TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) VỀ Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHO ĐAI ỐC HÃM VÀ CƠ CẤU KHÓA

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11982-2:2017

ISO 2982-2:2013

Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHO ĐAI ỐC HÃM VÀ CƠ CẤU KHÓA

Rolling bearings – Accessories  Part 2: Dimensions for locknuts and locking devices

Lời nói đầu

TCVN 11982-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 2982-2:2013

TCVN 11982-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4,  lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11982 (ISO 2982), Ổ lăn – Phụ tùng bao gồm các phần sau:

– TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013), Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút

– TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa

 

Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHO ĐAI ỐC HÃM VÀ CƠ CẤU KHÓA

Rolling bearings – Accessories  Part 2: Dimensions for locknuts and locking devices

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định:

– kích thước của đai ốc hãm

– dung sai độ đảo của mặt mút kẹp đai ốc hãm đối với đường kính trung bình của ren vít;

– kích thước của vòng đệm khóa có vấu cài bên trong thẳng dùng với các đai ốc hãm có 4 rãnh;

– kích thước của cụm kẹp hãm dùng với các đai ốc hãm có 8 rãnh.

Các đai ốc hãm cũng thích hợp cho định vị chiều trục các vòng trong ổ lăn trên trục và dùng để tháo các ống găng kiểu rút.

Về các cụm ống găng và ống găng kiểu rút, xem TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013).

 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất thích hợp cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007),  lăn – Từ vựng (Rolling bearings – Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings – Symbols for physical quantities ( lăn – Ký hiệu cho các đại lượng vật lý)

 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1

Chi tiết hãm (locking clip)

Chi tiết có dạng chữ dùng để kẹp giữ một đai ốc hãm

3.2

Cụm kẹp hãm (locking clip assembly)

Cụm chi tiết gồm có một chi tiết kẹp hãm và một bu lông

 Ký hiệu

4.1  Quy định chung

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau được liệt kê trong 4.2, 4.3, 4.4 và 4.5.

Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1, Hình 2, Hình 3 và Hình 4 và các giá trị được cho trong Bảng 1, Bảng 2, Bng 3 và Bảng 4 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

4.2  Đai ốc hãm có 4 rãnh

Xem Hình 1

B chiều rộng của đai ốc hãm
b chiều rộng của rãnh trên đai ốc hãm
d1 đường kính ngoài của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm
d2 đường kính ngoài của đai ốc hãm
G ký hiệu của ren vít
h chiều sâu của rãnh trong đai ốc hãm
ts dung sai độ đảo của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm đối với đường kính trung bình của ren vít

Hình 1 – Đai ốc hãm có 4 rãnh

4.3  Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng

Xem Hình 2

B7 chiều dày vật liệu của vòng đệm hãm
d3 đường kính lỗ của vòng đệm hãm
d4 đường kính chân của vấu cài ngoài của vòng đệm hãm
d5 đường kính ngoài của vòng đệm hãm
f chiều rộng của vấu cài ngoài của vòng đệm hãm
f1 chiều rộng của vấu cài bên trong của vòng đệm hãm
M khoảng cách giữa vấu cài bên trong và lỗ (d3 – chiều cao của vấu cài bên trong)
N số lượng nhỏ nhất của các vấu cài ngoài của vòng đệm hãm

Hình 2 – Vòng đệm khóa có vấu cài bên trong thẳng

4.4  Đai ốc hãm có 8 rãnh

Xem Hình 3

B chiều rộng của đai ốc hãm
b chiều rộng của rãnh trong đai ốc hãm
d1 đường kính ngoài của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm
d2 đường kính ngoài của đai ốc hãm
G1 ký hiệu của ren vít của lỗ đai ốc hãm
h chiều sâu của rãnh trong đai ốc hãm
ts dung sai độ đảo của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm đối với đường kính trung bình của ren vít

Hình – Đai ốc hãm có 8 rãnh

4.5  Cụm kẹp hãm

Về bu lông và cái kẹp hãm, xem Hình 4

b1 chiều rộng của cái kẹp hãm
d6 đường kính của lỗ trong cái kẹp hãm
e chiều rộng bên trong cái kẹp hãm
G2 ký hiệu của ren vít
h1 chiều cao của cái kẹp hãm
I chiều dài của bu lông
s chiều dày vật liệu của cái kẹp hãm

CHÚ THÍCH: Bu lông có thể hoặc không được kẹp chặt để ngăn ngừa sự tháo lỏng

Hình 4 – Cụm kẹp hãm

 Kích thước

5.1  Đai ốc hãm 4 rãnh

Các kích thước và dung sai độ đảo ts của các đai ốc hãm 4 rãnh được cho trong Bng 1.

Bảng 1 – Đai ốc hãm có 4 rãnh

Kích thước tính bằng milimet

Ga

d2

d1

B

b

h

tsb

M10 x 0,75

18

13,5

4

2

2

0,04

M12 1

22

17

4

2

2

0,04

M15 1

25

21

5

2

2

0,04

M17 1

28

24

5

2

2

0,04

M20 1

32

26

6

2

2

0,04

M25 x 1,5

38

32

7

2

2

0,04

M30 x 1,5

45

38

7

2

2

0,04

M35 x 1,5

52

44

8

2

2

0,04

M40 x 1,5

58

50

9

2,5

2,5

0,04

M45 x 1,5

65

56

10

2,5

2,5

0,04

M50 1,5

70

61

11

2,5

2,5

0,04

M55 2

75

67

11

3

3

0,05

M60 2

80

73

11

3

3

0,05

M65 2

85

79

12

3

3

0,05

M70 2

92

85

12

3,5

3,5

0,05

M75 2

98

90

13

3,5

3,5

0,05

M80 2

105

95

15

3,5

3,5

0,05

M85 2

110

102

16

3,5

3,5

0,05

M90 2

120

108

16

4

4

0,05

M95 2

125

113

17

4

4

0,05

M100 2

130

120

18

4

4

0,05

M105 2

140

126

18

5

5

0,05

M110 2

145

133

19

5

5

0,05

M115 2

150

137

19

5

5

0,05

M120 2

145

135

20

5

5

0,05

M120 2

155

138

20

5

5

0,05

M125 2

160

148

21

5

5

0,06

M130 2

155

145

21

5

5

0,06

M130 2

165

149

21

5

5

0,06

M135 2

175

160

22

6

6

0,06

M140 x 2

165

155

22

5

5

0,06

M140 x 2

180

160

22

6

6

0,06

M145 x 2

190

171

24

6

6

0,06

M150 x 2

180

170

24

5

5

0,06

M150 x 2

195

171

24

6

6

0,06

M155 x 3

200

182

25

7

7

0,06

M160 x 3

190

180

25

5

5

0,06

M160 x 3

210

182

25

7

7

0,06

M165 x 3

210

193

26

7

7

0,06

M170 x 3

200

190

26

5

5

0,06

M170 x 3

220

193

26

7

7

0,06

M180 x 3

210

200

27

5

5

0,06

M180 x 3

230

203

27

8

8

0,06

M190 x 3

220

210

28

5

5

0,06

M190 x 3

240

214

28

8

8

0,06

M200 x 3

240

222

29

8

8

0,06

M200 x 3

250

226

29

8

8

0,06

M210 x 4

270

238

30

10

10

0,12

M220 x 4

280

250

32

10

10

0,12

M230 x 4

290

260

34

10

10

0,12

M240 x 4

300

270

34

10

10

0,12

M250 x 4

320

290

36

10

10

0,12

M260 x 4

330

300

36

12

12

0,12

M280 x 4

350

320

38

12

12

0,12

Cấp dung sai 5H theo ISO 965-3 đối với ren hệ mét và 7H theo ISO 2901 đối với ren thang hệ mét

b Các giá trị đo được lấy ở bán kính = (đường kính ngoài của ren + d1)/4

5.2  Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng

Các kích thước của vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng được cho trong Bảng 2.

Bảng 2 – Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng

Kích thước tính bằng milimet

d3

d4

d5

ƒ1
max

M

ƒa

B7b

Nc

10

13,5

21

3

8,5

3

1

9

12

17

25

3

10,5

3

1

11

15

21

28

4

13,5

4

1

11

17

24

32

4

15,5

4

1

11

20

26

36

4

18,5

4

1

11

25

32

42

5

23

5

1,25

13

30

38

49

5

27,5

5

1,25

13

35

44

57

6

32,5

5

1,25

13

40

50

62

6

37,5

6

1,25

13

45

56

69

6

42,5

6

1,25

13

0

61

74

6

47,5

6

1,25

13

55

67

81

8

52,5

7

1,5

17

60

73

86

8

57,5

7

1,5

17

65

79

92

8

62,5

7

1,5

17

70

85

98

8

66,5

8

1,5

17

75

90

104

8

71,5

8

1,5

17

80

95

112

10

76,5

8

1,8

17

85

102

119

10

81,5

8

1,8

17

90

108

126

10

86,5

10

1,8

17

95

113

133

10

91,5

10

1,8

17

100

120

142

12

96,5

10

1,8

17

105

126

145

12

100,5

12

1,8

17

110

133

154

12

105,5

12

1,8

17

115

137

159

12

110,5

12

2

17

120

135

151

14

115

12

2

17

120

138

164

14

115

12

2

17

125

148

170

14

120

12

2

17

130

145

161

14

125

12

2

17

130

149

175

14

125

12

2

17

135

160

185

14

130

14

2

17

140

155

171

16

135

12

2

17

140

160

192

16

135

14

2

17

145

171

202

16

140

14

2

17

150

170

188

16

145

14

2

17

150

171

205

16

145

14

2

17

155

182

212

16

147,5

16

2,5

19

160

180

199

18

154

14

2,5

19

160

182

217

18

154

16

2,5

19

165

193

222

18

157,5

16

2,5

19

170

190

211

18

164

16

2,5

19

170

193

232

18

164

16

2,5

19

180

200

221

20

174

16

2,5

19

180

203

242

20

174

18

2,5

19

190

210

231

20

184

16

2,5

19

190

214

252

20

184

18

2,5

19

200

220

248

20

194

18

2,5

19

200

226

262

20

194

18

2,5

19

210

19

220

250

292

24

213

20

3

19

230

19

240

270

312

24

233

20

3

19

250

19

260

300

342

28

253

24

3

19

280

320

362

28

273

24

3

19

a f phải < b (xem Hình 1 và Bảng 1)

b Chiều dày chỉ là gần đúng và cho phép có các thay đổi nh.

c Vì đai ốc hãm có 4 rãnh, N phải là một số l

5.3  Đai ốc hãm có 8 rãnh

Các kích thước và dung sai độ đảo ts của các đai ốc hãm có 8 rãnh được cho trong Bảng 3.

Bảng 3 – Đai ốc hãm có 8 rãnh

Kích thước tính bng milimet

G1a

d2

d1

B

b

h

tsb

Cái kẹp hãm thích hợp số

Tr220 x 4

260

242

30

20

9

0,12

1

Tr240 x 4

290

270

34

20

10

0,12

2

Tr260 x 4

310

290

34

20

10

0,12

2

Tr280 x 4

330

310

38

24

10

0,12

3

Tr300 x 4

360

336

42

24

12

0,12

4

Tr300 x 4

380

340

40

24

12

0,12

5

Tr320 x 5

380

356

42

24

12

0,12

6

Tr320 x 5

400

360

42

24

12

0,12

7

Tr340 x 5

400

376

45

24

12

0,12

6

Tr340 x 5

440

400

55

28

15

0,12

8

Tr360 x 5

420

394

45

28

13

0,12

9

Tr360 x 5

460

420

58

28

15

0,12

8

Tr380 x 5

450

422

48

28

14

0,12

10

Tr380 x 5

490

440

60

32

18

0,12

11

Tr400 x 5

470

442

52

28

14

0,12

10

Tr400 x 5

520

460

62

32

18

0,12

12

Tr420 x 5

490

462

52

32

14

0,15

13

Tr420 x 5

540

490

70

32

18

0,15

12

Tr440 x 5

520

490

60

32

15

0,15

14

Tr440 x 5

560

510

70

36

20

0,15

15

Tr460 x 5

540

510

60

32

15

0,15

14

Tr460 x 5

580

540

75

36

20

0,15

15

Tr480 x 5

560

530

60

36

15

0,15

16

Tr480 x 5

620

560

75

36

20

0,15

17

Tr500 x 5

580

550

68

36

15

0,15

16

Tr500 x 5

630

580

80

40

23

0,15

18

Tr530 x 6

630

590

68

40

20

0,15

19

Tr530 x 6

670

610

80

40

23

0,15

20

Tr560 x 6

650

610

75

40

20

0,15

21

Tr560 x 6

710

650

85

45

25

0,15

22

Tr600 x 6

700

660

75

40

20

0,15

19

Tr600 x 6

750

690

85

45

25

0,15

22

Tr630 x 6

730

690

75

45

20

0,2

23

Tr630 x 6

800

730

95

50

28

0,2

24

Tr670 x 6

780

740

80

45

20

0,2

25

Tr670 x 6

850

775

106

50

28

0,2

26

Tr710 x 7

830

780

90

50

25

0,2

27

Tr710 x 7

900

825

106

55

30

0,2

28

Tr750 x 7

870

820

90

55

25

0,2

29

Tr750 x 7

950

875

112

60

34

0,2

30

Tr800 x 7

920

870

90

55

25

0,2

29

Tr800 x 7

1000

925

112

60

34

0,2

30

Tr850 x 7

980

925

90

60

25

0,2

31

Tr850 x 7

1060

975

118

70

38

0,2

32

Tr900 x 7

1030

975

100

60

25

0,2

31

Tr900 x 7

1120

1030

125

70

38

0,2

33

Tr950 x 8

1080

1025

100

60

25

0,2

34

Tr950 x 8

1170

1080

125

70

38

0,2

35

Tr1000 x 8

1140

1085

100

60

25

0,2

36

Tr1000 x 8

1240

1140

125

70

38

0,2

37

Tr1060 x 8

1200

1145

100

60

25

0,2

36

Tr1060 x 8

1300

1210

125

70

38

0,2

37

Tr1120 x 8

1260

1205

100

60

25

0,2

36

a

Cấp dung sai 7H theo ISO 2901 đối với ren thang hệ met

b

Các giá trị đo được l bán kính = (đường kính ngi của ren d1)/4

5.4  Cụm kẹp hãm

Các kích thước của cụm kẹp hãm được cho trong Bảng 4

Bảng 4 – Cụm kẹp hãm

Kích thước tính bằng milimet

Cái kẹp hãm

sa

b1b

h1

e

d6

lc

G2

1

4

20

12

13,5

7

12

M6

2

4

20

12

17,5

9

16

M8

3

4

24

12

17,5

9

16

M8

4

4

24

12

20,5

9

16

M8

5

4

24

12

30,5

12

20

M10

6

5

24

15

21

9

16

M8

7

5

24

15

31

12

20

M10

8

5

28

15

38

14

25

M12

9

5

28

15

20

9

16

M8

10

5

28

15

24

12

20

M10

11

5

32

15

40

14

25

M12

12

5

32

15

45

18

30

M16

13

5

32

15

24

12

20

M10

14

5

32

15

28

14

25

M12

15

5

36

15

43

18

30

M16

16

5

36

15

28

14

25

M12

17

5

36

15

53

18

30

M16

18

5

40

15

45

18

30

M16

19

7

40

21

34

18

30

M16

20

7

40

21

51

22

40

M20

21

7

40

21

29

18

30

M16

22

7

45

21

54

22

40

M20

23

7

45

21

34

18

30

M16

24

7

50

21

61

22

40

M20

25

7

45

21

39

18

30

M16

26

7

50

21

66

22

40

M20

27

7

50

21

39

18

30

M16

28

7

55

21

69

26

50

M24

29

7

55

21

39

18

30

M16

30

7

60

21

70

26

50

M24

31

7

60

21

44

22

40

M20

32

7

70

21

71

26

50

M24

33

7

70

21

76

26

50

M24

34

7

60

21

46

22

40

M20

35

7

70

21

78

26

50

M24

36

7

60

21

51

22

40

M20

37

7

70

21

88

26

50

M24

a

Chiều dày ch là gần đúng và cho phép có thay đổi nhỏ b

b

b1 phải < b (xem Hình 3 và Bảng 3)

c

Các chiều dài đã chỉ ra tương đương với chiều dài ưu tiên của bu lông đối với các cỡ ren vít đã liệt kê; tuy nhiên cho phép có các thay đổi.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong

A.1  Quy định chung

Ngoài các vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng đã cho trong 5.2, có thể sử dụng các vòng đệm hãm có vấu cài bên trong được uốn cong. Các vòng đệm hãm này được sử dụng với các với các đai ốc hãm có 4 rãnh và được dự định sử dụng cho các trục có ren.

A.2  Ký hiệu

Xem Hình A.1

Ngoài các ký hiệu đã cho trong 4.3, sử dụng ký hiệu sau.

B2 độ nhô ra của vấu cài bên trong được uốn cong của vòng đệm hãm

Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình A.1 và các giá trị được cho trong Bảng A.1 hiển thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có qui định khác.

Hình A.1 – Vòng đệm hãm có vu cài bên trong uốn cong

A.3  Kích thước

Các kích thước của vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong được cho trong Bảng A.1.

Bảng A.1 – Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong

Kích thước tính bằng milimet

d3

d4

d5

f1

max

M

fa

B2

B7b

Nc

10

13,5

21

3

8,5

3

3

1

9

12

17

25

3

10,5

3

3

1

11

15

21

28

4

13,5

4

4

1

11

17

24

32

4

15,5

4

4

1

11

20

26

36

4

18,5

4

4

1

11

22

28

38

4

20,5

4

4

1

11

25

32

42

5

23

5

4

1,25

13

28

36

46

5

26

5

4

1,25

13

30

38

49

5

27,5

5

4

1,25

13

32

40

52

5

29,5

5

4

1,25

13

35

44

57

6

32,5

5

4

1,25

13

40

50

62

6

37,5

6

5

1,25

13

45

56

69

6

42,5

6

5

1,25

13

50

61

74

6

47,5

6

5

1,25

13

55

67

81

8

52,5

7

5

1,5

17

60

73

86

8

57,5

7

6

1,5

17

65

79

92

8

62,5

7

6

1,5

17

70

85

98

8

66,5

8

6

1,5

17

75

90

104

8

71,5

8

6

1,5

17

80

95

112

10

76,5

8

6

1,8

17

85

102

119

10

81,5

8

6

1,8

17

90

108

126

10

86,5

10

8

1,8

17

95

113

133

10

91,5

10

8

1,8

17

100

120

142

12

96,5

10

8

1,8

17

105

126

145

12

100,5

12

10

1,8

17

110

133

154

12

105,5

12

10

1,8

17

115

137

159

12

110,5

12

10

2

17

120

138

164

14

115

12

10

2

17

125

148

170

14

120

12

10

2

17

130

149

175

14

125

12

10

2

17

135

160

185

14

130

14

10

2

17

140

160

192

16

135

14

10

2

17

145

171

202

16

140

14

10

2

17

150

171

205

16

145

14

10

2

17

155

182

212

16

147,5

16

12

2,5

19

160

182

217

18

154

16

12

2,5

19

165

193

222

18

157,5

16

12

2,5

19

170

193

232

18

164

16

12

2,5

19

180

203

242

20

174

18

12

2,5

19

190

214

252

20

184

18

12

2,5

19

200

226

262

20

194

18

12

2,5

19

220

250

292

24

213

20

14

3

19

240

270

312

24

233

20

14

3

19

260

300

342

28

253

24

14

3

19

280

320

362

28

273

24

14

3

19

a

f phải < b (xem Hình 1 và Bng 1)

b

Chiều dày ch là gần đúng và cho phép có các thay đổi nhỏ.

c

Vì đai ốc hãm có 4 rãnh, N phải là một số l

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 965-3, ISO general purpose metric screw threads – Tolerances – Part 3: Deviations for constructional screw threads (Ren vít hệ mét thông dụng theo ISO – Dung sai – Phần 3: Các sai lệch cho ren vít kết cấu).

[2] TCVN 2254:2008 (ISO 2901:1993), ISO metric trapezoidal screw threads – Basic profile and maximum material profiles (Ren vít hình thang hệ mét theo ISO – Prôphin gốc và prôphin vật liệu lớn nhất)

[3] TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1),  lăn – Phụ tùng – Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và các ng găng kiểu rút).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) VỀ Ổ LĂN – PHỤ TÙNG – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHO ĐAI ỐC HÃM VÀ CƠ CẤU KHÓA
Số, ký hiệu văn bản TCVN11982-2:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản