TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12491:2018 (ISO 6462:2011) VỀ DAO PHAY MẶT ĐẦU VÀ MẶT VAI GỜ GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC
TCVN 12491:2018
ISO 6462:2011
DAO PHAY MẶT ĐẦU VÀ MẶT VAI GỜ GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC
Face and shoulder milling cutters with indexable inserts – Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 12491:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6462:2011
TCVN 12491:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY MẶT ĐẦU VÀ MẶT VAI GỜ GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC
Face and shoulder milling cutters with indexable inserts – Dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của dao phay mặt đầu và mặt vai gờ ghép các mảnh cắt tháo lắp được.
Hình dạng và các kích thước của các mảnh cắt tháo lắp được do nhà sản xuất quy định.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 240, Milling cutters – Interchangeability dimensions for cutter arbors or cutter mandrels (Dao phay – Các kích thước đổi lẫn dùng cho các trục gá dao hoặc trục kẹp dao)
ISO 2780, Milling cutters with tenon drive – Interchangeability dimensions for cutter arbors – Metric series (Dao phay được dẫn động bằng mối ghép mộng – Các kích thước đổi lẫn cho trục gá dao – Hệ mét)
ISO 2940-1, Milling cutters mounted on centring arbors having a 7/24 taper – Fitting dimensions Centring arbors (Dao phay lắp trên trục gá định tâm có độ côn 7/24 – Kích thước lắp ghép của trục gá định tâm)
ISO 3365, Indexable hardmetal (carbide) inserts with wiper edges, without fixing hole – Dimensions (Mảnh cắt bằng hợp kim cứng tháo lắp được với các lưỡi cắt có bậc, không có lỗ kẹp chặt – Kích thước)
ISO 11529-2, Milling cutters Designation – Part 2: Shank-type and bore-type milling cutters with indexabite inserts (Dao phay – Ký hiệu – Phần 2: Các dao phay kiểu có chuôi và kiểu có lỗ ghép các mảnh cắt tháo lắp được)
3 Kiểu
Các dao phay ghép các mảnh cắt tháo lắp được phải có các góc lưỡi cắt Kr, của 45°, 60°, 75°, và 90° và các kiểu sau:
– kiểu A với dẫn động bằng mối ghép mộng và vít có mũ đầu lỗ sáu cạnh;
– kiểu B với dẫn động bằng mối ghép mộng và vít kẹp chặt có các kích thước đổi lẫn phù hợp với ISO 2780;
– kiểu C được lắp trên trục định tâm có độ côn 7/24 với các kích thước đổi lẫn phù hợp với ISO 2940-1.
CHÚ THÍCH 1 Các góc lưỡi cắt khắc với các góc đã liệt kê trong điều này là các góc tùy chọn với điều kiện là chúng thích hợp với hệ thống ký hiệu theo ISO 11529-2.
CHÚ THÍCH 2 Các thuật ngữ viết tắt dùng cho các kích thước được xem trong ISO/TS13399-3
4 Kích thước
4.1 Các lỗ dùng cho cơ cấu thay dao
Đối với các dao phay có đường kính d1 bằng hoặc lớn hơn 250mm, nhà sản xuất có thể quy định các lỗ ren dùng cho cơ cấu nâng để thay dao. Số lượng lỗ và vị trí các lỗ do nhà sản xuất quy định, tuy nhiên các kích thước nhỏ nhất của chúng phải như sau:
– đối với các dao phay d1 = 250 mm hoặc 315 mm, các lỗ ren phải có kích thước M12 x 27;
– đối với các dao phay d2 = 400 mm hoặc 500 mm, các lỗ ren phải có kích thước M16 x 34.
CHÚ THÍCH Có thể áp dụng các quy định về an toàn của quốc gia.
4.2 Kiểu A – dẫn động bằng mối ghép mộng – vít có mũ đầu lỗ sáu cạnh
CHÚ DẪN
1 rãnh phù hợp với loạt hệ mét của ISO 240
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
Hình 1 – Kiểu A
Bảng 1 – Các kích thước cho kiểu A
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu phù hợp với ISO11529-2a |
d1 js16 |
Kr |
d2 |
d3 H7 |
d4 min. |
d5 min. |
d6 js13 |
h ± 0,15 |
l1 |
l2 max. |
Vít kẹp chặt |
..45.040R(L)…….P16 |
40 |
45° |
– |
16 |
33 |
14 |
9 |
40 |
18 |
31 |
M8 |
..60.040R(L)…….P16 |
60° |
– |
|||||||||
..75.040R(L)…….P16 |
75° |
– |
|||||||||
..90.040R(L)…….P16 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.050R(L)…….P22 |
50 |
45° |
– |
22 |
41 |
18 |
11 |
40 |
20 |
33 |
M10 |
..60.050R(L)…….P22 |
60° |
– |
|||||||||
..75.050R(L)…….P22 |
75° |
– |
|||||||||
..90.050R(L)…….P22 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.063R(L)…….P22 |
63 |
45° |
– |
||||||||
..60.063R(L)…….P22 |
60° |
– |
|||||||||
..75.063R(L)…….P22 |
75° |
– |
|||||||||
..90.063R(L)…….P22 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.080R(L)…….P27 |
80 |
45° |
– |
27 |
49 |
20 |
14 |
50 |
22 |
37 |
M12 |
..60.080R(L)…….P27 |
60° |
– |
|||||||||
..75.080R(L)…….P27 |
75° |
– |
|||||||||
..90.080R(L)…….P27 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.100R(L)…….P32 |
100 |
45° |
– |
32 |
59 |
27 |
18 |
25 |
33 |
M16 |
|
..60.100R(L)…….P32 |
60° |
– |
|||||||||
..75.100R(L)…….P32 |
75° |
– |
|||||||||
..90.100R(L)…….P32 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
a Phải đặt các chữ cái và chữ số phù hợp với ISO11529-2 vào các điểm đã chỉ ra trong ký hiệu |
4.3 Kiểu B – Dẫn động bằng mối ghép mộng – Vít kẹp chặt dao
CHÚ DẪN
1 rãnh phù hợp với loạt hệ mét của ISO 240
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
Hình 2 – Kiểu B
Bảng 2 – Các kích thước cho kiểu B
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu phù hợp với ISO 11529-2a |
d1 js16 |
Kr |
d2 |
d3 H7 |
d4 min. |
d5 min. |
h ± 0,15 |
l1 |
Vít kẹp chặt |
|
min |
max. |
|||||||||
..45.080R(L)……...S27 |
80 |
45° |
– |
27 |
49 |
38 |
50 |
22 |
30 |
M12 |
..60.080R(L)……...S27 |
60° |
– |
||||||||
..75.080R(L)……...S27 |
75° |
– |
||||||||
..90.080R(L)……...S27 |
90° |
d2 < d1 |
||||||||
..45.100R(l)……...S32 |
100 |
45° |
– |
32 |
59 |
45 |
50 |
25 |
32 |
M16 |
..60.100R(L)……...S32 |
60° |
– |
||||||||
..75.100R(L)……...S32 |
75° |
– |
||||||||
..90.100R(L)……...S32 |
90° |
d2 < d1 |
||||||||
..45.125R(L)……...S40 |
125 |
45° |
– |
40 |
71 |
56 |
63 |
28 |
35 |
M20 |
..60125R(L)……...S40 |
60° |
– |
||||||||
..75.125R(L)……...S40 |
75° |
– |
||||||||
..90.125R(L)……...S40 |
90° |
d2 < d1 |
||||||||
..45.160R(L)……...S40 |
160 |
45° |
– |
40 |
90 |
56 |
63 |
28 |
35 |
M20 |
..60.160R(L)……...S40 |
60° |
– |
||||||||
..75.160R(L)……...S40 |
75° |
– |
||||||||
..90.160R(L)……...S40 |
90° |
d2 < d1 |
||||||||
a Phải đặt các chữ cái và chữ số phù hợp với ISO11529-2 vào các điểm đã chỉ ra trong ký hiệu |
4.4. Kiểu C – Lắp trên trục góc định tâm có độ côn 7/24
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
b có thể lựa chọn góc lượn d4 trên mặt sau của thân dao.
Hình 3 – Kiểu C với d2 = 160 mm, 200 mm và 250 mm
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
b có thể lựa chọn góc lượn d4 trên mặt sau của thân dao.
Hình 4 – Kiểu C với d2 = 315 mm, 400 mm và 500 mm
Bảng 3 – Các kích thước cho kiểu C
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu phù hợp với ISO 11529-2a |
d1 js16 |
Kr |
d2 |
d3 H7 |
d4 min. |
d5b min. |
d6
|
d7
|
d8
|
h ± 0,15 |
l1b |
l2 min. |
l2
|
b H11 |
I – 0,5 |
Tp |
Ts |
Trục giá định tâm No |
..45.160R(L)……T40 |
|
45° |
|
40 |
90 |
56 |
66,7 |
14 |
20 |
63 |
29 |
105 |
26 |
16,4 |
9 |
0,3 |
0,12 |
40 |
..60.160R(L)……T40 |
160 |
60° |
– |
|||||||||||||||
..75.160R(L)……T40 |
75° |
– |
||||||||||||||||
..90.160R(L)……T40 |
|
90° |
d2 < d1 |
|||||||||||||||
..45.200R(L)……T60 |
|
45° |
– |
60 |
130 |
78 |
101,6 |
17,5 |
26 |
34 |
155 |
32 |
25,7 |
14 |
0,4 |
0,2 |
50 |
|
..60.200R(L)……T60 |
200 |
60° |
– |
|||||||||||||||
..75.200R(L)……T60 |
75° |
– |
||||||||||||||||
..90.200R(L)……T60 |
|
90° |
d2 < d1 |
|||||||||||||||
..45.250R(L)……T60 |
|
45° |
– |
|||||||||||||||
..60.250R(L)……T60 |
250 |
60° |
– |
|||||||||||||||
..75.250R(L)……T60 |
75° |
– |
||||||||||||||||
..90.250R(L)……T60 |
|
90° |
d2 < d1 |
|||||||||||||||
..45.315R(L)……U60 |
|
45° |
– |
225 |
80 |
245 |
50 or 60 |
|||||||||||
..60.315R(L)……U60 |
315 |
60° |
– |
|||||||||||||||
..75.315R(L)……U60 |
75° |
– |
||||||||||||||||
..90.315R(L)……U60 |
|
90° |
d2 < d1 |
|||||||||||||||
..45.400R(L)……U60 |
|
45° |
– |
|||||||||||||||
..60.400R(L)……U60 |
400 |
60° |
– |
|||||||||||||||
..75.400R(L)……U60 |
75° |
– |
||||||||||||||||
..90.400R(L)……U60 |
|
90° |
d2 < d1 |
|||||||||||||||
..45.500R(L)……U60 |
|
45° |
– |
|||||||||||||||
..60.500R(L)……U60 |
500 |
60° |
– |
|||||||||||||||
..75.500R(L)……U60 |
75° |
– |
||||||||||||||||
..90.500R(L)……U60 |
|
90° |
d2 < d1 |
|||||||||||||||
a Phải đặt các chữ cái và các chữ số phù hợp với ISO 11529-2 vào các điểm đã chi ra trong ký hiệu
b Các kích thước d5 và l1 trên các dao có đường kính cắt d1 bằng và lớn hơn 200mm do nhà sản xuất quy định |
5 Vật liệu
Dao phải được chế tạo từ vật liệu có độ bền kéo nhỏ nhất là 700 N/mm2.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các thuật ngữ viết tắt đã sử dụng có liên quan đến ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50
A.1 Quy định chung
A.1.1 Đường kính cắt (gọt) và chiều dài làm việc
Đường kính cắt gọt (DC) và chiều dài làm việc (LF) của dao phay được lấy từ điểm CRP như đã quy định trong ISO 13399-50 và chỉ ra trên các Hình A.1 và A.2.
Các giá trị của DC và LF và dung sai của chúng, như đã cho trong các Bảng 1 đến 3 có liên quan đến các mảnh cắt chính tháo lắp được có bán kính góc hoặc các lưỡi cắt có bậc, có hình dạng và các kích thước phù hợp với ISO 3365. Trong trường hợp sử dụng các mảnh cắt tháo lắp được khác thì DC và LF sẽ thay đổi.
A.1.2 Góc lưỡi cắt
Giá trị danh nghĩa của góc lưỡi cắt Kr (KAPR) của mảnh cắt tháo lắp được.
Góc hiệu dụng thu được trên chi tiết gia công phụ thuộc vào thông số hình học và đường kính của dao phay cùng với chiều sâu cắt.
A.1.3 Điểm cắt chuẩn (tham chiếu)
Định nghĩa và ký hiệu của điểm cắt chuẩn (CRP) phù hợp với ISO/TS13399-50
a) Mảnh cắt có góc lượn tròn |
b) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc |
c) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc và cạnh vát |
d) Mảnh cắt tròn |
Hình A.1 – Dao phay mặt đầu
a) Mảnh cắt có góc lượn tròn |
b) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc |
c) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc và cạnh vát |
Hình A.2 – Dao phay có gờ
A.2 Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50.
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các thuật ngữ viết tắt ưu tiên theo và ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50, xem Bảng A.1.
Bảng A.1 – Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50.
Ký hiệu trong tiêu chuẩn này |
Viện dẫn trong tiêu chuẩn này |
Tên đặc tính trong ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50 |
Thuật ngữ viết tắt trong ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 1339950 |
Viện dẫn trong ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50 |
b |
Hình 3, Hình 4 | Chiều rộng rãnh then |
KWW |
ISO/TS 13399-3 |
d1 |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Đường kính cắt |
DC |
ISO/TS13399-3 |
d2 |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Đường kính thân dao |
BD |
ISO/TS 13399-3 |
d3 |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Đường kính lỗ ghép nối |
DCB |
ISO/TS13399-3 |
d4 |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Đường kính bề mặt tiếp xúc với phía máy |
DCBFMS |
ISO/TS 13399-3 |
d5 |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Đường kính lỗ cho ghép nối |
Không sẵn có |
|
d6 |
Hình 1 | Đường kính lỗ tiếp cận |
DAH |
ISO/TS 13399-3 |
Hình 3, Hình 4 | Đường kính vòng tròn qua các bulông |
DBC |
ISO/TS 13399-4 |
|
d7 |
Hình 3, Hình 4 | Đường kính lỗ tiếp cận |
DAH |
ISO/TS 13399-50 |
d8 |
Hình 3, Hình 4 | Đường kính lỗ khóa mặt cho tiếp cận |
Không sẵn có |
|
h |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Chiều dài làm việc |
LF |
ISO/TS 13399-3 |
l1 |
Hình 1, Hình2
Hình 3, Hình 4 |
Chiều sâu lỗ ghép nối |
CBDP |
ISO/TS 13399-4 |
l2 |
Hình 1 | Chiều sâu lỗ tiếp cận |
Không sẵn có |
|
l2 |
Hình 3, Hình 4 | Chiều dài rãnh then |
KWL |
ISO/TS 13399-3 |
l3 |
Hình 3, Hình 4 | Chiều sâu lỗ tiếp cận |
Không sẵn có |
|
Kr |
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4 |
Góc lưỡi cắt của dao |
KAPR |
ISO/TS 13399-3 |
t |
Hình 3, Hình 4 | Chiều sâu rãnh then |
Không sẵn có |
|
TP |
Hình 3, Hình 4 | Dung sai vị trí của lỗ tiếp cận |
Không sẵn có |
|
Ts |
Hình 3, Hình 4 | Dung sai độ đối xứng của rãnh then |
Không sẵn có |
|
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO/TS 13399-3, Cutting tool data representation and exchange – Part 3: Reference dictionary for tool items (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dụng cụ cắt – Phần 3: Từ điển tham khảo cho các vấn đề dao cắt)
[2] ISO/TS 13399-4, Cutting tool data representation and exchange – Part 4: Reference dictionary for adaptive items (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dụng cụ cắt – Phần 4: Từ điển tham khảo cho các vấn đề bổ sung)
[3] ISO/TS 13399-50, Cutting tool data representation and exchange – Part 50: Reference dictionary for reference systems and common concepts (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dụng cụ cắt – Phần 50: Từ điển tham khảo cho các hệ thống tham chiếu và các khái niệm chung)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12491:2018 (ISO 6462:2011) VỀ DAO PHAY MẶT ĐẦU VÀ MẶT VAI GỜ GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12491:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |