TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) VỀ TRỤC GÁ DAO PHAY DẪN ĐỘNG BẰNG VẤU – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CÔN 7/24

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11988-2:2017

ISO 3937-2:2008

TRỤC GÁ DAO PHAY DẪN ĐỘNG BẰNG VẤU – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CÔN 7/24

Cutter arbors with tenon drive – Part 2: Dimensions of 7/24 taper

 

Lời nói đầu

TCVN 11988-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3937-2:2008

TCVN 11988-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11988 (ISO 3937), Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu bao gồm các phần sau:

– TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008), Phần 1: Kích thước côn Morse.

– TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008), Phần 2: Kích thước côn 7/24.

– TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008), Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc.

 

TRỤC GÁ DAO PHAY DẪN ĐỘNG BẰNG VẤU – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CÔN 7/24

Cutter arbors with tenon drive – Part 2: Dimensions of 7/24 taper

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước của trục gá dao phay dẫn động bằng vấu với côn 7/24. Tiêu chuẩn cũng quy định kích thước của trục gá dao phay có dẫn động bằng vấu và bề mặt tiếp xúc được mở rộng của các dao phay.

Các kích thước có tính lắp lẫn của ổ trục dao phay trên trục gá dao phay phù hợp với ISO 2780 – Các kích thước của vít hãm sử dụng được quy định trong ISO 2780.

Các côn 7/24 phù hợp với ISO 297 dùng cho thay dao bằng tay và phù hợp với ISO 7388-1 dùng cho thay dao tự động.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 297, 7/24 tapers for tool shanks for manual changing (Các độ côn 7/24 dùng cho các chuôi dao đ thay dao bằng tay).

TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung – Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances – Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).

TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989), Dung sai chung – Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances – Part 2: Geometrical tolerances for features without individual tolerance indications).

ISO 2780, Milling cuttenrs with tenon drive – Interchangesbility dimensions for cutter arbors – Metric series (Dao phay có dẫn động bằng vấu – Các kích thước có tính lắp lẫn dùng cho các trục gá dao phay – Loạt hệ mét).

ISO 7388-1, Tool shanks with 7/24 taper for automatic tool changers – Part 1: Dimensions and designation of shanks of forms A, AD, AF, U, UD and UF (Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động – Phần 1: Các kích thước và ký hiệu của các chuôi dao có dạng A, AD, AF, U, UD và UF).

3  Kích thước

3.1  Quy định chung

Tất cả kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không quy định phải là các cấp dung sai “m” phù hợp với TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989) và các cấp dung sai “mk” phù hợp với TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989).

3.2  Trục gá với chuôi côn 7/24 dùng cho các bộ thay dao bằng tay

3.2.1  Quy định chung

Các kích thước của trục gá với chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao bằng tay được giới thiệu trên Hình 1.

CHÚ DẪN:

1 Độ côn 7/24 phù hợp với ISO 297

a Không được lồi

CHÚ THÍCH: Hình vẽ này chỉ là sơ đồ và không được dùng như một bản vẽ thiết kế

Hình 1 – Trục gá với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao bằng tay

3.2.2  Trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao bằng tay

Kích thước của trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao bằng tay được giới thiệu trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.

Bảng 1 – Trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao bằng tay

Côn 7/24 số

d1

d2

d3

d4

l1

l2

l3

a

b

c

 

h6

min.

 

 

0

min.

h11

h11

min

-1

30

31,75

16

32

M8

25

17

20

8

5

17

22

40

M10

25

19

22

10

5,6

22,5

27

48

M12

25

21

26

12

6,3

28,5

40

44,45

16

32

M8

25

17

20

8

5

17

22

40

M10

25

19

22

10

5,6

22,5

27

48

M12

25

21

26

12

6,3

28,5

32

58

M16

40

24

30

14

7

33,5

40

70

M20

40

27

34

16

8

44,5

45

57,15

22

40

M10

25

19

22

10

5,6

22,5

27

48

M12

25

21

26

12

6,3

28,5

32

58

M16

40

24

30

14

7

33,5

40

70

M20

40

27

34

16

8

44,5

50

69,85

27

48

M12

40

21

26

12

6,3

28,5

32

58

M16

40

24

30

14

7

33,5

40

70

M20

40

27

34

16

8

44,5

50

90

M24

40

30

40

18

9

55

3.2.3  Trục gá có mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao bằng tay

Các kích thước của trục gá với mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao bằng tay chỉ ra trên Hình 1 và được cho trong Bảng 2.

Bảng 2 – Trục gá với mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao bằng tay

Côn 7/24 số

d1

d2

d3

d4

l1

l2

l3

a

b

c

 

h6

min.

 

 

0

min.

h11

h11

min

-1

30

31,75

22

50

M10

25

19

28

10

5,6

24,5

27

60

M12

25

21

32

12

6,3

30,5

40

44,45

22

50

M10

25

19

28

10

5,6

24,5

27

60

M12

25

21

32

12

6,3

30,5

32

78

M16

40

24

36

14

7

33,5

40

89

M20

40

27

45

16

8

44,5

50

120

M24

40

30

50

18

9

55

50

69,85

27

60

M12

25

21

32

12

6,3

30,5

32

78

M16

40

24

36

14

7

33,5

40

89

M2

40

27

45

16

8

44,5

50

120

M24

40

30

50

18

9

55

3.3  Trục gá với chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động

3.3.1  Trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động

Các kích thước của trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động được giới thiệu trên Hình 2 và được cho trong Bảng 3.

CHÚ DẪN

1 Độ côn 7/24 phù hợp với ISO 7388-1

a Không được lồi

b Nếu được quy định, tiện rãnh phù hợp với ISO 7388-1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ này chỉ là sơ đồ và không được dùng như một bản vẽ thiết kế

Hình 2: Trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động

Bảng 3 – Trục gá bình thường với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động

Côn 7/24 số

d1

d2

d3

d4

l1

l2

l3a

l4

a

b

c

 

h6

min.

 

0

min.

 

 

h11

h11

min

-1

30

31,75

16

32

M8

17

20

24,9

44

8

5

17

22

40

M10

19

22

24,9

44

10

5,6

22,5

27

48

M12

21

26

24,9

60

12

6,3

28,5

40

44,45

16

32

M8

17

20

24,9

44

8

5

17

22

40

M10

19

22

24,9

44

10

5,6

22,5

27

48

M12

21

26

24,9

44

12

6,3

28,5

32

58

M16

24

30

39,9

60

14

7

33,5

40

70

M20

27

34

39,9

60

16

8

44,5

45

57,15

22

40

M10

19

22

24,9

44

10

5,6

22,5

27

48

M12

21

26

24,9

44

12

6,3

28,5

32

58

M16

24

30

39,9

44

14

7

33,5

40

70

M20

27

34

39,9

60

16

8

44,5

50

69,85

22

40

M10

19

22

24,9

44

10

5,6

22,5

27

48

M12

21

26

39,9

44

12

6,3

28,5

32

58

M16

24

30

39,9

44

14

7

33,5

40

70

M20

27

34

39,9

60

16

8

44,5

50

90

M24

30

40

39,9

60

18

9

55

a Các giá trị được cho chỉ dùng để tham khảo

3.3.2  Trục gá với bề mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động

Các kích thước của trục gá với bề mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động được giới thiệu trên Hình 3 và được cho trong Bảng 4.

CHÚ DẪN

1 Độ côn 7/24 phù hợp với ISO 7388-1

a Không được lồi

b Nếu được quy định, tiện rãnh phù hợp với ISO 7388-1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ này chỉ là sơ đồ và không được dùng như một bản vẽ thiết kế

Hình 3 – Trục gá có bề mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động

Bảng 4 Trục gá bề mặt tiếp xúc mở rộng với chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động

Côn 7/24 số

d1

d2

d3

d4

d5

d6

l1

l2

l3a

l4

a

b

c

 

h6

min.

 

 

 

0

min.

 

 

h11

h11

min

-1

30

31,75

16

38

M8

17

20

19,5

35

8

5

17

22

45

M10

19

28

19,5

35

10

5,6

24,5

27

60

M12

21

32

30,9

50

12

6,3

30,5

40

44,45

16

38

M8

17

20

19,5

35

8

5

17

22

48

M10

19

28

19,5

35

10

5,6

24,5

27

60

M12

21

32

19,5

45

12

6,3

30,5

32

78

M16

24

36

30,9

50

14

7

33,5

40

89

M20

66,7

M12

27

45

30,9

50

16

8

44,5

45

57,15

22

48

M10

19

28

19,5

35

10

5,6

24,5

27

60

M12

21

32

20,9

45

12

6,3

30,5

32

78

M16

24

36

30,9

50

14

7

33,5

40

89

M20

66,7

M12

27

45

35,9

50

16

8

44,5

50

69,85

27

60

M12

21

32

20,9

45

12

6,3

30,5

32

78

M16

24

36

30,9

50

14

7

33,5

40

89

M20

66,7

M12

27

45

30,9

50

16

8

44,5

50

120

M24

30

50

30,9

50

18

9

55

a Các giá trị được cho chỉ dùng để tham khảo

4  Vật liệu

Vật liệu do nhà sản xuất quy định, nhưng độ bền kéo tối thiểu phải là 800 N/mm2

Độ cứng phải đạt 56 (+4) HRC

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 8015, Technical drawings – Fundamental tolerancing principle (Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc cơ bản cho quy định dung sai).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) VỀ TRỤC GÁ DAO PHAY DẪN ĐỘNG BẰNG VẤU – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CÔN 7/24
Số, ký hiệu văn bản TCVN11988-2:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản