TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC
TCVN 12513-7:2018
ISO 6362-7:2014
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 7: Chemical composition
Lời nói đầu
TCVN 12513-7:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6362-7:2014.
TCVN 12513-7:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12513 (ISO 6362), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn, gồm các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
– TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014), Phần 2: Cơ tính.
– TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012), Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012), Phần 4: Sản phẩm định hình – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012), Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh – Dung sai hình dạng và kích thước.
-TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012), Phần 6: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014), Phần 7: Thành phần hóa học.
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 7: Chemical composition
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thành phần hóa học của nhôm và các hợp kim nhôm gia công áp lực.
Các giới hạn cho thành phần hóa học của nhôm và các hợp kim nhôm quy định trong tiêu chuẩn này hoàn toàn giống các giá trị được đăng ký với Hiệp hội nhôm, 1525 Wilson boulevard, Suite Goo, Arlington, VA 22209, USA (được gọi là: “Teal sheets”) cho các hợp kim tương ứng.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp có sự khác biệt về các giá trị liệt kê trong Bảng 1 với các giá trị đã liệt kê trong “Hồ sơ đăng ký loạt Teal sheets về mục đích sử dụng nhôm trên quốc tế và các giới hạn thành phần hóa học cho nhôm gia công áp lực và các hợp kim nhôm gia công áp lực” thì sự khác biệt này có thể được xem xét để điều chỉnh thành phần.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 209, Aluminium and aluminium alloys – Chemical composition (Nhôm và hợp kim nhôm – Thành phần hóa học).
TCVN 12513-1 (ISO 6362-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áo lực – Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn – Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 12513-1 (ISO 6362-1).
4 Thành phần hóa học
Các ký hiệu hóa học được quy định trong ISO 209.
Thành phần hóa học của nhôm và các hợp kim nhôm được cho theo tỷ lệ phần trăm khối lượng trong Bảng 1.
Về mục đích xác định sự phù hợp với các giá trị này, cần làm tròn giá trị quan sát được hoặc giá trị tính toán thu được từ phân tích phù hợp với các quy tắc làm tròn cho trong Phụ lục A.
Sự phù hợp không có nghĩa là không có nguyên tố khác. Nếu các yêu cầu của khách hàng đòi hỏi có phải có các giới hạn cho bất cứ nguyên tố nào khác không được quy định thì các giới hạn này phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. “Phần còn lại” là hiệu số giữa 100% và tổng của tất cả các nguyên tố kim loại khác xuất hiện với các hàm lượng 0,010% hoặc lớn hơn cho mỗi nguyên tố này, được hiện thì tới chữ số thập phân thứ hai trước khi xác định tổng.
Bảng 1-Thành phần hóa học (% theo khối lượng)
Hợp kim |
Giới hạn |
Si |
Fe |
Cu |
Mn |
Mg |
Cr |
Zn |
Ti |
Nhận xét |
Nguyên tố khác |
Nhôm |
|
Mỗi nguyên tố |
Tổng |
||||||||||||
1070 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
V 0,05 lớn nhất |
– |
– |
99,70 |
lớn nhất |
0,20 |
0,25 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
– |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
– |
– |
||
1070 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
99,70 |
lớn nhất |
0,20 |
0,25 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
– |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
– |
– |
||
1060 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
99,60 |
lớn nhất |
0,25 |
0,35 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
– |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
– |
– |
||
1050 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
V 0,05 lớn nhất |
– |
– |
99,50 |
lớn nhất |
0,25 |
0,40 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
– |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
– |
– |
||
1050 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
99,50 |
lớn nhất |
0,25 |
0,40 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
– |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
|
||
1350 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
B 0,05 lớn nhất Ga 0,03 lớn nhất V+Ti 0,02 lớn nhất |
– |
– |
99,50 |
lớn nhất |
0,10 |
0,40 |
0,05 |
0,01 |
– |
0,01 |
0,05 |
– |
0,03 |
0,10 |
– |
||
1100 |
nhỏ nhất |
– |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
a |
– |
– |
99,00 |
|
lớn nhất |
Si+Fe : 0,95 |
0,20 |
0,05 |
– |
– |
0,10 |
– |
0,05 |
0,15 |
– |
|||
1200 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
99,00 |
|
lớn nhất |
Si+Fe : 1,00 |
0,05 |
0,05 |
– |
|
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,15 |
|
|||
2007 |
nhỏ nhất |
– |
– |
3,3 |
0,50 |
0,40 |
– |
– |
– |
Ni 0,02 lớn nhất Bi 0,02 lớn nhất Pb 0,8 đến 1,5 Sn 0,02 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,8 |
4,6 |
1,0 |
1,8 |
0,10 |
0,8 |
0,20 |
0,10 |
0,30 |
|||
2011 |
nhỏ nhất |
– |
– |
5,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
Bi 0,20 đến 0,6 Pb 0,20 đến 0,6 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,7 |
6,0 |
– |
– |
– |
0,30 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
2011 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
4,5 |
– |
– |
– |
– |
– |
Bi 0,20 đến 0,6 Pb 0,20 đến 0,6 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
6,0 |
– |
– |
– |
0,30 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
2014 |
nhỏ nhất |
0,50 |
– |
3,9 |
0,40 |
0,20 |
– |
– |
– |
b |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,2 |
0,7 |
5,0 |
1,2 |
0,8 |
0,10 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
2014 A |
nhỏ nhất |
0,50 |
– |
3,9 |
0,40 |
0,20 |
– |
– |
– |
Zr+Ti 0,25 lớn nhất Ni 0,10 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,9 |
0,50 |
5,0 |
1,2 |
0,8 |
0,10 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
2017 |
nhỏ nhất |
0,20 |
– |
3,5 |
0,40 |
0,40 |
– |
– |
– |
b |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
4,5 |
1,0 |
1,0 |
0,10 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
2017 A |
nhỏ nhất |
0,20 |
– |
3,5 |
0,40 |
0,40 |
– |
– |
– |
Zr+Ti 0,20 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
4,5 |
1,0 |
1,0 |
0,10 |
0,25 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
2024 |
nhỏ nhất |
– |
– |
3,8 |
0,30 |
1,2 |
– |
– |
– |
|
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,50 |
0,50 |
4,9 |
0,9 |
1,8 |
0,10 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
2030 |
nhỏ nhất |
– |
– |
3,3 |
0,20 |
0,50 |
– |
– |
– |
Bi 0,20 lớn nhất Pb 0,8 đến 1,5 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
4,5 |
1,2 |
1,3 |
0,10 |
0,50 |
0,20 |
0,10 |
0,30 |
|||
3102 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,70 |
0,10 |
0,40 |
– |
– |
0,30 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
3003 |
nhỏ nhất |
– |
– |
0,05 |
1,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,7 |
0,20 |
1,5 |
– |
– |
0,10 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
3103 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,9 |
– |
– |
– |
– |
Zr+Ti 0,10 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,50 |
0,7 |
0,10 |
1,5 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
3203 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
1,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,7 |
0,05 |
1,5 |
– |
– |
0,10 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
5005 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
0,50 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,7 |
0,20 |
0,20 |
1,1 |
0,10 |
0,25 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
5005 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
0,7 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,45 |
0,05 |
0,15 |
1,1 |
0,10 |
0,20 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
5019 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,10 |
4,5 |
– |
– |
– |
Mn+Cr 0,02 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
0,6 |
5,6 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
5049 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,50 |
1,6 |
– |
– |
– |
|
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
1,1 |
2,5 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
5051 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
1,4 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,45 |
0,05 |
0,25 |
2,1 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
5251 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,10 |
1,7 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
0,15 |
0,50 |
2,4 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
5052 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
2,2 |
0,15 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,25 |
0,40 |
0,10 |
0,10 |
2,5 |
0,35 |
0,10 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
5154 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
3,1 |
0,15 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,25 |
0,40 |
0,10 |
0,10 |
3,9 |
0,35 |
0,20 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
5154 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
3,1 |
– |
– |
– |
Mn+Cr 0,10 đến 0,50 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
0,50 |
3,9 |
0,25 |
0,20 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
5454 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,50 |
2,4 |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,25 |
0,40 |
0,10 |
1,0 |
3,0 |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
5754 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
2,6 |
– |
– |
– |
Mn+Cr 0,10 đến 0,6 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
0,50 |
3,6 |
0,20 |
0,20 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
5056 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,05 |
4,5 |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
0,20 |
5,6 |
0,20 |
0,10 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
5083 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,40 |
4,0 |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
1,0 |
4,9 |
0,25 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
5086 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,20 |
3,5 |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
0,7 |
4,5 |
0,25 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
6101 A |
nhỏ nhất |
0,30 |
– |
– |
– |
0,40 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,7 |
0,40 |
0,05 |
– |
0,9 |
– |
– |
– |
0,03 |
0,10 |
|||
6101 B |
nhỏ nhất |
0,30 |
0,10 |
– |
– |
0,35 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,30 |
0,05 |
0,05 |
0,6 |
– |
0,10 |
– |
0,03 |
0,10 |
|||
6005 |
nhỏ nhất |
0,6 |
– |
– |
– |
0,40 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,9 |
0,35 |
0,10 |
0,10 |
0,6 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6005 A |
nhỏ nhất |
0,50 |
– |
– |
– |
0,40 |
– |
– |
– |
Mn+Cr 0,12 đến 0,50 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,9 |
0,35 |
0,30 |
0,50 |
0,7 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6005 C |
nhỏ nhất |
0,40 |
– |
– |
– |
0,40 |
– |
– |
– |
Mn+Cr 0,50 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,9 |
0,35 |
0,35 |
0,5 |
0,8 |
0,30 |
0,25 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6106 |
nhỏ nhất |
0,30 |
– |
– |
0,05 |
0,40 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,35 |
0,25 |
0,20 |
0,8 |
0,20 |
0,10 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
6008 |
nhỏ nhất |
0,50 |
– |
– |
0,30 |
0,40 |
– |
– |
– |
V 0,05 đến 0,20 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,9 |
0,35 |
0,30 |
|
0,7 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6110 A |
nhỏ nhất |
0,7 |
– |
0,30 |
0,30 |
0,7 |
0,05 |
– |
– |
Zr+Ti 0,20 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,1 |
0,50 |
0,8 |
0,9 |
1,1 |
0,25 |
0,20 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
6012 |
nhỏ nhất |
0,6 |
– |
– |
0,40 |
0,6 |
– |
– |
– |
Bi 0,7 lớn nhất Pb 0,40 đến 2,0 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,4 |
0,50 |
0,10 |
1,0 |
1,2 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
6014 |
nhỏ nhất |
0,30 |
– |
– |
0,05 |
0,40 |
– |
– |
– |
V 0,05 đến 0,20 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,35 |
0,25 |
0,20 |
0,8 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6018 |
nhỏ nhất |
0,50 |
– |
0,15 |
0,30 |
0,6 |
– |
– |
– |
Bi 0,40 đến 0,7 Pb 0,40 đến 1,2 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,2 |
0,7 |
0,40 |
0,8 |
1,2 |
0,10 |
0,30 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
6023 |
nhỏ nhất |
0,6 |
– |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
– |
– |
– |
Bi 0,30 đến 0,8 Sn 0,6 đến 1,2 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,4 |
0,50 |
0,50 |
0,6 |
0,9 |
– |
– |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
6351 |
nhỏ nhất |
0,7 |
– |
– |
0,40 |
0,40 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,3 |
0,50 |
0,10 |
0,8 |
0,8 |
– |
0,20 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
6060 |
nhỏ nhất |
0,30 |
0,10 |
– |
– |
0,35 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,6 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6360 |
nhỏ nhất |
0,35 |
0,10 |
– |
0,02 |
0,25 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,30 |
0,15 |
0,15 |
0,45 |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6061 |
nhỏ nhất |
0,40 |
– |
0,15 |
– |
0,8 |
0,04 |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
0,40 |
0,15 |
1,2 |
0,35 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
6261 |
nhỏ nhất |
0,40 |
– |
0,15 |
0,20 |
0,7 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,7 |
0,40 |
0,40 |
0,35 |
1,0 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6262 |
nhỏ nhất |
0,40 |
– |
0,15 |
– |
0,8 |
0,04 |
– |
– |
Bi 0,40 đến 0,7 Pb 0,40 đến 0,7 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
0,40 |
0,15 |
1,2 |
0,14 |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
6262 A |
nhỏ nhất |
0,40 |
– |
0,15 |
– |
0,8 |
0,04 |
– |
– |
Bi 0,40 đến 0,9 Sn 0,40 đến 1,0 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
0,40 |
0,15 |
1,2 |
0,14 |
0,25 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6063 |
nhỏ nhất |
0,20 |
– |
– |
– |
0,45 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,35 |
0,10 |
0,10 |
0,9 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6063 A |
nhỏ nhất |
0,30 |
0,15 |
– |
– |
0,6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,35 |
0,10 |
0,15 |
0,9 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6463 |
nhỏ nhất |
0,20 |
– |
– |
– |
0,45 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,6 |
0,15 |
0,20 |
0,05 |
0,9 |
– |
0,05 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
6065 |
nhỏ nhất |
0,40 |
– |
0,15 |
– |
0,8 |
– |
– |
– |
Bi 0,50 đến 1,5 Pb 0,05 lớn nhất Zr 0,15 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,8 |
0,7 |
0,40 |
0,15 |
1,2 |
0,15 |
0,25 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6081 |
nhỏ nhất |
0,7 |
– |
– |
0,10 |
0,6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,1 |
0,50 |
0,10 |
0,45 |
1,0 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|||
6082 |
nhỏ nhất |
0,7 |
– |
– |
0,40 |
0,6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,3 |
0,50 |
0,10 |
1,0 |
1,2 |
0,25 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
6182 |
nhỏ nhất |
0,9 |
– |
– |
0,50 |
0,7 |
– |
– |
– |
Zr 0,05 đến 0,20 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,3 |
0,50 |
0,10 |
1,0 |
1,2 |
0,25 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
|||
7003 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
0,50 |
– |
5,0 |
– |
Zr 0,05 đến 0,25 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,35 |
0,20 |
0,30 |
1,0 |
0,20 |
6,5 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
7204 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,20 |
1,0 |
– |
4,0 |
– |
V 0,10 lớn nhất Zr 0,25 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,35 |
0,20 |
0,7 |
2,0 |
0,30 |
5,0 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
7005 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,20 |
1,0 |
– |
4,0 |
– |
V 0,10 lớn nhất Zr 0,25 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,30 |
0,35 |
0,20 |
0,7 |
2,0 |
0,30 |
5,0 |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|||
7108 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
0,7 |
– |
4,5 |
– |
Zr 0,12 đến 0,25 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
1,4 |
– |
5,5 |
0,05 |
0,05 |
0,15 |
|||
7108 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
0,7 |
– |
4,8 |
– |
Ga 0,03 lớn nhất Zr 0,15 đến 0,25 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,20 |
0,30 |
0,05 |
0,05 |
1,5 |
0,04 |
5,8 |
0,03 |
0,05 |
0,15 |
|||
7020 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
0,05 |
1,0 |
0,10 |
4,0 |
– |
Zr 0,08 đến 0,20 Zr+Ti 0,08 đến 0,25 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,35 |
0,40 |
0,20 |
0,50 |
1,4 |
0,35 |
5,0 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
7021 |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
1,2 |
– |
5,0 |
– |
Ti 0,10 lớn nhất Zr 0,08 đến 0,18 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,25 |
0,40 |
0,25 |
0,10 |
1,8 |
0,05 |
6,0 |
– |
0,05 |
0,15 |
|||
7022 |
nhỏ nhất |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
2,6 |
0,10 |
4,3 |
|
Zr+Ti 0,20 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
1,0 |
0,40 |
3,7 |
0,30 |
5,2 |
|
0,05 |
0,15 |
|||||
7049 A |
nhỏ nhất |
– |
– |
1,2 |
– |
2,1 |
0,05 |
7,2 |
– |
Zr+Ti 0,25 lớn nhất |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
1,9 |
0,50 |
3,1 |
0,25 |
8,4 |
0,06 |
0,05 |
0,15 |
|||
7050 |
nhỏ nhất |
– |
– |
2,0 |
– |
1,9 |
– |
5,7 |
– |
Zr 0,08 đến 0,15 |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,12 |
0,15 |
2,6 |
0,10 |
2,6 |
0,04 |
6,7 |
0,06 |
0,05 |
0,15 |
|||
7075 |
nhỏ nhất |
– |
– |
1,2 |
– |
2,1 |
0,18 |
5,1 |
0,20 |
c |
– |
– |
Còn lại |
lớn nhất |
0,40 |
0,50 |
2,0 |
0,30 |
2,9 |
0,28 |
6,1 |
0,05 |
0,15 |
||||
a Là 0,003% lớn nhất khi được sử dụng cho thanh hàn và dây hàn.
b Với thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, Zn + Ti có thể là 0,02% lớn nhất. c Với thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, Zn + Ti có thể là 0,25% lớn nhất. |
Phụ lục A
(Quy định)
Quy tắc làm tròn cho xác định sự phù hợp
Trong việc ghi lại các kết quả thử, số biểu thị kết quả là một phép thử, kiểm tra để xác định, nồng độ của một nguyên tố phải được biểu thị cùng một số lượng các chữ số thập phân như giới hạn tương ứng trong tiêu chuẩn này.
Phải sử dụng các quy tắc sau để làm tròn.
Khi chữ số liền kề ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định ) nhỏ hơn 5, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi.
Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) lớn hơn 5 hoặc bằng 5 và theo sau có ít nhất là một chữ số khác không (0), chữ số cuối cùng này được tăng lên một.
Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) bằng 5 hoặc theo sau chỉ là các số không (0), chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi nếu là chẵn và được tăng lên một nếu là lẻ.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12513-7:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 01/01/2018 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |