TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12238-5:2018 (IEC 60127-5:2016) VỀ CẦU CHẢY CỠ NHỎ – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DÂY CHẢY CỠ NHỎ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12238-5:2018

IEC 60127-5:2016

CẦU CHẢY CỠ NHỎ – PHẦN 5: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DÂY CHẢY CỠ NHỎ

Miniature fuses – Part 5: Guidelines for quality assessment of miniature fuse-links

 

Li nói đầu

TCVN 12238-5:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60127-5:2016;

TCVN 12238-5:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12238 (IEC 60127), Cầu chảy cỡ nhỏ đã có các phần sau:

– TCVN 12238-1:2018 (IEC 60127-1:2015), Phần 1 – Yêu cầu chung đối với dây chảy cỡ nhỏ;

– TCVN 12238-5:2018 (IEC 60127-5:2016), Phần 5: Hướng dẫn đánh giá chất lượng dây chảy cỡ nhỏ;

– TCVN 12238-7:2018 (IEC 60127-7:2015), Phần 7: Dây chảy cỡ nhỏ dùng cho các ứng dụng đặc biệt.

Bộ tiêu chun IEC 60127 còn các tiêu chuẩn sau:

– IEC 60127-2:2014, Miniature fuses – Part 2: Cartridge fuse-links

– IEC 60127-3:2015, Miniature fuses – Part 3: Sub-miniature fuse- links

– IEC 60127-4:2005, amd 1:2008 and amd 2:2012, Miniature fuses – Part 4: Universal modular fuse-links (UMF) -Through- hole and surface mount types

– IEC 60127-6:2014, Miniature fuses – Part 6: Fuse-holders for miniature fuse-links

– IEC 60127-8:2018, Miniature fuses – Part 8: Fuse resistors with particular overcurrent protection

– IEC 60127-10:2001, Miniature fuses – Part 10: User guide for miniature fuses

 

CU CHY CỠ NHỎ – PHẦN 5: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DÂY CHẢY CỠ NHỎ

Miniature fuses – Part 5: Guidelines for quality assessment of miniature fuse-links

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho các thử nghiệm để đánh giá chất lượng dây chảy cỡ nhỏ không phải là thử nghiệm điển hình, đối với các trường hợp khi không có thỏa thuận hoàn chnh giữa người sử dụng và nhà chế tạo về cách áp dụng các thử nghiệm này.

Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn và các giới hạn thường áp dụng cho mục đích kiểm soát chất lượng quy mô lớn bi người sử dụng và nhà chế tạo dây chảy cỡ nh. Tiêu chuẩn này có hiệu lực cho quy mô lớn cỡ lô lớn hơn hoặc bằng 10 000. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các c lô nh hơn, nếu cần.

Các kiểm tra định kỳ bằng các thử nghiệm điển hình giảm nhẹ (Điều 5) được thiết kế để thực hiện định kỳ nhằm đảm bảo rằng duy trì được mức tính năng kỹ thuật được kiểm tra trước đó bởi các thử nghiệm đin hình như cho trong các tiêu chuẩn khác thuộc bộ tiêu chuẩn này.

Tần số chu kỳ kiểm tra theo lô không được thiết lập trong tiêu chuẩn này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (k cả các sửa đổi).

TCVN 12238-1:2018 (IEC 60127-1:2006 with amendment 1:2011 and amendment 2:2015), Cầu chy cỡ nhỏ – Phần 1: Định nghĩa v cầu chy cỡ nhỏ và yêu cầu chung đối với dây chảy cỡ nhỏ

TCVN 12238-7:2018 (IEC 60127-7:2015)Cầu chảy cỡ nhỏ – Phần 7: Dây chy cỡ nhỏ dùng cho các ứng dụng đặc biệt

IEC 60127-2:2014, Miniature fuses – Part 2: Cartridge fuse-links (Cu chảy cỡ nhỏ – Phần 2: Dây chảy có vỏ bọc)

IEC 60127-3:2015, Miniature fuses – Part 3: Sub-miniature fuse-links (Cầu chảy cỡ nhỏ – Phần 3: Dây chy cỡ siêu nh)

IEC 60127-4:2005 with amendment 1:2008 and amendment 2:2012, Miniature fuses-Part 4: Universal modular fuse-links (UMF) – Through-hole and surfaces mount types (Cầu chảy cỡ nhỏ – Phần 4: Dây chảy dạng mô đun đa năng (UMF) – Kiểu xuyên lỗ và kiểu lắp trên b mặt)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN12238-1 (IEC 60127-1), IEC 60127-4 và TCVN 12238-7 (IEC 60127-7).

4  Kiểm tra theo lô

4.1  Điều kiện thử nghiệm

Mu thích hợp với mức chất lượng chấp nhận được (AQL) và mức kiểm tra cần theo IEC 60410.

4.2  Th nghiệm không phá hủy

Bảng 1 thể hiện các đặc tính cơ bản của mẫu.

Bảng 1 – Đặc tính cơ bản (mức kiểm tra II) (Các mẫu có thể được đưa tr lại lô sau khi kiểm tra)

Loại Thử nghiệm

Điều theo TCVN 12238-1 (IEC 60127-1)

Phân loại khuyết tật

AQL

Khuyết tật ln

Khuyết tật nhỏ

Từng khuyết tật

Tổng/loại

Ghi nhãn Dây chảy

6.1

x

0,25

  Mã màu

6.4

 

 

 

 

Đầu cốt a

8.3

x

0,25

0,65

  Bố trí

8.4

x

 

 

  Kích thước

8.1

x

 

 

  Nứt cách điện (nhìn thấy được)

x

 

 

Liên tục về điện Điện trở trạng thái lạnh b

 

x

0,25

0,65

a Không ngâm trong nước.

b Giá trị giới hạn do nhà chế tạo cung cấp và dựa vào điện áp rơi do được theo 9.1 của TCVN 12238-1 (IEC 60127-1) nhưng với dòng điện không lớn hơn 10 % dòng điện danh định của cu chảy.

Nếu có các lỗi trong một loại mà dẫn đến các lỗi trong loại khác thi các mẫu này được thay bằng các mẫu mới. Việc thay thế này chỉ thực hiện nếu giá trị AQL trong loại lỗi này không bị vượt quá.

4.3  Thử nghiệm phá hủy

4.3.1  Thử nghiệm phá hủy theo IEC 60127-2 và IEC 60127-3

4.3.1.1  Cầu chảy bị lỗi bất kỳ phát hiện trong thử nghiệm theo Bảng 1 cần được thay bằng các mẫu tốt, trước khi tiếp tục với việc lấy mẫu và thử nghiệm theo Bảng 2.

Bảng 2 (theo IEC 60127-2 và IEC 60127-3) – Đặc tính thời gian/dòng điện (TCVN 12238-1 (IEC 60127-1), 9.2.1 (mức kiểm tra S4, thử nghiệm phá hủy))

Phần trăm của z,  bội s của IN

AQL

1,IN

2,0 IN

2,75 IN

4 IN

10 IN

 

hoặc

hoặc

 

 

 

 

1,5 Ia

2,1 IN

 

 

 

 

10

40

30

10

10

0,65

z Cỡ mẫu theo kế hoạch lấy mẫu.

a Thử nghiệm độ bền sửa đổi theo 9.4 b) và c) của TCVN12238-1 (IEC 60127-1).

4.3.1.2  Khi số chấp nhận được khác không được cho trong kế hoạch lấy mẫu, và dây chảy bất kỳ không tác động ở 2,0 IN hoặc 2,1 IN trong khoảng thời gian lớn nhất cho trong tờ ri tiêu chuẩn liên quan, dòng điện thử nghiệm cần được tăng lên mà không gián đoạn đến 2,2 IN như sau:

Đối với dây chảy có thời gian nóng chảy lớn nhất là 30 min  2,1 IN trong 10 min nữa.

Đối với dây chảy có thời gian nóng chảy lớn nhất là 2 min ở 2,1 IN trong 2 min nữa.

Đối với dây chảy có thời gian nóng chảy lớn nhất là 5 s ở 2,0 IN trong 5 s nữa.

Nếu dây chảy bất kỳ không tác động trong thời gian bổ sung này thì lô cn được coi là không chấp nhận được, bất kể số chấp nhận cho trong kế hoạch lấy mẫu là bao nhiêu.

4.3.2  Thử nghiệm phá hủy theo IEC 60127-4

4.3.2.1  Cầu chảy lỗi bất kỳ phát hiện trong thử nghiệm theo Bảng 1 cần được thay bằng các mẫu tốt trước khi tiếp tục với việc lấy mẫu và thử nghiệm theo Bảng 3.

Bảng 3 (theo IEC 60127-4) – Đặc tính thời gian/dòng điện (TCVN 12238-1 (IEC 60127-1), 9.2.1 (mức kiểm tra S4, thử nghiệm phá hủy))

Phần trăm của z,  bội số của IN

AQL

1,25 IN

IN

10 IN

 

20

60

20

0,65

z Cỡ mẫu theo kế hoạch lấy mẫu.

4.3.2.2  Khi số chấp nhận được khác không được cho trong kế hoạch lấy mẫu, và dây chảy bất kỳ không tác động ở 2,0 IN trong khoảng thời gian lớn nhất cho trong tờ ri tiêu chuẩn liên quan, dòng điện thử nghiệm cần được tăng lên mà không gián đoạn đến 2,1 IN như sau:

Đối với dây chảy có thời gian nóng chảy lớn nhất là 2 min  2,0 IN trong 2 min nữa.

Nếu dây chảy bất kỳ không tác động trong thời gian bổ sung này thì lô cần được coi là không chấp nhận được, bất kể số chấp nhận cho trong kế hoạch lấy mẫu là bao nhiêu.

4.3.3  Thử nghiệm phá hủy theo TCVN 12238-7 (IEC 60127-7)

4.3.3.1  Cầu chảy lỗi bất kỳ phát hiện trong thử nghiệm theo Bàng 1 cần được thay bằng các mẫu tốt trước khi tiếp tục với việc lấy mẫu và thử nghiệm theo Bảng 4.

Bảng 4 (theo TCVN 12238-7 (IEC 60127-7)) – Đặc tính thời gian/dòng điện (TCVN 12238-1 (IEC 60127-1), 9.2.1 (mức kiểm tra S4, thử nghiệm phá hủy))

Phần trăm của z,  bội s của IN

AQL

IOVL

2,0 IN

2,75 IN

4 IN

10 IN

 

 

hoặc

 

 

 

 

 

2,IN

 

 

 

 

 

t2max  1 h

 

 

t8max  1 s

 

 

Nếu quy định

Nếu quy định

Nếu quy định

Nếu quy định

 

 

t1min

t3min

t5min

t7min

 

 

 

t4max

t6max

 

 

10

40

10

10

30

0,65

z Cỡ mẫu theo kế hoạch lấy mẫu.

4.4 Tiêu chí chp nhận

Lô dây chảy cỡ nhỏ được chế tạo theo bộ IEC 60127 (tất c phần) sẽ được coi là có mức chất lượng chấp nhận được, nếu các thử nghiệm quy định trong Bảng 1 và một thử nghiệm trong Bảng 2 hoặc Bảng 3 hoặc Bảng 4 được thực hiện theo thứ tự cho trước và số lượng khuyết tật tìm thy không vượt quá số chấp nhận được cho trong kế hoạch lấy mẫu liên quan.

Các thử nghiệm chấp nhận đòi hi các giới hạn AQL thấp hơn giới hạn cho  trên phải có thỏa thuận đặc biệt giữa người sử dụng và nhà chế tạo.

5  Kiểm tra định kỳ

5.1  Thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo IEC 60127-2 hoặc IEC 60127-3

Bảng 5 thể hiện các thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo IEC 60127-2 hoặc IEC 60127-3.

Bảng 5 – Thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo IEC 60127-2 hoặc IEC 60127-3

Điều theo TCVN 12238-1

(IEC 60127-1)

Mô tả thử nghiệm

Số lượng mẫu với các giá trị gim nhẹ của điện áp rơi

1 7 10 13 16 19 22 25
đến 8 11 14 17 20 23 đến
6 9 12 15 18 21 24 30
6.1 Ghi nhãn x x x x x x x  
8.1 Kích thước x x x x x x x x
8.4 Bố trí x x x x x x x x
9.1 Điện áp rơi x x x x x x x x
9.2.1 Đặc tính thời gian/dòng điện

2,0 IN hoặc 2,1 IN

    x          

4,0 IN

          x    
9.4, điểm b) và c) Thử nghiệm độ bền và tổn thất duy trì lớn nhất x              
9.3 Khả năng cắt   x     x      
  10 IN hoặc 50 IN                
  (xem chú thích)                
CHÚ THÍCH: Thông số đặc trưng 32 mA đến 125 mA được thử nghiệm  50 IN. Thông số đặc trưng 160 mA đến 10 A được thử nghiệm  10 IN.

Trong trường hợp xảy ra hỏng hóc, các kết quả thử nghiệm cần được đánh giá như quy định trong 7.2.3 của TCVN 12238-1 (IEC 60127-1).

5.2  Thử nghiệm đin hình giảm nhẹ theo IEC 60127-4

Bảng 6 thể hiện các thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo IEC 60127-4.

Bảng 6 – Thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo IEC 60127-4

Điều theo TCVN 12238-1

(IEC 60127-1)

Mô tả thử nghiệm

Số lượng mẫu với các giá trị giảm nh của điện áp rơi

1

7

10

13

16

19

22

25

đến

8

11

14

17

20

23

đến

6

9

12

15

18

21

24

30

6.1 Ghi nhãn x x x x x x x  
8.1 Kích thước x x x x x x x  
8.4 Bố trí x x x x x x x  
9.1 Điện áp rơi x x x x x x x  
9.2.1 Đặc tính thời gian/dòng điện

2,0 IN

    x          
   

10,0 IN

          x    
9.4, điểm b) và c) Thử nghiệm độ bền và tổn tht duy trì lớn nhất x              
9.3 Khả năng cắt   x     x      
  10 IN hoặc 50 IN                
  (xem chú thích)                
CHÚ THÍCH: Thông số đặc trưng 32 mA đến 125 mA được thử nghiệm ở 50 IN. Thông số đặc tnmg 160 mA đến 10 A được thử nghiệm ở 10 IN.

Trong trường hợp xảy ra hỏng hóc, các kết quả thử nghiệm cần được đánh giá như quy định trong 7.2.3 của TCVN 12238-1 (IEC 60127-1).

5.3  Thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo TCVN 12238-7 (IEC 60127-7)

Bảng 7 thể hiện các thử nghiệm điển hình giảm nhẹ theo TCVN 12238-7 (IEC 60127-7).

Bảng 7 – Thử nghiệm đin hình giảm nhẹ theo TCVN12238-7 (IEC 60127-7)

Điều theo TCVN12238-1

(IEC 60127-1)

Mô tả thử nghiệm

S lượng mẫu với các giá trị giảm nh của điện áp rơi

1

7

10

13

16

19

22

25

đến

8

11

14

17

20

23

đến

6

9

12

15

18

21

24

30

6.1 Ghi nhãn x x x x x x x  
8.1 Kích thước x x x x x x x  
8.4 Bố trí x x x x x x x  
9.1 Điện áp rơi x x x x x x x  
9.2.1 Đặc tính thời 2,0 IN (t2max)     x          
  gian/dòng điện 10,0 IN (t8max)           x    
9.4, điểm b) và c) Thử nghiệm độ bền và tổn tht duy trì lớn nhất x              
9.3 Khả năng cắt   x     x      
  5 IN  hoặc 10 IN hoặc 50 IN                
  (xem chú thích)                
CHÚ THÍCH: Thông số đặc trưng 32 mA đến 125 mA được thử nghiệm  50 IN. Thông số đặc trưng 160 mA đến 10 A được thử nghiệm  10 IN. Thông số đặc trưng lớn hơn 10 A được thử nghiệm ở 5 IN.

Trong trường hợp xảy ra hỏng hóc, các kết quả thử nghiệm cần được đánh giá như quy định trong 7.2.3 của TCVN 12238-1 (IEC 60127-1).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes

[2] IEC Guide 102:1996, Electronic components – Specification structures for quality asessment (Qualification approval and capability approval)

[3] ISO 3:1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Kiểm tra theo lô

5  Kiểm tra định kỳ

Thư mục tài liệu tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12238-5:2018 (IEC 60127-5:2016) VỀ CẦU CHẢY CỠ NHỎ – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DÂY CHẢY CỠ NHỎ
Số, ký hiệu văn bản TCVN12238-5:2018 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản