TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12513-2:2018

ISO 6362-2:2014

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 2: Mechanical properties

Lời nói đầu

TCVN 12513-2:2018 thay thế TCVN 5839:1994.

TCVN 12513-2:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6362-2:2014.

TCVN 12513-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12513 (ISO 6362), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Que/thanh, ống và sản phm định hình ép đùn, gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

– TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

– TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012), Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn – Dung sai hình dạng và kích thước.

– TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012), Phần 4: Sản phẩm định hình – Dung sai hình dạng và kích thước.

– TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012), Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh – Dung sai hình dạng và kích thước.

-TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012), Phần 6: ng tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh – Dung sai hình dạng và kích thước.

– TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014), Phần 7: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 2: Mechanical properties

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định cơ tính của các que/thanh, ống và sản phẩm định hình bằng nhôm và hợp kim nhôm, gia công áp lực được chế tạo bằng công nghệ ép đùn dùng cho các ứng dụng kỹ thuật chung.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 12513-1 (ISO 6362-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn – Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kim tra và cung cấp.

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

ASTM B 557 M, Standard test methods for tention testing wrought and cast aluminium and magnesium alloy products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho th kéo các sản phẩm nhôm và hợp kim magie gia công áp lực và đúc).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 12513-1 (ISO 6362-1).

4  Thử kéo

Về lựa chọn các phôi mẫu thử và thử kéo, xem TCVN 197-1 (ISO 6892-1) hoặc ASTM B 557 M.

5  Cơ tính

Các giá tr về cơ tính của nhôm và các hợp kim nhôm được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 3.

Về độ giãn dài, sử dụng hai chiều dài đo khác nhau. Việc lựa chọn chiều dài đo cho các phép đo độ giãn dài (A hoặc A50mm) do nhà sản xut tự quyết định, trừ khi có thỏa thuận khác.

CHÚ THÍCH: A là độ giãn dài tính bằng phần trăm trên chiều dài đo 5,65  là chiều dài đo tính bằng phần trăm trên chiều dài đo 50 mm.

Các kết quả thử phải được làm tròn theo các quy tắc cho trong Phụ lục A.

Bảng 1 – Cơ tính của que/thanh

Hợp kim

Tôi và ram

Kích thước a

Giới hạn bền kéo Rm MPa

Giới hạn chảy 0,2% Rp0,2 MPa

Độ giãn dài nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

A
%

A50mm
%

1070

H112

Tất cả

55

15

1070A

H112

Tất cả

60

20

25

23

1060

H112

 D hoặc S  30

60

30

25

1050

H112

Tất cả

65

20

1050A

H112

D < 35 hoặc S < 30

65

20

25

23

O

H111

Tất cả

60

95

20

25

23

1350b

H112

Tất cả

60

25

23

1100

H112

D < 35 hoặc S < 30

35  D hoặc 30 < S

75

75

20

20

18

18

1200

H112

D < 35 hoặc S < 30

35  D hoặc 30 ≤ S

75

75

25

20

20

18

2007

T4

T4510

T4511

D hoặc S  80

80 < D hoặc S  200

200 < D hoặc S  250

370

340

330

250

220

210

8

8

7

6

2011

T3

 D hoặc S  40

40 < D hoặc S  50

50 < D hoặc S  75

310

295

290

260

235

205

10

10

10

10

12

14

T4

 D hoặc S  200

275

125

14

16

T6

< D hoặc S  75

75 < D hoặc S  160

310

295

230

195

8

6

10

8

T8

 D hoặc S  75

370

275

10

10

2011A

T4

D ≤ 200, S ≤ 60

275

125

14

12

T6

D ≤ 75, S  60

75 < D  200

310

295

230

195

8

6

6

2014

Oc

Tất cả

250

135

10

12

T4

T4510

T4511

Tất cả

345

240

10

12

T42d

Tất cả

345

205

12

T6

T4510

T4511

D hoặc S  12

12 < D hoặc S  19

19 < D hoặc S, A  16000

19 < D hoặc S, 16000 < A  20000

19 < D hoặc S, 20000 < A  25000

19 < D hoặc S, 25000 < A  30000

410

440

470

470

450

430

365

400

410

400

380

365

6

6

6

6

6

7

7

7

6

6

6

T62e

D hoặc S  19

19 < D hoặc S, A  16000

19 < D hoặc S, 16000 < A  20000

410

365

7

410

365

7

410

365

6

2014A

O

10 < D hoặc S  200

250

135

10

12

T4

T4510

T4511

10 < D hoặc S  200

345

240

10

12

T6

T6510

T6511

12,5 < D hoặc S  100

100 < D hoặc S  120

120 < D hoặc S  200

440

430

430

400

350

350

6

6

6

2017

Oc

Tất cả

 

245

 

125

16

T4

T42d

 70000

70000 < A ≤ 100000

345

345

 

215

195

 

12

12

2017A

O

10 < D hoặc S  100

250

150

10

T4

T4510

T4511

10 < D hoc S  80

80 < D hoặc S  200

390

360

265

220

10

7

2024

Oc

Tất cả

245

125

10

12

T3510

T3511

D hoặc S  6

6 < D hoặc S  19

19 < D hoặc S  38

38 < D hoặc S, A  16000

38 < D hoặc S, 16000 < A  20000

390

410

450

480

470

295

300

310

365

335

10

8

7

7

12

12

10

10

8

T3

T4

D hoặc S  6

6 < D hoặc S  19

19 < D hoặc S  38

38 < D hoặc S  100, A  16000

38 < D hoặc S  100, 16000 < A  20000

38 < D hoc S  100, 20000 < A  30000

100 < D hoặc S ≤ 200, A  16000

100< D hoặc ≤ 200, 16000< A ≤ 20000

100< D hoc S ≤ 200, 20000 < A ≤ 30000

390

410

450

480

470

460

480

470

460

295

305

315

365

335

315

365

335

315

8

8

8

6

6

6

12

12

10

10

8

8

10

8

8

T42d

D hoặc S  19

19 < D hoặc S  38

38 < D hoặc S, A  16000

38 < D hoặc S, 16000  20000

390

390

390

390

265

265

265

265

12

10

10

8

T8510

T8511

T81

10 < D hoặc S  150

455

400

4

2030

T4

T4510

T4511

D hoặc S  80

80 < D hoặc S  200

200 < D hoặc S  250

370

340

330

250

220

210

8

8

7

6

3102

H112

Tất cả

80

30

25

23

3003

H112

Tất cả

95

35

O

H111

Tất cả

95

135

35

25

20

3103

H112

Tất cả

95

35

25

20

O

H111

Tất cả

95

135

35

25

20

5005

5005A

H112

Tất cả

100

40

18

16

O

H111

 80, S  60

100

150

40

18

16

5019

H112

D hoặc S  200

250

110

14

12

O

H111

D hoặc S  200

250

320

110

15

13

5049

H112

Tất cả

180

80

15

13

5051A

H112

Tất cả

150

50

16

14

O

H111

Tất cả

150

200

50

18

16

5251

H112

Tất cả

160

60

16

14

O

H111

Tất cả

160

220

60

17

15

5052

H112

Tất cả

175

70

O

Tất cả

175

245

70

20

5154A

H112

D hoặc S  200

200

85

16

14

O

H111

D hoặc S  200

200

275

85

18

16

5454

H112

Tất cả

215

100

12

O

H111

D hoặc S  200

200

275

85

18

16

5754

H112

D hoặc S  150

150 < D hoặc S  250

180

180

80

70

14

13

12

O

H111

D hoặc S  150

180

250

80

17

15

5056

H112

 30000

30000 < A  70000

70000 < A  100000

245

225

215

100

80

70

5083

H112

D hoặc S  130, A ≤ 20000

275

140

12

12

O

D hoặc S  130, A ≤ 20000

275

355

110

14

5086

H112

D hoặc S  250

240

95

12

10

O

D hoặc S  250

240

320

95

18

15

6101

T6f

3 ≤ D hoặc S  7

7 < D hoặc S  17

17 < D hoặc S  30

195

195

175

165

165

145

10

12

14

T7

 D hoặc S  17

135

110

10

6101A

T6f

D hoặc S  150

200

170

10

8

6101B

T6f,g

S ≤ 15

215

160

8

6

T7f,h

S ≤ 15

170

120

12

10

6005

6005A

T6f

D hoặc S  25

25 < D hoặc S  50

50 < D hoặc S  100

270

270

260

225

225

215

10

8

8

8

6005C

T5

D hoặc S  6

6 < D hoặc S  12

245

225

205

175

8

8

T6f

D hoặc S  6

265

235

8

6110A

T5f

D hoặc S  120

380

360

10

8

T6f

D ≤ 120 hoặc S  150

410

380

10

8

6012

T6f

T6510f

T6511f

D hoặc S  150

150 < D hoặc S  200

310

260

260

200

8

8

6

6018

T6f

T6510f

T6511f

D hoặc S  150

150 < D hoặc S  200

310

260

260

200

8

8

6

6023

T6f

T6510f

T6511f

D hoặc S  150

320

270

10

8

6351

O

H111

D hoặc S  200

160

110

14

12

T4f

D hoặc S  200

205

110

14

12

T6f

D hoặc S  20

20 < D hoặc S  75

75 < D hoặc S  150

150 < D hoặc S  200

200 < D hoặc S  250

295

300

310

280

270

250

255

260

240

200

8

8

8

8

8

6

6060

T4f

D hoặc S  150

120

60

16

14

T5f

D hoặc S  150

160

120

8

6

T6f

D hoặc S  100

190

150

10

8

T64f

D hoặc S  50

180

120

12

10

T66f

D hoặc S  150

215

160

8

6

6360

T4f

D hoặc S  150

110

50

16

14

T5

D hoặc S  150

150

110

8

6

T6f

D hoặc S  150

185

140

8

6

T66f

D hoặc S  150

195

150

8

6

6061

Oc

Tất cả

145

110

16

T4f

T4511

Tất cả

180

110

14

16

T42d

Tất c

175

85

16

T6f

T62e

T6511

D hoặc S  6

6 < D hoặc S

260

260

240

240

7

9

8

10

6261

O

H111

D hoặc S  100

170

120

14

12

T4f

D hoặc S  100

180

100

14

12

T6f

D hoặc S  20

20 < D hoặc S  100

290

290

245

245

8

8

7

6262

T6f

D hoặc S  200

260

240

10

8

6262A

T6f

D ≤ 220 hoặc S  155

260

240

10

8

6063

O

H111

D hoặc S  200

130

18

16

T1

D hoặc S  12

12 < D hoặc S  25

120

110

60

55

12

12

T4f

D hoặc S  150

150 < D hoặc S  200

130

120

65

65

14

12

12

T5

D hoặc S  12

12 < D hoặc S  25

150

145

110

105

7

7

8

8

T6f

D hoặc S < 3

3 < D hoặc S ≤ 25

205

205

170

170

9

8

10

T66f

D hoặc S  200

245

200

10

8

6063A

O

H111

D hoặc S  200

150

16

14

T4f

D hoặc S  150

150 < D hoặc S  200

150

140

90

90

12

10

10

T5

D hoặc S  200

200

160

7

5

T6f

D hoặc S  150

150 < D hoặc S  200

230

220

190

160

7

7

5

6463

T4f

D hoặc S  150

125

75

14

12

T5

D hoặc S  150

150

110

8

6

T6f

D hoặc S  150

195

160

10

8

6065

T6f

D ≤ 220 hoặc S  155

260

240

10

8

6081

T6f

D hoặc S  250

275

240

8

6

6082

O

H111

D hoặc S  200

160

110

14

12

T4f

10 ≤ D hoặc S  80

205

110

14

14

T6f

10 ≤ D  60 hoặc 10 ≤ S  50

60 < D  150 hoặc 50 < S  150

310

300

260

240

8

8

7

6182

T4f

 220 hoặc S  155

205

110

12

10

T6f,i

9 < D hoặc S  100

100 < D hoặc S  150

150 < D hoặc S  220

360

330

280

330

300

240

9

8

6

7

6

4

7003

T5

D hoặc S  12

12 < D hoặc S  25

285

275

245

235

10

10

T6f

D hoặc S  50

50 < D hoặc S  150

350

340

290

280

10

10

8

8

7204

O

Tất cả

245

145

12

T4J

Tất cả

315

195

11

T6

Tất cả

335

275

10

7005

T6f

D hoặc S  50

50 < D hoặc S  200

350

340

290

270

10

10

8

7108

T6f

D hoặc S  100

310

260

10

8

7108A

T6f

D hoặc S  200

310

260

12

10

T66f

D hoặc S  50

50 < D hoặc S  200

350

340

290

275

10

10

8

7020

T6f

D hoặc S  50

50 < D hoặc S  200

350

340

390

275

10

10

8

7021

T6f

D hoặc S  40

410

350

10

8

7022

T6f

T6510f

T6511f

D hoặc S  80

80 < D hoặc S  200

490

470

420

400

7

7

5

7049A

T6

T6510

T6511

D hoặc S  100

100 < D hoặc S ≤ 125

125 < D hoặc S  150

150 < D hoặc 180

610

560

520

450

530

500

430

400

5

5

5

3

4

7050

T73511

D hoặc S  125, A  20000

485

415

7

8

T74511

D hoặc S  76

505

435

7

T76510

D hoặc S  127

545

475

7

7075

Oc

 20000

275

165

9

10

T6

T62e

T6510

T6511

D hoặc S  6

6 ≤ D hoặc S  75

75 < D hoặc S  110, A  13000

75 < D hoặc S ≤ 110, 13000 ≤ A  20000

100 < D hoặc S  130, A ≤ 20000

130 < D hoặc S  150

540

560

560

540

540

500

480

500

490

480

470

440

6

5

5

5

5

7

7

7

7

6

T73k

10 < D hoặc S  25

25 < D hoặc S  50

50 < D hoặc S  70

70 < D hoặc S  100

485

475

475

470

420

405

405

390

7

7

7

6

T73510k

T73511k

D hoặc S ≤ 25

25 < D hoặc S ≤ 75

75 < D hoặc S ≤ 100

100 < D hoặc S  150

485

475

470

470

420

405

390

360

7

7

6

6

5

a D (mm) = đường kính đối với thanh tròn.

S (mm) = chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện đối với các thanh vuông và hình sáu cạnh, chiều dày đối với thành hình chữ nhật.

A (mm2) = diện tích mặt cắt ngang.

b Độ dẫn γ = 35,4 MS/m.

c Vật liệu của kim loại tôi và ram O phải là nền (cơ sở) cho các vật liệu của các kim loại tôi và ram T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng, cần trình bày và giải thích khả năng đặt được các đặc tính T42 hoặc T62 sau nhiệt luyện thích hợp.

d Phải áp dụng các cơ tính ca loại tôi và ram T42 ch khi vật liệu ca loại tôi và ram đã được khách hàng làm tăng cứng tự nhiên theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch dịch rắn thì cơ tính ca vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định.

e Phải áp dụng các cơ tính ca loại tôi và ram T62 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng nhân tạo, theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính ca vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định.

f Áp dụng cho các vật liệu sau ép đùn theo sau là làm nguội có kim soát  tốc độ đủ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dch rắn.

g Độ dẫn điện γ  30 MS/m.

h Độ dẫn điện γ  32 MS/m.

i Các đặc tính đạt được bi người sử dụng, tuy nhiên, có thể thấp hơn các đặc tính đã liệt kê nếu vật liệu đã được tạo hình hoặc, nếu không, đã được gia công nguội hoặc gia công nóng, đặc biệt là trong tôi và ram có qua ủ trước khi nhiệt luyện bình thường trong dung dịch rắn.

j Các cơ tính của loại tôi và ram T4 là các giá tr đã quy định dựa trên các giá trị tham chiếu thu được bi quá trình hóa già tự nhiên một tháng  nhiệt độ phòng (xấp x 20°C) sau khi nhiệt luyện trong dung dch rắn.

Trong trưng hợp th kéo được thực hiện trước khi hoàn thành một tháng hóa già tự nhiên, đc tính kéo của loại tôi và ram T4 có th xem là được đảm bảo nếu kết quả thử ca mẫu th đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn được xác nhận là thỏa mãn đặc tính kéo của loại tôi và ram T6.

k Đối với các vật liệu có chiều dày 20mm hoặc lớn hơn, xem EN 755-1 về độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất.

Bảng 2 – Cơ tính của ống

Hợp kim

Tôi và ram

Kích thướca

Giới hạn bền kéo Rm MPa

Giới hạn chảy 0,2% Rp0,2 MPa

Độ giãn dài nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

A
%

A50mm
%

1070

H112

Tất cả

55

15

1050

H112

Tất cả

65

20

1050A

H112

Tất cả

60

20

25

23

O, H111

Tất cả

60

95

20

25

23

1350

H112

Tất cả

60

25

23

1100, 1200

H112

Tất cả

75

20

25

2007

T4

T4510

T4511

 25

370

250

8

6

2011, 2011A

T6

t ≤ 25

310

230

6

4

2014

Ob

Tất cả

245

125

12

T4

Tất cả

345

245

12

T42c

Tất cả

345

205

12

T4510

T4511

 20

370

230

11

10

T6

t ≤ 12

410

365

7

12 < t  19

440

400

7

19 < t, A ≤ 16000

470

410

7

19 < t, 16000 < A ≤ 20000

470

400

6

19 < t, 20000 < A  25000

450

380

6

19 < t, 25000 < A ≤ 30000

430

365

6

 

T62d

t ≤ 19

19 < t, A ≤ 16000

19 < t, 16000 < A ≤ 20000

410

410

410

365

365

365

7

7

6

 

T6510

T6511

t ≤ 10

10 < t ≤ 40

415

450

370

400

7

6

5

4

2014A

O

H111

 20

250

135

12

10

T4

T4510

T4511

≤ 20

370

230

11

10

T6

T6510

T6511

t ≤ 10

10 < t  40

415

450

370

400

7

6

5

4

2017

Ob

Tất cả

245

125

16

T4

T42c

 70000

70000 < A ≤ 100000

345

335

215

195

12

12

2017A

O

H111

t <20

250

135

12

10

T4

T4510

T4511

t ≤ 10

10 < t  75

380

400

260

270

12

10

10

8

2024

Ob

Tất cả

245

125

12

T3

T3510

T3511

 30

420

290

8

6

T4

 6

6 < t ≤ 19

19 < t  38

38 < t, A  16000

38 < t, 16000 < A  20000

38 < t, 20000 < A  30000

390

410

450

480

470

460

295

305

315

335

315

315

10

10

10

10

8

8

T42c

t ≤ 19

19 < t  38

38 < t, A ≤ 16000

38 < t, 16000 < A ≤ 20000

390

390

390

390

265

265

265

265

12

10

10

8

T8

T8510

T8511

 30

455

380

5

4

2030

T4

T4510

T4511

 25

370

250

8

6

3102

H112

Tất cả

80

30

25

23

3003, 3203

H112

Tất cả

95

35

3102

H112

Tất c

95

35

25

20

O

H111

Tất cả

95

135

35

25

20

5005, 5005A

H112

Tất cả

100

40

18

16

O

H111

 20

100

150

40

20

18

5019

H112

 30

250

110

14

12

O

H111

≤ 30

250

320

110

15

13

5049

H112

Tất cả

180

80

15

13

5051A

H112

Tất cả

150

60

16

14

O

H111

Tất cả

150

200

60

18

16

5251

H112

Tất cả

160

60

16

14

O

H111

Tất cả

160

220

60

17

15

5052

H112

Tất cả

175

70

O

Tất cả

175

245

70

20

5154

H112

Tất cả

205

75

O

Tất cả

205

285

75

5154 A

H112

 25

200

85

16

14

O

H111

 25

200

275

85

18

16

5454

H112

t ≤ 130, A ≤ 20000

215

85

12

O

t ≤ 130, A ≤ 20000

215

285

85

14

5754

H112

 25

180

80

14

12

O

H111

 25

180

250

80

17

15

5056

H112

A ≤ 30000

30000 < A  70000

70000 < A ≤ 100000

245

225

215

100

80

70

5083

H112

 20000

275

110

12

O

 20000

275

355

110

14

5086

H112

Tất cả

240

95

12

10

O

H111

Tất cả

240

320

95

18

15

6101

T6e

 t  12

12 < t ≤ 16

195

175

165

145

10

14

6101A

T6e

 25

200

170

10

8

6101B

T6e,f

 15

215

160

8

6

T7e,g

 15

170

120

12

10

6005, 6005A

T6e

t ≤ 15

5 < t ≤ 10

270

260

225

215

8

8

6

6

6005C

T5

 6

6 < t ≤ 12

245

225

205

175

8

8

T6e

 6

265

235

8

6008

T4

 10

180

90

15

13

T6e

 5

5 < t ≤ 10

270

260

225

215

8

8

6

6

6110A

T4e

 25

320

220

16

14

T6e

 25

380

360

10

8

6012

T6e

T6510e

T6511e

 30

310

260

8

6

6014

T4e

t ≤ 10

140

70

15

13

T6e

 5

5 < t ≤ 10

250

225

200

180

8

8

6

6

6018

T6e

T6510e

T6511e

 30

310

260

8

6

6351

O

H111

 25

160

110

14

12

T4e

 25

205

110

14

12

T6e

 5

5 < t  10

290

300

250

255

8

10

6

8

6060

T4e

t ≤ 15

120

60

16

14

T5

t ≤ 15

160

120

8

6

T6e

 15

190

150

8

6

T64e

t ≤ 15

180

120

12

10

T66e

 15

215

160

8

6

6360

T4e

t ≤ 15

110

50

16

14

T5

 15

150

120

8

6

T6e

 15

185

140

8

6

T66e

 15

195

150

8

6

6061

O

Tất cả

145

110

16

T4e

Tất cả

175

110

16

T42c

Tất cả

175

85

16

T6e

T62d

 6

6 < t

265

265

245

245

8

10

6261

O

H111

t ≤ 10

170

120

14

12

T4e

 10

180

100

14

12

T5

 5

5 < t  10

270

260

230

220

8

9

7

8

T6e

 5

5 < t  10

290

290

245

245

8

9

7

8

6262

T6e

 25

260

240

10

8

6063

O

H111

 25

130

18

16

T1

≤ 12

12 < t  25

120

110

60

55

12

12

T4e

t ≤ 10

10 < t  25

130

120

65

65

14

12

12

10

T5

 12

12 < t  25

155

145

110

110

8

8

T6e

 3

3 < t  25

205

205

175

175

8

10

T66e

 25

245

200

10

8

6063A

O

H111

t ≤ 25

150

16

14

T4e

 10

10 < t  25

150

140

90

90

12

10

10

8

T5

≤ 25

200

160

7

5

T6e

 25

230

190

7

5

6463

T6e

 25

195

160

10

8

6081

T6e

 25

275

240

8

6

6082

O

H111

 25

160

110

14

12

T4e

≤ 25

205

110

14

12

T6e

 5

5 < t  25

290

310

250

260

8

10

6

8

7003

T5

 12

12 < t  25

285

275

245

235

10

10

T6e

 10

10 < t ≤ 25

350

340

290

280

10

10

8

8

7204

O

1,6 ≤ t ≤ 12

245

145

12

T4h

1,6 ≤ t ≤ 12

315

195

11

T6

1,6 ≤ ≤ 6

6 < t ≤ 12

325

335

235

255

10

10

7005

T6e

t ≤ 15

350

290

10

8

7108

T6e

 20

310

260

10

8

7108 A

T6e

 20

310

 

260

 

12

10

T66e

 20

350

 

290

 

10

8

7020

T6e

 15

350

290

10

8

7021

T6e

 10

410

350

10

8

7022

T6e

T6510e

T6511e

 30

490

420

7

5

7049A

T6

T6510

T6511

 30

610

530

5

4

7050

T73511

t hoặc D  125, A  20000

485

415

7

8

T74511

≤ 76

505

435

7

T76510

t hoặc D  127

545

475

7

7075

Ob

Tất cả

275

165

10

T6

T62d

 6

6 < t  75

540

560

480

500

7

7

T6510

T6511

 5

5 < t ≤ 10

10 < t  50

540

560

560

485

505

495

8

7

6

6

5

4

T73i

T73510i

T73511i

 5

5 < t  25

25 < t  50

470

485

475

400

420

405

7

8

8

5

6

a t (mm) = chiều dày thành.

D (mm) = đường kính ngoài.

A (mm2) = diện tích mặt cắt ngang.

b Vật liệu ca tôi và ram O phải là nền (cơ s) cho các vật liệu của các loại tôi và ram T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng, cần trình bày và giải thích khả năng đạt được các đặc tính T42 và T62 sau khi nhiệt luyện thích hợp.

c Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T42 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng tự nhiên theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính của vật liệu có thể thp hơn giá trị quy định.

d Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T62 chỉ khí vật liệu của tôi và ram O đã được khách hàng tăng cứng nhân tạo theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu đã được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định.

e Áp dụng cho các vật liệu sau ép đùn theo sau là làm nguội có kiểm soát ở tốc độ đ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dch.

f Độ dẫn điện γ ≥ 30 MS/m.

g Độ dẫn điện γ ≥ 32 MS/m.

h Các đặc tính của loại tôi và ram T4 là các giá trị đã quy định dựa trên các giá trị tham chiếu thu được sau một tháng hóa già tự nhiên ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20°C) sau khi xử lý dung dịch rắn.

Trong trường hợp thử kéo được thực hiện trước khi hoàn thành một tháng hóa già tự nhiên, đặc tính kéo ca loại tôi và ram T4 có thể xem là được đảm bảo nếu kết quả ca mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi x lý dung dịch rắn được xác nhận là thỏa mãn đặc tính kéo của loại tôi và ram T6.

i Đối với các vật liệu có chiều dày 20mm hoặc lớn hơn, xem EN 755-1 về độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất.

Bảng 3 – Cơ tính của sn phẩm đnh hình

Hp kim

Tôi và ram

Kích thướca

Độ bền kéo Rm MPa

Giới hạn chảy 0,2% Rp0,2 MPa

Độ giãn dài nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

A
%

A50mm
%

1070

H112

Tất cả

55

15

1070A

H112

Tất cả

60

20

25

23

1060

H112

3 < t  30

60

30

25

1050

H112

Tất cả

65

20

1050A

H112

Tất cả

60

20

25

23

1350b

H112

Tất cả

60

25

23

1100,

1200

H112

Tất cả

75

20

2007

T4

T4510

T4511

 30

370

250

8

6

2014c

Od

Tất cả

245

125

12

T4

Tất cả

345

245

12

T42e

Tất cả

345

205

12

T4510

T4511

 25

25 < t  75

370

410

230

270

11

10

10

T6

t ≤ 15

15 < t ≤ 30

30 < t, A  16000

30 < t, 16000 < A ≤ 20000

30 < t, 20000 < A  25000

30 < t, 25000 < A  30000

415

440

470

470

450

430

6

6

5

5

7

7

7

6

6

6

 

T62f

t ≤ 19

19 < t, A ≤ 16000

19 < t, 16000 < A ≤ 20000

410

410

410

365

365

365

7

7

6

 

T6510

T6511

 25

25 < t  75

415

460

370

415

7

7

5

2014AC

O

H111

Tất cả

250

135

12

10

T4

T4510

T4511

 25

25 < t  75

370

410

230

270

11

10

10

T6

T6510

T6511

25

25 < t  75

415

460

370

415

7

7

5

2017

Od

Tất cả

245

125

16

T4

T42e

 70000

70000 < A ≤ 100000

345

335

215

195

12

12

2017A

T4

T4510

T4511

t ≤ 30

380

260

10

8

2024c

Od

Tất cả

245

125

12

T3

 5

5 <  15

15 < t  30

395

395

415

290

290

305

8

12

12

T3510

T3511

 15

15 < t  50

395

420

290

290

8

8

6

T4

 6

6 <  19

19 < t  38

38 < t, A  16000

38 < t, 16000 < A ≤ 20000

38 < t, 20000 < A  30000

390

410

450

480

470

460

295

305

315

365

335

315

12

12

10

10

8

8

T42e

 19

19 < t  38

38 < t, A  16000

38 < t, 16000 < A ≤ 20000

390

390

390

390

265

265

265

265

12

10

10

8

T81

 5

5 < t  15

15 < t  30

440

440

450

385

385

400

4

4

4

T8

T8510

T8511

 50

455

380

5

4

2030

T4

T4510

T4511

 30

370

250

8

6

3102

H112

Tất cả

80

30

25

23

3003,

3203

H112

Tất cả

95

35

17

22

3103

H112

Tất cả

95

35

25

20

5005,

5005A

H112

Tất cả

100

40

18

16

O

H111

 20

100

150

40

20

18

5019

H112

≤ 30

250

110

14

12

5049

H112

Tất cả

180

80

15

13

5051A

H112

Tất cả

150

60

16

14

5251

H112

Tất cả

160

60

16

14

5052

H112

Tất cả

175

70

O

Tất cả

175

245

70

20

5154A

H112

 25

200

85

16

14

5454

H112

 130, A 20000

215

85

12

O

 130, A ≤ 20000

215

285

85

14

5754

H112

≤ 25

180

80

14

12

5083

H112

t ≤ 130, A ≤ 20000

270

140

12

12

O

 38, A ≤ 20000

38 < t  130, A ≤ 20000

275

275

355

355

120

110

14

14

5086

H112

 130, A ≤ 20000

240

95

12

O

 130, A ≤ 20000

240

315

95

14

6101

T6g

 t  7

7 < t 17

17 < t  30

195

195

175

165

165

145

10

12

14

T7

 t  17

135

110

10

6101A

T6g

 50

200

170

10

8

6101B

T6g,h

 15

215

160

8

6

T7g,i

 15

170

120

12

10

6005c,

6005AC

T49

(OP)j

 25

180

90

15

13

T4g

(HP)k

 10

180

90

15

13

T5

 8

250

200

8

T6g

(OP)j

 5

5 < t ≤ 10

10 < t  25

270

260

250

225

215

200

6

6

6

T6g

(HP)k

 5

5 < t  15

255

250

215

200

8

8

6

6

6005C

T5

 6

6 < t  12

245

225

205

175

8

8

T6g

 6

265

235

8

6106

T6g

 10

250

200

8

6

6008c

T4g

(OP)j

 10

180

90

15

13

T4g

(HP)k

 10

180

90

15

13

T6g

(OP)j

 5

5 < t  10

270

260

225

215

8

8

6

6

T6g

(HP)k

≤ 5

5 < t  10

255

250

215

200

8

8

6

6

6110A

T4g

t ≤ 25

320

220

16

14

T6g

 25

380

360

10

8

6012

T6g

T6510g

T6511g

 30

310

260

8

6

6014c

T4g

(OP)j

 10

140

70

15

13

T4g

(HP)k

 10

140

70

15

13

T6g

(OP)j

 5

5 < t  10

250

225

200

180

10

8

8

6

T6g

(HP)k

 5

5 < t  10

250

225

200

180

8

8

6

6

6018

T6g

T6510g

T6511g

 30

310

260

8

6

6351c

O

H111

Tất cả

160

110

14

12

T4g

 25

205

110

14

12

T5(OP)j

t ≤ 5

270

230

8

6

T5 (HP)k

 5

270

230

8

6

T6g

(OP)k

 5

5 < t  25

290

300

250

255

8

10

6

8

T6g

(HP)k

 5

5 < t  15

290

300

250

255

8

10

6

8

6060c

T4g

 25

120

60

16

14

T5

 5

5 < t  25

160

140

120

100

8

8

6

6

T6g

 3

3 < t  25

190

170

150

140

8

8

6

6

T64g

 15

180

120

12

10

T66g

 3

3 < t  25

215

195

160

150

8

8

6

6

6360c

T4g

 25

110

50

16

14

T5

 25

150

110

8

6

T6g

≤ 25

185

140

8

6

T66g

 25

195

150

8

6

6061c

Od

Tất cả

145

110

16

T4g

Tất cả

175

110

14

16

T42e

Tất cả

175

85

16

T6g,

T62f

 6

6 < t

265

265

245

245

7

8

10

6261c

O, H111

Tất cả

170

120

14

12

T4g

 25

180

100

14

12

T5 (OP)j

 5

5 < t  25

25  t

270

260

250

230

220

210

8

9

9

7

8

T5 (HP)k

 5

5 < t  10

270

260

230

220

8

9

7

8

T6g

(OP)j

 5

5 < t  25

290

280

245

235

8

8

7

7

T6g

(HP)k

 5

5 < t  10

290

270

245

230

8

9

7

8

6262

T6g

 25

260

240

10

8

6262A

T6g

 25

260

240

10

8

6063c

T1

 12

12 < t  25

120

110

60

55

12

12

T4g

 25

130

65

14

12

T5i

 12

12 < t  25

150

145

110

105

7

7

8

8

T6g

 3

3 < t  25

205

205

170

170

8

10

T64g

 15

180

120

12

10

T66g

≤ 10

10 < t ≤ 25

245

225

200

180

8

8

6

6

6063Ac

T4g

 25

150

90

12

10

T5

 10

10 < t  25

200

190

160

150

7

6

5

4

T6g

 10

10 < t ≤ 25

230

220

190

180

7

5

5

4

6463c

T4g

 50

125

75

14

12

T5

 50

150

110

8

6

T6g

 50

195

160

10

8

6065

T6g

 25

260

240

10

8

6081

T6g

(OP)j

 25

275

240

8

6

T6g

(HP)k

 15

275

240

8

6

6082c

O, H111

Tất cả

160

110

14

12

T4g

 15

205

110

14

12

T5 (OP)j

 5

270

230

8

6

T5 (HP)k

 5

270

230

8

6

T6g

(OP)j

 5

5 < t  25

290

310

250

260

8

10

6

8

T6g

(HP)k

 5

5 < t  25

290

310

250

260

8

10

6

8

7003c

T5

 12

12 < t  25

285

275

245

235

10

10

T6g

 10

10 < t ≤ 25

350

340

290

280

10

10

8

8

7204

O

 20000

245

145

12

T4m

 20000

315

195

11

T5

 20000

325

245

10

T6

 20000

335

275

10

7005

T53

3 < t  25, A  16000

345

305

9

10

T6g

 40

350

290

10

8

7108

T6g

 30

310

260

10

8

7108 A

T6g

≤ 40

310

260

12

10

T66g

 40

350

290

10

8

7020

T6g

 40

350

290

10

8

7021

T6g

 20

410

350

10

8

7022

T6g

T6510g

T6511g

 30

490

420

7

5

7049A

T6

T6510

T6511

 30

610

530

5

4

7050

T73511

≤ 125, A ≤ 20000

485

415

7

8

T74511

 76

505

435

7

T76510

 127

545

475

7

7075c

Od

Tất cả

275

165

10

T6

T62f

 6

6 < t ≤ 75

75 < t  110, A ≤ 13000

75 < t  110, 13000 < A ≤ 20000

110 < t  130, A ≤ 20000

540

560

560

540

540

480

500

490

480

470

6

7

7

7

6

6

T6510

T6511

 25

25 < t ≤ 60

530

540

460

470

6

6

4

T73n

T73510n

T73511n

 30

470

400

7

a t (mm) = chiều dày tự tại điểm đo quy định; A (mm2) = diện tích mặt cắt ngang.

b Độ dẫn điện γ ≥ 35,4 MS/m.

c Nếu một mặt cắt ngang cùa sản phẩm định hình gồm có các chiều dày khác nhau nằm trong nhiều hơn một bộ các giá trị cơ tính quy đnh thì giá tr thấp nhất đã quy định phải được xem là có hiệu lực đối với toàn bộ mặt cắt ngang ca sản phẩm định hình.

d Vật liệu của loại tôi và ram O phải là nền (cơ s) cho các vật liệu của các loại tôi và ram T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng cn trình bày và giải thích khả năng đạt được các đặc tính T42 và T62 sau khi nhiệt luyện thích hợp.

e Phải áp dụng các cơ tính ca loại tôi và ram T42 ch khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng tăng cứng tự nhiên theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính có thể thấp hơn các giá trị quy định.

f Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T62 ch khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng nhân tạo theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính có thể thấp hơn các giá trị quy định.

g Áp dụng cho các vật liệu sau ép đùn theo sau là làm nguội có kiểm soát ở một tốc độ đủ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dch.

h Độ dẫn điện γ  30 MS/m.

i Độ dẫn điện γ ≥ 32 MS/m.

j Sản phẩm định hình hở.

k Sản phẩm định hình rỗng.

l Loại tôi và ram T5 phải được th kéo.

m Các cơ tính của loại tôi và ram T4 là các giá trị được quy định dựa trên các giá trị tham chiếu thu được sau một tháng hóa già tự nhiên  nhiệt độ phòng (xấp x 20°C) sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn.

Trong trường hợp thử kéo được thực hiện trước khi hoàn thành một tháng hóa già tự nhiên thì đặc tính kéo của loại tôi và ram T4 có thể xem là được đảm bảo nếu kết quả thử của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn được xác nhận là thỏa mãn đặc tính kéo của loại tôi và ram T6.

n Đối vi các vật liệu có chiều dày 20mm hoặc ln hơn, xem EN755-1 về độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Quy tắc làm tròn

A.1  Làm tròn các kết quả thu được từ kiểm tra và thử nghiệm

A.1.1  Các đặc tính  học và hóa học

Các kết quả của các phép thử cơ học và hóa học phải được làm tròn khi sử dụng các quy tắc được quy định trong các tiêu chuẩn quy định phương pháp th hoặc, nếu giá trị thu được chứa một số lượng các chữ số có ý nghĩa lớn hơn giá trị bảo đm, thường sử dụng các quy tắc để làm tròn.

A.1.2  Đặc tính kích thước

Các kết quả xác định các kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, kích thưc lượn tròn v.v..) và hình dạng (độ vuông góc, độ cong, vồng, độ thẳng, độ phẳng, độ cuốn vòng, độ tròn v.v..) không được làm tròn. Các kết quả này phải tuân theo đặc tính kỹ thuật trong các tiêu chuẩn có liên quan có tính đến các dung sai cho phép cũng được cho trong các tiêu chuẩn này.

A.2  Làm tròn kết quả xác định sự phù hợp

Trong việc ghi lại các kết quả, số biểu thị kết quả của một phép thử để xác định một đặc tính đã cho hoặc để xác định thành phần hóa học nên được biểu thị tới cùng một số có các hàng chữ số thập phân như số tương ứng trong tiêu chuẩn có liên quan.

Nên sử dụng các quy tắc sau cho làm tròn.

a) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) nhỏ hơn 5, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đi.

b) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) lớn hơn 5, hoặc bằng 5 và theo sau có ít nht là một chữ số khác không, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi nếu là chẵn và được tăng lên một nếu là l.

c) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) bằng 5 và theo sau chỉ là số không, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi nếu là chẵn và được tăng lên một nếu là lẻ.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Danh sách các quá trình tôi và ram sử dụng trong các Bảng 1 đến Bảng 3

Bảng B.1 – Mô tả các quá trình tôi và ram sử dụng trong các Bảng 1 đến Bảng 3

Tôi và ram

Mô tả

F

Như được chế tạo (theo các giới hạn cơ tính đã quy định)

0

Ủ – sản phẩm đạt được đặc tính ủ sau quá trình tạo hình nóng có thể được ký hiệu là tỏi và ram O

H111

Ủ và được làm biến cứng một chút khi gia công nguội (ít hơn H11) trong các nguyên công tiếp sau như vuốt dài hoặc nắn thẳng

H112

Được làm biến cứng một chút khi gia công nguội ở nhiệt độ nâng cao hoặc khi gia công nguội ở một mức hạn chế (có quy định các giới hạn cơ tính) như vuốt dài hoặc nn thẳng

T1

Được làm nguội từ quá trình tạo hình ở nhiệt độ nâng cao và được hóa già tự nhiên

T3

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, gia công nguội và hóa già tự nhiên

T3510

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với nhiệt độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và hóa già tự nhiên

Sản phẩm thu đưc không cần qua vuốt thẳng thêm sau vuốt dài

T3511

Tương tự như T3510 trừ việc nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo dung sai tiêu chuẩn

T4

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và hóa già tự nhiên

T42

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và hóa già tự nhiên; áp dụng cho vật liệu thử được nhiệt luyện bằng ủ quá trình tôi và ram F hoặc cho sản phẩm do người sử dụng nhiệt luyện bằng bất cứ quá trình tôi và ram nào.

T4511

Tương tự như T4510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn

T5

Được làm nguội từ quá trình tạo hình ở nhiệt độ nâng cao và sau đó được hóa già nhân tạo

T53a

Được làm nguội từ quá trình tạo hình  nhiệt độ nâng cao và sau đó được hóa già nhân tạo

Ký hiệu này chỉ áp dụng cho hợp kim được xem xét và dạng sản phẩm đã công bố

T6

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo

T62

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo; áp dụng cho vật liệu thử được nhiệt luyện bằng ủ quá trình tôi và ram F hoặc cho sản phẩm được người sử dụng nhiệt luyện bằng bất cứ quá trình tôi và ram nào.

T64b

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo trong các điều kiện hóa già trung gian (giữa T6 và T61) để cải thiện khả năng tạo hình

Ký hiệu này chỉ áp dụng cho hợp kim được xem xét và dạng phẩm công bố

T6510

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó được hóa già nhân tạo

Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau khi vuốt dài

T6511

Tương tự như T6510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau khi vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn

T66b

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo – mức cơ tính cao hơn T6 đạt được thông qua điều chnh đặc biệt quá trình (các hp kim loạt 6000)

Ký hiệu này chỉ áp dụng cho hợp kim được xem xét và dạng sản phẩm đã công b

T7

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được quá hóa già nhân tạo

T73

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được quá hóa già nhân tạo để đạt được độ bền vững chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất

T73510

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó được quá hóa già nhân tạo để đạt được độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất

Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau khi vuốt dài

T73511

Tương tự như T73510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài đ tuân theo các dung sai tiêu chuẩn

T74511

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) sau đó được quá hóa già nhân tạo giữa T76 và T73 để đạt được độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ng suất tốt nhất.

Sản phẩm thu được bằng nắn thẳng thêm sau vut dài

T76510

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1 % đến 3%) và sau đó được quá hóa già nhân tạo để đạt được độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất

Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau vuốt dài

T8

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, gia công nguội và sau đó được hóa già nhân tạo

T81b

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, gia công nguội với lượng biến dạng có kiểm soát (độ giảm của diện tích tiết diện khoảng 1%) và sau đó được hóa già nhân tạo

T8510

Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với lượng biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó được hóa già nhân tạo.

Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau vuốt dài

T8511

Tương tự như T8510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn
a Ký hiệu của vùng lãnh thổ được trích dẫn từ ASTM B221.

b Ký hiệu của vùng lãnh thổ được trích dẫn từ EN755-2

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] EN 755-1, Aluminium and aluminium alloys – Extruded rod/bar, tube and profiles – Part 1: Technical conditions for inspetion and delivery (Nhôm và hợp kim nhôm – Que/thanh, ống và sản phẩm định hình – Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp).

[2] EN 755-2, Aluminium and aluminium alloys – Extruded nod/bar, tube and profiles – Part 2: Mechanical properties (Nhôm và hợp kim nhôm – Que/thanh, ống và sản phẩm định hình – Phần 2: Cơ tính).

[3] ASTM B221-08, Standard specification for aluminium and aluminium alloy Extruded bars, nods, wire, profiles and tubes. (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn cho các thanh, dây, sản phẩm định hình và ống bằng nhôm và hợp kim nhôm ép đùn).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 2: CƠ TÍNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN12513-2:2018 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2018
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản