TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) VỀ Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ ỐNG GĂNG KIỂU RÚT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11982-1:2017

ISO 2982-1:2013

Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ ỐNG GĂNG KIỂU RÚT

Rolling bearings  Accessories  Part 1: Dimensions for adapter sleeve assemblies and withdrawal sleeves

Lời nói đầu

TCVN 11982-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 2982-1:2013

TCVN 11982-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4,  lăn  đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11982 (ISO 2982),  lăn – Phụ tùng bao gồm các phần sau:

– TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013), Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút

– TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa

 

 LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ NG GĂNG KIỂU RÚT

Rolling bearings – Accessories  Part 1: Dimensions for adapter sleeve assemblies and withdrawal sleeves

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định:

– kích thước bao của cụm ống găng có độ côn 1:12 và các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và 1:30 dùng cho các ổ lăn thuộc một số loạt kích thước như đã quy định trong TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017);

– đường kính ngoài của các đai ốc hãm phù hợp;

– khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đai ốc hãm;

– khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đầu bu lông;

– chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017),  lăn – Ổ lăn đỡ – Kích thước bao – Bản vẽ chung.

TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013),  lăn – Phụ tùng – Phần 2: Kích thước cho các đai ốc hãm và các cơ cấu khóa).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007),  lăn – Từ vựng (Rolling bearings – Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings – Symbols for physical quantities ( lăn – Ký hiệu cho các đại lượng vật )

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1

Cụm ống găng (adapter sleeve assembly)

Cụm chi tiết gồm có một ống găng, một đai ốc hãm và một cơ cấu khóa

3.2

Chi tiết kẹp hãm (locking clip)

Chi tiết có dạng chữ C dùng để kẹp giữ một đai ốc hãm

3.3

Cụm kẹp hãm (locking clip assembly)

Cụm chi tiết gồm có một chi tiết kẹp hãm và một bu lông

 Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1 và các giá trị được cho trong các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Bảng 5 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

B1 chiều dài của ống găng hoặc chiều dài của ống găng kiểu rút
b2 khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đai ốc hãm
b3 khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đầu bulông
B4 chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng 
B5 chiều rộng rãnh (cho vấu cài bên trong của vòng đệm hãm hoặc cái kẹp hãm)
B6 chiều dài của rãnh
d đường kính lỗ của ổ lăn
d1 đường kính lỗ của ống găng
d2 đường kính ngoài của đai ốc hãm
G ký hiệu của ren vít

a) ống găng có đai ốc hãm và vòng đệm hãm

b) ống găng có đai ốc hãm và cụm kẹp hãm

c) ống găng kiểu rút

 

Hình 1 – Các cụm ống găng và ống găng kiểu rút

 Kích thước

5.1  Quy định chung

Các kích thước của các cụm ống găng và các kích thước bao của các ống găng kiểu rút và chiều dài toàn bộ của ng găng kiu rút và vòng ổ lăn được cho trong các bng từ Bảng 1 đến Bảng 5.

Các chiều dài ren không được quy định nhưng phải thích hợp cho kẹp chặt ống găng với đai ốc hãm hoặc để rút ra một ổ lăn trên ống găng kiểu rút với đai ốc hãm. Các kích thước của các đai ốc hãm, vòng đệm hãm và cụm kẹp hãm dùng cho các ống găng được cho trong TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013). Các đai ốc hãm cũng thích hợp cho tháo các găng kiểu rút.

5.2  Cụm ống găng có độ côn 1:12

Các kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 được cho trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3. Các chiều dài rãnh B6 không được quy định nhưng

– Ít nhất phải đủ dài để có thể lắp vòng đệm hãm hoặc cái kẹp hãm khi ổ lăn, ống găng và đai ốc hãm được kẹp chặt trên trục, và không được dài hơn 1,3 lần của chiều dài ren.

Bảng 1 – Kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 (15 ≤ d ≤ 110)

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

b2

B5

min.

d2

B1

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

02

22,03

31

32

23

15

17

20

12

14

17

6

6

7

5

5

5

25

28

32

19

20

24

22

24

28

25

27

31

M15 x 1

M17 x 1

M20 x 1

25

30

35

20

25

30

8

8

9

6

6

7

38

45

52

26

27

29

29

31

35

35

38

43

M25 x 1,5

M30 x 1,5

M35 x 1,5

40

45

50

35

40

45

10

11

12

7

7

7

58

65

70

31

33

35

36

39

42

46

50

55

M40 x 1,5

M45 x 1,5

M50 x 1,5

55

60

65

50

55

60

12

13

14

9

9

9

75

80

85

37

38

40

45

47

50

59

62

65

M55 x 2

M60 2

M65 2

70

75

80

60

65

70

14

15

17

9

9

11

92

98

105

41

43

46

52

55

59

68

73

78

M70 2

M75 2

M80 2

85

90

95

75

80

85

18

18

19

11

11

11

110

120

125

50

52

55

63

65

68

86

90

82

86

90

M85 2

M90 2

M95 2

100

105

110

90

95

100

20

20

21

13

13

13

130

140

145

58

60

63

71

74

77

76

80

81

97

101

105

97

101

105

M100 2

M105 2

M110 2

Bảng 2- Kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 (120 ≤ d ≤ 440)

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

B2

B3

max.

B5

min.

d2

B1

d2

B1

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

39

30, 02, 12

31, 22, 03, 13

32, 23

120

110

22

15

145

60

72

155

88

112

M120 2

130

115

23

15

155

65

80

165

92

121

M130 2

140

125

24

17

165

66

82

180

97

131

M140 2

150

135

26

17

180

75

87

195

111

139

M150 2

160

140

28

19

190

78

93

210

119

147

M160 3

170

150

29

19

200

79

101

220

122

154

M170 3

180

160

30

21

210

87

109

230

131

161

M180 3

190

170

31

21

220

89

112

240

141

169

M190 3

200

180

32

21

240

98

120

250

150

176

M200 3

220

200

41

20

260

96

126

Tr220 4

220

200

35

25

280

161

186

Tr220 4

240

220

46

20

290

101

133

Tr240 4

240

220

37

25

300

172

199

Tr240 x 4

260

240

46

20

310

116

145

Tr260 4

260

240

39

29

330

190

211

Tr260 4

280

260

50

24

330

121

152

Tr280 4

280

260

41

29

350

195

224

Tr280 4

300

280

54

24

360

140

168

Tr300 4

300

280

53

24

380

208

240

Tr300 4

320

300

55

24

380

140

171

Tr320 5

320

300

56

24

400

226

258

Tr320 5

340

320

58

24

400

144

187

Tr340 5

340

320

72

28

440

254

288

Tr340 5

360

340

58

28

420

144

188

Tr360 5

360

340

75

28

460

259

299

Tr360 5

380

360

62

28

450

164

193

Tr380 5

380

360

77

32

490

264

310

Tr380 5

400

380

66

28

470

168

210

Tr400 5

400

380

82

32

520

272

328

Tr400 5

420

400

66

32

490

168

212

Tr420 5

420

400

90

32

540

304

352

Tr420 5

440

410

77

32

520

189

228

Tr440 5

440

410

90

36

560

307

361

Tr440 5

 

Bảng 3 – Các kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 (460 ≤ d ≤ 1060)

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

B3

max.

B5

min.

d2

B1

d2

B1

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

39

30

31

32

460

430

77

32

540

198

234

Tr460 x 5

460

430

95

36

580

326

382

Tr460 x 5

480

450

77

36

560

200

237

Tr480 x 5

480

450

95

36

620

335

397

Tr480 x 5

500

470

85

36

580

208

247

Tr500 x 5

500

470

100

40

630

356

428

Tr500 x 5

530

500

90

40

630

216

265

Tr530 x 6

530

500

105

40

670

364

447

Tr530 x 6

560

530

97

40

650

227

282

Tr560 x 6

560

530

110

45

710

377

462

Tr560 x 6

600

560

97

40

700

239

289

Tr600 x 6

600

560

110

45

750

399

487

Tr600 x 6

630

600

97

45

730

254

301

Tr630 x 6

630

600

120

50

800

424

521

Tr630 x 6

670

630

102

45

780

264

324

Tr670 x 6

670

630

131

50

850

456

558

Tr670 x 6

710

670

112

50

830

286

342

Tr710 x 7

710

670

135

55

900

467

572

Tr710 x 7

750

710

112

55

870

291

356

Tr750 x 7

750

710

141

60

950

493

603

Tr750 x 7

800

750

112

55

920

303

366

Tr800 7

800

750

141

60

1000

505

618

Tr800 7

850

800

115

60

980

308

380

Tr850 7

850

800

147

70

1060

536

651

Tr850 7

900

850

125

60

1030

326

400

Tr900 7

900

850

154

70

1120

557

660

Tr900 7

950

900

125

60

1080

344

420

Tr950 x 8

950

900

154

70

1170

583

675

Tr950 8

1000

950

125

60

1140

358

430

Tr1000 x 8

1000

950

154

70

1240

609

707

Tr1000 x 8

1060

1000

125

60

1200

372

447

Tr1060 x 8

1060

1000

154

70

1300

622

Tr1060 x 8

5.3  Ống găng kiểu rút có độ côn 1:12

Các kích thước bao của các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và các chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn được cho trong Bng 4.

Bảng 4 – Các kích thước bao của các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và các chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

G

min.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

Thích hợp cho các loạt kích thước  lăn

39

02

30

03, 13

22

31

32

23

40

35

25

27

29

32

29

32

40

43

M45 x 1,5

45

40

26

29

31

34

31

34

44

47

M50 x 1,5

50

45

28

31

35

38

35

38

50

53

M55 2

55

50

29

32

37

40

37

40

54

57

M60 x 2

60

55

32

35

40

43

40

43

58

61

M65 x 2

65

60

32,5

36

42

45

42

45

61

64

M70 x 2

70

65

33,5

37

43

47

43

47

64

68

M75 x 2

75

70

34,5

38

45

49

45

49

68

72

M80 x 2

80

75

35,5

39

48

52

48

52

71

75

M90 x 2

85

80

38,5

42

52

56

52

56

74

78

M95 x 2

90

85

40

44

53

57

53

57

63

67

79

83

M100 x 2

95

90

43

47

57

61

57

61

67

71

85

89

M105 x 2

100

95

45

49

59

63

59

63

64

68

73

77

90

94

M110 x 2

105

100

47

51

62

66

62

66

68

72

78

82

M115 x 2

105

100

94

98

M120 x 2

110

105

50

54

63

67

68

72

68

72

82

86

98

102

M120 x 2

120

115

53

57

60

64

69

73

75

79

75

79

90

94

105

109

M130 x 2

130

125

53

57

67

71

74

78

78

82

78

82

98

102

115

119

M140 x 2

140

135

56

61

68

73

77

82

83

88

83

88

104

109

125

130

M150 x 2

150

145

60

65

72

77

83

88

96

101

96

101

114

119

135

140

M160 x 3

160

150

64

69

77

82

88

93

103

108

103

108

124

130

140

146

M170 x 3

170

160

59

64

69

74

85

90

93

98

104

109

104

109

134

140

146

152

M180 x 3

180

170

66

71

69

74

92

98

105

110

116

122

140

146

154

160

M190 x 3

190

180

66

71

73

78

96

102

112

117

125

131

145

152

160

167

M200 x 3

200

190

77

83

77

82

102

108

Tr210 x 4

200

190

118

123

134

140

153

160

170

177

Tr220 x 4

220

200

77

83

85

91

111

117

Tr230 x 4

220

200

130

136

145

151

181

189

181

189

Tr240 x 4

240

220

77

83

Tr250 x 4

240

220

96

102

116

123

144

150

154

161

189

197

189

197

Tr260 x 4

260

240

94

100

105

111

128

135

155

161

172

179

205

213

205

213

Tr280 x 4

280

260

94

100

105

113

131

139

155

163

175

183

212

220

212

220

Tr300 x 4

300

280

112

119

145

153

170

178

192

200

228

236

Tr320 x 5

320

300

112

119

149

157

180

190

209

217

246

254

Tr340 x 5

340

320

112

119

162

171

225

234

264

273

Tr360 x 5

360

340

112

119

167

176

229

238

274

283

Tr380 x 5

380

360

130

138

170

180

232

242

284

294

Tr400 x 5

400

380

130

138

183

193

240

250

302

312

Tr420 x 5

420

400

130

138

186

196

266

276

321

331

Tr440 x 5

440

420

145

153

194

205

270

281

330

341

Tr460 x 5

460

440

145

153

202

213

285

296

349

360

Tr480 x 5

480

460

158

167

205

217

295

307

364

376

Tr500 x 5

500

480

162

172

209

221

313

325

393

405

Tr530 x 6

530

500

175

185

230

242

325

337

412

424

Tr560 x 6

560

530

180

190

240

252

335

347

422

434

Tr600 x 6

600

570

192

202

245

259

355

369

445

459

Tr630 x 6

630

600

210

222

258

272

375

389

475

489

Tr670 x 6

670

630

216

228

280

294

395

409

500

514

Tr710 x 7

710

670

228

240

286

302

405

421

515

531

Tr750 x 7

750

710

234

246

300

316

425

441

540

556

Tr800 x 7

800

750

245

257

308

326

438

456

550

568

Tr850 x 7

850

800

258

270

325

343

462

480

585

603

Tr900 x 7

900

850

265

277

335

355

475

495

585

605

Tr950 x 8

950

900

282

297

355

375

500

520

600

620

Tr1000 x 8

1000

950

296

311

365

387

525

547

630

652

Tr1060 x 8

1060

1000

310

325

385

407

540

562

Tr1120 x 8

5.4  Ống găng kiểu rút có độ côn 1:30

Bảng 5 – Các kích thước bao của các ống găng kiểu rút có độ côn 1:30 và các chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn

d

d1

B1

max.

B4

B1

max.

B4

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

40

41

110

105

83

91

M115 2

120

115

73

82

M125 2

120

115

93

102

M130 2

130

125

83

93

M135 2

130

125

94

104

M140 2

140

135

83

93

M145 2

140

135

99

109

M150 2

150

145

90

101

M155 3

150

145

115

126

M160 3

160

150

95

106

124

135

M170 3

170

160

106

117

125

136

M180 3

180

170

116

127

134

145

M190 3

190

180

118

131

146

159

M200 3

200

190

127

140

158

171

Tr210 x 4

220

200

138

152

170

184

Tr230 4

240

220

138

153

Tr250 4

240

220

180

195

Tr260 4

260

240

162

178

202

218

Tr280 4

280

260

162

179

202

219

Tr300 4

300

280

184

202

224

242

Tr320 5

320

300

184

202

242

260

Tr340 5

340

320

206

225

269

288

Tr360 5

360

340

206

226

269

289

Tr380 5

380

360

208

228

271

291

Tr400 5

400

380

228

248

278

298

Tr420 5

420

400

230

252

310

332

Tr440 5

440

420

242

264

310

332

Tr460 5

460

440

250

273

332

355

Tr480 5

480

460

250

273

340

363

Tr500 5

500

480

253

276

360

383

Tr530 6

530

500

285

309

370

394

Tr560 x 6

560

530

296

320

393

417

Tr600 6

600

570

310

336

413

439

Tr630 6

630

600

330

356

440

466

Tr670 6

670

630

348

374

452

478

Tr710 7

710

670

360

386

483

509

Tr750 7

750

710

380

408

520

548

Tr800 7

800

750

395

423

525

553

Tr850 7

850

800

415

445

560

600

Tr900 7

900

850

430

475

575

620

Tr950 8

950

900

467

512

605

650

Tr1000 x 8

1000

950

460

519

645

695

Tr1060 x 8

1060

1000

498

548

665

715

Tr1120 x 8

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) VỀ Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ ỐNG GĂNG KIỂU RÚT
Số, ký hiệu văn bản TCVN11982-1:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản