TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) VỀ Ổ LĂN – Ổ BI ĐỠ CHẶN MỘT DÃY – KÍCH THƯỚC CẠNH VÁT CHO PHÍA KHÔNG CHẶN CỦA VÒNG NGOÀI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12554:2019

ISO 12044:2014

 

Ổ LĂN – Ổ BI ĐỠ CHẶN MỘT DÃY – KÍCH THƯỚC CẠNH VÁT CHO PHÍA KHÔNG CHẶN CỦA VÒNG NGOÀI

Rolling bearings – Single-row angular contact ball bearings – Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side

 

Lời nói đầu

TCVN 12554:2019 hoàn toàn tương đương ISO 12044:2014

TCVN 12554:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4,  lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN – Ổ BI ĐỠ CHẶN MỘT DÃY – KÍCH THƯỚC CẠNH VÁT CHO PHÍA KHÔNG CHẶN CỦA VÒNG NGOÀI

Rolling bearings – Single-row angular contact ball bearings – Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side

 

 Phạm ví áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước cạnh vát cho phía không chặn ca vòng ngoài  bi đỡ chặn một dãy khi các kích thước này khác với các kích thước đã quy định trong TCVN 8033 (ISO 15 [1]). Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ổ bi đỡ chặn thuộc các loạt đường kính 9, 0 và 2 với các góc tiếp xúc nhỏ hơn hoặc bằng 30° và các loạt đường kính 2 và 3 với các góc tiếp xúc lớn hơn 30°.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997), Ổ lăn – từ vựng

ISO 15241, Rolling bearings – Symbols for physical quantities (Ổ lăn – Ký hiệu cho các đại lượng vật lý)

 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và đnh nghĩa được cho trong TCVN 8288 (ISO 5593).

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã ch ra trên Hình 1 và các giá trị cho trong Bảng 1 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

d đường kính lỗ của ổ bi

r1 kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài

r1smin kích thước cạnh vát đơn nhỏ nhất cho phía không chặn của vòng ngoài

α góc tiếp xúc.

CHÚ THÍCH 1 Đi vi lắp ráp tiếp đôi, cần kim tra để bảo đảm có diện tích tiếp xúc thích hợp giữa các mặt đi tiếp của vòng ổ bi.

CHÚ THÍCH 2 Hình vẽ giới thiệu một ví dụ của kết cấu ổ bi

Hình 1 – Kích thước cạnh vát cho phía không chặn trên vòng ngoài ca ổ bi đỡ – chặn một dãy

5  Kích thước cạnh vát

Các kích thước cạnh vát cho phía không chặn trên vòng ngoài của  bi đỡ-chặn một dãy được cho trong Bảng 1.

Kích thước cạnh vát r1 áp dụng tại góc đã chỉ thị trên Hình 1 và được quy định với r1smin trong Bảng 1. Xem TCVN 1483 (ISO 582 [2]) cho các kích thước cạnh vát đơn lớn nhất tương ứng với r1smin trong Bảng 1.

Bảng 1 – Các kích thước cạnh vát

Kích thước tính bằng milimet

d

 

r1smin

Loạt đường kính

Loạt đường kính

 

9

0

2

2

3

 

α  30°

α > 30°

8

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

9

0,1

0,1

0,15

0,15

0,3

10

0,1

0,1

0,3

0,3

0,3

12

0,1

0,1

0,3

0,3

0,6

15

0,1

0,1

0,3

0,3

0,6

17

0,1

0,1

0,3

0,6

0,6

20

0,15

0,3

0,3

0,6

0,6

25

0,15

0,3

0,3

0,6

0,6

30

0,15

0,3

0,3

0,6

0,6

35

0,15

0,3

0,3

0,6

1

40

0,15

0,3

0,6

0,6

1

45

0,15

0,3

0,6

0,6

1

50

0,15

0,3

0,6

0,6

1

55

0,3

0,6

0,6

1

1

60

0,3

0,6

0,6

1

1,1

65

0,3

0,6

0,6

1

1,1

70

0,3

0,6

0,6

1

1,1

75

0,3

0,6

0,6

1

1,1

80

0,3

0,6

1

1

1,1

85

0,6

0,6

1

1

1,1

90

0,6

0,6

1

1

1,1

95

0,6

0,6

1,1

1,1

1,1

100

0,6

0,6

1,1

1,1

1,1

105

0,6

1

1,1

1,1

1,1

110

0,6

1

1,1

1,1

1,1

120

0,6

1

1,1

1,1

1,1

130

0,6

1

1,1

1,1

1,5

140

0,6

1

1,1

1,1

1,5

150

1

1

1,1

1,1

1,5

160

1

1

1,1

1,1

1,5

170

1

1,1

1,5

1,5

1,5

180

1

1,1

1,5

1,5

2

190

1

1,1

1,5

1,5

2

200

1

1,1

1,5

1,5

2

220

1

1,1

1,5

1,5

2

240

1

1,1

1,5

1,5

2

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  TCVN 8033 (ISO 15),  lăn – Ổ đỡ – Kích thước bao, bản vẽ sơ đồ chung (Rolling bearings – Radial bearings – Boundary dimensions, general plan)

[2]  TCVN 1483 ISO 582,  lăn – Kích thước cạnh vát – Các giá trị lớn nhất (Rolling bearings – Chamfer dimensions – Maximum values)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) VỀ Ổ LĂN – Ổ BI ĐỠ CHẶN MỘT DÃY – KÍCH THƯỚC CẠNH VÁT CHO PHÍA KHÔNG CHẶN CỦA VÒNG NGOÀI
Số, ký hiệu văn bản TCVN12554:2019 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản