TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12665:2019 VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI QUỐC GIA – YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12665:2019

CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI QUỐC GIA – YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI

National land database – Requirements for Land statistics and land inventory database

 

Lời nói đầu

TCVN 12665:2019 do Tổng cục Quản lý đất đai biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐT ĐAI QUỐC GIA – YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐT ĐAI

National land database – Requirements for Land statistics and land inventory database

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu nội dung, cấu trúc và các kiểu thông tin về dữ liệu; hệ quy chiếu không gian và thời gian của cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO/TS 19103:2005: Geographic information – Conceptual schema language (Thông tin địa lý – Ngôn ngữ lược đồ khái niệm).

ISO 19115-1:2014 Geographic information – Metadata – Part 1: Fundamentals (Thông tin địa lý – Siêu dữ liệu – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản.

ISO 19136:2007 Geographic information – Geography Markup Language (GML) (Thông tin địa lý – Ngôn ngữ đánh du địa lý).

TCVN 12155:2018: Thông tin địa lý – Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt

3.1.  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau

3.1.1

D liệu đất đai (Land data)

Bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai và các dữ liệu khác có liên quan đến thửa đất. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.2

Cơ sở dữ liệu đất đai (Land database)

Tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.3

Dữ liệu không gian đất đai (Spatial data on land)

Bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các dữ liệu không gian đất đai chuyên đề. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.4

Dữ liệu thuộc tính đất đai (Attribute data on land)

Bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.5

Cấu trúc dữ liệu (Data structure)

Cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.6

Kiểu dữ liệu (Data type)

Đặc tả miền giá trị với thao tác cho phép trên các giá trị trong chính miền giá trị đó. [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018],

CHÚ THÍCH: Các kiểu dữ liệu được dùng trong tiêu chuẩn này

+ Integer: Kiểu dữ liệu số nguyên

+ Real: Kiểu dữ liệu số thực

+ GM_Polygon: Kiểu dữ liệu dạng vùng

+ GM_Line: Kiểu dữ liệu dạng đường

+ CharacterString: Kiểu dữ liệu chuỗi ký tự

3.1.7

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (extensible Markup Language) XML

Ngôn ngữ định dạng mở rộng có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn ngữ thống nhất và được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.8

Ngôn ngữ đánh dấu địa lý (Geography Markup Language)

GML

Một dạng mã hóa của ngôn ngữ XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý. [Nguồn: Điều 3, Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT]

3.1.9

Lớp (Class)

Mô tả một tập các đối tượng dùng chung thuộc tính, thao tác, phương pháp, quan hệ và ngữ nghĩa. [Nguồn: Mục 3, TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1:2004)]

3.1.10

Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất (Unified Modeling Language)

UML

Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất là một ngôn ngữ mô hình gồm các ký hiệu đồ họa mà các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thiết kế các hệ thống thông tin một cách nhanh chóng. [Nguồn: Mục 3, QCVN 42:2012/BTNMT]

CHÚ THÍCH: UML sử dụng một hệ thống ký hiệu thống nhất biểu diễn các Phần tử mô hình (model elements). Tập hợp các phần tử mô hình tạo thành các Sơ đồ UML (UML diagrams).

3.1.11

Tọa độ (Coordinate)

Một trong chuỗi n con số xác định vị trí của một điểm trong không gian n chiều. [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

CHÚ THÍCH: Trong một hệ quy chiếu tọa độ, những con số phải được định lượng bằng đơn vị đo

3.1.12

Hệ quy chiếu tọa độ (Coordinate reference system)

Hệ tọa độ có quan hệ với đối tượng thông qua tham số hoặc tập tham số định nghĩa vị trí điểm gốc, tỷ lệ và hướng của hệ tọa độ (các tham số, hoặc tập tham số được gọi là datum). [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

3.1.13

Hệ tọa độ (Coordinate system)

Tập qui tắc toán học để xác định các tọa độ sẽ được quy thành các điểm như thế nào. [Nguồn: Mục 4, TCVN 12155:2018]

3.1.14

Mô hình dữ liệu (Data model)

Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu. [Nguồn: Mục 1.4, QCVN 109:2017]

3.1.15

Lược đồ dữ liệu (Data schema)

Cách thức mô tả dữ liệu theo mô hình dữ liệu và được thể hiện dưới một ngôn ngữ hình thức trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hoặc mô hình dữ liệu mức vật lý. [Nguồn: Mục 1.4, QCVN 109:2017]

CHÚ THÍCH: Ngôn ngữ hình thức là một tập các chuỗi ký tự được xây dựng dựa trên một bảng chữ cái và chúng được ràng buộc bởi các luật hoặc văn phạm đã được định nghĩa từ trước.

3.2  Từ viết tắt

+ M (Mandatory): Thông tin thuộc nhóm bắt buộc

+ O (Optional): Thông tin thuộc nhóm tuỳ chọn

+ C (Conditional): Thông tin thuộc nhóm bắt buộc nếu thỏa mãn điều kiện

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Hệ quy chiếu tọa độ

Hệ quy chiếu của bản đồ hiện trạng sử dụng đất được thể hiện theo hệ tọa độ VN-2000 múi chiếu 3° kinh tuyến trục của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

4.2  Hệ quy chiếu thời gian

Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time).

4.3  Mô hình dữ liệu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Mô hình dữ liệu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai được mô tả bằng sơ đồ dưới đây:

Hình 1- Mô hình dữ liệu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

4.4  Nội dung dữ liệu

Theo cấu trúc của mô hình cơ sở dữ liệu đất đai mục 4.3

Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất bao gồm: Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Các nhóm dữ liệu trên bao gồm: dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính, trong đó:

Dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất: Định nghĩa chung cho nhóm dữ liệu về hiện trạng sử dụng đất, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp.

Dữ liệu thuộc tính đất đai hiện trạng sử dụng đất: Định nghĩa chung cho nhóm dữ liệu về bản đồ hiện trạng và số liệu thống kê kiểm kê.

4.5  Lược đồ cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu thống kê kiểm kê đất đai

Được thể hiện theo phụ lục đính kèm.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Yêu cầu về cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê – Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

A.1  Lược đồ cấu trúc

A.1.1  Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Hình 1 – Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

A.1.2  Dữ liệu không gian cấp tỉnh

Hình 2 – Dữ liệu không gian cấp tnh

A.1.3  Dữ liệu thuộc tính cấp tnh

Hình 3 – D liệu thuộc tính cấp tỉnh

A.1.4  Lớp dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê

Hình 4 – Lớp dữ liệu danh mục thống kê, kiểm kê

A.1.5  Relationships

Hình 5 – Relationships

A.1.6  Domains:

Hình 6 – Domains

A.2  Cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu

A.2.1  Dữ liệu không gian gồm:

– Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Ký hiệu lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin dữ liệu lớp hiện trạng sử dụng đất được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Trường thông tin dữ liệu lớp hiện trạng sử dụng đất

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng vungHienTrangCap TinhID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Mã đối tượng hiện trạng tỉnh hienTrangTinhIDfk Liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã loại đất theo hiện trạng loaiDatHienTrang Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê M Integer  
Dữ liệu đồ họa geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng M GM_Polygon  

– Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh

Ký hiệu lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin dữ liệu lớp ranh giới khu vực tổng hợp được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Trường thông tin dữ liệu lớp ranh giới khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng ranhGioiKhuVuc
TongHopCapTinhID
Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128-bit 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp loaiKhuVucTongHop Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê M Integer  
Dữ liệu đồ họa geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng M GM_Line  

A.2.2  Dữ liệu thuộc tính bao gồm:

– Thông tin dữ liệu về bản đồ hiện trạng cấp tỉnh

Dữ liệu thuộc tính đất đai trên bản đồ được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Dữ liệu về bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng hienTrangCapTinhID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128-bit 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Năm thành lập namThanhLap Năm thành lập bản đồ M Integer  
Tỷ lệ bản đồ tyLeBanDo Mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất M Integer  
Nguồn thành lập nguonThanhLap Nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  

– Thông tin số liệu thống kê kiểm kê cấp tnh (Bộ số liệu thống kê kiểm )

Thông tin thống kê kiểm kê cấp tỉnh được quy định trong các Bảng 4.

Bảng 4 – Số liệu thống kê kiểm kê cấp tnh

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã số liệu thống kê kiểm kê Tỉnh soLieuTKKKTinhID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128- bit. 32 M CharacterString  
Mã đối tượng hiện trạng tỉnh hienTrangCapTinh
IDfk
Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  
Mã loại đất theo hiện trạng loaiHTIDfk Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp loaiKVIDfk Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mã loại đối tượng loaiDTIDfk Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho đối tượng 3 M CharacterString  
Diện tích dienTich Diện tích của khoanh đất (đơn vị tính là m2) M Real  
Cơ quan duyệt coQuanDuyet Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  
Cơ quan lập coQuanLap Tên cơ quan thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  

– Thông tin danh mục biểu thống kê kiểm kê tỉnh

Thông tin danh mục biểu thống kê kiểm kê tỉnh được quy định trong các Bảng 5.

Bảng 5 – Danh mục biểu thống kê kiểm kê tỉnh

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiu d liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã loại danh mục ID dmBieuID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã số liệu thống kê kiểm kê tỉnh soLieuTKKKTinhIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Tên biểu tenBieu Tên các biểu theo quy định 255 M CharacterString  
Năm Thống kê kiểm kê namTKKK Là năm thực hiện thống kê, kiểm kê 4 M Integer  
Loại biểu loaiBieu Phân biệt các loại biểu theo quy định   M Integer Tham chiếu đến bảng loại biểu TKKK
Đường link đến mẫu biểu linkMauBieu Đường dẫn đến mẫu biểu 255 M CharacterString  

– Thông tin biu thống kê kiểm kê Tỉnh

Biểu thống kê kiểm kê tỉnh được quy định trong các Bảng 6.

Bng 6 – Biểu thống kê kiểm kê

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu d liu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng bieuTKKKID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128-bit. 32 M CharacterString  
Mã danh mục biểu dmBieuIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Đường link đến biểu quét linkBieu Đường link đến dữ liệu 255 O CharacterString  
Đường link đến tài liệu khác linkTLKhac Đường link đến dữ liệu 255 O CharacterString  

A.2.3  Dữ liệu danh mục Thống kê kiểm kê:

Dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê thể hiện trong Bảng 7, 8, 9, 10.

Bảng 7 – Danh mục đơn vị hành chính

Trường thông tin Mô t Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục đơn vị hành chính DMDVHCID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 5 M CharacterString  
Tên đơn vị hành chính tenDVHC Tên đơn vị hành chính tỉnh, huyện, xã 100 M CharacterString  
Năm cấp mã namCapMa Năm cấp mã đơn vị hành chính M Integer  
Tình trạng tinhTrang Tình trạng có hoặc chưa có mã ĐVHC so với bản đồ M Integer  
Loại đô thị loaiDoThi Loại đô thị M Integer  

Bảng 8 – Danh mục loại đất hiện trạng

Trường thông tin Mô tả Độ dài trưng Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đất hiện trạng loaiHTID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại đất hiện trạng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đất hiện trạng 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bảng 9 – Danh mục Loại Khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại khu vực tổng hợp loaiKVID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mỏ tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại khu vực tổng hợp 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bng 10 – Danh mục Loại đối tượng sử dụng

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đối tượng sử dụng LoaiDTID Danh mục loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mã loại đối tượng sử dụng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đối tượng sử dụng 150 O CharacterString
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

 

Phụ lục B

(Quy định)

Yêu cầu về cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê – Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

B.1  Lược đồ cấu trúc

B.1.1  Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Hình 1 – Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

B.1.2  Dữ liệu không gian cấp huyện

Hình 2 – Dữ liệu không gian cấp huyện

B.1.3  Dữ liệu thuộc tính cp huyện

Hình 3 – Dữ liệu thuộc tính cấp huyện

B.1.4  Lớp dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê

Hình 4 – Lớp dữ liệu danh mục thống kê, kiểm kê

B.1.5  Relationships

Hình 5 – Relationships

B.1.6  Domains:

Hình 6 – Domains

B.2  Cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu

B.2.1  Dữ liệu không gian gồm:

– Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Ký hiệu lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapHuyện

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin dữ liệu lớp hiện trạng sử dụng đất được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Trường thông tin dữ liệu lớp hiện trạng sử dụng đất

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng vungHienTrangCap
HuyenID
Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Hiện trạng huyện hienTrangHuyenIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã loại đất theo hiện trạng loaiDatHienTrang Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê M Integer  
Dữ liệu đồ họa geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng M GM_Polygon  

Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện

Ký hiệu lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin dữ liệu lớp ranh giới khu vực tổng hợp được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Trường thông tin dữ liệu lớp ranh giới khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô t Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng ranhGioiKhuVucTong
HopCapHuyenID
Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp loaiKhuVucTongHop Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê M Integer  
Dữ liệu đồ họa Geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng M GM_Line  

B.2.2  Dữ liệu thuộc tính bao gồm:

– Thông tin dữ liệu về bản đồ hiện trạng cấp huyện

Dữ liệu thuộc tính đất đai trên bản đồ được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Dữ liệu về bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Trường thông tin Mô t Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng hienTrangCapHuyenID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterStríng  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Năm thành lập namThanhLap Năm thành lập bản đồ M Integer  
Tỷ lệ bản đồ tyLeBanDo Mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất M Integer  
Nguồn thành lập nguonThanhLap Nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  
Cơ quan duyệt coQuanDuyet Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  

Thông tin số liệu thống kê kiểm kê cấp huyện (Bộ số liệu thống kê kiểm kê)

Thông tin thống kê kiểm kê cấp huyện được quy định trong các Bảng 4.

Bảng 4 – Số liệu thống kê kiểm kê cấp huyện

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã số liệu thống kê kiểm kê huyện soLieuTKKKHuyenID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã đối tượng hiện trạng huyện hienTrangCapHuyen
IDfk
Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  
Mã loại đất theo hiện trạng loaiHTIDfk Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp loaiKVIDfk Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mã loại đối tượng loaiDTIDfk Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho đối tượng 3 M CharacterString  
Diện tích dienTich Diện tích của khoanh đất (đơn vị tính là m2) M Real  

– Thông tin danh mục biểu thống kê kiểm kê huyện

Thông tin danh mục biểu thống kê kiểm kê huyện được quy định trong các Bảng 5.

Bảng 5 – Danh mục biểu thống kê kiểm kê huyện

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã loại danh mục ID dmBieuID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã số liệu thống kê kiểm kê Tỉnh soLieuTKKKHuyenIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Tên biểu tenBieu Tên các biểu theo quy định 255 M CharacterString  
Năm Thống kê kiểm kê namTKKK Là năm thực hiện thống kê, kiểm kê 4 M Integer  
Loại biểu loaiBieu Phân biệt các loại biểu theo quy định M Integer Tham chiếu đến bảng loại biểu TKKK
Đường link đến mẫu biểu linkMauBieu Đường dẫn đến mẫu biểu 255 M CharacterString  

– Thông tin biểu thống kê kiểm kê huyện

Biểu thống kê kiểm kê huyện được quy định trong các Bảng 6.

Bảng 6 – Biểu thống kê kiểm kê

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng bieuTKKKID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128-bit. 32 M CharacterString  
Mã danh mục biểu dmBieuIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Đường link đến biểu quét linkBieu Đường link đến dữ liệu 255 O CharacterString  
Đường link đến tài liệu khác linkTLKhac Đường link đến dữ liệu 255 O CharacterString  

A.2.3  Dữ liệu danh mục Thống kê kiểm kê:

Dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê thể hiện trong Bảng 7, 8, 9, 10.

Bảng 7 – Danh mục đơn vị hành chính

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục đơn vị hành chính DMDVHCID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 5 M CharacterString  
Tên đơn vị hành chính tenDVHC Tên đơn vị hành chính tỉnh, huyện, xả 100 M CharacterString  
Năm cấp mã namCapMa Năm cấp mã đơn vị hành chính M Integer  
Tình trạng tinhTrang Tình trạng có hoặc chưa có mã ĐVHC so với bản đồ M Integer  
Loại đô thị loaiDoThi Loại đô thị M Integer  

Bảng 8 – Danh mục loại đt hiện trạng

Trường thông tin Mô t Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đất hiện trạng loaiHTID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại đất hiện trạng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đất hiện trạng 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bảng 9 – Danh mục Loại khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại khu vực tổng hợp loaiKVID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại khu vực tổng hợp 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bảng 10 – Danh mục Loại đối tượng sử dụng

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đối tượng sử dụng LoaiDTID Danh mục loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mã loại đối tượng sử dụng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đối tượng sử dụng 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

 

Phụ lục C

(Quy định)

Yêu cầu về cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê – Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã

C.1  Lược đồ cấu trúc

C.1.1  D liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Hình 1 – Dữ liệu hiện trạng sử dụng đt cấp xã

C.1.2 Dữ liệu không gian cấp xã

Hình 2 – Dữ liệu không gian cấp xã

C.1.3  Dữ liệu thuộc tính cấp xã

Hình 3 – Dữ liệu thuộc tính cấp xã

C.1.4  Lớp dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê

Hình 4 – Lớp dữ liệu danh mục thống kê, kiểm kê

C.1.5  Relationships

Hình 5 – Relationships

C.1.6  Domains:

nh 6 – Domains

C.2  Cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu

C.2.1  Dữ liệu không gian gồm:

– Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ký hiệu lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin dữ liệu lớp hiện trạng sử dụng đất được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Trường thông tin dữ liệu lớp hiện trạng sử dụng đất

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng vungHienTrangCapXaID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Hiện trạng xã hienTrangXaIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 5 M CharacterString  
Mã loại đất theo hiện trạng loaiDatHienTrang Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê M Integer  
Dữ liệu đồ họa geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng M GM_Polygon  

– Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã

Ký hiệu lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin dữ liệu lớp ranh giới khu vực tổng hợp được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Trường thông tin dữ liệu lớp ranh giới khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng ranhGioiKhuVuc
TongHopCapXa
ID
Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 5 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp loaiKhuVucTong Hop Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê M Integer  
Dữ liệu đồ họa geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng M GM_Line  

C.2.2  Dữ liệu thuộc tính bao gồm:

– Thông tin dữ liệu về bản đồ hiện trạng cấp xã

Dữ liệu thuộc tính đất đai trên bản đồ được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Dữ liệu về bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu giá trị Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng hienTrangCapXa ID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 5 M CharacterString  
Năm thành lập namThanhLap Năm thành lập bản đồ M Integer  
Tỷ lệ bản đồ tyLeBanDo Mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất M Integer  
Nguồn thành lập nguonThanhLap Nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  
Cơ quan duyệt coQuanDuyet Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  
Cơ quan lập coQuanLap Tên cơ quan thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 255 M CharacterString  

– Thông tin số liệu thống kê kiểm kê cấp xã (Bộ số liệu thng kê kiểm kê)

Thông tin thống kê kiểm kê cấp xã được quy định trong các Bảng 4.

Bảng 4 – số liệu thống kê kiểm kê cấp xã

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã số liệu thống kê kiểm kê xã soLieuTKKKXaID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã đối tượng hiện trạng xã hienTrangCapXa IDfk Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit. 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Là mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 5 M CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu M Integer  
Mã loại đất theo hiện trạng MaloaiDatHienTrang Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 3 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp loaiKhuVucTongHop Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mã đối tượng sử dụng MaDoiTuongSuDung Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Diện tích DienTich Diện tích của khoanh đất (đơn vị tính là m2) M Real  

– Thông tin danh mục biểu thống kê kiểm kê xã

Thông tin danh mục biểu thống kê kiểm kê xã được quy định trong các Bảng 5.

Bảng 5 – Danh mục biểu thống kê kiểm kê

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã loại danh mục ID dmBieuID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Mã số liệu thống kê kiểm kê Tỉnh soLieuTKKK
XaIDfk
Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Tên biểu tenBieu Tên các biểu theo quy định 255 M CharacterString  
Năm Thống kê kiểm kê namTKKK Năm thực hiện thống kê, kiểm kê 4 M Integer  
Loại biểu loaiBieu Phân biệt các loại biểu theo quy định M Integer Tham chiếu đến bảng loại biểu TKKK
Đường link đến mẫu biểu linkMauBieu Đường dẫn đến mẫu biểu 255 M CharacterString  

– Thông tin biểu thống kê kiểm kê xã

Biểu thống kê kiểm kê xả được quy định trong các Bảng 6.

Bảng 6 – Biểu thống kê kiểm kê

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng bieuTKKKID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128-bit. 32 M CharacterString  
Mã danh mục biểu dmBieuIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Đường link đến biểu quét linkBieu Đường link đến dữ liệu 255 O CharacterString  
Đường link đến tài liệu khác linkTLKhac Đường link đến dữ liệu 255 O CharacterString  

C.2.3  Dữ liệu danh mục Thống kê kiểm kê:

Dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê thể hiện trong Bảng 7, 8, 9, 10.

Bảng 7 – Danh mục đơn vị hành chính

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu d liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục đơn vị hành chính DMDVHCID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 5 M CharacterString  
Tên đơn vị hành chính tenDVHC Tên đơn vị hành chính tỉnh, huyện, xã 100 M CharacterString  
Năm cấp mã namCapMa Năm cấp mã đơn vị hành chính   M Integer  
Tình trạng tinhTrang Tình trạng có hoặc chưa có mã ĐVHC so với bản đồ   M Integer  
Loại đô thị loaiDoThi Loại đô thị   M Integer  

Bảng 8 – Danh mục loại đất hiện trạng

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đất hiện trạng loaiHTID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại đất hiện trạng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đất hiện trạng 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bảng 9 – Danh mục Loại khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại khu vực tổng hợp loaiKVID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại khu vực tổng hợp 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bảng 10 – Danh mục Loại đi tượng sử dụng

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đối tượng sử dụng LoaiDTID Danh mục loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mã loại đối tượng sử dụng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đối tượng sử dụng 150 0 CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 0 CharacterString 1
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

 

Phụ lục D

(Quy định)

Yêu cầu về cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê – Dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê

D.1  Lược đồ cấu trúc

D.1.1  Dữ liệu hiện trạng kết qu điều tra

Hình 1 – Dữ liệu hiện trạng kết quđiều tra

D.1.2  Dữ liệu không gian kết quả điều tra

Hình 2 – Dữ liệu không gian kết qu điều tra

D.1.3  Dữ liệu thuộc tính kết quả điều tra

Hình 3: Dữ liệu thuộc tính kết quả điều tra

D.2  Cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu

D.2.1  Dữ liệu không gian gồm:

Ký hiệu lớp dữ liệu: KetQuaDieuTraKiemKe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê được quy định trong Bảng 1.

Bàng 1 – Trường thông tin dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng vungKhoanhDatID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Hiện trạng xã hienTrangXaIDfk Để liên kết với bảng số liệu TKKK 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 5 M CharacterString  
Số thứ tự khoanh đất soThuTuKhoanhDat Số thứ tự khoanh đất theo quy định Thống kê, kiểm kê đất đai   M Integer  
Mã loại đất theo hiện trạng loaiDatHienTrang Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mã đối tượng quản lý, sử dụng đất maDoiTuong Mã xác định trong bảng mã Đối tượng sử dụng   M Integer  
Diện tích khoanh đất dienTichKhoanhDat Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là m2   M Real  
Năm thực hiện kiểm kê namKiemKe Năm thực hiện kiểm kê   M Integer  
Dữ liệu đồ họa geo Dữ liệu đồ họa của đối tượng   M GM_Polygon  

D.2.2  Dữ liệu thuộc tính bao gồm:

Dữ liệu về khoanh đất

Kiểu thông tin dữ liệu về khoanh đất được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Kiểu thông tin dữ liệu về khoanh đất

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu giá trị Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Mã đối tượng khoanhDatID Mã nhận dạng duy nhất gồm 32 ký tự được sinh ngẫu nhiên bằng thuật toán khởi tạo UUID trên hệ thống máy tính sử dụng dung lượng mã hóa 128 – bit 32 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã Danh mục đơn vị hành chính 5 M CharacterString  
Mã đối tượng không gian vungKhoanhDatID Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu vùng khoanh đất trong dữ liệu không gian 32 M CharacterString  
Số thứ tự khoanh đất soThuTu Số thứ tự khoanh đất theo quy định Thống kê, kiểm kê đất đai   M Integer  
Diện tích khoanh đất dienTich Diện tích của khoanh đất   M Real  
Mã đối tượng quản lý, sử dụng đất maDoiTuong Mã được xác định trong bảng mã Đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mã loại đất theo hiện trạng maLoaiDat Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mã khu vực tổng hợp maKhuVucTongHop Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Diện tích nằm trong khu vực tổng hợp dienTichTrong KhuTongHop Diện tích của khoanh đất nằm trong khu vực tổng hợp   M Real  
Năm thực hiện thống kê, kiểm kê namThongKeKiemKe Năm thưc hiện thống kê, kiểm kê   M Integer  

D.2.3  Dữ liệu danh mục Thống kê kiểm kê

Dữ liệu danh mục thống kê kiểm kê thể hiện trong Bảng 3, 4, 5, 6.

Bảng 3 – Danh mục đơn vị hành chính

Trường thông tin Mô t Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục đơn vị hành chính DMDVHCID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã tỉnh maTinh Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 2 M CharacterString  
Mã huyện maHuyen Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 3 M CharacterString  
Mã xã maXa Mã duy nhất được xác định trong bảng mã đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành 5 M CharacterString  
Tên đơn vị hành chính tenDVHC Tên đơn vị hành chính tỉnh, huyện, xã 100 M CharacterString  
Năm cấp mã namCapMa Năm cấp mã đơn vị hành chính   M Integer  
Tình trạng tinhTrang Tình trạng có hoặc chưa có mã ĐVHC so với bản đồ   M Integer  
Loại đô thị loaiDoThi Loại đô thị   M Integer  

Bảng 4 – Danh mục loại đất hiện trạng

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đất hiện trạng loaiHTID Danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại đất hiện trạng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt ký hiệu cho loại đất hiện trạng sử dụng 15 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đất hiện trạng 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDulieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bng 5 – Danh mục Loại khu vực tổng hợp

Trường thông tin Mô tả Độ dài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại khu vực tổng hợp loaiKVID Mã danh mục hiện tại 32 M CharacterString  
Mã loại khu vực tổng hợp maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại khu vực tổng hợp 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại khu vực tổng hợp 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

Bảng 6 – Danh mục Loại đối tượng sử dụng

Trường thông tin Mô tả Đdài trường Nhóm Kiểu dữ liệu Ghi chú
Tên trường thông tin Ký hiệu trường thông tin
Danh mục loại đối tượng sử dụng LoaiDTID Danh mục loại đối tượng sử dụng 32 M CharacterString  
Mã loại đối tượng sử dụng maKyHieu Tổ hợp chữ cái viết tắt, ký hiệu cho loại đối tượng sử dụng 3 M CharacterString  
Mô tả MoTa Tên gọi chi tiết của loại đối tượng sử dụng 150 O CharacterString  
Ghi chú ghiChu Giải thích thêm những trường hợp đặc biệt (nếu có) 255 O CharacterString  
Năm dữ liệu namDuLieu Năm lập cơ sở dữ liệu 4 M Integer  

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 19115-1:2014 Geographic information – Metadata – Part 1: Fundamentals (Thông tin địa lý Siêu dữ liệu – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản).

[2] ISO 19136:2007 Geographic information – Geography Markup Language (GML) (Thông tin địa lý Ngôn ngữ đánh dấu địa lý).

[3] ISO 19152:2012 Geographic information – Land Administration Domain Model (LADM) (Thông tin địa lý Đất đai Mô hình miền quản trị (LADM).

[4] ISO/TS 19103:2005 Geographic information – Conceptual schema language (Thông tin địa lý Ngôn ngữ lược đồ khái niệm).

[5] QCVN 42:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở.

[6] QCVN 109:2017/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sỡ dữ liệu Quốc gia về dân cư.

[7] TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1:2004) Công nghệ thông tin – Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR), Phần 1: Khung cơ cấu.

[8] TCVN 12155:2018 Thông tin địa lý – Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý.

[9] Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về cơ sỡ dữ liệu đất đai.

[10] Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

[11] Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1-2:2008: Xây dựng tiêu chuẩn – phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn Quốc gia.

[12] Quyết định 124/2004/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

3.2  Từ viết tắt

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Hệ quy chiếu tọa độ

4.2  Hệ quy chiếu thời gian

4.3  Mô hình dữ liệu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

4.4  Nội dung dữ liệu

4.5 Lược đồ cấu trúc và kiểu thông tin của dữ liệu thống kê kiểm kê đất đai

Phụ lục A

Phụ lục B

Phụ lục C

Phụ lục D

Thư mục tài liệu tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12665:2019 VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI QUỐC GIA – YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Số, ký hiệu văn bản TCVN12665:2019 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Giao dịch điện tử
Ngày ban hành 01/01/2019
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản