TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12591:2018 VỀ CHẤT XỬ LÝ CÁU CẶN CHO THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT – YÊU CẦU XỬ LÝ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12591:2018
CHẤT XỬ LÝ CÁU CẶN CHO THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT – YÊU CẦU XỬ LÝ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Defurring agent for water-cooled heat exchange equipment – Specification and test method
Lời nói đầu
TCVN 12591:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC91 Chất hoạt động bề mặt biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT XỬ LÝ CÁU CẶN CHO THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT – YÊU CẦU XỬ LÝ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Defurring agent for water-cooled heat exchange equipment – Specification and test method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với chất xử lý cáu cặn trong các thiết bị trao đổi nhiệt có sử dụng nước làm mát hoặc bay hơi.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5454 (ISO 607) Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa – Phương pháp phân chia mẫu
TCVN 5491 (ISO 8212) Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa – Lấy mẫu trong sản xuất
TCVN 6971 Nước tổng hợp dùng cho nhà bếp
ISO 4316 Surface active agent – Determination of pH of aqueous solutions – Potentionmetric method (Chất hoạt động bề mặt – Xác định pH của dung dịch dạng nước – Phương pháp điện thế)
3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử tương ứng của các chỉ tiêu của chất xử lý cáu cặn được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của chất xử lý cáu cặn
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Ngoại quan | Dung dịch trong, đồng nhất | Quan sát bằng mắt thường |
2. Chất hoạt động bề mặt, % khối lượng, min | 4,0 | TCVN 6971 |
3. pH tại 25 °C 1) | 1,0-1,3 | ISO 4316 |
1) Nên sử dụng các axit vô cơ yếu hoặc các axit hữu cơ yếu để điều chỉnh pH, không sử dụng các axit vô cơ mạnh vì có thể làm ăn mòn trong trường hợp các bề mặt được tẩy rửa là hợp kim sắt austenic, mactenxit… |
4 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5454 (ISO 607) và TCVN 5491 (ISO 8212) với số lượng mẫu không ít hơn 1000 g.
5 Bao gói và ghi nhãn
5.1 Bao gói
Chất xử lý cáu cặn phải được chứa trong vật chứa làm từ vật liệu chịu được môi trường axit.
5.2 Ghi nhãn
Mỗi vật chứa phải được ghi nhãn theo quy định, với ít nhất các thông tin sau:
– Tên và địa chỉ của nhà sản xuất, phân phối;
– Tên của sản phẩm;
– Thành phần hoạt chất;
– Khối lượng/Thể tích tịnh;
– Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
– Ngày sản xuất và hạn sử dụng.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12591:2018 VỀ CHẤT XỬ LÝ CÁU CẶN CHO THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT – YÊU CẦU XỬ LÝ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12591:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2018 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |