TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12051-2:2017 VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN SỬ DỤNG LÀM NHIÊN LIỆU CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12051-2:2017

KHÍ THIÊN NHIÊN – KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN SỬ DỤNG LÀM NHIÊN LIỆU CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Natural gas – Natural gas for use as a compressed fuel for vehicles – Part 2: Specification of the quality

 

Lời nói đầu

TCVN 12051-2:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO/TR 15403-2:2006.

TCVN 12051-2:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KHÍ THIÊN NHIÊN – KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN SỬ DỤNG LÀM NHIÊN LIỆU CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Natural gas – Natural gas for use as a compressed fuel for vehicles – Part 2: Specification of the quality

 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của khí thiên nhiên làm nhiên liệu dạng nén cho phương tiện giao thông đường bộ.

Sau đây là các chỉ tiêu tới hạn liên quan đến thành phần khí

– hàm lượng nước;

– các hợp chất lưu huỳnh;

– tạp cht dạng hạt;

– các hydrocacbon nặng hơn;

– CO2;

– thành phn ăn mòn;

Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến khí thiên nhiên nén được cho vào bình chứa nhiên liệu trên phương tiện giao thông đường bộ. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với khí thiên nhiên được phân phối đến trạm nạp nhiên liệu. Bất kỳ sự thay đổi nào về thành phần cung cấp khí thiên nhiên để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật này là trách nhiệm của nhà vận hành trạm nạp nhiên liệu.

 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3755 Khí thiên nhiên – Phương pháp lấy mẫu thử.

TCVN 5977 Phát thải nguồn tĩnh  Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công.

TCVN 9794 (ASTM D 1945) Khí thiên nhiên – Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí.

TCVN 9796 (ASTM D 4801) Khí thiên nhiên – Xác định hydro sulfide bằng ống detector nhuộm màu.

TCVN 9797 (ASTM D 4888) Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu

TCVN 10142 (ASTM D 5504) Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa

TCVN 10143 (ASTM D 6228) Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn la

TCVN 11256-4 (ISO 8573-4) Không khí nén – Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn

TCVN 12045 (ISO 6327) Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – m kế ngưng tụ bề mặt lạnh

TCVN 12047-3 (ISO 6974-3) Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đm bo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, carbon dioxit và các hydrocarbon đến C8 sử dụng hai cột nhồi.

TCVN 12047-6 (ISO 6974-6) Khí thiên nhiên  Xác định thành phần với độ không đảm bảo xác định bằng sắc ký khí – Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, carbon dioxit và các hydrocarbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao qun.

TCVN 12051-1:2017 (ISO 15403-1:2006) Khí thiên nhiên – Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ – Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng

ISO 6326-5 Natural gas – Determination of sulfur compounds – Part 5: Lingener combustion method (Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 5: Phương pháp đốt Lingen).

ISO 6975 Natural gas – Extended analysis – Gas-chromatographic method (Khí thiên nhiên – Phân tích mở rộng – Phương pháp sắc ký khí).

ISO 6976 Natural gas  Calculation of calorific values, density, relative density and Wobbe indices from composition (Khí thiên nhiên – Xác định nhiệt trị, khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối và chỉ số Wobbe từ thành phần).

ISO 10101-1 Natural gas  Determination of water by the Karl Fischer method – Part 1: Introduction (Khí thiên nhiên  Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer- Phần 1: Giới thiệu).

ISO 10101-2 Natural gas- Determination of water by the Karl Fischer method – Part 2: Titration procedure (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 2: Phương pháp chuẩn độ).

ISO 10101-3 Natural gas – Determination of water by the Karl Fischer method – Part 3: Coulometric procedure (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 3: Phương pháp điện lượng).

ISO 10715 Natural gas – Sampling guidelines (Khí thiên nhiên – Hướng dẫn ly mẫu).

ISO 11541 Natural gas – Determination of water content at high pressure (Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước tại áp suất cao).

ISO 13734:2013 Natural gas – Organic components used as odorants – Requirements and test methods (Khí thiên nhiên – Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi – Các yêu cầu và phương pháp th).

ISO 18453 Natural gas – Correlation between water content and water dew point (Khí thiên nhiên – Sự tương quan giữa hàm lượng nước và điểm sương nước).

ISO 19739 Natural gas – Determination of sulfur compounds using gas chromatography (Khí thiên nhiên – Xác định các hp chất lưu huỳnh bằng sắc ký khí).

ASTM D 1142 Standard test method for water vapor content of gaseous fules by measurement of dew- point temperature (Nhiên liệu dạng khí – Xác định hàm lượng hơi nước bằng phép đo nhiệt độ điểm sương).

 Quy định kỹ thuật

3.1  Các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp thử tương ứng của khí thiên nhiên nén sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ được quy định trong Bảng 1.

3.2  Tạo mùi

Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ phải bổ sung chất tạo mùi, phù hợp với ISO 13734.

 Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 3755 hoặc ISO 10715.

Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp th đối với khí thiên nhiên nén

Tên ch tiêu

Mức

Phương pháp th

1. Trị số metan, không nh hơn

80

TCVN 12051-1 (ISO 15403-1)

2. Chỉ số Wobbe, MJ/Sm3

46 đến 62

ISO 6976

3. Hàm lượng nước, mg/Sm3, không lớn hơn

80

ISO 10101 (các phần từ 1 đến 3); ISO 18453; ISO 11541;
ASTM D 1142

4. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/Sm3, không lớn hơn

50

TCVN 10142 (ASTM D 5504);
TCVN 10143 (ASTM D 6228);
ISO 6326-5; ISO 19739;

5. Hàm lượng hydro sulfua (H2S), mg/Sm3, không lớn hơn

24

TCVN 10142 (ASTM D 5504);
TCVN 9796 (ASTM D 4801)

6. Hàm lưng cacbon dioxit (CO2), % thể tích, không lớn hơn

8

TCVN 12047-3 (ISO 6974-3);
TCVN 12047-6 (ISO 6974-6);
TCVN 9798 (ASTM D 4984);
TCVN 9794 (ASTM D 1945);
ISO 6975

7. Điểm sương theo nước  45 barg, °C, không lớn hơn

6

TCVN 12045 (ISO 6327);
TCVN 9797 (ASTM D 4888)

8. Đim sương theo hydrocacbon  45 barg, °C, không lớn hơn

6

TCVN 12045 (ISO 6327);
TCVN 9797 (ASTM D 4888)

9. Hàm lượng tạp chất có đường kính lớn hơn 10 µm, ppmw, không lớn hơn.

30

TCVN 5977;
TCVN 11256-4 (ISO 8573-4)

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12051-2:2017 VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN SỬ DỤNG LÀM NHIÊN LIỆU CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN12051-2:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Hóa chất, dầu khí
Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản