TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007) VỀ ỐNG NỐI THU CÓ CÔN NGOÀI 7/24 VÀ CÔN MORSE TRONG VỚI VÍT GẮN LIỀN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11991:2017
ISO 5415:2007
ỐNG NỐI THU CÓ CÔN NGOÀI 7/24 VÀ CÔN MORSE TRONG VỚI VÍT GẮN LIỀN
Reduction sleeves with 7/24 external and Morse internal taper and incorporanted screw
Lời nói đầu
TCVN 11991:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5415:2007
TCVN 11991:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG NỐI THU CÓ CÔN NGOÀI 7/24 VÀ CÔN MORSE TRONG VỚI VÍT GẮN LIỀN
Reduction sleeves with 7/24 external and Morse internal taper and incorporanted screw
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kích thước của ống nối thu có côn ngoài 7/24 số 30 – 40 – 45 – 50 và côn Morse trong số 1 đến 6 (côn Morse số 4, 5 và 6 có dẫn động cưỡng bức, xem Hình 2, hoặc không có dẫn động cưỡng bức (xem Hình 1).
Ống nối này cho phép dẫn động các dao cắt có chuôi côn Morse và lỗ ren với sự trợ giúp của vít bên trong. Hình dạng và định vị vít trong ống nối do nhà sản xuất qui định.
Côn 7/24 phù hợp với ISO 297. Côn Morse phù hợp với ISO 296 và TCVN 11989 (ISO 5413).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 296, Machine tools – Self-holding tapers for tool shanks (Máy công cụ – Côn tự hãm dùng cho các chuôi dao).
ISO 297, 7/24 tapers for tool shanks for manual changing (Côn 7/24 cho các chuôi dao dùng trong thay dao bằng tay).
TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung – Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances – Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).
TCVN 11989:2017 (ISO 5413), Máy công cụ – Dẫn động cưỡng bức của côn Morse
3 Kích thước
3.1 Qui định chung
Tất cả các kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không qui định phải là cấp dung sai “m” phù hợp với TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989).
3.2 Ống nối thu có chuôi côn ngoài 7/24 kiểu A và côn Morse trong số 1 đến 6
Kích thước của ống nối thu có côn ngoài 7/24 và côn Morse trong kiểu A được giới thiệu trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.
CHÚ DẪN:
1 côn 7/24
2 côn Morse
CHÚ THÍCH 1: Hình dạng và định vị của vít kẹp chặt chỉ được đưa ra như một ví dụ.
CHÚ THÍCH 2: Hình vẽ phác là hình vẽ sơ đồ và không có ý định sử dụng để chỉ ra các chi tiết của kết cấu.
Hình 1 – Ống nối thu có chuôi côn ngoài kiểu A và côn Morse trong
3.3 Ống nối thu có chuôi côn ngoài kiểu B và côn Morse trong số 4 đến 6
Các kích thước của ống nối thu có côn ngoài 7/24 và côn Morse trong kiểu B được giới thiệu trên Hình 2 và được cho trong Bảng 2.
CHÚ THÍCH 1: Hình dạng và định vị của vít kẹp chặt chỉ được đưa ra như một ví dụ.
CHÚ THÍCH 2: Hình vẽ phác là hình vẽ sơ đồ và không có ý định sử dụng để chỉ ra các chi tiết của kết cấu.
Hình 2 – Ống nối thu có chuôi côn ngoài kiểu B và côn Morse trong
3.4 Kích thước của ống nối thu có chuôi côn ngoài 7/24 kiểu A và B và côn Morse trong
Bảng 1 – Kích thước của ống nối thu có chuôi côn ngoài 7/24 kiểu A và B và côn Morse trong
Ký hiệu |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
l1 |
l2 |
t |
|||
Côn 7/24 số |
Côn Mores số |
Kiểu A |
Kiểu B |
Kiểu A |
Kiểu B |
|||||
30 |
1 |
31,75 |
M6 |
12,065 |
25 |
– |
118 |
– |
50 |
0,012 |
2 |
M10 |
17,780 |
32 |
– |
||||||
40 |
1 |
44,45 |
M6 |
12,065 |
25 |
– |
143 |
– |
50 |
0,016 |
2 |
M10 |
17,780 |
32 |
– |
143 |
– |
50 |
|||
3 |
M12 |
23,825 |
40 |
– |
158 |
– |
65 |
|||
4 |
M16 |
31,267 |
48 |
63 |
188 |
203 |
95 |
|||
45 |
2 |
57,15 |
M10 |
17,780 |
32 |
– |
157 |
– |
50 |
0,016 |
3 |
M12 |
23,825 |
40 |
– |
157 |
– |
50 |
|||
4 |
M16 |
31,267 |
48 |
63 |
182 |
197 |
75 |
|||
50 |
2 |
69,85 |
M10 |
17,780 |
32 |
– |
187 |
– |
60 |
0,020 |
3 |
M12 |
23,825 |
40 |
– |
192 |
– |
65 |
|||
4 |
M16 |
31,287 |
48 |
63 |
192 |
207 |
65 |
|||
5 |
M20 |
44,399 |
63 |
78 |
247 |
265 |
120 |
|||
60 |
5 |
107,95 |
M20 |
44,399 |
63 |
78 |
292 |
310 |
85 |
0,020 |
6 |
M24 |
63,348 |
80 |
124 |
327 |
352 |
120 |
4 Vật liệu
Vật liệu do nhà sản xuất qui định, nhưng độ bền kéo tối thiểu phải là 800 N/mm2
Độ cứng phải đạt 56 +4 HRC
5 Ký hiệu
Ống nối thu phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ký hiệu như sau:
a) Ống nối thu;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007)
c) chuôi côn ngoài 7/24 kiểu A hoặc B;
d) số hiệu của côn 7/24;
e) chữ cái X;
f) số hiệu của côn Morse;
VÍ DỤ 1 : Một ống nối thu có chuôi côn ngoài 7/24 kiểu A, số 40 và côn Morse số 4 được ký hiệu như sau:
Ống nối thu TCVN… A40 x 4
VÍ DỤ 2: Một ống nối thu có chuôi côn ngoài 7/24 kiểu B, số 40 và côn Morse số 4 được ký hiệu như sau:
Ống nối thu TCVN… B40 x 4
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007) VỀ ỐNG NỐI THU CÓ CÔN NGOÀI 7/24 VÀ CÔN MORSE TRONG VỚI VÍT GẮN LIỀN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11991:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2017 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |