TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) VỀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO NHIỆT ĐỘ ĐIỂM SƯƠNG
TCVN 12802:2019
ASTM D 1142-95
NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO NHIỆT ĐỘ ĐIỂM SƯƠNG
Standard test method for water vapor content of gaseous fuels by measurement of dew-point temperature
Lời nói đầu
TCVN 12802:2019 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM 1142-95 (Reapproved 2012) Standard test method for water vapor content of gaseous fuels by measurement of dew-point temperature với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 1142-95 (Reapproved 2012) thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 120802:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO NHIỆT ĐỘ ĐIỂM SƯƠNG
Standard test method for water vapor content of gaseous fuels by measurement of dew-point temperature
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định hàm lượng hơi nước của nhiên liệu dạng khí bằng phép đo nhiệt độ điểm sương và từ đó tính toán hàm lượng hơi nước.
CHÚ THÍCH 1: Một số nhiên liệu dạng khí có hơi của hydrocacbon hoặc các cấu tử khác dễ ngưng tụ thành chất lỏng và đôi khi làm nhiễu hoặc che mất điểm sương theo nước. Khi điều này xảy ra, có thể bổ sung thiết bị như trong Hình 1 với một cấu kiện quang học chiếu rọi đồng đều gương điểm sương cũng như phóng đại chất lỏng condensat ngưng tụ trên gương là rất hữu ích. Với bộ cấu kiện này, trong một số trường hợp, có thể quan sát các điểm ngưng tụ riêng biệt của hơi nước, hydrocacbon và glycolamin cũng như các điểm băng. Tuy nhiên, nếu điểm sương của các hydrocacbon có thể ngưng tụ cao hơn điểm sương hơi nước, khi các hydrocacbon như vậy có mặt một lượng lớn, chúng có thể tràn ngập gương và làm mờ hoặc rửa trôi điểm sương theo nước. Các kết quả tốt nhất phân biệt các điểm sương của nhiều cấu tử chỉ thu được khi các giọt sương có khoảng cách không quá gần nhau.
CHÚ THÍCH 2: Sự ngưng tụ hơi nước trên gương điểm sương có thể xuất hiện là nước dạng lỏng tại các nhiệt độ thấp dưới 0 °F đến -10 °F (-18 °C đến -23 °C). Tại các nhiệt độ thấp hơn, thường sẽ quan sát được điểm băng chứ không phải điểm sương theo nước. Điểm sương nhỏ nhất của hơi bất kỳ có thể quan sát được phụ thuộc vào các phần cơ học của thiết bị. Các nhiệt độ gương thấp như ở -150 °F (-100 °C) cũng có thể đo được, khi sử dụng nitơ để làm lạnh với cặp nhiệt điện được gắn vào gương, thay vì dùng nhiệt kế.
1.2 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
2.1.1
Hàm lượng hơi nước bão hòa hoặc hơi nước cân bằng (saturated water vapor or equilibrium water-vapor content)
Nồng độ hơi nước trong hỗn hợp khí cân bằng với pha lỏng của nước tinh khiết được bão hòa với hỗn hợp khí. Nếu khí có chứa hơi nước tại nhiệt độ điểm sương theo nước, khí đó được gọi là bão hòa tại áp suất hiện có.
2.1.2
Thể tích riêng của nhiên liệu khí (specific volume of a gaseous fuel)
Thể tích của khí tính bằng feet khối trên pound (mét khối trên kilogam).
2.1.3
Nhiệt độ điểm sương theo nước của nhiên liệu khí (water dew-point temperature of a gaseous fuel)
Nhiệt độ tại đó khí được bão hòa với hơi nước tại áp suất hiện có.
3 Ý nghĩa và sử dụng
3.1 Thông thường, các hợp đồng quản lý sự vận chuyển khí thiên nhiên trong đường ống có các quy định kỹ thuật giới hạn nồng độ lớn nhất được phép có của hơi nước. Hơi nước vượt quá giới hạn cho phép có thể gây ra các điều kiện ăn mòn, giảm phẩm cấp của các đường ống và thiết bị. Hơi nước cũng có thể ngưng tụ và đóng băng hoặc tạo các metan hydrat hóa gây ra tắc nghẽn. Hàm lượng hơi nước cũng ảnh hưởng đến nhiệt trị của khí thiên nhiên, do vậy ảnh hưởng đến chất lượng của khí. Phương pháp thử này cho phép xác định hàm lượng nước của khí thiên nhiên.
4 Thiết bị, dụng cụ
4.1 Các thiết bị điểm sương được kết cấu thích hợp có thể được sử dụng đáp ứng các yêu cầu cơ bản, nghĩa là phải:
4.1.1 Cho phép dòng chảy khí được kiểm soát đi vào và đi ra thiết bị trong khi thiết bị có nhiệt độ ít nhất 1,7 °C (3 °F) trên điểm sương của khí.
4.1.2 Làm lạnh và kiểm soát tốc độ làm lạnh của một phần của thiết bị (tốt nhất là một phần nhỏ), mà dòng khí tiếp xúc đến nhiệt độ đủ thấp để tạo ra sương ngưng tụ từ khí.
4.1.3 Quan sát được sự ngưng tụ của sương trên phần lạnh của thiết bị.
4.1.4 Đo nhiệt độ của phần lạnh trên thiết bị mà trên đó sương được lắng đọng, và
4.1.5 Đo áp suất của khí trong thiết bị hoặc độ lệch với áp suất chỉ trên áp kế.
4.1.6 Thiết bị nên được kết cấu sao cho “điểm lạnh”, đó là, phần lạnh của thiết bị trên đó sương được lắng đọng, được bảo vệ khỏi tất cả các khí khác ngoài khí đang được thử nghiệm. Thiết bị có thể hoặc không được thiết kế để sử dụng dưới điều kiện áp suất.
4.2 Loại thiết bị điểm sương Bureau of Mines (The Bureau of Mines type of dew-point aparatus) được trình bày trong Hình 1 đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quy định trong 4.1. Với dải các điều kiện trong Điều 1, thiết bị này đáp ứng để xác định điểm sương của nhiên liệu khí. Tóm lại, thiết bị này bao gồm một khoang kim loại để khí thử nghiệm được phép vào và ra để chảy qua các van điều khiển A và D. Khí đi vào thiết bị qua van A được làm lệch bởi vòi phun B về phía phần lạnh của thiết bị, C. Các dòng chảy khí đi qua mặt của C và đi ra khỏi thiết bị qua van D. Phần C là gương mục tiêu bằng thép không gỉ được đánh bóng và được làm lạnh bằng que đồng lạnh, F. Gương C được hàn chắc bằng bạc với hốc nhiệt kế bằng đồng I và hàn mềm với que làm lạnh F. Hốc nhiệt kế được kết nối với bộ phận I. Việc làm lạnh que F được thực hiện bằng cách bay hơi môi chất lạnh như butan, propan, cacbon dioxit lỏng, hoặc một số khí hóa lỏng khác trong buồng lạnh, G. Môi chất lạnh được đẩy vào buồng lạnh qua van H và đi qua tại J. Thân buồng lạnh được làm bằng đồng và dùng đồng thau để bịt hai đầu. Đầu phía dưới được kết nối với đầu phía trên bởi những lỗ nhỏ được khoan trên thùng bằng đồng qua đó các môi chất lạnh đã hóa hơi đi qua. Buồng lạnh được gắn với que làm lạnh, F, bằng một đầu nối hình côn. Nhiệt độ của gương mục tiêu, C, được hiển thị bởi nhiệt kế thủy ngân thủy tinh đã hiệu chuẩn, K, bầu của nhiệt kế vừa khít với hốc nhiệt kế. Sự quan sát lắng đọng sương được thực hiện qua cửa sổ trong suốt chịu áp, E.
Hình 1 – Thiết bị đo điểm sương Bureau of Mines
4.2.1 Cần nhớ rằng chỉ phần trung tâm của gương mục tiêu bằng thép không gỉ, C, về mặt nhiệt được gắn với ống nối, I, qua đó C được làm lạnh. Vì thép không gỉ là chất dẫn nhiệt tương đối kém, phần tâm của gương do vậy được duy trì tại nhiệt độ hơi thấp hơn phần bên ngoài, kết quả là giọt sương đầu tiên xuất hiện trên phần tâm của gương và việc phát hiện giọt sương được hỗ trợ nhờ vật có khả năng tương phản. Cũng nên lưu ý cách sắp xếp để đo nhiệt độ của gương mục tiêu, C. Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế hoặc RTD, K, được gài trong que làm lạnh, F, sao cho bầu của nhiệt kế nằm hoàn toàn trong hốc nhiệt kế trong ống nối, I. Núm mà gương thép không gỉ được hàn bạc là một phần của đế của hốc nhiệt kế, và vì không có sự tiếp xúc kim loại giữa hốc nhiệt kế và ống làm lạnh. Nhiệt kế RTD hiển thị nhiệt độ của gương chứ không phải nhiệt độ chịu ảnh hưởng bởi gradient nhiệt độ dọc theo ống làm lạnh như trong trường hợp loại cấu trúc này không được sử dụng. RTD bao gồm điện tử và màn hình phù hợp.
4.2.2 Các phép thử với loại thiết bị điểm sương Bureau of Mines được báo cáo để cho phép xác định độ chụm (độ tái lập) là ± 0,2 °F (± 0,1 °C) và với độ chính xác ± 0,2 °F (± 0,1 °C) khi dải các nhiệt độ điểm sương từ nhiệt độ phòng đến nhiệt độ 32 °F (0 °C). Các điểm sương theo nước có thể được xác định với độ chính xác ± 0,5 °F (± 0,3 °C) khi chúng nằm dưới 32 °F (0 °C) và không thấp hơn 0 °F (-17,8 °C), miễn là các tinh thể đá không tạo thành trong suốt quá trình xác định.
5 Cách tiến hành
5.1 Yêu cầu chung
Lấy mẫu sao cho là mẫu đại diện của khí tại nguồn. Không lấy tại điểm mà ở đó sự cô lập sẽ cho phép ngưng tụ để thu thập hoặc cung cấp hàm lượng hơi tồn tại không cân bằng với nguồn khí chính hay khí cung cấp, như hấp thu hoặc giải hấp của hơi từ đường lấy mẫu hoặc từ các cặn lắng ở đó. Nhiệt độ của các đường ống dẫn mẫu trực tiếp từ nguồn khí đến thiết bị điểm sương, và nhiệt độ của thiết bị, phải ít nhất là 3 °F (1,7 °C) cao hơn điểm sương quan sát được. Phép xác định có thể được thực hiện tại áp suất bất kỳ, nhưng áp suất khí trong thiết bị điểm sương phải được biết với độ chính xác thích hợp với các yêu cầu về độ chính xác của phép thử. Áp suất có thể đọc trên đồng hồ đo áp suất kiểu bourdon đã hiệu chuẩn; đối với các phép đo áp suất rất thấp hoặc chính xác hơn, nên sử dụng áp kế đổ đầy thủy ngân hoặc đồng hồ tải trọng tĩnh.
5.2 Quy trình chi tiết để vận hành thiết bị điểm sương Bureau of Mines
Đưa mẫu khí qua van A (Hình 1), mở rộng van này nếu phép thử được thực hiện trong áp suất nguồn đầy đủ (Chú thích 3), và kiểm soát dòng chảy bằng van đi ra nhỏ, D. Lưu lượng không tới hạn nhưng không nên quá lớn để có thể đo được hoặc có sự giảm áp qua các đường nối và thiết bị điểm sương. Lưu lượng 1,4 L/min đến 14 L/min (0,05 ft3/min đến 0,5 ft3/min) (được đo tại áp suất khí quyển) luôn luôn là đáp ứng. Với khí làm lạnh hóa lỏng được xả đến van tiết lưu buồng lạnh, H, “ngắt tạm thời” van H, để môi chất lạnh bay hơi trong buồng lạnh làm hạ nhiệt ống lạnh thích hợp, F, và gương mục tiêu, C, như được hiển thị bởi nhiệt kế, K. Tốc độ làm lạnh có nhanh như dự kiến trong thực hiện phép thử sơ bộ. Sau khi ước tính nhiệt độ điểm sương, hoặc bằng phép thử sơ bộ hoặc từ hiểu biết khác, kiểm soát tốc độ làm lạnh hoặc làm nóng sao cho nó không vượt quá 0,5 °C/min (1 °F/min) khi đạt được nhiệt độ này. Để các kết quả chính xác, các tốc độ làm lạnh và làm nóng nên ở khoảng các điều kiện đẳng nhiệt càng gần càng tốt. Phương pháp thỏa mãn nhất là làm lạnh hoặc làm ấm gương mục tiêu từng bước. Các bước khoảng 0,1 °C (0,2 °F) cho phép các điều kiện cân bằng đạt được gần và thích hợp với phép xác định chính xác. Khi sương đã được lắng đọng, làm nóng gương mục tiêu tại tốc độ có thể so sánh với tốc độ làm lạnh khuyến nghị. Tốc độ làm nóng thông thường luôn luôn là nhanh hơn tốc độ dự kiến. Để giảm tốc độ, “ngắt tạm thời” van H tại các khoảng thời gian để cung cấp lạnh đến ống làm lạnh, F. Lặp lại các chu kỳ làm lạnh và nóng một vài lần. Trung bình số học của các nhiệt độ tại đó điểm sương quan sát được xuất hiện và biến mất được xem xét là điểm sương quan sát được.
CHÚ THÍCH 3: Nếu hàm lượng nước-hơi được tính toán như nêu trong 6.2, nên điều chỉnh mẫu khí tại van đầu vào, A, để áp suất trong thiết bị xấp xỉ bằng với áp suất khí quyển. Van đầu ra có thể mở ra hoặc đóng bớt lại, như dự kiến. Tuy nhiên, áp suất đang tồn tại trong thiết bị phải được biết chính xác theo yêu cầu.
6 Tính toán
6.1 Với mức độ có thể chấp nhận được, biểu đồ dưới thể hiện sự thay đổi hàm lượng hơi nước bão hòa theo nhiệt độ điểm sương theo nước trên dải áp suất thích hợp đối với khí đang được thử nghiệm, có thể đọc trực tiếp hàm lượng hơi nước, sử dụng nhiệt độ điểm sương quan sát được và áp suất tại điều kiện thực hiện.
6.2 Nếu không có sẵn biểu đồ, hàm lượng hơi nước của khí có thể được tính từ nhiệt độ điểm sương theo nước và áp suất tại đó nó được xác định (xem chú thích 3), như sau:
trong đó
W | là số pound/triệu ft3 của hỗn hợp khí tại áp suất Pb và nhiệt độ Tb; |
w | là khối lượng của hơi nước bão hòa, pound/ft3, tại nhiệt độ điểm sương theo nước, đó là, số nghịch đảo của thể tích riêng của hơi bão hòa (xem Bảng 1); |
Pb | là áp suất cơ sở của phép đo khí, tính bằng psia; |
P | là áp suất tại đó điểm sương theo nước của khí được xác định, tính bằng psia; |
t | là nhiệt độ điểm sương theo nước quan sát được, tính bằng °C (°F); |
T | là điểm sương theo nước Rankine (thang Fahrenheit tuyệt đối), t + 460, tại áp suất P; và |
Tb | là nhiệt độ cơ sở của phép đo khí, tb + 460. |
CHÚ THÍCH 4:
VÍ DỤ 1:
Cho: điểm sương theo nước = 37 °F tại áp suất 15,0 psia.
Hàm lượng hơi nước của triệu ft3 của khí (cơ sở phép đo khí là 60 °F và áp suất 14,7 psia) là bao nhiêu?
Từ Bảng 1 thể tích riêng của nước bão hòa tại 37 °F là 2731,9 ft3/lb, từ đó:
w = (1/2731,9) = 0,0003660 lb/ft3
và
w = 0,0003660 x 106 x (14,7/15,0) x [(460 + 37)/(460 + 60)1 = 342,8lb/triệu ft3
VÍ DỤ 2:
Cho: điểm sương theo nước = 5 °F tại 14,4 psia
Từ Bảng 2, thể tích riêng của hơi nước bão hòa liên quan đến đá băng tại 5 °F là 11550 ft3/lb từ đó Wđá, S°F = 0,0000866, nhưng điểm sương theo nước quan sát được ở trong cân bằng với nước dạng lỏng làm lạnh dưới điểm sôi tại 5 °F. Từ Bảng 2 (số liệu từ các bảng tới hạn quốc tế3), áp suất hơi của nước dạng lỏng làm lạnh dưới điểm sôi và của đá tại 5 °F (-15 °C) tương ứng là 1,436 mmHg và 1,241 mmHg.
Vì áp suất hơi của nước dạng lỏng làm lạnh dưới điểm sôi lớn hơn nước đá tại cùng nhiệt độ, khối lượng theo foot khối của hơi nước cân bằng với nước lỏng sẽ lớn hơn tỷ lệ với giá trị tính được từ thể tích cụ thể tra từ bảng, cân bằng với đá,
Do vậy,
Wlỏng, 5°F | = Wđá. 5°F x (1,436/1,241 )
= 0,0000866 x 1,157 = 0,0001002 và |
W= 0,0001002 x 106 x (14,7/14,4) x [(460 + 5)/(460 + 60)] = 91,5 Ib/triệu ft3
6.3 Sự tương quan của các số liệu có sẵn về hàm lượng nước cân bằng của các khí thiên nhiên được báo cáo bởi Bukacek. Sự tương quan này được tin cậy là đủ chính xác đối với các yêu cầu của công nghiệp nhiên liệu khí, ngoại trừ các trường hợp bất thường mà ở đó điểm sương đo được tại các điều kiện gần nhiệt độ tới hạn của khí. Sự tương quan là dạng biến đổi của định luật Raoult có dạng như sau:
W = (A/P) + B (2)
Trong đó
W là hàm lượng hơi-nước, tính bằng Ib/triệu ft3;
P là áp suất tổng, tính bằng psia;
A là hằng số tỷ lệ với áp suất hơi của nước và
B là hằng số phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần khí.
CHÚ THÍCH 5: Các giá trị của B được tính từ dữ liệu sẵn có trên các hỗn hợp metan, metan-etan và khí thiên nhiên.
6.3.1 Bảng 2 liệt kê các giá tri của các hằng số A và B đối với các khí thiên nhiên trong dải nhiệt độ từ -40 °F đến 460 °F (-40 °C đến 238 °C).
6.3.2 Bảng 3 đến Bảng 5 liệt kê các giá trị của hàm lượng hơi nước từ -40 °F đến 250 °F (-40 °C đến 121 °C) và từ 14,7 psia đến 5000 psia (101 kPa đến 37475 kPa), bao trùm dải của hầu hết các ứng dụng chế biến khí thiên nhiên.
6.3.3 Đại diện số liệu đồ họa thuận tiện trong Bảng 3 đến Bảng 5 được minh họa trong Hình 2. Các giá trị hàm lượng ẩm đã cho có thể được hiệu chính trên cơ sở các điều kiện khác với 14,7 psia (101 kPa) và 60 °F (15,5 °C) bằng các phương trình tương tự đã nêu trong Bảng 2.
Hình 2 – Hàm lượng hơi nước cân bằng của khí thiên nhiên
7 Độ chụm và độ chệch
7.1 Không có sẵn dữ liệu độ chụm đối với phương pháp thử này.
CHÚ THÍCH: Ban kỹ thuật D03, ASTM quan tâm đến việc thực hiện chương trình thử nghiệm liên phòng và khuyến khích các bên liên quan liên hệ với quản lý nhân sự của ban.
Bảng 1 – Áp suất hơi và thể tích riêng của hơi nước bão hòa tại các nhiệt độ khác nhauA
Nhiệt độ °F |
Áp suất hơi của nước dạng lỏng |
Áp suất hơi của nước đá |
Thể tích riêng của hơi nước bão hòa, ft3/lb |
Nhiệt độ °F |
Áp suất hơi của nước dạng lỏng, psia |
Thể tích riêng của hơi nước bão hòa, ft3/lb |
||
mm Hg |
psia |
mm Hg |
psia |
|||||
0 |
1,139 |
0,022 02 |
0,958 |
0,018 52 |
14 810 |
|
|
|
1 |
1,195 |
0,023 11 |
1,010 |
0,019 53 |
14 080 |
51 |
0,184 85 |
1 644,2 |
2 |
1,251 |
0,024 19 |
1,063 |
0,020 56 |
13 400 |
52 |
0,191 82 |
1 587,6 |
3 |
1,310 |
0,025 33 |
1,120 |
0,021 66 |
12 750 |
53 |
0,199 01 |
1 533,2 |
4 |
1,373 |
0,026 55 |
1,180 |
0,022 82 |
12140 |
54 |
0,206 44 |
1 480,9 |
5 |
1,436 |
0,027 77 |
1,241 |
0,024 00 |
11 550 |
55 |
0.214 11 |
1 430,6 |
6 |
1,505 |
0,029 10 |
1,308 |
0,025 29 |
11 000 |
56 |
0,222 03 |
1 382,2 |
7 |
1,573 |
0,030 42 |
1,374 |
0,026 57 |
10 480 |
57 |
0,230 21 |
1 335,6 |
8 |
1,647 |
0,031 85 |
1,446 |
0,027 96 |
9 979 |
58 |
0,238 65 |
1 290,9 |
9 |
1,723 |
0,033 32 |
1,521 |
0,029 41 |
9 507 |
59 |
0,247 36 |
1 247,8 |
10 |
1,807 |
0,034 94 |
1,599 |
0,030 92 |
9 060 |
60 |
0,256 35 |
1 206,3 |
11 |
1,883 |
0,036 41 |
1,681 |
0,032 51 |
8 636 |
61 |
0,265 62 |
1 166 4 |
12 |
1,970 |
0,038 09 |
1,767 |
0,034 17 |
8 234 |
62 |
0,275 19 |
1 128,0 |
13 |
2,057 |
0,039 78 |
1,856 |
0,035 89 |
7 851 |
63 |
0,285 06 |
1 091,0 |
14 |
2,149 |
0,041 56 |
1,950 |
0,037 71 |
7 489 |
64 |
0,295 24 |
1 055,4 |
15 |
2,247 |
0,043 45 |
2,050 |
0,039 64 |
7 144 |
65 |
0,305 73 |
1 021,1 |
16 |
2,345 |
0,045 35 |
2,151 |
0,041 59 |
6 817 |
66 |
0,316 55 |
988,03 |
17 |
2,450 |
0,047 37 |
2,260 |
0,043 70 |
6 505 |
67 |
0,327 70 |
956,19 |
18 |
2,557 |
0,049 44 |
2,373 |
0,045 89 |
6210 |
68 |
0,339 20 |
925,51 |
19 |
2,607 |
0,051 63 |
2,489 |
0,048 13 |
5 929 |
69 |
0,351 05 |
895,94 |
20 |
2.785 |
0,053 85 |
2,610 |
0,050 47 |
5 662 |
70 |
0,363 26 |
867,44 |
21 |
2,907 |
0,056 21 |
2,740 |
0,052 98 |
5 408 |
71 |
0,375 84 |
839,97 |
22 |
3,032 |
0,058 63 |
2,872 |
0 055 54 |
5 166 |
72 |
0,388 79 |
813,48 |
23 |
3,163 |
0,061 16 |
3,013 |
0,058 26 |
4 936 |
73 |
0,402 14 |
787,94 |
24 |
3,299 |
0,063 79 |
3,160 |
0,061 10 |
4 717 |
74 |
0,415 88 |
763,31 |
25 |
3,433 |
0,066 38 |
3,310 |
0,064 01 |
4 509 |
75 |
0,430 04 |
739,55 |
26 |
3,585 |
0,069 32 |
3,471 |
0 067 12 |
4311 |
76 |
0,444 61 |
716,62 |
27 |
3,735 |
0,072 22 |
3,636 |
0,070 31 |
4 122 |
77 |
0,459 61 |
694,51 |
28 |
3,893 |
0,075 28 |
3,810 |
0,073 67 |
3 943 |
78 |
0,475 05 |
673,16 |
29 |
4,054 |
0,078 39 |
3,989 |
0,077 14 |
3 771 |
79 |
0,490 94 |
652,56 |
30 |
4,224 |
0,081 68 |
4,178 |
0,080 79 |
3 608 |
80 |
0,507 29 |
632,68 |
31 |
4,397 |
0,085 02 |
4,373 |
0,084 56 |
3 453 |
81 |
0,524 11 |
613,48 |
32 |
4,579 |
0,088 66 |
4,579 |
0,088 54 |
3 301,9 |
82 |
0,541 42 |
594,95 |
33 |
|
0,092 30 |
… |
… |
3 178,0 |
83 |
0,559 22 |
577,05 |
34 |
… |
0,096 07 |
… |
… |
3 059,2 |
84 |
0,577 53 |
559,76 |
35 |
… |
0,099 98 |
… |
… |
2 945,5 |
85 |
0,596 36 |
543,07 |
36 |
… |
0,104 04 |
… |
… |
2 836,4 |
86 |
0,615 73 |
526 94 |
37 |
… |
0,108 23 |
… |
… |
2 731,9 |
87 |
0,635 63 |
511,35 |
38 |
… |
0,112 58 |
… |
… |
2 631,7 |
88 |
0,656 09 |
496,29 |
39 |
… |
0,117 08 |
… |
… |
2 535,7 |
89 |
0,677 13 |
481,73 |
40 |
… |
0,121 73 |
… |
… |
2 443,5 |
90 |
0,698 74 |
467,66 |
41 |
… |
0,126 55 |
… |
… |
2 355,1 |
91 |
0,720 95 |
454,06 |
42 |
… |
0,131 54 |
… |
… |
2 270,3 |
92 |
0,743 77 |
440,91 |
43 |
… |
0,136 70 |
… |
… |
2188,9 |
93 |
0,767 22 |
428,19 |
44 |
… |
0,142 04 |
… |
… |
2 110,8 |
94 |
0,791 30 |
415,89 |
45 |
… |
0,147 56 |
… |
… |
2 035,8 |
95 |
0,816 04 |
403,99 |
46 |
… |
0,153 28 |
… |
… |
1 963,8 |
96 |
0,841 44 |
392,48 |
47 |
… |
0159 18 |
… |
… |
1 894,6 |
97 |
0,867 53 |
381,35 |
48 |
… |
0,165 28 |
… |
… |
1 828,2 |
98 |
0,894 31 |
370,58 |
49 |
… |
0,171 59 |
… |
… |
1 764,4 |
99 |
0,921 80 |
360,15 |
50 |
… |
0,178 12 |
… |
… |
1 703,1 |
100 |
0,950 03 |
350,06 |
A Các giá trị đối với áp suất hơi, từ 0 °F đến 32 °F được tính từ dữ liệu trong các Bảng tới hạn Quốc tế. Tất cả các giá trị khác được lấy từ Harr, Gallagher và Kell, “Bảng hơi NBS/NRC” “Hệ thống dữ liệu chuẩn quy chiếu Quốc gia, 1984, trang 9. Dữ liệu các thể tích riêng của hơi nước bão hòa từ 0 °F đến 32 °F nhận được từ Golf, J. A và Gratch, S., “Các đặc tính áp suất thấp của nước từ -160 °F đến 212 °F, gia nhiệt, hệ thống ống dẫn và ổn định không khí, Vol 18, No 2 tháng 2/1946, pp 125-136. |
Bảng 2 – Các giá trị hằng số A và B (điều kiện cơ sở = 14,7 psia, 60 °F)
Nhiệt độ °F |
A |
B |
Nhiệt độ °F |
A |
B |
Nhiệt độ °F |
A |
B |
-40 |
131 |
0,22 |
70 |
17 200 |
7,17 |
180 |
357 000 |
74,8 |
-38 |
147 |
0,24 |
72 |
18 500 |
7,85 |
182 |
372 000 |
77,2 |
-36 |
165 |
0,26 |
74 |
19 700 |
8,25 |
184 |
390 000 |
79,9 |
-34 |
184 |
0,28 |
76 |
21 100 |
8,67 |
186 |
407 000 |
82,7 |
-32 |
206 |
0,30 |
78 |
22 500 |
9,11 |
188 |
425 000 |
85,8 |
-30 |
230 |
0,33 |
80 |
24 100 |
9,57 |
190 |
443 000 |
88,4 |
-28 |
256 |
0,36 |
82 |
25 700 |
10,0 |
192 |
463 000 |
91,4 |
-26 |
285 |
0,39 |
84 |
27 400 |
10,5 |
194 |
483 000 |
94,8 |
-24 |
317 |
0,42 |
86 |
29 200 |
11,1 |
196 |
504 000 |
977 |
-22 |
352 |
0,45 |
88 |
31 100 |
11,6 |
198 |
525 000 |
101 |
-20 |
390 |
0,48 |
90 |
33 200 |
12,2 |
200 |
547 000 |
104 |
-18 |
434 |
0,52 |
92 |
35 300 |
12,7 |
202 |
570 000 |
108 |
-16 |
479 |
0,56 |
94 |
37 500 |
13,3 |
204 |
594 000 |
111 |
-14 |
530 |
0,60 |
96 |
39 900 |
14,0 |
206 |
619 000 |
115 |
-12 |
586 |
0,64 |
98 |
42 400 |
14,6 |
208 |
644 000 |
119 |
-10 |
648 |
0,69 |
100 |
45 100 |
15,3 |
210 |
671 000 |
122 |
-8 |
714 |
0,74 |
102 |
47 900 |
16,0 |
212 |
698 000 |
126 |
-6 |
786 |
0,79 |
104 |
50 800 |
16,7 |
214 |
725 000 |
130 |
-4 |
866 |
0,85 |
106 |
53 900 |
17,5 |
216 |
754 000 |
134 |
-2 |
950 |
0,91 |
108 |
57 100 |
18,3 |
218 |
785 000 |
139 |
0 |
1 050 |
0,97 |
110 |
60 500 |
19,1 |
220 |
816 000 |
143 |
2 |
1 150 |
1,04 |
112 |
64 100 |
20,0 |
222 |
848 000 |
148 |
4 |
1 260 |
1,11 |
114 |
67 900 |
20 ,9 |
224 |
881 000 |
152 |
6 |
1 380 |
1,19 |
116 |
,71 800 |
21 ,8 |
226 |
915 000 |
157 |
8 |
1 510 |
1,27 |
118 |
76 000 |
22 ,7 |
228 |
950 000 |
162 |
10 |
1 650 |
1,35 |
120 |
80 400 |
23,7 |
230 |
987 000 |
166 |
12 |
1 810 |
1,44 |
122 |
84 900 |
24 ,7 |
232 |
1 020 000 |
171 |
14 |
1 970 |
1,54 |
124 |
89 700 |
25 ,8 |
234 |
1 060 000 |
177 |
16 |
2 150 |
1,64 |
126 |
94 700 |
26 ,9 |
236 |
1 100 000 |
182 |
18 |
2 350 |
1,74 |
128 |
100 000 |
28,0 |
238 |
1 140 000 |
187 |
20 |
2 560 |
1,85 |
130 |
106 000 |
29,1 |
240 |
1 190 000 |
192 |
22 |
2 780 |
1,97 |
132 |
111 000 |
30 ,3 |
242 |
1 230 000 |
198 |
24 |
3 030 |
2,09 |
134 |
117 000 |
31 ,6 |
244 |
1 270 000 |
204 |
26 |
3 290 |
2,22 |
136 |
124 000 |
32 ,9 |
246 |
1 320 000 |
210 |
28 |
3 570 |
2,36 |
138 |
130 000 |
34,2 |
248 |
1 370 000 |
216 |
30 |
3 880 |
2,50 |
140 |
137 000 |
35 ,6 |
250 |
1 420 000 |
222 |
32 |
4 210 |
2,65 |
142 |
144 000 |
37,0 |
252 |
1 470 000 |
229 |
34 |
4 560 |
2,81 |
144 |
152 000 |
38 ,5 |
254 |
1 520 000 |
235 |
36 |
4 940 |
2,98 |
146 |
160 000 |
40,0 |
256 |
1 570 000 |
242 |
38 |
5 350 |
3,16 |
148 |
168 000 |
41 ,6 |
258 |
1 630 000 |
248 |
40 |
5 780 |
3,34 |
150 |
177 000 |
43,2 |
260 |
1 680 000 |
255 |
42 |
6 240 |
3,54 |
152 |
186 000 |
44,9 |
280 |
2 340 000 |
333 |
44 |
6 740 |
3,74 |
154 |
195 000 |
46 ,6 |
300 |
3 180 000 |
430 |
46 |
7 280 |
3,96 |
156 |
205 000 |
48 ,4 |
320 |
4 260 000 |
548 |
48 |
7 850 |
4,18 |
158 |
215 000 |
50,2 |
340 |
5 610 000 |
692 |
50 |
8 460 |
4,42 |
160 |
225 000 |
52,1 |
360 |
7 270 000 |
869 |
52 |
9 110 |
4,66 |
162 |
236 000 |
54,1 |
380 |
9 300 000 |
1090 |
54 |
9 800 |
4,92 |
164 |
248 000 |
56 ,1 |
400 |
11 700 000 |
1360 |
56 |
10 500 |
5,19 |
166 |
259 000 |
58,2 |
420 |
14 700 000 |
1700 |
58 |
11 300 |
5,48 |
168 |
272 000 |
60 ,3 |
440 |
18 100 000 |
2130 |
60 |
12 200 |
5,77 |
170 |
285 000 |
62 ,5 |
460 |
22 200 000 |
|
62 |
13 100 |
6,08 |
172 |
298 000 |
64 ,8 |
|
|
|
64 |
14 000 |
6,41 |
174 |
312 000 |
67,1 |
|
|
|
66 |
15 000 |
6,74 |
176 |
326 000 |
69 ,5 |
|
|
|
68 |
16 100 |
7,10 |
178 |
341 000 |
72 ,0 |
|
|
|
CHÚ THÍCH 1: Để hiệu chính A và B với các điều kiện gốc khác, nhân với:
(Pb/14,7) x [519,6/(tb + 459,6)] x (0,998/Zb) trong đó Pb là áp suất cơ sở tuyệt đối, psia; tb là nhiệt độ cơ sở, °F, và Zb là hệ số nén trong các điều kiện cơ sở. |
Bảng 3 – Các hàm lượng hơi nước của các khí thiên nhiên cân bằng trên các nhiệt độ tới hạn (Ib/triệu ft3 trong đó Pb = 14,7 psia, tb = 60 °F)
Nhiệt độ °F |
Áp suất tổng, psi |
||||||||||
14,7 |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
|
-40 |
9,1 |
1,5 |
0,88 |
0,66 |
0,55 |
0,49 |
0,44 |
0,41 |
0,39 |
0,37 |
0,36 |
-38 |
10,2 |
1,7 |
0,98 |
0,73 |
0,61 |
0,54 |
0,49 |
0,45 |
0,43 |
0,41 |
0,39 |
-36 |
11,5 |
19 |
1,1 |
0,80 |
0,68 |
0,59 |
0,54 |
0,50 |
0,47 |
0,45 |
0,43 |
-34 |
12,8 |
2,1 |
12 |
0,90 |
0,74 |
0,65 |
0,59 |
0,55 |
0,51 |
‘0,49 |
0,47 |
-32 |
14,4 |
2,4 |
1,3 |
0,99 |
0,82 |
0,72 |
0,65 |
0,60 |
0,57 |
0,54 |
0,51 |
-30 |
16,0 |
2,6 |
1,5 |
1,1 |
0,91 |
0,79 |
0,72 |
0,66 |
0,62 |
0,59 |
0,56 |
-28 |
17,8 |
2,9 |
1,6 |
12 |
1,0 |
0,87 |
0,79 |
0,72 |
0,68 |
0,64 |
0,61 |
-26 |
19,8 |
32 |
1,8 |
1,3 |
1,1 |
0,96 |
0,86 |
0,79 |
0,74 |
0,70 |
0,67 |
-24 |
22,0 |
3,6 |
2,0 |
1,5 |
1,2 |
1,1 |
0,95 |
0,87 |
0,81 |
0,77 |
0,73 |
-22 |
24,4 |
4,0 |
2,2 |
1,6 |
1,3 |
15 |
1,0 |
0,95 |
0,89 |
0,84 |
0,80 |
-20 |
27,0 |
4,4 |
2,4 |
1,8 |
1,5 |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
0,97 |
0,92 |
0,87 |
-18 |
30,0 |
4,9 |
2,7 |
2,0 |
1,6 |
1,4 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
0,95 |
-16 |
33,1 |
5,4 |
3,0 |
2,2 |
1,8 |
1,5 |
1,4 |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
-14 |
36,7 |
5,9 |
3,3 |
2,4 |
1,9 |
1,7 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
-12 |
40,5 |
6,5 |
3,6 |
2,6 |
2,1 |
1,8 |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
1,2 |
-10 |
44,8 |
7,2 |
4,0 |
2,9 |
2,3 |
2,0 |
1,8 |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
-8 |
49,3 |
7,9 |
4,3 |
3,1 |
2,5 |
25 |
1,9 |
1,8 |
1,6 |
1,5 |
1,5 |
-6 |
54,6 |
8,7 |
4,7 |
3,4 |
2,8 |
2,4 |
2,1 |
1,9 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
-4 |
59,8 |
9,5 |
5,2 |
3,7 |
3,0 |
2,6 |
2,3 |
211 |
1,9 |
1,8 |
1,7 |
-2 |
65,7 |
10,4 |
5,7 |
4,1 |
3,3 |
2,8 |
2,5 |
2,3 |
2,1 |
2,0 |
1,9 |
0 |
72,1 |
11,4 |
6,2 |
4,5 |
3,6 |
3,1 |
2,7 |
2,5 |
2,3 |
2,1 |
2,0 |
2 |
79,1 |
12,5 |
6,8 |
4,9 |
3,9 |
3,3 |
3,0 |
2,7 |
2,5 |
2,3 |
2,2 |
4 |
86,8 |
13,7 |
7,4 |
5,3 |
4,3 |
3,6 |
3,2 |
2,9 |
2,7 |
2,5 |
2,4 |
6 |
95,1 |
15,0 |
8,1 |
5,8 |
4,6 |
4,0 |
3,5 |
3,2 |
2,9 |
2,7 |
2,6 |
8 |
104 |
16,4 |
8,8 |
6,3 |
5,1 |
4,3 |
3,6 |
3,4 |
3,2 |
3,0 |
2,8 |
10 |
114 |
17,9 |
9,6 |
6,9 |
5,5 |
4,7 |
4,1 |
3,7 |
3,4 |
3,2 |
3,0 |
12 |
124 |
19,5 |
10,5 |
7,5 |
6,0 |
5,1 |
4,5 |
4,0 |
3,7 |
3,5 |
3,3 |
14 |
136 |
21,3 |
11,4 |
8,1 |
6,5 |
5,5 |
4,8 |
4,5 |
4,0 |
3,7 |
3,5 |
16 |
148 |
23,2 |
12,4 |
8,6 |
7,0 |
5,9 |
55 |
4,7 |
4,3 |
4,0 |
3,8 |
18 |
161 |
25,2 |
13,5 |
9,6 |
7,6 |
6,4 |
5,7 |
5,1 |
4,7 |
4,4 |
4,1 |
20 |
176 |
27,4 |
14,6 |
10,4 |
8,2 |
7,0 |
6,1 |
5,5 |
5,1 |
4,7 |
4,4 |
22 |
191 |
29,8 |
15,9 |
11,3 |
8,9 |
7,5 |
6,6 |
5,9 |
5,5 |
5,1 |
4,8 |
24 |
208 |
32,4 |
17,2 |
12,2 |
9,7 |
8,2 |
7,2 |
6,4 |
5,9 |
5,5 |
5,1 |
26 |
226 |
35,1 |
18,7 |
135 |
10,5 |
8,8 |
7,7 |
6,9 |
6,3 |
5,9 |
5,5 |
28 |
246 |
38,1 |
20,2 |
14,3 |
11,3 |
9,5 |
8,3 |
7,5 |
6,6 |
6,3 |
5,9 |
30 |
276 |
41,3 |
21,9 |
15,4 |
125 |
10,3 |
9,0 |
8,0 |
7,4 |
6,8 |
6,4 |
32 |
289 |
44,7 |
23,7 |
16,7 |
13,2 |
11,1 |
9,7 |
8,7 |
7,9 |
7,3 |
6,9 |
34 |
313 |
48,4 |
25,6 |
18,0 |
14,2 |
11,9 |
10,4 |
9,3 |
8,5 |
7,9 |
7,4 |
36 |
339 |
52,4 |
27,7 |
19,4 |
15,3 |
1,2,9 |
115 |
10,0 |
95 |
8,5, |
7,9 |
38 |
367 |
56,6 |
29,9 |
20,1 |
16,5 |
13,9 |
12,1 |
10,8 |
9,8 |
9,1 |
8,5 |
40 |
396 |
61,1 |
32,2 |
22,6 |
17,8 |
14,9 |
13,0 |
11,6 |
10,6 |
9,8 |
9,1 |
42 |
428 |
66,0 |
34,8 |
24,4 |
19,2 |
16,0 |
13,9 |
12,5 |
11,3 |
10,5 |
9,6 |
44 |
462 |
71,2 |
37,5 |
265 |
20,6 |
175 |
15,0 |
13,4 |
12,2 |
11,2 |
10,5 |
46 |
499 |
76,7 |
40,3 |
28,2 |
22,2 |
18,5 |
16,1 |
14,4 |
13,1 |
12,0 |
11,2 |
48 |
538 |
82,6 |
43,4 |
30,3 |
23,8 |
19,9 |
17,3 |
15,4 |
14,0 |
12,9 |
12,0 |
50 |
80 |
89,0 |
46,7 |
32,6 |
25,6 |
21,3 |
18,5 |
16,5 |
15,0 |
13,8 |
12,9 |
52 |
624 |
95,7 |
50,2 |
35,0 |
27,4 |
22,9 |
19,8 |
17,7 |
16,1 |
14,8 |
13,8 |
54 |
672 |
103 |
54,0 |
37,6 |
29,4 |
24,5 |
21,3 |
18,9 |
17,2 |
15,8 |
14,7 |
56 |
721 |
111 |
57,9 |
40,3 |
31,5 |
26,7 |
22,8 |
20,3 |
18,3 |
16,9 |
15,7 |
58 |
776 |
119 |
62,1 |
435 |
33,8 |
28,1 |
24,4 |
21,7 |
19,6 |
18,0 |
16,8 |
60 |
834 |
128 |
66,6 |
46,3 |
365 |
30,1 |
26,1 |
235 |
21,0 |
19,3 |
17,9 |
62 |
895 |
137 |
71,4 |
49,6 |
38,7 |
325 |
27,9 |
24,7 |
22,4 |
20,6 |
19,1 |
64 |
960 |
147 |
76,5 |
53,1 |
41,4 |
34,4 |
29,8 |
26,4 |
23,9 |
22,0 |
20,4 |
66 |
1030 |
157 |
81,8 |
56,8 |
44,3 |
36,8 |
31,8 |
28,2 |
25,5 |
23,4 |
21,8 |
68 |
1100 |
168 |
87,6 |
60,7 |
47,3 |
39,3 |
33,9 |
30,1 |
27,2 |
25,0 |
23,2 |
70 |
1180 |
180 |
93,7 |
65,0 |
50,6 |
42,0 |
36,2 |
32,1 |
29,0 |
26,6 |
24,7 |
72 |
1260 |
192 |
100 |
69,4 |
54,0 |
44,8 |
38,6 |
345 |
30,9 |
28,4 |
26,3 |
74 |
1350 |
206 |
107 |
74,0 |
57,6 |
47,7 |
41,1 |
36,4 |
32,9 |
30,2 |
28,0 |
76 |
1440 |
220 |
114 |
79,0 |
61,4 |
50,9 |
43,8 |
38,8 |
35,0 |
32,1 |
29,8 |
78 |
1540 |
235 |
122 |
845 |
65,5 |
54,2 |
46,7 |
41,3 |
37,3 |
345 |
31,7 |
80 |
1650 |
250 |
130 |
89,8 |
69,7 |
57,5 |
49,7 |
44,0 |
39,7 |
36,3 |
33,6 |
82 |
1760 |
267 |
138 |
65,6 |
745 |
61,4 |
52,8 |
46,7 |
42,1 |
38,6 |
36,7 |
84 |
1870 |
285 |
148 |
102 |
79,0 |
65,3 |
565 |
49,7 |
44,8 |
41,0 |
37,9 |
86 |
2000 |
303 |
157 |
108 |
84,1 |
69,5 |
59,7 |
52,8 |
47,6 |
43,5 |
40,3 |
88 |
2130 |
323 |
167 |
115 |
89,4 |
73,8 |
63,5 |
56,1 |
50,5 |
46,2 |
42,7 |
90 |
2270 |
344 |
178 |
123 |
95,0 |
78,5 |
67,4 |
59,5 |
53,6 |
49,0 |
45,3 |
92 |
2410 |
366 |
189 |
130 |
101 |
83,3 |
71,5 |
63,1 |
56,8 |
51,9 |
48,0 |
94 |
2570 |
389 |
201 |
138 |
107 |
88,4 |
75,9 |
67,0 |
60,3 |
55,0 |
50,9 |
96 |
2730 |
413 |
214 |
147 |
114 |
93,8 |
80,5 |
71,0 |
63,9 |
58,3 |
53,9 |
98 |
2900 |
439 |
227 |
156 |
121 |
99,5 |
85,3 |
75,2 |
67,6 |
61,8 |
57,0 |
100 |
3080 |
466 |
241 |
166 |
128 |
105 |
90,4 |
79,7 |
71,6 |
65,4 |
… |
102 |
3270 |
495 |
256 |
176 |
136 |
112 |
95,8 |
84,4 |
75,9 |
69,2 |
… |
104 |
3470 |
525 |
271 |
186 |
144 |
118 |
101 |
89,3 |
80,2 |
73,1 |
… |
106 |
3680 |
557 |
287 |
197 |
152 |
125 |
107 |
94,5 |
84,9 |
77,4 |
… |
108 |
3900 |
589 |
304 |
209 |
161 |
133 |
114 |
99,9 |
89,7 |
81,7 |
… |
110 |
4130 |
624 |
322 |
221 |
170 |
140 |
120 |
106 |
94,7 |
86,3 |
… |
112 |
4380 |
661 |
341 |
234 |
180 |
146 |
127 |
112 |
100 |
91,2 |
… |
114 |
4640 |
700 |
360 |
247 |
191 |
157 |
134 |
118 |
106 |
96,2 |
… |
116 |
4910 |
740 |
381 |
261 |
201 |
165 |
142 |
124 |
112 |
102 |
… |
118 |
5190 |
783 |
403 |
276 |
213 |
175 |
149 |
131 |
118 |
107 |
… |
120 |
5490 |
828 |
426 |
292 |
225 |
185 |
158 |
139 |
124 |
113 |
… |
122 |
5800 |
874 |
449 |
308 |
237 |
195 |
166 |
146 |
131 |
119 |
… |
124 |
6130 |
923 |
474 |
325 |
250 |
205 |
175 |
154 |
138 |
125 |
… |
126 |
6470 |
974 |
500 |
343 |
264 |
216 |
185 |
162 |
145 |
132 |
… |
128 |
6830 |
1030 |
528 |
361 |
278 |
228 |
195 |
171 |
153 |
139 |
… |
130 |
7240 |
1090 |
559 |
382 |
294 |
241 |
206 |
181 |
162 |
147 |
… |
132 |
7580 |
1140 |
585 |
400 |
308 |
252 |
215 |
189 |
169 |
154 |
… |
134 |
7990 |
1200 |
617 |
422 |
324 |
266 |
227 |
199 |
178 |
162 |
… |
136 |
8470 |
1270 |
653 |
446 |
343 |
281 |
240 |
210 |
188 |
171 |
… |
138 |
8880 |
1330 |
684 |
468 |
359 |
294 |
251 |
220 |
197 |
179 |
… |
140 |
9360 |
1410 |
721 |
492 |
378 |
310 |
264 |
231 |
207 |
188 |
… |
142 |
9830 |
1480 |
757 |
517 |
397 |
325 |
277 |
243 |
217 |
197 |
… |
144 |
10 400 |
1560 |
799 |
545 |
419 |
343 |
292 |
256 |
229 |
207 |
… |
146 |
10 900 |
1640 |
840 |
573 |
440 |
360 |
307 |
269 |
240 |
218 |
… |
148 |
11 500 |
1720 |
882 |
602 |
462 |
378 |
322 |
282 |
252 |
229 |
… |
Bảng 4 – Các hàm lượng hơi nước của khí thiên nhiên cân bằng tại các nhiệt độ tới hạn (Ib/triệu ft3 trong đó Pb = 14,7 psia, tb = 60 °F)
Nhiệt độ °F |
Áp suất tổng psia |
|||||||||
14,7 |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
900 |
|
150 |
12 100 |
1810 |
928 |
633 |
486 |
397 |
338 |
296 |
264 |
240 |
152 |
12 700 |
1910 |
975 |
665 |
510 |
417 |
355 |
311 |
277 |
252 |
154 |
13 300 |
2000 |
1020 |
697 |
534 |
437 |
372 |
325 |
290 |
263 |
156 |
14 000 |
2100 |
1070 |
732 |
561 |
456 |
390 |
341 |
305 |
276 |
158 |
14 700 |
2200 |
1130 |
767 |
588 |
480 |
409 |
357 |
319 |
289 |
160 |
15 400 |
2300 |
1180 |
802 |
615 |
502 |
427 |
374 |
333 |
302 |
162 |
… |
2410 |
1230 |
841 |
644 |
526 |
447 |
391 |
349 |
316 |
164 |
… |
2540 |
1300 |
883 |
676 |
552 |
469 |
410 |
366 |
332 |
166 |
… |
2650 |
1350 |
922 |
706 |
576 |
490 |
428 |
382 |
346 |
168 |
… |
2780 |
1420 |
967 |
740 |
604 |
514 |
449 |
400 |
363 |
170 |
… |
2910 |
1490 |
1010 |
775 |
633 |
538 |
470 |
419 |
379 |
172 |
… |
3040 |
1550 |
1060 |
610 |
661 |
562 |
491 |
437 |
396 |
174 |
… |
3190 |
1630 |
1110 |
847 |
691 |
587 |
513 |
457 |
414 |
176 |
… |
3330 |
1700 |
1160 |
885 |
722 |
613 |
535 |
477 |
432 |
178 |
… |
3480 |
1780 |
1210 |
925 |
754 |
640 |
559 |
498 |
451 |
180 |
… |
3640 |
1860 |
1260 |
967 |
789 |
670 |
585 |
521 |
471 |
182 |
… |
3800 |
1940 |
1320 |
1010 |
821 |
697 |
609 |
542 |
491 |
184 |
… |
3980 |
2030 |
1380 |
1060 |
860 |
730 |
637 |
567 |
513 |
186 |
… |
4150 |
2120 |
1440 |
1100 |
897 |
761 |
664 |
591 |
535 |
188 |
… |
4340 |
2210 |
1500 |
1150 |
936 |
794 |
693 |
617 |
558 |
190 |
… |
4520 |
2300 |
1570 |
1200 |
974 |
827 |
721 |
642 |
581 |
192 |
… |
4720 |
2410 |
1630 |
1250 |
1020 |
863 |
753 |
670 |
606 |
194 |
… |
4920 |
2510 |
1700 |
1300 |
1060 |
900 |
785 |
698 |
631 |
196 |
… |
5140 |
2620 |
1780 |
1360 |
1110 |
938 |
818 |
728 |
658 |
198 |
… |
5350 |
2730 |
1850 |
1410 |
1150 |
976 |
851 |
757 |
684 |
200 |
… |
5570 |
2840 |
1930 |
1470 |
1200 |
1020 |
885 |
788 |
712 |
202 |
… |
5810 |
2960 |
2010 |
1530 |
1250 |
1060 |
922 |
821 |
741 |
204 |
… |
6050 |
3080 |
2090 |
1600 |
1300 |
1100 |
960 |
854 |
771 |
206 |
… |
6310 |
3210 |
2180 |
1660 |
1350 |
1150 |
999 |
889 |
803 |
208 |
… |
… |
3340 |
2270 |
1730 |
1400 |
1190 |
1040 |
924 |
835 |
210 |
… |
… |
3480 |
2360 |
1800 |
1460 |
1240 |
1080 |
961 |
868 |
212 |
… |
… |
3620 |
2450 |
1870 |
1520 |
1290 |
1120 |
999 |
902 |
214 |
… |
… |
3760 |
2550 |
1950 |
1580 |
1340 |
1160 |
1040 |
937 |
216 |
… |
… |
3910 |
2650 |
2020 |
1640 |
1390 |
1210 |
1080 |
973 |
218 |
… |
… |
4060 |
2760 |
2100 |
1710 |
1450 |
1260 |
1120 |
1010 |
220 |
… |
… |
4220 |
2860 |
2180 |
1780 |
1500 |
1310 |
1160 |
1050 |
222 |
… |
… |
4390 |
2980 |
2270 |
1840 |
1560 |
1360 |
1200 |
1090 |
224 |
… |
… |
4560 |
3090 |
2350 |
1910 |
1620 |
1410 |
1250 |
1130 |
226 |
… |
… |
4730 |
3200 |
2440 |
1990 |
1680 |
1460 |
1300 |
1170 |
228 |
… |
… |
4910 |
3330 |
2540 |
2060 |
1750 |
1520 |
1350 |
1220 |
230 |
… |
… |
5100 |
3460 |
2630 |
2140 |
1810 |
1580 |
1400 |
1260 |
240 |
… |
… |
… |
4160 |
3170 |
2570 |
2180 |
1890 |
1680 |
1510 |
250 |
… |
… |
… |
… |
3770 |
3060 |
2590 |
2250 |
2000 |
1800 |
Bảng 5 – Các hàm lượng hơi nước của khí thiên nhiên cân bằng tại các nhiệt độ tới hạn (Ib/triệu ft3 trong đó Pb = 14,7 psia, tb = 60 °F)
Nhiệt độ, °F |
Áp suất tổng, psi |
|||||||||||||||||
1000 |
1500 |
2000 |
2500 |
30000 |
3500 |
4000 |
4500 |
5000 |
||||||||||
100 |
60 |
.4 |
45 |
.4 |
37 |
.9 |
33 |
.3 |
30 |
.3 |
28 |
2 |
26 |
.6 |
25 |
.3 |
24 |
.3 |
102 |
63 |
.9 |
47 |
.9 |
40 |
.0 |
35 |
|
32 |
.0 |
29 |
.7 |
28 |
.0 |
26 |
.6 |
25 |
.6 |
104 |
67 |
.5 |
50 |
.6 |
42 |
.1 |
37 |
.0 |
33 |
.6 |
31 |
.2 |
29 |
,4 |
28 |
.0 |
26 |
.9 |
106 |
71 |
.4 |
53 |
.4 |
44 |
.5 |
39 |
.1 |
35 |
.5 |
32 |
.9 |
31 |
.0 |
29 |
.5 |
28 |
.3 |
108 |
75 |
.4 |
56 |
.4 |
46 |
.9 |
41 |
.1 |
37 |
3 |
34 |
.6 |
32 |
.6 |
31 |
.0 |
29 |
.7 |
110 |
79 |
.6 |
59 |
.4 |
49 |
.4 |
43 |
.3 |
39 |
3 |
36 |
.4 |
34 |
.2 |
32 |
.5 |
31 |
.2 |
112 |
84 |
.1 |
62 |
.7 |
52 |
.1 |
45 |
.6 |
41 |
.4 |
38 |
.3 |
36 |
.0 |
34 |
.2 |
32 |
.8 |
114 |
88 |
.7 |
66 |
.1 |
54 |
.8 |
48 |
.0 |
43 |
.4 |
40 |
.2 |
37 |
.8 |
35 |
.9 |
34 |
.4 |
116 |
93 |
.6 |
69 |
.7 |
57 |
.7 |
50 |
.5 |
45 |
.7 |
42 |
.3 |
39 |
.8 |
37 |
.8 |
36 |
.2 |
118 |
98 |
.7 |
73 |
.4 |
60 |
.7 |
53 |
.1 |
48 |
.0 |
44 |
.4 |
41 |
.7 |
39 |
.6 |
37 |
.9 |
120 |
104 |
|
77 |
.3 |
63 |
.9 |
55 |
.9 |
50 |
.5 |
46 |
.7 |
43 |
.8 |
41 |
.6 |
39 |
.8 |
122 |
110 |
|
81 |
.3 |
67 |
.2 |
58 |
.7 |
53 |
.0 |
49 |
.0 |
45 |
.9 |
43 |
.6 |
41 |
.7 |
124 |
116 |
|
85 |
.6 |
70 |
.7 |
61 |
.7 |
55 |
.7 |
51 |
.4 |
48 |
.2 |
45 |
.7 |
43 |
.7 |
126 |
122 |
|
89 |
.9 |
74 |
.2 |
64 |
.7 |
58 |
.4 |
53 |
.9 |
50 |
.5 |
47 |
.8 |
45 |
.7 |
128 |
128 |
|
94 |
.7 |
78 |
.0 |
68 |
.0 |
61 |
.3 |
56 |
.6 |
53 |
.0 |
50 |
.2 |
48 |
.0 |
130 |
135 |
|
99 |
.8 |
82 |
.1 |
71 |
J5 |
64 |
.4 |
59 |
.4 |
55 |
.6 |
52 |
.6 |
50 |
.3 |
132 |
141 |
|
104 |
|
85 |
.8 |
74 |
.7 |
67 |
.3 |
62 |
.0 |
58 |
.1 |
55 |
.0 |
52 |
.5 |
134 |
149 |
|
110 |
|
90 |
.1 |
78 |
.4 |
70 |
.6 |
65 |
.0 |
60 |
.9 |
57 |
.6 |
55 |
.0 |
136 |
157 |
|
116 |
|
94 |
.9 |
82 |
.5 |
74 |
2 |
68 |
.3 |
63 |
.9 |
60 |
.3 |
57 |
.7 |
138 |
164 |
|
121 |
|
99 |
.2 |
86 |
.2 |
77 |
.5 |
71 |
.3 |
66 |
.7 |
63 |
.1 |
60 |
2 |
140 |
173 |
|
127 |
|
104 |
|
90 |
.4 |
81 |
.3 |
74 |
.7 |
69 |
.9 |
66 |
.0 |
63 |
.0 |
142 |
181 |
|
133 |
|
109 |
|
94 |
.6 |
85 |
.0 |
78 |
.1 |
73 |
.0 |
69 |
.0 |
65 |
.8 |
144 |
191 |
|
140 |
|
115 |
|
99 |
.3 |
89 |
.2 |
81 |
.9 |
76 |
.5 |
72 |
.3 |
68 |
.9 |
146 |
200 |
|
147 |
|
120 |
|
104 |
|
93 |
.0 |
85 |
.7 |
80 |
.0 |
75 |
.6 |
72 |
.0 |
148 |
210 |
|
154 |
|
126 |
|
109 |
|
97 |
.6 |
89 |
.6 |
83 |
.6 |
78 |
.9 |
75 |
.6 |
150 |
220 |
|
161 |
|
132 |
|
114 |
|
102 |
|
93 |
.8 |
87 |
.5 |
82 |
.5 |
78 |
.6 |
152 |
231 |
|
169 |
|
138 |
|
119 |
|
107 |
|
98 |
.0 |
91 |
.4 |
86 |
.2 |
82 |
.1 |
154 |
242 |
|
177 |
|
144 |
|
125 |
|
112 |
|
102 |
|
95 |
.4 |
89 |
.9 |
85 |
.6 |
156 |
253 |
|
185 |
|
151 |
|
130 |
|
117 |
|
107 |
|
100 |
|
94 |
.0 |
89 |
.4 |
158 |
265 |
|
194 |
|
158 |
|
136 |
|
122 |
|
112 |
|
104 |
|
98 |
.0 |
93 |
.2 |
160 |
277 |
|
202 |
|
165 |
|
142 |
|
127 |
|
116 |
|
108 |
|
102 |
|
97 |
.1 |
162 |
290 |
|
211 |
|
172 |
|
149 |
|
133 |
|
122 |
|
113 |
|
107 |
|
101 |
|
164 |
304 |
|
221 |
|
180 |
|
155 |
|
139 |
|
127 |
|
118 |
|
111 |
|
106 |
|
166 |
317 |
|
231 |
|
188 |
|
162 |
|
145 |
|
132 |
|
123 |
|
116 |
|
110 |
|
168 |
332 |
|
242 |
|
196 |
|
169 |
|
151 |
|
138 |
|
128 |
|
121 |
|
115 |
|
170 |
348 |
|
253 |
|
205 |
|
177 |
|
156 |
|
144 |
|
134 |
|
126 |
|
120 |
|
172 |
363 |
|
263 |
|
214 |
|
184 |
|
165 |
|
150 |
|
139 |
|
131 |
|
124 |
|
174 |
379 |
|
275 |
|
223 |
|
192 |
|
171 |
|
156 |
|
145 |
|
136 |
|
130 |
|
176 |
396 |
|
287 |
|
233 |
|
200 |
|
178 |
|
163 |
|
151 |
|
142 |
|
135 |
|
178 |
413 |
|
299 |
|
243 |
|
208 |
|
186 |
|
169 |
|
157 |
|
148 |
|
140 |
|
180 |
432 |
|
313 |
|
253 |
|
217 |
|
194 |
|
177 |
|
164 |
|
154 |
|
146 |
|
182 |
449 |
|
325 |
|
263 |
|
226 |
|
201 |
|
184 |
|
170 |
|
160 |
|
152 |
|
184 |
470 |
|
340 |
|
275 |
|
236 |
|
210 |
|
191 |
|
177 |
|
167 |
|
158 |
|
186 |
490 |
|
354 |
|
286 |
|
245 |
|
218 |
|
199 |
|
184 |
|
173 |
|
164 |
|
188 |
511 |
|
369 |
|
298 |
|
256 |
|
227 |
|
207 |
|
192 |
|
180 |
|
171 |
|
190 |
531 |
|
384 |
|
310 |
|
266 |
|
236 |
|
215 |
|
199 |
|
187 |
|
177 |
|
192 |
554 |
|
400 |
|
323 |
|
277 |
|
246 |
|
224 |
|
207 |
|
194 |
|
184 |
|
194 |
578 |
|
417 |
|
336 |
|
288 |
|
256 |
|
233 |
|
215 |
|
202 |
|
191 |
|
196 |
602 |
|
434 |
|
350 |
|
299 |
|
266 |
|
242 |
|
224 |
|
210 |
|
199 |
|
198 |
626 |
|
451 |
|
364 |
|
311 |
|
276 |
|
251 |
|
232 |
|
218 |
|
206 |
|
200 |
651 |
|
469 |
|
378 |
|
323 |
|
286 |
|
260 |
|
241 |
|
226 |
|
213 |
|
202 |
678 |
|
488 |
|
393 |
|
336 |
|
298 |
|
271 |
|
251 |
|
235 |
|
222 |
|
204 |
705 |
|
507 |
|
408 |
|
349 |
|
309 |
|
281 |
|
260 |
|
243 |
|
230 |
|
206 |
734 |
|
528 |
|
425 |
|
363 |
|
321 |
|
292 |
|
270 |
|
253 |
|
238 |
|
206 |
763 |
|
548 |
|
441 |
|
377 |
|
334 |
|
303 |
|
280 |
|
262 |
|
248 |
|
210 |
793 |
|
569 |
|
458 |
|
390 |
|
346 |
|
314 |
|
290 |
|
271 |
|
256 |
|
212 |
824 |
|
591 |
|
475 |
|
405 |
|
359 |
|
325 |
|
301 |
|
281 |
|
266 |
|
214 |
856 |
|
614 |
|
493 |
|
420 |
|
372 |
|
337 |
|
312 |
|
291 |
|
275 |
|
216 |
889 |
|
637 |
|
512 |
|
436 |
|
386 |
|
350 |
|
323 |
|
302 |
|
285 |
|
218 |
924 |
|
662 |
|
532 |
|
453 |
|
401 |
|
363 |
|
335 |
|
313 |
|
296 |
|
220 |
959 |
|
687 |
|
551 |
|
469 |
|
415 |
|
376 |
|
347 |
|
324 |
|
306 |
|
222 |
996 |
|
713 |
|
572 |
|
487 |
|
431 |
|
390 |
|
360 |
|
336 |
|
318 |
|
224 |
1030 |
|
739 |
|
593 |
|
504 |
|
446 |
|
404 |
|
372 |
|
348 |
|
328 |
|
226 |
1070 |
|
767 |
|
615 |
|
523 |
|
462 |
|
418 |
|
386 |
|
360 |
|
340 |
|
228 |
1110 |
|
795 |
|
637 |
|
542 |
|
479 |
|
433 |
|
400 |
|
373 |
|
352 |
|
230 |
1150 |
|
824 |
|
660 |
|
561 |
|
495 |
|
448 |
|
413 |
|
385 |
|
363 |
|
240 |
1380 |
|
985 |
|
787 |
|
668 |
|
589 |
|
532 |
|
490 |
|
456 |
|
430 |
|
250 |
1640 |
|
1170 |
|
932 |
|
790 |
|
695 |
|
628 |
|
577 |
|
538 |
|
506 |
|
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) VỀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO NHIỆT ĐỘ ĐIỂM SƯƠNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12802:2019 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |