TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12624-1:2019 VỀ ĐỒ GỖ – PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12624-1:2019
ĐỒ GỖ – PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Furniture – Part 1: Terminology and definition
Lời nói đầu
TCVN 12624-1:2019: Do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12624, Đồ gỗ, gồm các tiêu chuẩn sau:
Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa;
Phần 2: Phương pháp quy đổi;
Phần 3: Bao gói, ghi nhãn và bảo quản.
ĐỒ GỖ – PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Furniture – Part 1: Terminology and definition
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa cơ bản cho sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ ngoại thất. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm đồ gỗ nội thất và ngoại thất.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các nhóm đồ gỗ khác.
2 Thuật ngữ, định nghĩa
2.1. Các dạng đồ gỗ cơ bản
2.1.1
Đồ gỗ (furniture)
Đồ dùng được sản xuất bằng gỗ, có thể di chuyển hoặc lắp cố định trong không gian sử dụng của con người.
2.1.2
Đồ gỗ gia dụng (household furniture)
Nhóm sản phẩm đồ gỗ được sử dụng trong các hoạt động hàng ngày ở các gia đình.
2.1.3
Đồ gỗ gia dụng nội thất (household indoor furniture)
Đồ gỗ gia dụng được sử dụng trong nhà mà hoàn toàn không chịu tác dụng trực tiếp của thời tiết.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ trong nhà bao gồm các khu vực sinh hoạt của con người như nhà ở, nhà nghỉ, khách sạn, văn phòng, trung tâm thương mại…v.v.
2.1.4
Đồ gỗ gia dụng ngoại thất (household outdoor furniture)
Đồ gỗ gia dụng sử dụng cho các hoạt động nghỉ ngơi, giải trí ngoài trời.
CHÚ THÍCH: Các không gian sử dụng ngoài trời như: sân vườn, ban công, khu vui chơi giải trí…v.v.
2.2. Các dạng đồ gỗ theo công năng, khu vực sử dụng sử dụng
2.2.1
Đồ gỗ dùng cho phòng ngủ (bedroom furniture)
Đồ gỗ sử dụng để phục vụ các hoạt động của con người trong phòng ngủ như nghỉ ngơi, thư giãn…v.v.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ như giường ngủ, tủ áo, tủ đầu giường, bàn trang điểm, ghế trang điểm…v.v.
2.2.2
Đồ gỗ dùng cho phòng ăn (dinning room furniture)
Đồ gỗ sử dụng để phục vụ các hoạt động của con người trong phòng ăn
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong phòng ăn như bàn ăn, ghế ăn, tủ rượu…v.v.
2.2.3
Đồ gỗ dùng cho phòng khách (living room furniture)
Đồ gỗ sử dụng để phục vụ các hoạt động của con người trong phòng khách như giải trí, thư giãn.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong phòng khách như ghế, sofa, bàn trà, kệ tivi, tủ trang trí…v.v.
2.2.4
Đồ gỗ dùng cho nhà bếp (kitchen furniture)
Đồ gỗ gia dụng sử dụng trong nhà bếp cho các hoạt động cất và lưu trữ đồ vật hoặc chế biến món ăn.
CHÚ THÍCH: Trong một số căn hộ phòng ăn, phòng bếp, phòng khách có thể liền với nhau. Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong phòng bếp như: tủ bếp, tủ kho, bàn chế biến món ăn…v.v.
2.2.5
Đồ gỗ dùng cho phòng tắm (bathroom furniture/showerroom furniture)
Đồ gỗ gia dụng sử dụng trong phòng tắm, nhà vệ sinh có chức năng đỡ lavabo, lưu trữ các đồ dùng trong nhà tắm.
2.2.6
Đồ gỗ dùng cho không gian công cộng (public furniture)
Đồ gỗ sử dụng ở những nơi công cộng như nhà chờ xe bus, sân bay, nhà ga.
CHÚ THÍCH: Sản phẩm chủ yếu trong không gian công cộng là ghế ngồi.
2.2.7
Đồ gỗ dùng cho bệnh viện, cơ sở y tế (hospital furniture)
Đồ gỗ sử dụng trong phòng khám, phòng điều trị của bệnh viện.
2.2.8
Đồ gỗ dùng cho phòng thí nghiệm (laboratory furniture)
Đồ gỗ sử dụng trong phòng thí nghiệm cho sử dụng và sắp xếp các dụng cụ và vật liệu trong các hoạt động thí nghiệm.
2.2.9
Đồ gỗ dùng cho cơ sở mẫu giáo (kindergarten furniture)
Đồ gỗ dùng cho các hoạt động của trẻ em trong các khu vực của nhà trẻ, cơ sở mẫu giáo.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong cơ sở mẫu giáo như để dép cho trẻ em, tủ để đồ cho trẻ em.
2.2.10
Đồ gỗ dùng cho những cửa hàng trưng bày (showroom furniture)
Đồ gỗ sử dụng cho các cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong cửa hàng như giá để đồ, kệ để đồ, tủ trưng bày sản phẩm.
2.2.11
Đồ gỗ dùng cho nhà hàng (restaurant furniture)
Đồ gỗ sử dụng trong các hoạt động của nhà hàng như ăn uống, trưng bày sản phẩm.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong nhà hàng như bàn ăn, ghế ăn, tủ rượu, tủ ngăn, tủ trang trí các loại.
2.2.12
Đồ gỗ dùng cho khách sạn (hotel furniture)
Đồ gỗ sử dụng trong các khách sạn để phục vụ việc nghỉ ngơi của con người trong khách sạn.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong khách sạn như giường, tủ, bàn ghế các loại…v.v. Sản phẩm đồ gỗ trong khách sạn thường thiết kế cao cấp, sang trọng hơn đồ gỗ trong gia đình.
2.2.13
Đồ gỗ dùng cho thư viện (library furniture)
Đồ gỗ sử dụng trong thư viện phục vụ người đọc hoặc tra cứu thông tin.
CHÚ THÍCH: Một số sản phẩm cơ bản trong thư viện như giá sách, tủ sách, tủ tài liệu, bàn ghế…v.v.
2.2.14
Đồ gỗ dùng cho văn phòng, cơ quan hành chính (office furniture)
Đồ gỗ sử dụng trong các không gian văn phòng của tòa nhà văn phòng, cơ quan hành chính, doanh nghiệp.
2.3. Các dạng đồ gỗ theo đặc điểm kết cấu
2.3.1
Đồ gỗ tháo lắp; đồ gỗ kết cấu tháo rời (ready-to-assemble furniture/KD-furniture/knock-down furniture)
Đồ gỗ có các chi tiết hoặc các cụm chi tiết được tháo dời. Người sử dụng có thể dễ dàng lắp ráp theo hướng dẫn lắp đặt.
2.3.2
Đồ gỗ cố định (setup furniture/non-assembly furniture/disassembly furniture)
Đồ gỗ có các chi tiết hoặc các cụm chi tiết được lắp cố định không thể tháo rời.
2.3.3
Đồ gỗ có kết cấu dạng gấp xếp (folding furniture)
Đồ gỗ sử dụng cơ cấu gấp, xoay để thay đổi hình dạng theo nhu cầu sử dụng hoặc lưu trữ.
2.3.4
Đồ gỗ dạng lắp ráp tổng hợp (multifunction assembly furniture)
Đồ gỗ lắp ráp nhiều chức năng (multifunction assembly furniture)
Đồ gỗ có những chi tiết được tiêu chuẩn hóa. Người sử dụng có thể lắp ghép các chi tiết để tạo ra các dạng sản phẩm có công dụng và kích thước khác nhau.
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm đều được lắp ráp từ các chi tiết giống nhau và quá trình lắp ráp người sử dụng không phải thay đổi kích thước, hình dạng của bất kỳ chi tiết nào trong sản phẩm.
2.3.5
Đơn nguyên đồ gỗ (unit furniture)
Đồ gỗ có cấu tạo hoàn chỉnh có thể sử dụng độc lập, một bộ phận cấu thành trong một nhóm đồ gỗ.
2.3.6
Bộ sản phẩm đồ gỗ (complete furniture set)
Nhóm các đơn nguyên đồ gỗ có chức năng gần với nhau được bố trí thành bộ sản phẩm.
2.3.7
Đồ gỗ di động (mobile furniture/free-style furniture)
Đồ gỗ có thể di chuyển và sử dụng ở nhiều khu vực mà không phụ thuộc vào không gian sử dụng.
CHÚ THÍCH: Đồ gỗ di động thường là các sản phẩm phù hợp với nhiều không gian như bàn, ghế.
2.3.8
Đồ gỗ treo tường (hanging furniture/wall-mounted furniture)
Đồ gỗ được gắn, treo cố định trên tường bằng đinh, vít, phụ kiện treo.
2.3.9
Đồ gỗ dạng liền tường (built-in furniture)
Đồ gỗ dạng âm tường (built-in furniture)
Đồ gỗ được thiết kế và lắp đặt gắn âm tường nhằm tạo nên bề mặt phẳng giữa đồ gỗ và vách tường. Thông thường chỉ có mặt sử dụng trực tiếp lộ ra ngoài.
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm kích thước lớn như tủ áo âm tường thì sản phẩm sẽ được đặt trên sàn nhà, mặt còn lại âm trong tường.
2.4. Các dạng đồ gỗ theo loại nguyên liệu
2.4.1
Đồ gỗ làm từ gỗ tự nhiên (all solid wood furniture)
Đồ gỗ có tất cả các bộ phận đều được làm từ nguyên liệu là gỗ tự nhiên, trừ các phụ kiện bằng vật liệu khác (tay nắm tủ, ốc liên kết…).
CHÚ THÍCH: Gỗ tự nhiên được đề cập trong thuật ngữ bao gồm cả gỗ trong rừng tự nhiên và gỗ rừng trồng.
2.4.2
Đồ gỗ làm từ ván gỗ nhân tạo (wood-based furniture)
Đồ gỗ có tất cả các bộ phận được làm từ nguyên liệu là các loại vật liệu gỗ như ván sợi, gỗ dán, ván dăm…
2.4.2.1
Đồ gỗ làm từ ván dăm (particleboard furniture)
Đồ gỗ được làm từ nguyên liệu chính là ván dăm.
2.4.2.2
Đồ gỗ làm từ gỗ dán (plywood furniture)
Đồ gỗ được làm từ nguyên liệu chính là gỗ dán.
2.4.2.3
Đồ gỗ làm từ ván sợi (fiberboard furniture)
Đồ gỗ được làm từ nguyên liệu chính là ván sợi.
2.4.2.4
Đồ gỗ làm từ ván ghép thanh (Glued laminated lumber furniture)
Đồ gỗ được làm từ nguyên liệu chính là ván ghép thanh.
2.4.3
Đồ gỗ làm từ tre (bamboo furniture)
Đồ gỗ được làm từ nguyên liệu chính là tre hoặc ván ghép từ tre.
2.4.4
Đồ gỗ làm từ mây (rattan furniture)
Đồ gỗ được làm từ nguyên liệu chính là song mây.
2.5. Các dạng đồ gỗ theo công dụng, chức năng
2.5.1
Bàn (desk/table)
Đồ gỗ có cấu tạo bao gồm một bề mặt phẳng ở trên thường được liên kết với 1 hoặc nhiều chân, được sử dụng để đặt, để đồ vật.
2.5.2
Bàn ăn (dining table)
Bàn được sử dụng cho hoạt động ăn uống.
CHÚ THÍCH: Thường sử dụng với một hoặc nhiều ghế ăn.
2.5.3
Bàn ăn ngoài trời (outdoor dining table)
Bàn sử dụng cho hoạt động ăn uống trong các hoạt động ngoài trời.
2.5.4
Bàn bar (bar table)
Bàn sử dụng trong quầy bar, nhà hàng, các khu giải trí để cung cấp đồ uống, đồ ăn.
CHÚ THÍCH: Một số tủ bếp hiện đại có thiết kế thêm bàn bar kết hợp với ghế bar và thường có chức năng lưu trữ.
2.5.5
Bàn bếp; tủ bếp dưới (kitchen base)
Phần chính của tủ bếp dùng để đứng thao tác chế biến các món ăn, lưu trữ chứa đựng thực phẩm, dụng cụ nhà bếp.
2.5.6
Bàn để nhạc cụ (musical instrument table)
Bàn được thiết kế để các dụng cụ âm nhạc.
CHÚ THÍCH: Một số dạng dụng cụ âm nhạc như đàn bầu, đàn organ…v.v.
2.5.7
Bàn gấp, bàn xếp (folding table/drop-leaf table/flap table)
Bàn thường có kết cấu dạng gấp hoặc kết cấu gấp xếp để có thể thay đổi kích thước, gấp gọn mặt bàn hoặc chân bàn.
2.5.8
Bàn học sinh, bàn học (student table/school table)
Bàn sử dụng trong phòng học, chiều cao của bàn không cố định và phụ thuộc vào độ tuổi sử dụng.
2.5.9
Bàn hội thảo, bàn họp (conference table/meeting table)
Bàn sử dụng trong phòng họp, phòng hội thảo cho một nhóm người. Trên mặt bàn thường có các thiết bị được tích hợp như internet, micro…v.v.
2.5.10
Bàn kéo giãn (extendable table)
Bàn có kết cấu kéo giãn để thay đổi kích thước mặt bàn trong một phạm vi nhất định.
2.5.11
Bàn làm việc (office table/writing table/work table)
Bàn sử dụng để viết, làm việc, đọc sách thường được thiết kế có hộc ngăn kéo, kệ bàn phím hoặc có tủ nhỏ để tài liệu.
2.5.12
Bàn làm việc có giá sách (desk with add-on unit)
Bàn làm việc gắn liền với giá sách, thường được sử dụng ở phòng làm việc hoặc phòng đọc gia đình.
2.5.13
Bàn lễ tân (reception table/front desk)
Bàn sử dụng tại văn phòng công sở, công ty, doanh nghiệp, nhà hàng khách sạn để đón tiếp khách hàng, thanh toán…v.v.
2.5.14
Bàn nhân viên (staff table)
Bàn làm việc cá nhân sử dụng trong văn phòng công ty, doanh nghiệp, nhà máy và các cơ quan công sở.
2.5.15
Bàn phụ (side table/end table)
Bàn phụ sử dụng cạnh ghế sofa trong phòng khách thường đặt trước hoặc bên cạnh ghế.
2.5.16
Bàn quản lý (executive table/manager table)
Bàn lãnh đạo (executive table/manager table)
Bàn làm việc dành cho cán bộ quản lý, kích thước chiều rộng và chiều dài thường lớn hơn bàn nhân viên.
2.5.17
Bàn trang điểm (dressing table/dresser)
Bàn có nhiều ngăn sử dụng để dụng cụ, mỹ phẩm phục vụ trang điểm.
2.5.18
Bàn trang trí (console table)
Bàn sử dụng để trưng bày đồ vật, thường sử dụng phía sau ghế sofa hoặc nằm sát tường trên lối đi lại giữa các phòng.
2.5.19
Bàn xếp 3 mảnh (gateleg table)
Bàn xếp có nhiều chân (gateleg table)
Bàn có thể tăng giảm kích thước sử dụng của mặt bàn bằng cách sử dụng chân để đỡ mặt bàn phụ.
2.5.20
Bục diễn thuyết (podium/speech table/report table)
Đồ gỗ thường sử dụng ở giảng đường, hội trường, phòng hội thảo cho người diễn thuyết, trình bày báo cáo đứng phát biểu.
2.5.21
Ghế (chair)
Đồ gỗ thường có mặt phẳng để ngồi, tựa lưng và có 3 hoặc 4 chân.
CHÚ THÍCH: Ghế có thể dùng cho một hoặc nhiều người ngồi.
2.5.22
Ghế bành (armchair)
Ghế ngồi có tay vịn.
2.5.23
Ghế băng (bench)
Ghế dành cho từ 2 người ngồi trở lên thường sử dụng ở các không gian công cộng.
2.5.24
Ghế đẩu (stool)
Ghế cho một người ngồi, không có tựa lưng và tay vịn.
2.5.25
Ghế bập bênh (rocking chair)
Ghế có chân đế dạng cung tròn được gắn vào hai chân ở hai bên hông ghế, giúp người ngồi có thể đong đưa qua lại bằng cách di chuyển cơ thể.
2.5.26
Ghế bar (bar stool/bar chair)
Ghế sử dụng trong quán bar, cửa hàng ăn uống. Ghế thường chiều cao lớn hơn 60cm và có thiết kế có chỗ để chân.
CHÚ THÍCH: Ghế thường kết hợp sử dụng cùng bàn bar.
2.5.27
Ghế đẩu (footstool/ottoman/cripple)
Ghế ngồi đơn không có tựa lưng và tay vịn, thường đặt trước ghế sofa dùng để để chân
2.5.28
Ghế thư giãn (relax chair)
Ghế có góc tựa lưng lớn có thể kết hợp ngồi và nằm nghỉ.
2.5.29
Ghế trẻ em (children chair/children high chair)
Ghế dùng cho trẻ từ 6 tháng đến 3 tuổi có các thiết bị bảo vệ an toàn để hỗ trợ trẻ ngồi. Chiều cao ghế có thể điều chỉnh được.
2.5.30
Ghế học sinh (school chair/student chair))
Ghế sử dụng trong phòng học, chiều cao của ghế không cố định và phụ thuộc vào độ tuổi sử dụng.
2.5.31
Ghế văn phòng (office chair)
Ghế cá nhân được sử dụng trong văn phòng công ty, doanh nghiệp, nhà máy và các cơ quan công sở.
2.5.32
Ghế xếp, ghế gấp (folding chair)
Ghế có thể gấp gọn hoặc xếp gọn để cất giữ, bảo quản.
2.5.33
Ghế xếp tay vịn (folding armchair)
Ghế xếp có tay vịn có thể xoay lật cùng với mặt ghế và chân ghế khi tiến hành xếp gọn sản phẩm.
2.5.34
Ghế xích đu (swing chair)
Ghế ngồi có 1 hoặc 2 chỗ ngồi không có chân, được treo lên khung gỗ hoặc khung sắt cố định bằng dây xích hoặc thanh cứng.
2.5.35
Ghế xoay (swivel chair/rotatory chair)
Ghế có 1 chân trụ cho phép ghế có thể xoay 360°.
2.5.36
Giường (bed)
Đồ gỗ có chức năng nằm sử dụng trong phòng ngủ.
2.5.37
Giường đa năng (multi-functional bed)
Giường có nhiều chức năng vừa là giường ngủ, bàn làm việc, ghế thư giãn.
CHÚ THÍCH: Các chức năng trong sản phẩm có thể tháp lắp tùy theo mục đích sử dụng
2.5.38
Giường đôi (double bed)
Giường có chiều rộng đủ cho hai người sử dụng.
2.5.39
Giường đơn (single bed)
Giường có chiều rộng cho một người sử dụng.
2.5.40
Giường tắm nắng (sunlounger)
Giường đơn di động có kết cấu cố định hoặc gấp xếp thường sử dụng khu vực bãi biển, hồ bơi.
2.5.41
Giường tầng (bunk bed)
Một tập hợp các bộ phận có thể lắp ghép thành giường, cái nọ chồng lên trên cái kia hoặc một loại giường bất kỳ có mặt trên của giát giường so với sàn lớn hơn hoặc bằng 800mm.
[TCVN 9579-1:2013 (ISO 9098-1:1994), 3.1]
2.5.42
Giường gấp (foldaway bed)
Giường có bề mặt để ngủ có thể quay được xung quanh ít nhất một trục nằm ngang khi đưa vào sử dụng.
[TCVN 11537-1:2016 (ISO 10131-1:1997), 3.1]
2.5.43
Giường trẻ em; cũi trẻ em (children bed/children cot/baby crib)
Giường ngủ nhỏ dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em.
2.5.44
Hòm (dress case/dress box)
Đồ gỗ có chiều cao thấp, hình chữ nhật có nắp đậy phía trên, sử dụng để chứa dựng đồ vật.
2.5.45
Kệ, tấm đợt (shelf)
Một hoặc nhiều tấm phẳng dùng để phân tách không gian sử dụng cho mục đích lưu trữ, trưng bày đồ vật.
CHÚ THÍCH: Kệ thường có kết cấu dạng hở hoặc kết hợp với hộc ngăn kéo, cánh tủ.
2.5.46
Kệ sách (book shelf)
Kệ thường ở dạng hở, chỉ bao gồm các tấm đợt, vách không có cánh hoặc ngăn kéo dùng để trưng bày sách, tạp chí, tài liệu.
2.5.47
Kệ treo tường (wall shelf)
Kệ được gắn cố định lên tường bằng đinh, vít hoặc phụ kiện.
2.5.48
Ngăn kéo, hộc tủ (drawer)
Bộ phận dạng hộp, dùng để lưu trữ đồ vật, có thể dễ dàng kéo ra, đẩy vào được.
CHÚ THÍCH: Ngăn kéo được liên kết với tủ qua ray gỗ, ray bi, ray âm…v.v.
2.5.49
Tủ (cabinet; closet/cupboard)
Đồ gỗ dùng để lưu trữ, chứa đựng đồ vật.
CHÚ THÍCH: Tủ có thể có cánh mở, hoặc không có cánh mở.
2.5.50
Tủ âm tường (built-in wardrobe/wall cabinet/wall chest/closet)
Tủ kết hợp với tường hoặc cố định vào tường tạo thành sản phẩm vừa có chức năng trang trí vừa có chức năng cất giữ, trưng bày đồ vật.
2.5.51
Tủ áo (wardrobe)
Tủ có dạng kín dùng để cất giữ quần áo và thường có thanh treo quần áo.
CHÚ THÍCH: Kích thước chiều cao thường lớn hơn 1400mm và độ sâu lớn hơn 530mm.
2.5.52
Tủ bếp (kitchen cabinet)
Tủ sử dụng trong nhà bếp gồm nhiều khoang có chức năng chứa đựng, lưu trữ thực phẩm, dụng cụ nhà bếp.
2.5.53
Tủ bếp dưới (base cabinet)
Phần tủ bếp đặt sát với sàn nhà có chiều cao trên 900mm. Tủ có các vị trí để bếp ga, chậu rửa và nơi chế biến, lưu trữ thực phẩm.
2.5.54
Tủ bếp trên (upper cabinet/wall cabinet)
Phần tủ bếp thường nằm phía trên tủ bếp dưới. Tủ được gắn lên tường dùng để lưu trữ thực phẩm và dụng cụ nhà bếp.
2.5.55
Tủ đầu giường (night stand; bedside table; bed stand)
Tủ nhỏ sát với đầu giường, đặt ở hai bên thành giường dùng để cất giữ đồ dùng, đặt đèn ngủ.
2.5.56
Tủ giày dép (shoes cabinet/shoes storage)
Tủ dùng để cất giữ giày dép, phần cánh tủ và đáy tủ thường có khe thoát khí.
2.5.57
Tủ góc (corner cabinet)
Tủ có 2 thành tủ vuông góc với nhau, được sử dụng ở góc tường có chức năng trang trí, cất đựng, trưng bày các đồ vật.
2.5.58
Tủ hành lý (luggage cabinet)
Tủ sử dụng trong nhà nghỉ, khách sạn dùng để cất giữ hành lý.
2.5.59
Tủ ngăn (dividing cabinet)
Tủ dùng để phân chia không gian nội thất trong phòng.
2.5.60
Tủ phòng tắm (bathroom cabinet)
Tủ sử dụng trong phòng tắm hoặc nhà vệ sinh có chức năng đỡ chậu rửa hoặc lưu trữ đồ vật.
2.5.61
Tủ sách (bookcase/book cabinet)
Tủ dùng để sách, tài liệu và trưng bày đồ vật thường được sử dụng trong gia đình, trường học.
CHÚ THÍCH: Tủ sách thông thường có chiều sâu trên 300mm.
2.5.62
Tủ tài liệu (filing cabinet)
Tủ dùng để tài liệu, văn kiện thường dùng trong các văn phòng, cơ quan công sở.
CHÚ THÍCH: Kích thước chiều sâu tủ tài liệu thường lớn hơn tủ sách.
2.5.63
Tủ tivi (tv unit/tv cabinet)
Tủ sử dụng trong phòng khách, phòng ngủ dùng để tivi, thiết bị âm thanh và trưng bày đồ vật.
2.5.64
Tủ tivi có ngăn kéo (tv unit with drawer)
Tủ tivi có thêm một hoặc nhiều ngăn kéo dùng để cất giữ đồ vật.
2.5.65
Tủ trà (tea cabinet)
Tủ lưu trữ các vật dụng, dụng cụ pha chế sử dụng cho hoạt động uống trà.
2.5.66
Tủ treo tường (wall hanging unit)
Tủ có kết cấu dạng hộp không có chân và được gắn lên tường bởi đinh vít hoặc phụ kiện liên kết.
2.5.67
Tủ trưng bày (display cabinet)
Tủ được sử dụng ở cửa hàng, phòng triển lãm để trưng bày đồ vật.
2.5.68
Tủ tường (entertainment wall unit)
Tủ thường do 1 hoặc nhiều modun có công năng khác nhau tạo thành sản phẩm dùng để trưng bày, triển lãm, cất giữ đồ vật.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Bảng A.1 – Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt
Thuật ngữ tiếng Việt | Thuật ngữ tiếng Anh | Mục |
Bàn | desk/table | 2.5.1 |
Bàn ăn | dining table | 2.5.2 |
Bàn ăn ngoài trời | outdoor dining table | 2.5.3 |
Bàn bar | bar table | 2.5.4 |
Bàn bếp: tủ bếp dưới | kitchen base | 2.5.5 |
Bàn để nhạc cụ | musical instrument table | 2.5.6 |
Bàn gấp, bàn xếp | folding table/drop-leaf table/flap table | 2.5.7 |
Bàn học sinh, bàn học | student table/school table | 2.5.8 |
Bàn hội thảo, bàn họp | conference table/meeting table | 2.5.9 |
Bàn kéo giãn | extendable table | 2.5.10 |
Bàn làm việc | office table/writing table/work table | 2.5.11 |
Bàn làm việc có giá sách | desk with add-on unit | 2.5.12 |
Bàn lãnh đạo | executive table/manager table | 2.5.16 |
Bàn lễ tân | reception table/front desk | 2.5.13 |
Bàn nhân viên | staff table | 2.5.14 |
Bàn phụ | side table/end table | 2.5.15 |
Bàn quản lý | executive table/manager table | 2.5.16 |
Bàn trang điểm | dressing table/dresser | 2.5.17 |
Bàn trang trí | console table | 2.5.18 |
Bàn xếp 3 mảnh | gateleg table | 2.5.19 |
Bàn xếp có nhiều chân | gateleg table | 2.5.19 |
Bộ sản phẩm đồ gỗ | complete set furniture | 2.3.6 |
Bục diễn thuyết | podium/speech table/report table | 2.5.20 |
Đồ gỗ | furniture | 2.1.1 |
Đồ gỗ cố định | setup furniture/non-assembly furniture/disassembly furniture | 2.3.2 |
Đồ gỗ có kết cấu dạng gấp xếp | folding furniture | 2.3.3 |
Đồ gỗ dạng lắp ráp tổng hợp | multifunction assembly furniture | 2.3.4 |
Đồ gỗ dạng liền tường | built-in furniture | 2.3.9 |
Đồ gỗ di động | mobile furniture/free-style furniture | 2.3.7 |
Đồ gỗ dùng cho bệnh viện, cơ sở y tế | hospital furniture | 2.2.7 |
Đồ gỗ dùng cho cơ sở mẫu giáo | kindergarten furniture | 2.2.9 |
Đồ gỗ dùng cho khách sạn | hotel furniture | 2.2.12 |
Đồ gỗ dùng cho không gian công cộng | public furniture | 2.2.6 |
Đồ gỗ dùng cho nhà bếp | kitchen furniture | 2.2.4 |
Đồ gỗ dùng cho nhà hàng | restaurant furniture | 2.2.11 |
Đồ gỗ dùng cho những cửa hàng trưng bày | showroom furniture | 2.2.10 |
Đồ gỗ dùng cho phòng ăn | dinning room furniture | 2.2.2 |
Đồ gỗ dùng cho phòng khách | living room furniture | 2.2.3 |
Đồ gỗ dùng cho phòng ngủ | bedroom furniture | 2.2.1 |
Đồ gỗ dùng cho phòng tắm | bathroom furniture/showerroom furniture | 2.2.5 |
Đồ gỗ dùng cho phòng thí nghiệm | laboratory furniture | 2.2.8 |
Đồ gỗ dùng cho thư viện | library furniture | 2.2.13 |
Đồ gỗ dùng cho văn phòng, cơ quan hành chính | office furniture | 2.2.14 |
Đồ gỗ gia dụng | household furniture | 2.1.2 |
Đồ gỗ gia dụng ngoại thất | household outdoor furniture | 2.1.4 |
Đồ gỗ gia dụng nội thất | household indoor furniture | 2.1.3 |
Đồ gỗ làm từ gỗ dán | plywood furniture | 2.4.2.2 |
Đồ gỗ làm từ gỗ tự nhiên | all solid wood furniture | 2.4.1 |
Đồ gỗ làm từ mây | rattan furniture | 2.4.4 |
Đồ gỗ làm từ tre | bamboo furniture | 2.4.3 |
Đồ gỗ làm từ ván dăm | particleboard furniture | 2.4.2.1 |
Đồ gỗ làm từ ván ghép thanh | finger-jointed panel furniture | 2.4.2.4 |
Đồ gỗ làm từ ván gỗ nhân tạo | wood-based type furniture | 2.4.2 |
Đồ gỗ làm từ ván sợi | fiberboard furniture | 2.4.2.3 |
Đồ gỗ lắp ráp nhiều chức năng | multifunction assembly furniture | 2.3.4 |
Đồ gỗ tháo lắp: đồ gỗ kết cấu tháo dời | ready-to-assemble furniture/KD- furniture/knock-down furniture | 2.3.1 |
Đồ gỗ treo tường | hanging furniture/wall-mounted furniture | 2.3.8 |
Đơn nguyên đồ gỗ | unit furniture | 2.3.5 |
Ghế | chair | 2.5.21 |
Ghế băng | bench | 2.5.23 |
Ghế bành | armchair | 2.5.22 |
Ghế bập bênh | rocking chair | 2.5.25 |
Ghế bar | bar stool/bar chair | 2.5.26 |
Ghế đẩu | stool | 2.5.24 |
Ghế đẩu | footstool/ottoman/cripple | 2.5.27 |
Ghế học sinh | school chair/student chair | 2.5.30 |
Ghế thư giãn | relax chair | 2.5.28 |
Ghế trẻ em | children chair/children high chair | 2.5.29 |
Ghế văn phòng | office chair | 2.5.31 |
Ghế xếp tay vịn | folding armchair | 2.5.33 |
Ghế xếp, ghế gấp | folding chair | 2.5.32 |
Ghế xích đu | swing chair | 2.5.34 |
Ghế xoay | swivel chair/rotatory chair | 2.5.35 |
Giường | bed | 2.5.36 |
Giường đa năng | multi-functional bed | 2.5.37 |
Giường đôi | double bed | 2.5.38 |
Giường đơn | single bed | 2.5.39 |
Giường gấp | foldaway bed | 2.5.42 |
Giường tắm nắng | sunlounger | 2.5.40 |
Giường tầng | bunk bed | 2.5.41 |
Giường trẻ em; cũi trẻ em | children bed/children cot/baby crib | 2.5.43 |
Hòm | dress case/dress box | 2.5.44 |
Kệ sách | book shelf | 2.5.46 |
Kệ treo tường | wall shelf | 2.5.47 |
Kệ, tấm đợt | shelf | 2.5.45 |
Ngăn kéo, hộc tủ | drawer | 2.5.48 |
Tủ | cabinet; closet/cupboard | 2.5.49 |
Tủ âm tường | built-in wardrobe/wall cabinet/wall chest/closet | 2.5.50 |
Tủ áo | wardrobe | 2.5.51 |
Tủ bếp | kitchen cabinet | 2.5.52 |
Tủ bếp dưới | base cabinet | 2.5.53 |
Tủ bếp trên | upper cabinet/wall cabinet | 2.5.54 |
Tủ đầu giường | night stand; bedside table; bed stand | 2.5.55 |
Tủ giày dép | shoes cabinet/shoes storage | 2.5.56 |
Tủ góc | corner cabinet | 2.5.57 |
Tủ hành lý | luggage cabinet | 2.5.58 |
Tủ ngăn | dividing cabinet | 2.5.59 |
Tủ phòng tắm | bathroom cabinet | 2.5.60 |
Tủ sách | bookcase/book cabinet | 2.5.61 |
Tủ tài liệu | filing cabinet | 2.5.62 |
Tủ tivi | tv unit/tv cabinet | 2.5.63 |
Tủ tivi có ngăn kéo | tv unit with drawer | 2.5.64 |
Tủ trà | tea cabinet | 2.5.65 |
Tủ treo tường | wall hanging unit | 2.5.66 |
Tủ trưng bày | display cabinet | 2.5.67 |
Tủ tường | entertainment wall unit | 2.5.68 |
Bảng A.2 – Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt | Mục |
all solid wood furniture | Đồ gỗ làm từ gỗ tự nhiên | 2.4.1 |
armchair | Ghế bành | 2.5.22 |
bamboo furniture | Đồ gỗ làm từ tre | 2.4.3 |
bar stool/bar chair | Ghế bar | 2.5.26 |
bar table | Bàn bar | 2.5.4 |
base cabinet | Tủ bếp dưới | 2.5.53 |
bathroom cabinet | Tủ phòng tắm | 2.5.60 |
bathroom furniture/showerroom furniture | Đồ gỗ dùng cho phòng tắm | 2.2.5 |
bed | Giường | 2.5.36 |
bedroom furniture | Đồ gỗ dùng cho phòng ngủ | 2.2.1 |
bench | Ghế băng | 2.5.23 |
book shelf | Kệ sách | 2.5.46 |
bookcase/book cabinet | Tủ sách | 2.5.61 |
built-in furniture | Đồ gỗ dạng liền tường | 2.3.9 |
built-in wardrobe/wall cabinet/wall chest/closet | Tủ âm tường | 2.5.50 |
bunk bed | Giường tầng | 2.5.41 |
cabinet; closet/cupboard | Tủ | 2.5.49 |
chair | Ghế | 2.5.21 |
children bed/children cot/baby crib | Giường trẻ em; cũi trẻ em | 2.5.43 |
children chair/children high chair | Ghế trẻ em | 2.5.29 |
complete set furniture | Bộ sản phẩm đồ gỗ | 2.3.6 |
conference table/meeting table | Bàn hội thảo, bàn họp | 2.5.9 |
console table | Bàn trang trí | 2.5.18 |
corner cabinet | Tủ góc | 2.5.57 |
desk with add-on unit | Bàn làm việc có giá sách | 2.5.12 |
desk/table | Bàn | 2.5.1 |
dining table | Bàn ăn | 2.5.2 |
dinning room furniture | Đồ gỗ dùng cho phòng ăn | 2.2.2 |
display cabinet | Tủ trưng bày | 2.5.67 |
dividing cabinet | Tủ ngăn | 2.5.59 |
double bed | Giường đôi | 2.5.38 |
drawer | Ngăn kéo, hộc tủ | 2.5.48 |
dress case/dress box | Hòm | 2.5.44 |
dressing table/dresser | Bàn trang điểm | 2.5.17 |
entertainment wall unit | Tủ tường | 2.5.68 |
executive table/manager table | Bàn lãnh đạo | 2.5.16 |
executive table/manager table | Bàn quản lý | 2.5.16 |
extendable table | Bàn kéo giãn | 2.5.10 |
fiberboard furniture | Đồ gỗ làm từ ván sợi | 2.4.2.3 |
filing cabinet | Tủ tài liệu | 2.5.62 |
finger-jointed panel furniture | Đồ gỗ làm từ ván ghép thanh | 2.4.2.4 |
foldaway bed | Giường gấp | 2.5.42 |
folding armchair | Ghế xếp tay vịn | 2.5.33 |
folding chair | Ghế xếp, ghế gấp | 2.5.32 |
folding furniture | Đồ gỗ có kết cấu dạng gấp xếp | 2.3.3 |
folding table/drop-leaf table/flap table | Bàn gấp, bàn xếp | 2.5.7 |
footstool/ottoman/crippie | Ghế đẩu | 2.5.27 |
furniture | Đồ gỗ | 2.1.1 |
gateleg table | Bàn xếp 3 mảnh | 2.5.19 |
gateleg table | Bàn xếp có nhiều chân | 2.5.19 |
hanging furniture/wall-mounted furniture | Đồ gỗ treo tường | 2.3.8 |
hospital furniture | Đồ gỗ dùng cho bệnh viện, cơ sở y tế | 2.2.7 |
hotel furniture | Đồ gỗ dùng cho khách sạn | 2.2.12 |
household furniture | Đồ gỗ gia dụng | 2.1.2 |
household indoor furniture | Đồ gỗ gia dụng nội thất | 2.1.3 |
household outdoor furniture | Đồ gỗ gia dụng ngoại thất | 2.1.4 |
kindergarten furniture | Đồ gỗ dùng cho cơ sở mẫu giáo | 2.2.9 |
kitchen base | Bàn bếp; tủ bếp dưới | 2.5.5 |
kitchen cabinet | Tủ bếp | 2.5.52 |
kitchen furniture | Đồ gỗ dùng cho nhà bếp | 2.2.4 |
laboratory furniture | Đồ gỗ dùng cho phòng thí nghiệm | 2.2.8 |
library furniture | Đồ gỗ dùng cho thư viện | 2.2.13 |
living room furniture | Đồ gỗ dùng cho phòng khách | 2.2.3 |
luggage cabinet | Tủ hành lý | 2.5.58 |
mobile furniture/free-style furniture | Đồ gỗ di động | 2.3.7 |
multifunction assembly furniture | Đồ gỗ dạng lắp ráp tổng hợp | 2.3.4 |
multifunction assembly furniture | Đồ gỗ lắp ráp nhiều chức năng | 2.3.4 |
multi-functional bed | Giường đa năng | 2.5.37 |
musical instrument table | Bàn để nhạc cụ | 2.5.6 |
night stand; bedside table; bed stand | Tủ đầu giường | 2.5.55 |
office chair | Ghế văn phòng | 2.5.31 |
office furniture | Đồ gỗ dùng cho văn phòng, cơ quan hành chính | 2.2.14 |
office table/writing table/work table | Bàn làm việc | 2.5.11 |
outdoor dining table | Bàn ăn ngoài trời | 2.5.3 |
particleboard furniture | Đồ gỗ làm từ ván dăm | 2.4.2.1 |
plywood furniture | Đồ gỗ làm từ gỗ dán | 2.4.2.2 |
podium/speech table/report table | Bục diễn thuyết | 2.5.20 |
public furniture | Đồ gỗ dùng cho không gian công cộng | 2.2.6 |
rattan furniture | Đồ gỗ làm từ mây | 2.4.4 |
ready-to-assemble furniture/KD-fumiture/knock- down furniture | Đồ gỗ tháo lắp: đồ gỗ kết cấu tháo dời | 2.3.1 |
reception table/front desk | Bàn lễ tân | 2.5.13 |
relax chair | Ghế thư giãn | 2.5.28 |
restaurant furniture | Đồ gỗ dùng cho nhà hàng | 2.2.11 |
rocking chair | Ghế bập bênh | 2.5.25 |
school chair/student chair | Ghế học sinh | 2.5.30 |
setup furniture/non-assembly furniture/disassembly furniture | Đồ gỗ cố định | 2.3.2 |
shelf | Kệ, tấm đợt | 2.5.45 |
shoes cabinet/shoes storage | Tủ giày dép | 2.5.56 |
showroom furniture | Đồ gỗ dùng cho những cửa hàng trưng bày | 2.2.10 |
side table/end table | Bàn phụ | 2.5.15 |
single bed | Giường đơn | 2.5.39 |
staff table | Bàn nhân viên | 2.5.14 |
stool | Ghế đẩu | 2.5.24 |
student table/school table | Bàn học sinh, bàn học | 2.5.8 |
sunlounger | Giường tắm nắng | 2.5.40 |
swing chair | Ghế xích đu | 2.5.34 |
swivel chair/rotatory chair | Ghế xoay | 2.5.35 |
tea cabinet | Tủ trà | 2.5.65 |
tv unit with drawer | Tủ tivi có ngăn kéo | 2.5.64 |
tv unit/tv cabinet | Tủ tivi | 2.5.63 |
unit furniture | Đơn nguyên đồ gỗ | 2.3.5 |
upper cabinet/wall cabinet | Tủ bếp trên | 2.5.54 |
wall hanging unit | Tủ treo tường | 2.5.66 |
wall shelf | Kệ treo tường | 2.5.47 |
wardrobe | Tủ áo | 2.5.51 |
wood-based type furniture | Đồ gỗ làm từ ván gỗ nhân tạo | 2.4.2 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] GB/T 28202 – 2008 – Furniture industry terminology – (Thuật ngữ công nghiệp gỗ);
[2] GOST 20400-80: Πpοдуκция мeбeлЬного пpоизводства-терминьι и oпределение (Sản phẩm gỗ – Thuật ngữ và định nghĩa)
[3] Furniture Dictionary (Từ điển đồ gỗ)
[4] TCVN 4741:1989, Đồ gỗ – Thuật ngữ và định nghĩa
[5] TCVN 9579-1:2013 (ISO 9098-1:1994) về Giường tầng dùng tại gia đình – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử – Phần 1: Yêu cầu an toàn
[6] TCVN 11537-1:2016 (ISO 10131-1:1997) về Giường gấp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử – Phần 1: Yêu cầu an toàn
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ, định nghĩa
2.1 Các dạng đồ gỗ cơ bản
2.2 Các dạng đồ gỗ theo công năng, khu vực sử dụng sử dụng.
2.3 Các dạng đồ gỗ theo đặc điểm kết cấu, quy trình công nghệ
2.4 Các dạng đồ gỗ theo đặc điểm nguyên liệu
2.5 Các dạng đồ gỗ theo công dụng, chức năng
Thư mục tài liệu tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12624-1:2019 VỀ ĐỒ GỖ – PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12624-1:2019 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn Sở hữu công nghiệp |
Ngày ban hành | 01/01/2019 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |