Mill.)

[26] ISO 3516, Oil of coriander fruits (Coriandrum sativum L.)

[27] ISO 3517, Oil of neroli (Citrus aurantium L. spp. aurantium, syn .Citrus aurantium L. spp. amara var. pumilia)

[28] ISO 3518, Oil of sandalwood (Santalum album L.)

[29] TCVN 6031 (ISO 3519), Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mêhicô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]

[30] ISO 3520, Oil of bergamot [Citrus aurantium L. subsp. bergamia (Wight et Arnott) Engler], Italian type

[31] ISO 3523, Oil of cananga [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]

[32] ISO 3524, Oil of cinnamon leaf, Sri Lanka type (Cinnamomum zeylanicum Blume)

[33] ISO 3525, Oil of amyris (Amyris balsamifera L.)

[34] ISO 3526, Oil of sage, Spanish (Salvia lavandulifolia Vahl)

[35] ISO 3527, Oil of parsley fruits (Petroselinum sativum Hoffm.)

[36] ISO 3528, Oil of mandarin, Italian type (Citrus reticulata Blanco)

[37] ISO 3756, Oil of cubeb

[38] ISO 3757, Oil of patchouli [Pogostemon cablin (Blanco) Benth.]

[39] ISO 3760, Oil of celery seed (Apium graveolens L.)

[40] ISO 3761, Oil of rosewood, Brazilian type [Aniba rosaeodora Ducke or Aniba parviflora (Meisn.) Mez.]

[41] ISO 3809, Oil of lime (cold pressed), Mexican type [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle], obtained by mechanical means

[42] ISO 3848, Oil of citronella, Java type

[43] ISO 3849, Oil of citronella, Sri Lankan type [Cymbopogon nardus (L.) W. Watson var. lenabatu Stapf.]

[44] ISO 4716, Oil of vetiver [Vetiveria zizanioides (L.) Nash]

[45] TCVN 6030 (ISO 4718), Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex steudel) J.F. Watson]

[46] ISO 4719, Oil of spike lavender [Lavandula latifolia (L.f.) Medikus], Spanish type

[47] ISO 4724, Oil of cedanvood, Virginian (Juniperus virginiana L.)

[48] ISO 4725, Oil of cedarwood, Texas (Juniperus mexicana Schiede)3)

[49] ISO 4727, Oil of palmarosa [Cymbopogon martinii (Roxburgh) W. Watson var. motia]

[50] ISO 4728, Oil of Spanish wild marjoram (Thymus mastichina L.)

[51] ISO 4729, Oil of pimento leaf [Pimenta dioica (Linnaeus) Merrill]

[52] ISO 4730, Oil of Melaleuca, terpinen-4-ol type (Tea Tree oil)

[53] ISO 4731, Oil of geranium (Pelargonium X ssp.)

[54] ISO 4733, Oil of cardamom [Elettaria cardamomum (L.) Maton]

[55] ISO 8896, Oil of caraway (Carum carvi Linnaeus)

[56] ISO 8897, Oil of juniper berry (Juniperus communis L.)

[57] ISO 8898, Oil of mandarin petitgrain (Citrus reticulata Blanco)

[58] ISO 8899, Oil of lemon petitgrain [Citrus limon (L.) Burm. f.]

[59] ISO 8900, Oil of bergamot petitgrain [Citrus bergamia (Risso et Poit.)]

[60] ISO 8901, Oil of bitter orange petitgrain, cultivated (Citrus aurantium L.)

[61] ISO 8902, Oil of lavandin Grosso (Lavandula angustifolia Mill.-x-Lavandula latifolia Medik.), French type

[62] ISO 9301, Oil of cumin seed (Cuminum cyminum L.)

[63] ISO 9776, Oil of Mentha arvensis, partially dementholized (Mentha arvensis L. var. piperascens Malinv. and var. glabrata Holmes)

[64] ISO 9841, Oil of hyssop (Hyssopus officinalis L. ssp. officinalis)

[65] ISO 9842, Oil of rose (Rosa-x-damascena Miller)

[66] ISO 9843, Oil of cedarwood, Chinese type (Cupressus funebris Endlicher)

[67] ISO 9844, Oil of bitter orange (Citrus aurantium L.)

[68] ISO 9909, Oil of Dalmatian sage (Salvia officinalis L.)

[69] ISO 10115, Oil of tarragon (Artemisia dracunculus L.), French type

[70] ISO 10624, Oil of elemi (Canarium luzonicum Miq.)

[71] ISO 10869, Oil of fir needle, Siberian (Abies sibirica Ledeb.)

[72] ISO 11016, Oil of star anise, Chinese type (lllicium verum Hook, f.)

[73] ISO 11019, Oil of roots of lovage (Levisticum officinale Koch)

[74] TCVN 4189 (ISO 11020) Tinh dầu thông, loài Iberian (Pinus pinaster Sol.)

[75] ISO 11043, Oil of basil, methyl chavicol type (Ocimum basilicum L.)

[76] ISO 14715, Oil of thyme containing thymol, Spanish type [Thymus zygis (Loefl.) L.]

[77] ISO 14716, Oil of galbanum (Ferula galbaniflua Boiss. et Buhse)

[78] ISO 14717, Oil of origanum, Spanish type [Coridothymus capitatus (L.) Rchb.f.]

[79] ISO 17382, Oil of magnolia flower, China type (Michelia x alba DC)

[80] ISO 17412, Oil of bitter fennel (Foeniculum vulgare Mill. ssp. vulgare var. vulgare)

[81] ISO 19332, Oil of blue chamomile [Chamomilla recutita (L.) Rauschert syn. Matricaria chamomilla auct.]

[82] TCVN 9657 (ISO/TR 21092), Tinh dầu – Mã số đặc trưng

[83] ISO 21093, Oil of dwarf pine (Pinus mugo Turra)

[84] ISO 21389, Oil of gum turpentine, Chinese (mainly from Pinus massoniana Lamb.)

[85] ISO 21390, Oil of wintergreen, China [Gaultheria yunnanensis (Franch.) Rehd.], redistilled4)

[86] ISO 22769, Oil of Australian sandalwood [Santatum spicatum (R.Br.) A.DC.]

[87] ISO 23954, Oil of lime expressed, Persian type (Citrus latifolia Tanaka)



1) Lavandin Sumian và lavandin super không thuộc phạm vi của ISO 3054 và ISO 8902.

3) Bản soát xét của tiêu chuẩn này sẽ dùng danh pháp hệ thống là Juniperus ashei J. Buchholz.

4) Bản soát xét của tiêu chuẩn này sẽ dùng danh pháp hệ thống là Gaultheria procumbens L.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) VỀ TINH DẦU – TÊN GỌI
Số, ký hiệu văn bản TCVN11581:2016 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Hóa chất, dầu khí
Ngày ban hành 01/01/2016
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản