TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) VỀ ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU
TCVN 11990-2:2017
ISO 5414-2:2002
ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU
Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools – Part 2: Connecting dimensions of chucks and designation
Lời nói đầu
TCVN 11990-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5414-2:2002
TCVN 11990-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11990 (ISO 5414), Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát bao gồm các phần sau:
– TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1:2002), Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao.
– TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2:2002), Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu.
ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU
Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools – Part 2: Connecting dimensions of chucks and designation
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kích thước của ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao có chuôi hình trụ có mặt vát phù hợp với TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013). Tiêu chuẩn cũng qui định ký hiệu cho các ống kẹp dao này.
Tiêu chuẩn này qui định hai kiểu ghép nối:
– ống kẹp có chuôi côn 7/24 phù hợp với ISO 297 đối với các cơ cấu thay dao bằng tay và TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) đối với các cơ cấu thay dao tự động, dùng cho các chuôi dao có một hoặc hai mặt vát lắp trong các cơ cấu thay dao bằng tay và tự động.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này qui định các kích thước của các ống kẹp dao có các chuôi côn 7/24 số 30 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động mặc dù chúng chưa được tiêu chuẩn hóa.
– ống kẹp có chuôi côn Morse phù hợp với ISO 296 và TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) dùng cho các chuôi dao chỉ có một mặt vát.
CHÚ THÍCH 2: Các kích thước của hệ dẫn động của các chuôi dao được qui định trong TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1:2002).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 296, Machine tool – Self-holding tapers for tool shanks (Máy công cụ – Côn tự hãm dùng cho các chuôi dao).
ISO 297:1988, 7/24 tapers for tool shanks for manual changing (Côn 7/24 cho các chuôi dao dùng trong thay dao bằng tay).
TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2), Chuôi dao hình trụ dùng cho các dao phay – Phần 2: Đặc tính kích thước của các chuôi dao hình trụ có mặt vát.
TCVN 11989:2017 (ISO 5413) Máy công cụ – Dẫn động cưỡng bức của các côn Morse (Machine tools – Positive drive of Morse tapers)
TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1), Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động – Phần 1: Các chuôi dao số 40, 45 và 50 – Kích thước (Tool shanks with 7/24 taper for automatic tool changers – Part 1: Shanks Nos. 40, 45 and 50- Dimensions).
3 Ống kẹp có chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao bằng tay
3.1 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có một mặt vát
Xem Hình 1 và Bảng 1.
Kích thước tính bằng milimet
Giá trị nhám bề mặt tính bằng micromet
a Chuôi côn 7/24 phù hợp với ISO 297
b Mặt phẳng đo
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Chuôi côn 7/24 |
d3 |
d1 |
d2 |
l1a |
Số |
H5 |
0 -1 |
||
30 |
31,75 |
6 |
25 |
40 |
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
50 |
||
16 |
48 |
|||
18 |
50 |
63 |
||
20 |
52 |
|||
40 |
44,45 |
6 |
25 |
50 |
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
63 |
||
18 |
50 |
|||
20 |
52 |
|||
45 |
57,15 |
6 |
25 |
50 |
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
63 |
||
18 |
50 |
|||
20 |
52 |
|||
50 |
69,85 |
6 |
25 |
|
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
|||
18 |
50 |
|||
20 |
52 |
|||
a Đối với một số dụng cụ chuyên dùng cho các ống kẹp dao, có thể xác định các chiều dài l1 khác. |
3.2 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có hai mặt vát
Xem Hình 2 và Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
Giá trị nhám bề mặt tính bằng micromet
a Chuôi côn 7/24 phù hợp với ISO 297
b Mặt phẳng đo
Hình 2
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
Chuôi côn 7/24 |
d3 |
d1 |
d2 |
l1a |
|
Số |
H5 |
||||
40 |
44,45 |
25 |
65 |
0 |
90 |
32 |
72 |
-1 |
100 |
||
45 |
57,15 |
25 |
65 |
0 |
80 |
32 |
72 |
-1 |
80 |
||
40 |
80 |
max |
90 |
||
50 |
90 |
115 |
|||
50 |
69,85 |
25 |
65 |
0 |
80 |
32 |
72 |
-1 |
80 |
||
40 |
80 |
max |
90 |
||
50 |
90 |
115 |
|||
63 |
130 |
||||
a Đối với một số dụng cụ chuyên dùng cho các ống kẹp dao, có thể xác định các chiều dài l1 khác. |
4 Ống kẹp có chuôi côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động
4.1 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có một mặt vát
Xem Hình 3 và Bảng 3
Kích thước tính bằng milimet
Giá trị nhám bề mặt tính bằng micromet
a Chuôi côn 7/24 phù hợp với TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007), trừ chuôi côn số 30
b Mặt phẳng đo
Hình 3
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimet
Chuôi côn 7/24 |
d3 |
d1 |
d2 |
l1a |
Số |
H5 |
0 -1 |
||
30 |
31,75 |
6 |
25 |
50 |
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
63 |
||
40 |
44,45 |
6 |
25 |
50 |
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
63 |
||
18 |
50 |
|||
20 |
52 |
|||
45 |
57,15 |
6 |
25 |
50 |
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
63 |
||
18 |
50 |
|||
20 |
52 |
|||
50 |
69,85 |
6 |
25 |
|
8 |
28 |
|||
10 |
35 |
|||
12 |
42 |
|||
14 |
44 |
|||
16 |
48 |
|||
18 |
50 |
|||
20 |
52 |
|||
a Đối với một số dụng cụ chuyên dùng cho các ống kẹp dao, có thể xác định các chiều dài l1 khác. |
4.2 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có hai mặt vát
Xem Hình 4 và Bảng 4
Kich thước tính bằng milimet
Giá trị nhám bề mặt tính bằng micromet
a Chuôi côn 7/24 phù hợp với TCVN 11992-1 (ISO 7388-1:2007)
b mặt phẳng đo
Hình 4
Bảng 4
Kích thước tính bằng milimet
Côn 7/24 |
d3 |
d1 |
d2 |
l1a |
Số |
H5 |
0 -1 |
||
40 |
44,45 |
25 |
65 |
100 |
32 |
72 |
|||
45 |
57,15 |
25 |
65 |
80 |
32 |
72 |
100 |
||
50 |
69,85 |
25 |
65 |
80 |
32 |
72 |
100 |
||
a Đối với một số dụng cụ chuyên dùng cho các ống kẹp dao, có thể xác định các chiều dài l1 khác. |
5 Ống kẹp có chuôi côn Morse dùng cho các chuôi dao có một mặt vát
Xem Hình 5 và Bảng 5
Giá trị nhám bề mặt tính bằng micromet
a Chuôi côn Morse phù hợp với ISO 296 và TCVN 11989:2017 (ISO 5413)
b mặt phẳng đo
CHÚ THÍCH: Ngoại trừ các ống kẹp có chuôi côn Morse số 2, các ống kẹp này có chuôi côn Morse với dẫn động cưỡng bức.
Hình 5
Bảng 5
Kích thước tính bằng milimet
Côn Morse |
d3 |
d1 |
d2 |
l1 a |
Số |
H5 |
0 -1 |
||
2 |
17,780 |
10 |
35 |
50 |
3 |
23,825 |
10 |
35 |
45 |
12 |
42 |
50 |
||
16 |
48 |
71 |
||
4 |
31,267 |
10 |
35 |
50 |
12 |
42 |
56 |
||
16 |
48 |
56 |
||
20 |
52 |
71 |
||
5 |
44,399 |
10 |
35 |
56 |
12 |
42 |
63 |
||
16 |
48 |
63 |
||
20 |
52 |
63 |
||
a Đối với một số dụng cụ chuyên dùng cho các ống kẹp dao, có thể xác định các chiều dài l1 khác. |
6 Ký hiệu
Một ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) dùng cho các cơ cấu thay dao bằng tay hoặc tự động phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ký hiệu bởi:
a) tên gọi “Ống kẹp dao”;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2)
c) chữ cái A trong trường hợp các cơ cấu thay dao bằng tay (phù hợp với ISO 297) theo sau là chữ số 1 hoặc 2 tùy thuộc vào ống kẹp dùng cho các chuôi dao có một hoặc hai mặt vát;
d) chữ cái B trong trường hợp các cơ cấu thay dao tự động [(phù hợp với TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1)] theo sau là chữ số 1 hoặc 2 tùy thuộc vào ống kẹp dùng cho các chuôi dao có một hoặc hai mặt vát;
e) chữ cái M trong trường hợp ống kẹp có chuôi côn Morse;
f) số cỡ kích thước độ côn;
g) đường kính kẹp chặt d1;
h) cỡ kích thước của vít kẹp chặt.
VÍ DỤ: Một ống kẹp dao dùng cho các cơ cấu thay dao bằng tay, dạng A (phù hợp với ISO 297) với một mặt vát, các cỡ kích thước độ côn 45 và đường kính kẹp chặt d1 = 10 mm và một vít kẹp chặt M10 được ký hiệu như sau:
Ống kẹp dao TCVN… A1 – 45 x 10 – M10
VÍ DỤ: Một ống kẹp dao dùng cho các cơ cấu thay dao tự động, dạng B [phù hợp với TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1)] với hai mặt vát, các cỡ kích thước độ côn 45 và đường kính kẹp chặt d1 = 25 mm và một vít kẹp chặt M18 x 2 được ký hiệu như sau:
Ống kẹp dao TCVN… B2 – 45 x 25 – M18 x 2
VÍ DỤ: Một ống kẹp dao có chuôi côn Morse với cỡ kích thước độ côn 3 và đường kính kẹp chặt d1 = 16 mm và một vít kẹp chặt M14 được ký hiệu như sau:
Ống kẹp dao TCVN… M – 3 x 16 – M14
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1), Ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) với các vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát – Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) VỀ ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11990-2:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 01/01/2017 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |