TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13065-2:2020

ISO 6361-2:2014

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 2: Mechanical properties

Lời nói đầu

TCVN 13065-2:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-2:2014.

TCVN 13065-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

– TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

– TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng – Dung sai hình dạng và kích thước.

– TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng – Dung sai hình dạng và kích thước.

– TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 2: Mechanical properties

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định cơ tính của các tấm mỏng, băng và tấm nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực dùng cho các ứng dụng kỹ thuật chung.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng.

Thành phần hóa học của các vật liệu này được cho trong TCVN 13065-5 (ISO 6361-5).

Các ký hiệu của nhôm và hợp kim nhôm và các ký hiệu cho nhiệt luyện được sử dụng trong tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 2107.

CHÚ THÍCH: Trong một số quốc gia, về các mục tiêu của các phép thử cơ tính, giới hạn chiều dày có thể thấp hơn 0,15 mm theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, trong trường hợp các sản phẩm tấm mỏng và băng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 13065-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tm mỏng, băng và tấm – Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

4  Thử kéo

Việc lựa chọn các phôi mẫu thử và thử kéo, xem TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

5  Thử uốn

Việc lựa chọn các phôi mẫu thử và thử uốn, xem TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

6  Cơ tính

6.1  Thử kéo

Các giá trị cơ tính của nhôm và hợp kim nhôm được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 63. Đối với độ giãn dài, phải sử dụng hai chiều dài đo khác nhau. Việc lựa chọn chiều dài đo cho các phép đo độ giãn dài (A hoặc A50mm) do nhà sản xuất quyết định, trừ khi có sự thỏa thuận khác.

CHÚ THÍCH: A là độ giãn dài tính theo phần trăm trên một chiều dài đo 5,65.A50mm là độ giãn dài tính theo phần trăm trên một chiều dài đo 50 mm.

Các kết quả thử phải được làm tròn phù hợp với các quy tắc điểm cho trong Phụ lục A.

6.2  Thử uốn

Tấm mỏng, băng và tấm phải có khả năng chịu được uốn nguội theo một góc 180°, khi thích hợp, xung quanh một trục có bán kính bằng k lần chiều dày t của mẫu (ví dụ như 0,5t) mà không hình thành vết nứt. Các giá trị của bán kính uốn cho các hợp kim, quá trình nhiệt luyện và các chiều dày khác nhau được cho trong Bảng 1 đến Bảng 63.

CHÚ THÍCH: Các giải thích cho các chú thích được đánh số trong các Bảng 1 đến Bảng 63 được cho sau Bảng 63.

Bảng 1 – Nhôm 1050

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 6,5 85 45 10
6,5 13,0 80 45 10
13,0 25,0 70 35 16
25,0 50,0 65 30 22
50,0 75,0 65 20 22
O ≥0,2 0,5 60 100 15 ≥0,2 6,0 0t
0,5 0,8 60 100 20
0,8 1,3 60 100 20 25
1,3 6,5 60 100 20 30
6,5 50,0 60 100 20 28
H12 hoặc H223) ≥0,2 0,3 80 120 2 ≥0,2 0,8 0t
0,3 0,5 80 120 3 0,8 6,0 0,5t
0,5 0,8 80 120 4        
0,8 1,3 80 120 65 6
1,3 2,9 80 120 65 8
2,9 12,0 80 120 65 9
H14 hoặc H243) ≥0,2 0,3 95 125 1 ≥0,2 0,8 0,5t
0,3 0,5 95 125 2   0,8 6,0 1t
0,5 0,8 95 125 3        
0,8 1,3 95 125 75 4
1,3 2,9 95 125 75 5
2,9 12,0 95 125 75 6
H16 hoặc H263) ≥0,2 0,5 120 145 1 ≥0,2 4,0 2t
0,5 0,8 120 145 2
0,8 1,3 120 145 85 3
1,3 4,0 120 145 85 4
H18 ≥0,2 0,5 125 1
0,5 0,8 125 2
0,8 1,3 125 3
1,3 3,0 125 4

 

Bảng 2 – Nhôm 1050A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,2 0,5 65 95 20 20
0,5 1,5 65 95 20 22
1,5 3,0 65 95 20 26
3,0 6,0 65 95 20 29
6,0 12,5 65 95 20 35
12,5 25,0 65 95 20 32 32
H14 ≥0,2 0,5 105 145 85 2
0,5 1,5 105 145 85 3
1,5 3,0 105 145 85 4
3,0 6,0 105 145 85 5
H24 ≥0,2 0,5 105 145 75 3
0,5 1,5 105 145 75   4
1,5 3,0 105 145 75 5
3,0 6,0 105 145 75 8
H18 ≥0,2 0,5 140 120 120 1
0,5 1,5 140 120 120 2
1,5 3,0 140 120 120 2

 

Bảng 3 – Nhôm 1070, 1080 và 1085

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 6,5 75 35 13
6,5 13,0 70 35 15
13,0 25,0 60 25 20
25,0 50,0 55 20 25
50,0 75,0 55 15 25
O ≥0,2 0,3 55 95 15 ≥0,2 6,0 0t
0,3 0,5 55 95 20
0,5 0,8 55 95 25
0,8 1,3 55 95 15 30
1,3 13,0 55 95 15 35
13,0 50,0 55 95 15 30
H12 hoặc H223) ≥0,2 0,3 70 110 2 ≥0,2 6,0 0t
0,3 0,5 70 110 3
0,5 0,8 70 110 4
0,8 1,3 70 110 55 6′
1,3 2,9 70 110 55 8
2,9 12,0 70 110 55 9
H14 hoặc H243) ≥0,2 0,3 85 120 1 ≥0,2 0,8 0,5t
0,3 0,5 85 120 2 0,8 6,0 1t
0,5 0,8 85 120 3
0,8 1,3 85 120 65 4
1,3 2,9 85 120 65 5
2,9 12,0 85 120 65 6
H16 hoặc H263) ≥0,2 0,5 100 135 1 ≥0,2 0,8 1t
0,5 0,8 100 135 2 0,8 6,0 1,5t
0,8 1,3 100 135 75 3
1,3 4,0 100 135 75 4
H18 ≥0,2 0,5 120 1
0,5 0,8 120 2
0,8 1,3 120 3
1,3 3,0 120 4

 

Bảng 4 – Nhôm 1070A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 60 90 15 23 0,2 0,5 0t
0,5 1,5 60 90 15 25 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 60 90 15 29 1,5 3,0 0t
3,0 6,0 60 90 15 32 3,0 6,0 0,51
6,0 12,5 60 90 15 35 6,0 12,5 0,5 f
12,5 25,0 60 90 15 32
H112 ≥6,0 12,5 70 20 20
12,5 25,0 70 20
H12 0,2 0,5 80 120 55 5 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 80 120 55 6 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 80 120 55 7 1,5 3,0 0,5t
3,0 6,0 80 120 55 9
6,0 12,5 80 120 55 12
H14 0,2 0,5 100 140 70 4 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 100 140 70 4 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 100 140 70 5 1,5 3,0 1t
3,0 6,0 100 140 70 6
6,0 12,5 100 140 70 7
H16 0,2 0,5 110 150 90 2 0,2 0,5 1t
0,5 1,5 110 150 90 2 0,5 1,5 1t
1,5 4,0 110 150 90 3 1,5 4,0 1t
H18 0,2 0,5 125 105 2
0,5 1,5 125 105 2
1,5 3,0 125 105 2
H22 0,2 0,5 80 120 50 7 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 80 120 50 8 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 80 120 50 10 1,5 3,0 0,5t
3,0 6,0 80 120 50 12
6,0 12,5 80 120 50 15
H24 0,2 0,5 100 140 60 5 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 100 140 60 6 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 100 140 60 7 1,5 3,0 1t
3,0 6,0 100 140 60 9
6,0 12,5 100 140 60 11
H26 0,2 0,5 110 150 80 3
0,5 1,5 110 150 80 3
1,5 4,0 110 150 80 4

 

Bảng 5 – Nhôm 1080A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
0/H111 0,2 0,5 60 90 15 26 0,2 0,5 0t
0,5 1,5 60 90 15 28 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 60 90 15 31 1,5 3,0 0t
3,0 6,0 60 90 15 35 3,0 6,0 0,5t
6,0 12,5 60 90 15 35 6,0 12,5 0,5t
H112 ≥6,0 12,5 70 20
12,5 25,0 70 20
H12 0,2 0,5 80 120 55 5 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 80 120 55 6 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 80 120 55 7 1,5 3,0 0,5t
3,0 6,0 80 120 55 9
6,0 12,5 80 120 55 12
H14 0,2 0,5 100 140 70 4 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 100 140 70 4 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 100 140 70 5 1,5 3,0 1t
3,0 6,0 100 140 70 6
6,0 12,5 100 140 70 7
H16 0,2 0,5 110 150 90 2 0,2 0,5 1t
0,5 1,5 110 150 90 2 0,5 1,5 1t
1,5 4,0 110 150 90 3 1,5 4,0 1t
H18 0,2 0,5 125 105 2
0,5 1,5 125 105 2
1,5 3,0 125 105 2
H22 0,2 0,5 80 120 50 8 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 80 120 50 9 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 80 120 50 11 1,5 3,0 0,5t
3,0 6,0 80 120 50 13
6,0 12,5 80 120 50 15
H24 0,2 0,5 100 140 60 5 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 100 140 60 6 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 100 140 60 7 1,5 3,0 1t
3,0 6,0 100 140 60 9
6,0 12,5 100 140 60 11
H26 0,2 0,5 110 150 80 3
0,5 1,5 110 150 80 3
1,5 4,0 110 150 80 4

 

Bảng 6 – Nhôm 1100, 1100A, 1200 và 1230A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 6,5 95 50 9
6,5 13,0 90 50 9
13,0 50,0 85 35 14
50,0 75,0 80 25 20
O ≥0,2 0,5 75 105 25 17 ≥0,2 6,0 0t
0,5 0,8 75 105 25 22
0,8 1,3 75 105 25 22
1,3 6,5 75 105 25 30
6,5 75,0 75 105 25 28 25
H12 hoặc H223) ≥0,2 0,3 95 125 75 2 ≥0,2 6,0 0,5t
0,3 0,5 95 125 75 3
0,5 0,8 95 125 75 4
0,8 1,3 95 125 75 6
1,3 2,9 95 125 75 8
2,9 12,0 95 125 75 9
H14 hoặc H243) ≥0,2 0,3 120 145 95 1 ≥0,2 6,0 1t
0,3 0,5 120 145 95 2
0,5 0,8 120 145 95 3
0,8 1,3 120 145 95 4
1,3 2,9 120 145 95 5
2,9 12,0 120 145 95 6
H16 hoặc H263) ≥0,2 0,5 135 165 115 1 ≥0,2 4,0 2t
0,5 0,8 135 165 115 2
0,8 1,3 135 165 115 3
1,3 4,0 135 165 115 4
H18 ≥0,2 0,5 150 130 1
0,5 0,8 150 130 2
0,8 1,3 150 130 3
1,3 3,0 150 130 4

 

Bảng 7 – Hợp kim 2014

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 0,5 220 140 16 ≥0,4 1,6 0,5t
0,5 13,0 220 140 16 1,6 2,9 1t
13,0 25,0 220 140 10 9 2,9 6,0 1,5t
T3 ≥0,4 0,5 395 245 14 ≥0,4 0,5 1,5t
0,5 6,0 395 245 14 0,5 1,6 2,5t
6,0 6,3 395 240 14 1,6 2,9 3t
6,3 12,0 395 235 13 2,9 6,0 3,5t
T4 ≥0,4 0,5 395 240 14 ≥0,4 0,5 1,5t
0,5 6,0 395 240 14 0,5 1,6 2,5t
6,0 6,3 400 250 14 1,6 2,9 3t
6,3 12,0 400 250 14 2,9 6,0 3,5t
T4515) ≥6,0 13,0 400 250 14
13,0 25,0 400 250 14
25,0 50,0 400 250 12 10
50,0 80,0 395 250 8 7
T426) ≥0,4 0,5 400 14
0,5 25,0 400 235 14
T6 ≥0,4 0,5 440 390 6 ≥0,4 0,5 3t
0,5 1,0 440 390 6 0,5 1,6 3,5t
1,0 6,0 440 390 7 1,6 2,9 4,5t
6,0 6,3 450 395 7 2,9 6,0 5t
6,3 12,0 450 395 7
T627) ≥0,4 0,5 440 6
0,5 1,0 440 390 6
1,0 6,5 460 400 7
6,5 13,0 460 410 7
13,0 25,0 460 410 6
T651 ≥6,0 13,0 460 405 7
13,0 25,0 460 405 7 6
25,0 50,0 460 405 4 5
50,0 60,0 450 390 2 3
60,0 80,0 435 380 2 1
80,0 100,0 405 380 1

 

Bảng 8 – Hợp kim 2014A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,35 3,2 220 140 16 13
3,2 6,0 220 140 16 12
6,0 12,0 220 140 16 12
12,0 12,5 220 140 16 12
12,5 25,0 220 140 12 9
T3 hoặc T4 ≥0,35 0,5 395 240 14
0,5 1,0 395 240 14
1,0 1,6 395 240 14  
1,6 6,0 395 240 14
6,0 6,3 395 240 14
6,3 12,0 395 235 13
T6 ≥0,35 0,5 440 380 6
0,5 1,0 440 380 6
1,0 1,6 440 380 7
1,6 6,0 440 390 7
6,0 6,3 440 390 7
6,3 12,0 440 390 7
T451 ≥6,0 6,3 395 240 14
6,3 12,0 395 240 14
12,0 12,5 400 250 14
12,5 25,0 400 250 14 12
25,0 40,0 400 250 10
40,0 50,0 400 250 8
50,0 60,0 395 250, 7
60,0 80,0 390 240 7
T651 ≥6,0 6,3 450 395 7
6,3 12,0 450 395 7
12,0 12,5 450 395 7
12,5 25,0 460 405 7 6
25,0 40,0 460 405 5
40,0 50,0 450 390 3
50,0 60,0 450 390 3
60,0 80,0 435 380 1
80,0 100,0 405 350 1

 

Bảng 9 – Hợp kim 2017

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 0,5 215 12 ≥0,4 1,6 0,5t
0,5 25,0 215 110 12 1,6 2,9 1t
  2,9 6,0 1,5t
T3 ≥0,4 0,5 375 12 >0,4 0,5 1,5t
0,5 1,6 375 215 15 0,5 1,6 2,5t
1,6 2,9 375 215 17 1,6 2,9 3t
2,9 6,0 375 215 15 2,9 6,0 3,5t
T351 ≥6,0 25,0 375 215 12
25,0 50,0 375 215   12
50,0 80,0 355 195 11
80,0 100,0 355 195 10
T4 ≥0,4 0,5 355 12 ≥0,4 0,5 1,5t
0,5 1,6 355 195 15 0,5 1,6 2,5t
1,6 2,9 355 195 17 1,6 2,9 3t
2,9 6,0 355 195 15 2,9 6,0 3,5t
T451 ≥6,0 25,0 355 195 12
25,0 50,0 355 195 12
50,0 80,0 355 195 11
80,0 100,0 355 195 10
T426) ≥0,4 0,5 355 12
0,5 1,6 355 195 15
1,6 2,9 355 195 17
2,9 6,5 355 195 15
6,5 25,0 335 195 12

 

Bảng 10 – Hợp kim 2017A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,35 3,2 225 145 12  
3,2 6,0 225 145 13
6,0 12,0 225 145 13
T4 0,35 6,0 390 245 14
6,0 12,0 390 260 13
T451 6,0 12,0 390 260 13
12,0 25,0 390 250 13 12
25,0 40,0 390 250 12
40,0 60,0 385 240 10
60,0 80,0 385 240 10
80,0 120,0 370 240 8
120,0 150,0 350 240 4

 

Bảng 11 – Hợp kim 2618A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến  
T851 ≥6,0 12,5 420 375 5
12,5 40,0 420 375 5
40,0 80,0 410 370 5
80,0 100,0 405 365 4
100,0 140,0 395 360 4

 

Bảng 12 – Hợp kim 2219

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,5 13,0 220 110 12 ≥0,5 6,5 2t
13,0 50,0 220 110 11 10 6,5 13,0 3t
13,0 25,0 4t
T319) ≥0,5 1,0 315 200 8
1,0 6,5 315 195 10
T3518) ≥6,5 12,5 315 195 10
12,5 50,0 315 195 10
50,0 80,0 305 195 10
80,0 100,0 290 195 9
T3710) ≥0,5 1,0 340 260 6
1,0 12,5 340 255 6
12,5 60,0 340 255 5
60,0 80,0 325 250 5
80,0 100,0 310 240 3
T627) ≥0,5 1,0 370 250 6
1,0 6,5 370 250 7
6,5 13,0 370 250 8
13,0 25,0 370 250 8
25,0 50,0 370 250 7
T81 ≥0,5 1,0 425 315 6
1,0 6,5 425 315 7
T851 ≥6,5 13,0 425 315 8
13,0 25,0 425 315 8 7
25,0 50,0 425 315 7 6
50,0 80,0 425 310 6 5
80,0 100,0 415 305 5 4
100,0 130,0 405 295 4
130,0 150,0 395 290 3
T87 ≥0,5 1,0 440 360 5
1,0 12,5 440 350 6
12,5 60,0 440 350 7 6
60,0 80,0 440 350 6 5
80,0 100,0 425 345 5 3
100,0 120,0 420 340 2

 

Bảng 13 – Hợp kim 2024

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 0,5 220 140 12 ≥0,4 0,5 0t
0,5 13,0 220 140 12 0,5 1,6 0,5t
13,0 25,0 220 95 12 1,6 2,9 2t
25,0 45,0 220 10 2,9 6,0 3t
T3 ≥0,4 0,5 440 12 ≥0,4 0,5 2t
0,5 6,5 440 295 15 0,5 2,9 3t
2,9 6,5 4t
T3518) >6,5 13,0 440 290 12
13,0 25,0 435 290 8 7
25,0 40,0 425 290 7 6
40,0 50,0 425 290 6 5
50,0 80,0 415 290 4 3
80,0 100,0 395 285 4 3
100,0 120,0 395 285 2
120,0 150,0 380 260 2
T36111) ≥0,4 0,5 460 8 ≥0,4 1,6 3t
0,5 1,6 460 345 8 1,6 2,9 4t
1,6 6,5 470 355 9 2,9 6,0 5t
6,5 12,0 460 345 9
T4 ≥0,4 0,5 425 275 12 ≥0,4 0,5 2t
0,5 6,0 425 275 15 0,5 2,9 3t
2,9 6,0 4t
T426) ≥0,4 0,5 430 12
0,5 6,5 430 265   15
6,5 13,0 430 265 12
13,0 25,0 420 265 8
T627) ≥0,4 0,5 440 5
0,5 13,0 440 345 5
13,0 25,0 430 345 5
T81 ≥0,25 6,5 460 400 5
T851 ≥6,5 13,0 460 400 5
13,0 25,0 455 400 5
25,0 40,0 455 395 5
T861 ≥0,4 0,5 480 3
0,5 1,6 480 430 3
1,6 6,5 490 460 4
6,5 12,0 480 440 4

 

Bảng 14 – Hợp kim 2124

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T851 ≥38,0 51,0 455 393 5
51,0 76,0 448 393 4
76,0 102,0 448 386 4
102,0 127,0 441 379 4
127,0 152,0 434 372 4

 

Bảng 15 – Các hợp kim 3003 và 3203

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 13,0 120 70 8
13,0 50,0 110 40 12
50,0 75,0 100 40 18
O ≥0,2 0,3 95 135 18 ≥0,2 6,0 0t
0,3 0,8 95 135 35 20
0,8 1,3 95 135 35 22
1,3 6,5 95 135 35 25
6,5 75,0 95 135 35 23
H12 hoặc H223) ≥0,2 0,3 120 155 2 ≥0,2 6,0 0,5t
0,3 0,5 120 155 3
0,5 0,8 120 155 4
0,8 1,3 120 155 85 5
1,3 2,9 120 155 85 6
2,9 4,0 120 155 85 7
4,0 6,5 120 155 85 8
6,5 12,0 120 155 85 9
H14 hoặc H243) ≥0,2 0,3 140 180 1 ≥0,2 2,9 1t
0,3 0,5 140 180 115 2 2,9 6,0 1,5t
0,5 0,8 140 180 115 3
0,8 1,3 140 180 115 3
1,3 2,9 140 180 115 5
2,9 4,0 140 180 115 5
4,0 6,5 140 180 115 5
6,5 12,0 140 180 115 8
H16 hoặc H263) ≥0,2 0,5 165 205 1 ≥0,2 1,3 2t
0,5 0,8 165 205 2 1,3 2,9 2,5t
0,8 1,3 165 205 145 3 2,9 4,0 3t
1,3 4,0 165 205 145 4
H18 ≥0,2 0,5 180 165 1
0,5 0,8 180 165 2
0,8 1,3 180 165 2
1,3 3,0 180 165 4

 

Bảng 16 – Hợp kim 3103

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,2 0,5 90 130 35 17
0,5 1,5 90 130 35 19
1,5 3,0 90 130 35 21
3,0 6,0 90 130 35 24
6,0 12,5 90 130 35 28
12,5 50,0 90 130 35 28 25
H14 ≥0,2 0,5 140 180 120 2
0,5 1,5 140 180 120 2
1,5 3,0 140 180 120 3
3,0 6,0 140 180 120 4
6,0 12,5 140 180 120 5
12,5 25,0 140 180 120 5 5
H243) ≥0,2 0,5 140 180 110 4
0,5 1,5 140 180 110 4
1,5 3,0 140 180 110 5
3,0 6,0 140 180 110 6
6,0 12,5 140 180 110 8
H18 ≥0,2 0,5 185 165 1
0,5 1,5 185 165 2
1,5 3,0 185 165 2

 

Bảng 17 – Các hợp kim 3004 và 3104

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,2 0,5 155 195 10 ≥0,2 0,8 0t
0,5 0,8 155 195 14 0,8 3,0 0,5t
0,8 1,3 155 195 60 16
1,3 3,0 155 195 60 18
H12 hoặc H223) hoặc H32 ≥0,5 0,8 195 245 3 ≥0,5 0,8 0,5t
0,8 1,3 195 245 145 4 0,8 3,0 1t
1,3 3,0 195 245 145 5
H14 hoặc H243) hoặc H34 ≥0,2 0,5 225 265 1 ≥0,2 0,8 1t
0,5 0,8 225 265 3 0,8 3,0 1,5t
0,8 1,3 225 265 175 3
1,3 3,0 225 265 175 4
H16 hoặc H263) hoặc H36 ≥0,2 0,5 245 285 1 ≥0,2 0,8 2t
0,5 0,8 245 285 0,8 3,0 2,5t
0,8 1,3 245 285 195 3
1,3 3,0 245 285 195 4
H18 hoặc H283) hoặc H38 ≥0,2 0,5 265 215 1
H19 hoặc H29 hoặc H39 ≥0,2 0,5 275 1

 

Bảng 18 – Hợp kim 3005

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,3 0,5 120 165 14 ≥0,3 1,6 0t
0,5 0,8 120 165 16
0,8 1,6 120 165 45 18
H12 hoặc H223) ≥0,3 0,5 135 185 1 ≥0,3 1,6 1t
0,5 0,8 135 185 2
0,8 1,6 135 185 120 2
H14 hoặc H243) ≥0,3 0,8 165 215 1 ≥0,3 0,8 1,5t
0,8 1,6 165 215 145 2 0,8 1,6 2t
H16 hoặc H263) ≥0,3 0,8 195 245 1 ≥0,3 0,5 2t
0,8 1,6 195 245 165 2 0,8 1,6 3t
H18 ≥0,3 0,8 225 1
0,8 1,6 225 205 2

 

Bảng 19 – Hợp kim 3105

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 100 155 40 14 0,2 0,5 0t
0,5 1,5 100 155 40 15 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 100 155 40 17 1,5 3,0 0,5t
H12 0,2 0,5 130 180 105 3 0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 130 180 105 4 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 130 180 105 4 1,5 3,0 1,5t
H14 0,2 0,5 150 200 130 2 0,2 0,5 2,5t
0,5 1,5 150 200 130 2 0,5 1,5 2,5t
1,5 3,0 150 200 130 2 1,5 3,0 2,5t
H16 0,2 0,5 175 225 160 1
0,5 1,5 175 225 160 2
1,5 3,0 175 225 160 2
H18 0,2 0,5 195 180 1
0,5 1,5 195 180 1
1,5 3,0 195 180 1
H19 0,2 0,5 215 190 1
0,5 1,5 215 190 1
H223) 0,2 0,5 130 180 105 6
0,5 1,5 130 180 105 6
1,5 3,0 130 180 105 7
H243) 0,2 0,5 150 200 120 4 0,2 0,5 2,5t
0,5 1,5 150 200 120 4 0,5 1,5 2,5t
1,5 3,0 150 200 120 5 1,5 3,0 2,5t
H263) 0,2 0,5 175 225 150 3
0,5 1,5 175 225 150 3
1,5 3,0 175 225 150 3
H28 0,2 0,5 195 170 2
0,5 1,5 195 170 2

 

Bảng 20 – Hợp kim 4006

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O 0,2 0,5 95 130 40 17 0,2 0,5 0t
0,5 1,5 95 130 40 19 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 95 130 40 22 1,5 3,0 0t
3,0 6,0 95 130 40 25 3,0 6,0 1,0t
H12 0,2 0,5 120 160 90 4 0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 120 160 90 4 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 120 160 90 5 1,5 3,0 1,5t
H14 0,2 0,5 140 180 120 3 0,2 0,5 2,0t
0,5 1,5 140 180 120 3 0,5 1,5 2,0t
1,5 3,0 140 180 120 3 1,5 3,0 2,0t
T412) 0,2 0,5 120 160 55 14
0,5 1,5 120 160 55 16
1,5 3,0 120 160 55 18
3,0 6,0 120 160 55 21

 

Bảng 21 – Hợp kim 4007

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 110 150 45 15
0,5 1,5 110 150 45 16
1,5 3,0 110 150 45 19
3,0 6,0 110 150 45 21
6,0 12,5 110 150 45 25  
H12 0,2 0,5 140 180 110 4
0,5 1,5 140 180 110 4
1,5 3,0 140 180 110 5

 

Bảng 22 – Hợp kim 4015

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 3,0 150 45 20
H12 0,2 0,5 120 175 90 4
0,5 3,0 120 175 90 4
H14 0,2 0,5 150 200 120 2
0,5 3,0 150 200. 120 3
H16 0,2 0,5 170 220 150 1
0,5 3,0 170 220 150 2
H18 0,2 3,0 200 250 180 1

 

Bảng 23 – Hợp kim 5005

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 13,0 120 8
13,0 50,0 110 12
50,0 75,0 100 18
O ≥0,5 0,8 105 145 35 16 ≥0,5 6,0 0t
0,8 1,3 105 145 35 19
1,3 2,9 105 145 35 21
2,9 75,0 105 145 35 22 20
H12 ≥0,5 0,8 125 165 95 2 ≥0,5 6,0 0,5t
0,8 1,3 125 165 95 2
1,3 2,9 125 165 95 4
2,9 4,0 125 165 95 5
4,0 6,5 125 165 95 5
6,5 12,0 125 165 95 7
H223) hoặc H32 ≥0,5 0,8 120 155 3 ≥0,5 6,0 0,5t
0,8 1,3 120 155 85 4
1,3 2,9 120 155 85 6
2,9 4,0 120 155 85 7
4,0 6,5 120 155 85 8
6,5 12,0 120 155 85 9
H14 ≥0,5 0,8 145 185 120 2 ≥0,5 2,9 1t
0,8 1,3 145 185 120 2 2,9 6,0 1,5t
1,3 2,9 145 185 120 3
2,9 4,0 145 185 120 4
4,0 6,5 145 185 120 4
6,5 12,0 145 185 120 5
H243) hoặc H34 ≥0,5 0,8 140 180 105 3 ≥0,5 2,9 1t
0,8 1,3 140 180 105 4 2,9 6,0 1,5t
1,3 2,9 140 180 105 5
2,9 4,0 140 180 105 5
4,0 6,5 140 180 105 5
6,5 12,0 140 180 . 105 8
H16 ≥0,5 0,8 165 205 145 2 ≥0,5 1,3 2t
0,8 1,3 165 205 145 2 1,3 2,9 2,5t
1,3 4,0 165 205 145 3 2,9 4,0 3t
H263) hoặc H36 ≥0,5 0,8 155 195 1 ≥0,5 1,3 2t
0,8 1,3 155 195 125 2 1,3 2,9 2,5t
1,3 4,0 155 195 125 3 2,9 4,0 3t
H18 >0,5 0,8 185 165 2
0,8 1,3 185 165 2
1,3 3,0 185 165 2
H38 ≥0,5 0,8 180 165 2
0,8 1,3 180 165 2
1,3 3,0 180 165 4

 

Bảng 24 – Hợp kim 5010

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 ≥0,2 0,5 90 130 35 17 ≥0,2 0,5 0t
0,5 1,5 90 130 35 19 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 90 130 35 21 1,5 3,0 0t
3,0 6,0 90 130 35 24 3,0 6,0 1t
H12 ≥0,2 0,5 110 155 85 2 ≥0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 110 155 85 3 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 110 155 85 4 1,5 3,0 2t
3,0 6,0 110 155 85 5
H14 ≥0,2 0,5 140 175 115 2 ≥0,2 0,5 2t
0,5 1,5 140 175 115 2 0,5 1,5 2t
1,5 3,0 140 175 115 3 1,5 3,0 2,5t
3,0 6,0 140 175 115 4
H16 ≥0,2 0,5 155 195 140 1 ≥0,2 0,5 2,5t
0,5 1,5 155 195 140 2 0,5 1,5 2,5t
1,5 4,0 155 195 140 2 1,5 4,0 2,5t
H18 ≥0,2 0,5 175 160 1
0,5 1,5 175 160 2
1,5 3,0 175 160 2
H19 ≥0,2 0,5 190 170 1
0,5 1,5 190 170 1
1,5 3,0 190 170 1
H22 ≥0,2 0,5 110 155 75 4 ≥0,2 0,5 1t
0,5 1,5 110 155 75   5   0,5 1,5 1t
1,5 3,0 110 155 75   6 1,5 3,0 1t
3,0 6,0 110 155 75 7
H24 ≥0,2 0,5 135 175 105 3 ≥0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 135 175 105 4 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 135 175 105 5 1,5 3:0 2t
H26 ≥0,2 0,5 155 195 130 2 ≥0,2 0,5 2t
0,5 1,5 155 195 130 3 0,5 1,5 2t
1,5 4,0 155 195 130 3 1,5 4,0 2,5t
H28 ≥0,2 0,5 175 150 1
0,5 1,5 175 150 2
1,5 3,0 175 150 3

 

Bảng 25 – Hợp kim 511 OA

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,2 0,3 85 125 10 ≥0,2 6,0 0t
0,3 0,5 85 125 15
0,5 1,3 85 125 20
1,3 6,0 85 125 25
H12 hoặc H223) ≥0,2 0,3 110 145 2 ≥0,2 6,0 0,5t
0,3 0,5 110 145 3
0,5 0,8 110 145 4
0,8 1,3 110 145 6
1,3 2,9 110 145 8
2,9 6,0 110 145 9
H14 hoặc H243) ≥0,2 0,3 125 165 1 ≥0,2 6,0 1t
0,3 0,5 125 165 2
0,5 0,8 125 165 3
0,8 1,3 125 165 4
1,3 2,9 125 165 5
2,9 6,0 125 165 6
H16 hoặc H263) ≥0,2 0,5 145 185 1 ≥0,2 4,0 2t
0,5 0,8 145 185 2
0,8 1,3 145 185 3
1,3 4,0 145 185 4
H18 ≥0,2 0,5 165 1
0,5 0,8 165 2
0,8 1,3 165 3
1,3 3,0 165 4

 

Bảng 26 – Hợp kim 5021

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H18 hoặc H38 ≥0,15 0,5 260 3
H19 hoặc H39 ≥0,15 0,5 270 1

 

Bảng 27 – Hợp kim 5026

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 ≥4,0 10,0 245 300 120 12
10,0 50,0 245 300 120 11
50,0 100,0 245 300 120 10
100,0 200,0 230 285 120 9
200,0 350,0 210 270 90 6
H14 ≥5,0 12,5 250 300 200 10
12,5 15,0 250 300 200 10
H243) ≥3,0 12,5 300 340 220 5
12,5 20,0 300 340 220 4
H34 ≥5,0 12,5 250 300 200 10
12,5 15,0 250 300 200 10

 

Bảng 28 – Hợp kim 5040

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H243)/H34 ≥0,8 1,8 220 260 170 6
H263)/H36 ≥1,0 2,0 240 280 205 5

 

Bảng 29 – Hợp kim 5042

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H18 hoặc H38 ≥0,15 0,5 300 3
H19 hoặc H39 ≥0,15 0,5. 315 1

 

Bảng 30 – Hợp kim 5049

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 190 240 80 12 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 190 240 80 14 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 190 240 80 16 1.5 3,0 1t
3,0 6,0 190 240 80 18 3,0 6,0 1t
6,0 12,5 190 240 80 18
12,5 100,0 190 240 80 17
H112 ≥6,0 12,5 210 100 12
12,5 25,0 200 90 10
25,0 40,0 190 80 12
40,0 80,0 190 80 14
H12 0,2 0,5 220 270 170 4
0,5 1,5 220 270 170 5
1,5 3,0 220 270 170 6
3,0 6,0 220 270 170 7
6,0 12,5 220 270 170 9
12,5 40,0 220 270 170 9
H14 0,2 0,5 240 280 190 3
0,5 1,5 240 280 190 3
1,5 3,0 240 280 190 4
3,0 6,0 240 280 190 4
6,0 12,5 240 280 190 5
12,5 25,0 240 280 190 5
H16 0,2 0,5 265 305 220 2
0,5 1,5 265 305 220 3
1,5 3,0 265 305 220 3
3,0 6,0 265 305 220 3
H18 0,2 0,5 290 250 1
0,5 1,5 290 250 2
1,5 3,0 290 250 2
H223)/H32 0,2 0,5 220 270 130 7 0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 220 270 130 8 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 220 270 130 10 1,5 3,0 2t
3.0 6,0 220 270 130 11
6.0 12,5 220 270 130 10
12,5 40,0 220 270 130 9
H243)/H34 0,2 0,5 240 280 160 6 0,2 0,5 2,5t
0,5 1,5 240 280 160 6 0,5 1,5 2,5t
1,5 3,0 240 280 160 7 1,5 3,0 2,5t
3,0 6,0 240 280 160 8
6,0 12,5 240 280 160 10
12,5 25,0 240 280 160 8
H263)/H36 0,2 0,5 265 305 190 4
0,5 1,5 265 305 190 4
1,5 3,0 265 305 190 5
3,0 6,0 265 305 190 6
H283)/H38 0,2 0,5 290 230 3
0,5 1,5 290 230 3
1,5 3,0 290 230 4

 

Bảng 31 – Hợp kim 5449

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,5 1,5 190 240 80 14
1,5 3,0 190 240 80 16
H223) 0,5 1,5 220 270 130 8
1,5 3,0 220 270 130 10
H243) 0,5 1,5 240 280 160 6
1,5 3,0 240 280 160 7
H263) 0,5 1,5 265 305 190 4
1,5 3,0 265 305 190 5
H283) 0,5 1,5 290 230 3
1,5 3,0 290 230 4

 

Bảng 32 – Hợp kim 5050

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 130 170 45 16 0,2 0,5 0t
0,5 1,5 130 170 45 17 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 130 170 45 19 1,5 3,0 0,5t
3,0 6,0 130 170 45 21
6,0 12,5 130 170 45 20
12,5 50,0 130 170 45 20
H112 ≥6,0 12,5 140 55 12
12,5 40,0 140 55 10
40,0 80,0 140 55 10
H12 0,2 0,5 155 195 130 2
0,5 1,5 155 195 130 2
1,5 3,0 155 195 130 4
H14 0,2 0,5 175 215 150 2
0,5 1,5 175 215 150 2
1,5 3,0 175 215 150 3
3,0 6,0 175 215 150 4
H16 0,2 0,5 195 235 170 1
0,5 1,5 195 235 170 2
1,5 3,0 195 235 170 2
3,0 4,0 195 235 170 3
H18 0,2 0,5 220 190 1
0,5 1,5 220 190 2
1,5 3,0 220 190 2
H223)/H32 0,2 0,5 155 195 110 4 0,2 0,5 1t
0,5 1,5 155 195 110 5 0,5 1,5 1t
1,5 3,0 155 . 195 110 7 1,5 3,0 1,5t
3,0 6,0 155 195 110 10
H243)/H34 0,2 0,5 175 215 135 3 0,2 0,5 1,5t
0.5 1,5 175 215 135 4 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 175 215 135 5 1,5 3,0 2t
3,0 6,0 175 215 135 8
H263)/H36 0,2 0,5 195 235 160 2
0,5 1,5 195 235 160 3
1,5 3,0 195 235 160 4
3,0 4,0 195 235 160 6
H283)/H38 0,2 0,5 220 180 1
0,5 1,5 220 180 2
1,5 3,0 220 180 3

 

Bảng 33 – Hợp kim 5251

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 160 200 60 13 0,2 0,5 0t
0,5 1,5 160 200 60 14 0,5 1,5 0t
1,5 3,0 160 200 60 16 1,5 3,0 0,5t
3,0 6,0 160 200 60 18
6,0 12,5 160 200 60 18
12,5 50,0 160 200 60 18
H12 0,2 0,5 190 230 150 3 0,2 0,5 2t
0,5 1,5 190 230 150 4 0,5 1,5 2t
1,5 3,0 190 230 150 5 1,5 3,0 2t
3,0 6,0 190 230 150 8
6,0 12,5 190 230 150 10
12,5 25,0 190 230 150 10
H14 0,2 0,5 210 250 170 2 0,2 0,5 2,5t
0,5 1,5 210 250 170 2 0,5 1,5 2,5t
1,5 3,0 210 250 170 3 1,5 3,0 2,5t
3,0 6,0 210 250 170 4
6,0 12,5 210 250 170 5
H16 0,2 0,5 230 270 200 1 0,2 0,5 3,5t
0,5 1,5 230 270 200 2 0,5 1,5 3,5t
1,5 3,0 230 270 200 3 1,5 3,0 3,5t
3,0 6,0 230 270 200 3
H18 0,2 0,5 255 230 1
0,5 1,5 255 230 2
1,5 3,0 255 230 2
H223)/H32 0,2 0,5 190 230 120 4 0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 190 230 120 6 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 190 230 120 8 1,5 3,0 1,5t
3,0 6,0 190 230 120 10
6,0 12,5 190 230 120 12
12,5 25,0 190 230 120 12
H243)/H34 0,2 0,5 210 250 140 3 0,2 0,5 2t
0,5 1,5 210 250 140 5 0,5 1,5 2t
1,5 3,0 210 250 140 6 1,5 3,0 2t
3,0 6,0 210 250 140 8
6,0 12,5 210 250 140 10
H263)/H36 0,2 0,5 230 270 170 3 0,2 0,5 3t
0,5 1,5 230 270 170 4 0,5 1,5 3t
1,5 3,0 230 270 170 5 1,5 3,0 3t
3,0 4,0 230 270 170 7
H283)/H38 0,2 0,5 255 200 2
0,5 1,5 255 200 3
1,5 3,0 255 200 3

 

Bảng 34 – Hợp kim 5052

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 4,0 6,5 195 110 9
6,5 13,0 195 110 7
13,0 50,0 175 65 12
50,0 75,0 175 65 16
O 0,2 0,3 170 215 14 ≥0,2 0,8 0t
0,3 0,5 170 215 65 15 0,8 2,9 0,5t
0,5 0,8 170 215 65 17 2,9 6,0 1t
0,8 1,3 170 215 65 17
1,3 2,9 170 215 65 19
2,9 6,5 170 215 65 19
6,5 75,0 170 215 65 18
H12 hoặc H223) hoặc H32 0,2 0,3 215 265 3 ≥0,2 0,8 0,5t
0,3 0,5 215 265 4 0,8 2,9 1t
0,5 0,8 215 265 5 2,9 6,0 1,5t
0,8 1,3 215 265 155 5
1,3 2,9 215 265 155 7
2,9 6,5 215 265 155 9
6,5 12,0 215 265 155 11
H14 hoặc H343) hoặc H34 0,2 0,5 235 285 180 3 ≥0,2 0,8 1t
0,5 0,8 235 285 180 4 0,8 2,9 1,5t
0,8 1,3 235 285 180 4 2,9 6,0 2t
1,3 2,9 235 285 180 6
2,9 6,5 235 285 180 6
6,5 12,0 235 285 180 10
H16 hoặc H263) hoặc H36 0,2 0,8 255 305 3 ≥0,2 0,8 2t
0,8 4,0 255 305 205 4 0,8 1,3 2,5t
1,3 4,0 3t
H18 hoặc H38 0,2 0,8 270 220 3
0,8 3,0 270 220 4
H19 hoặc H39 0,15 0,5 285 1

 

Bảng 35 – Các hợp kim 5154 và 5254

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 6,5 235 125 8
6,5 13,0 225 125 8
13,0 50,0 205 75 11
50,0 75,0 205 75 15
O ≥0,5 0,8 205 285 12 ≥0,5 0,8 1t
0,8 1,3 205 285 75 14 0,8 2,9 1,5t
1,3 2,9 205 285 75 16 2,9 6,0 2t
2,9 75,0 205 285 75 18
H12 hoặc H223) hoặc H32 ≥0,5 0,8 255 295 5 ≥0,5 0,8 1,5t
0,8 1,3 255 295 175 5 0,8 2,9 2t
1,3 6,5 255 295 175 8 2,9 6,0 2,5t
6,5 12,0 255 295 175 12
H14 hoặc H243) hoặc H34 ≥0,5 0,8 275 315 4 ≥0,5 0,8 2t
0,8 1,3 275 315 205 4 0,8 2,9 2,5t
1,3 4,0 275 315 205 6 2,9 6,0 3t
4,0 6,5 275 315 205 7
6,5 12,0 275 315 205 10
H16 hoặc H263) hoặc H36 ≥0,5 0,8 295 335 3 ≥0,5 0,8 3t
0,8 1,3 295 335 225 3 0,8 1,3 3,5t
1,3 2,9 295 335 225 4 1,3 4,0 4t
2,9 4,0 295 335 225 5
H18 hoặc H38 ≥0,5 0,8 315 3
0,8 1,3 315 240 3
1,3 3,0 315 240 4

 

Bảng 36 – Hợp kim 5154A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
0/H111 0,2 0,5 215 275 85 12 0,2 0,5 0,5t
0,5 1,5 215 275 85 13 0,5 1,5 0,5t
1,5 3,0 215 275 85 15 1,5 3,0 1t
3,0 6,0 215 275 85 17
6,0 12,5 215 275 85 18
12,5 50,0 215 275 85 16
H112 ≥6,0 12,5 220 125 8
12,5 40,0 215 90 9
40,0 80,0 215 90 13
H12 0,2 0,5 250 305 190 3
0,5 1,5 250 305 190 4
1,5 3,0 250 305 190 5
3,0 6,0 250 305 190 6
6,0 12,5 250 305 190 7
12,5 40,0 250 305 190 6
H14 0,2 0,5 270 325 220 2
0,5 1,5 270 325 220 3
1,5 3,0 270 325 220 3
3,0 6,0 270 325 220 4
6,0 12,5 270 325 220 5
12,5 25,0 270 325 220 4
H18 0,2 0,5 310 270 1
0,5 1,5 310 270 1
1,5 3,0 310 270 1
H19 0,2 0,5 330 285 1
0,5 1,5 330 285 1
H223)/H32 0,2 0,5 – 250 305 180 5 0,2 0,5 1,5t
0,5 1,5 250 305 180 6 0,5 1,5 1,5t
1,5 3,0 250 305 180 7 1,5 3,0 2,0t
3,0 6,0 250 305 180 8
6,0 12,5 250 305 180 10
12,5 40,0 250 305 180 9
H243)/H34 0,2 0,5 270 325 200 4 0,2 0,5 2,5t
0,5 1,5 270 325 200 5 0,5 1,5 2,5t
1,5 3,0 270 325 200 6 1,5 3,0 3t
3,0 6,0 270 325 200 7
6,0 12,5 270 325 200 8
12,5 25,0 270 325 200 7
H263)/H36 0,2 0,5 290 345 230 3
0,5 1,5 290 345 230 3
1,5 3,0 290 345 230 4
3,0 6,0 290 345 230 5
H283)/H38 0,2 0,5 310 250 3
0,5 1,5 310 250 3
1,5 3,0 310 250 3

 

Bảng 37 – Hợp kim 5454

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥3,0 12,0 215 100 8
12,0 25,0 215 100 9
O ≥0,5 0,8 215 285 85 12
0,8 1,3 215 285 85 14
1,3 2,9 215 285 85 16
2,9 50,0 215 285 85 18 16

 

Bảng 38 – Hợp kim 5754

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,2 0,5 190 240 80 12
0,5 1,5 190 240 80 14
1,5 3,0 190 240 80 16
3,0 6,0 190 240 80 18
H243) hoặc H34 ≥0,2 0,5 240 280 160 6
0,5 1,5 240 280 160 6
1,5 3,0 240 280 160 7
3,0 6,0 240 280 160 8
H38 ≥0,2 0,5 290 230 3
0,5 1,5 290 230 3
1,5 3,0 290 230 4

 

Bảng 39 – Hợp kim 5456

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O 1,2 6,3 290 365 130 205 16
6,3 80,0 285 360 125 205 16 14
80,0 120,0 275 120 12
120,0 160,0 270 115 12
160,0 200,0 265 105 10
H32 4,0 12,5 315 405 230 12
12,5 40,0 305 385 215 10
40,0 80,0 285 370 200 10
H112 6,3 12,5 290 130 12
12,5 40,0 290 130 10
40,0 80,0 285 125 10
H11613) 1,6 12,5 315 230 10
12,5 30,0 315 230 10
30,0 40,0 305 215 10
40,0 80,0 285 200 10
80,0 110,0 275 170 10
H32113) 2,5 4,0 330 405 235 10
4,0 12,5 315 405 230 12
12,5 40,0 305 385 215 10
40,0 80,0 285 370 200 10

 

Bảng 40 – Hợp kim 5059

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111/H112 ≥3,0 6,0 330 380 160 24 ≥3,0 6,0 1,5t
6,0 12,5 330 380 160 24 6,0 12,5 4t
12,5 40,0 330 380 160 24
H116/H32114) ≥3,0 6,0 370 270 10 ≥3,0 6,0 3t
6,0 12,5 370 270 10 6,0 12,5 6t
12,5 20,0 370 270 10
20,0 40,0 360 260 10

 

Bảng 41 – Hợp kim 5070

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,5 6,0 270 350 125 18 0,5 6,0 1t

 

Bảng 42 – Hợp kim 5082

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H18 hoặc H38 ≥0,2 0,5 335 1
H19 hoặc H39 ≥0,2 0,5 355 1

 

Bảng 43 – Hợp kim 5182

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H18 hoặc H38 ≥0,2 0,5 345 1
H19 hoặc H39 ≥0,2 0,5 365 1

 

Bảng 44 – Hợp kim 5083

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 6,5 275 125 12
6,5 40,0 275 125 12 10
40,0 75,0 275 125 12 10
O ≥0,5 0,8 275 350 125 200 16 ≥0,5 12,0 2t
0,8 40,0 275 350 125 200 16 14
40,0 80,0 270 345 115 200 16 14
80,0 100,0 260 110 16 12
H223) hoặc H32 ≥0,5 0,8 305 380 215 8 ≥0,5 1,3 2,5t
0,8 2,9 310 380 235 305 8 1,3 2,9 3t
2,9 12,0 305 380 215 295 10 2,9 6,5 4t
6,5 12,0 5t
H32114) ≥4,0 13,0 305 385 215 295 12
13,0 40,0 305 385 215 295 11
40,0 80,0 285 385 200 295 11
H34 ≥1,2 3,0 345 405 270 340 6
3,0 6,0 345 405 270 340 8
H11614) ≥1,5 12,5 305 215 10
12,5 30,0 305 215 10
30,0 40,0 305 215 10
40,0 80,0 285 200 10

 

Bảng 45 – Hợp kim 5383

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 290 360 145 11 0,2 0,5 1t
0,5 1,5 290 360 145 12 0,5 1,5 1t
1,5 3,0 290 360 145 13 1,5 3,0 1,5t
3,0 6,0 290 360 145 15
6,0 12,5 290 360 145 16
12,5 50,0 290 360 145 15
50,0 80,0 285 355 135 14
80,0 120,0 275 130 12
120,0 150,0 270 125 12
H112 ≥6,0 12,5 290 145 12
12,5 40,0 290 145 . 10
40,0 80,0 285 135 10
H116/H32114) ≥1,5 3,0 305 220 8 ≥1,5 3,0 3t
3,0 6,0 305 220 10
6,0 12,5 305 220 12
12,5 40,0 305 220 10
40,0 80,0 285 205 10
H223)/H32 0,2 0,5 305 380 220 5 0,2 0,5 2t
0,5 1,5 305 380 220 6 0,5′ 1,5 2t
1,5 3,0 305 380 220 7 1,5 3,0 3t
3,0 6,0 305 380 220 8
6,0 12,5 305 380 220 10
12,5 40,0 305 380 220 9
H243)/H34 0,2 0,5 340 400 270 4
0,5 1,5 340 400 270 5
1,5 3,0 340 400 270 6
3,0 6,0 340 400 270 7
6,0 12,5 340 400 270 8
12,5 25,0 340 400 270 7

 

Bảng 46 – Hợp kim 5086

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H112 ≥4,0 6,5 255 125 1
6,5 13,0 245 125 8
13,0 25,0 245 110 10
25,0 50,0 245 100 14
50,0 75,0 235 100 14
O ≥0,5 1,3 245 305 100 15 ≥0,5 0,8 1,5t
1,3 6,5 245 305 100 18 0,8 2,9 2t
6,5 50,0 245 305 100 16 2,9 12,0 2,5t
H116/H32114) ≥1,5 3,0 275 195 8 ≥1,5 3,0 2t
3,0 6,0 275 195 9
6,0 12,5 275 195 10
12,5 50,0 275 195 9
H223) hoặc H32 ≥0,5 1,3 275 325 195 6 ≥0,5 0,8 2t
1,3 6,5 275 325 195 8 0,8 2,9 2,5t
6,5 12,0 275 325 195 12 2,9 12,0 3t
H243) hoặc H34 ≥0,5 0,8 305 355 235 4 ≥0,5 1,3 2,5t
0,8 1,3 305 355 235 5 1,3 2,9 3t
1,3 6,5 305 355 235 6 2,9 6,0 4t
6,5 12,0 305 355 235 10
H263) hoặc H36 ≥0,5 0,8 325 375 265 3 ≥0,5 1,3 3t
0,8 1,3 325 375 265 4 1,3 2,9 4t
1,3 4,0 325 375 265 6 2,9 4,0 5t
H18 hoặc H38 ≥0,15 1,3 345 285 3

 

Bảng 47 – Hợp kim 5088

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 3.0

6.0

6,0

12,5

280

280

135

135

26

26

3.0

6.0

6,0

12,5

1,5t

1,5t

 

Bảng 48 – Hợp kim 6016

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T4 ≥0,4 3,0 170 250 80 140 24 ≥0,4 3,0 0,5t
T6 ≥0,4 3,0 260 300 180 260 10

 

Bảng 49 – Hợp kim 6025

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥0,2 1,0 160 220 60 8 ≥0,2 1,0 0t
1,0 5,0 160 220 60 10 1,0 5,0 0t
H21 ≥0,2 1,0 170 220 100 4 ≥0,2 1,0 0,5t
1,0 5,0 170 220 100 5 1,0 5,0 1t
H32 ≥0,2 0,8 180 230 135 2 ≥0,2 0,8 0,5t
0,8 1,5 180 230 135 3 0,8 1,5 0,5t
1,5 5,0 180 230 135 4 1,5 5,0 1t
H34 ≥0,2 0,5 210 250 165 2 ≥0,2 0,5 2t
0,5 1,3 210 250 165 2 0,5 1,3 2t
1,3 5,0 210 250 165 3 1,3 5,0 2t
H36 ≥0,2 0,5 220 260 185 2 ≥0,2 0,5 3t
0,5 1,3 220 260 185 3 0,5 1,3 3t
1,3 5,0 220 260 185 4 1,3 5,0 3t

CHÚ THÍCH: Hợp kim này có thể được đặt hàng có lớp phù bảo vệ 7072.

 

Bảng 50 – Hợp kim 6061

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 0,5 145 14 ≥0,4 0,5 0t
0,5 2,9 145 85 16 0,5 2,9 0,5t
2,9 13,0 145 85 18 2,9 6,5 1t
13,0 25,0 145 18 6,5 12,0 1,5t
25,0 75,0 145 16
T4 ≥0,4 0,5 205 14 ≥0,4 0,5 1t
0,5 6,5 205 110 16 0,5 6,0 1,5t
T4515) ≥6,5 13,0 205 110 18
13,0 25,0 205 110 17
25,0 75,0 205 110 15
T426) ≥0,4 0,5 205 14
0,5 6,5 205 95 16
6,5 25,0 205 95 18
25,0 75,0 205 95 16
T6 ≥0,4 0,5 295 _ 8 ≥0,4 0,5 1,5t
0,5 6,5 295 245 10 0,5 1,6 2t
1,6 2,9 2,5t
2,9 6,0 3t
T651 ≥6,5 13,0 295 245 10
13,0 25,0 295 245 9
25,0 50,0 295 245 8
50,0 100,0 295 245 6
T627) ≥0,4 0,5 295 8
0,5 13,0 295 245 10
13,0 25,0 295 245 9
25,0 50,0 295 240 8
50,0 75,0 295 240 6

 

Bảng 51 – Hợp kim 6082

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 0,5 150 85 14 ≥0,4 0,5 0,5t
0,5 2,9 150 85 16 0,5 2,9 1t
2,9 13,0 150 85 18 2,9 6,5 1,5t
13,0 25,0 150 17 16 6,5 12,0 2,5t
T4 ≥0,4 0,5 205 110 12 ≥0,4 0,5 1,5t
0,5 6,5 205 110 15 0,5 6,5 2t
T4515) ≥6,5 13,0 205 110 14
13,0 25,0 205 110 14 13
25,0 75,0 205 110 12
T426) ≥0,4 0,5 205 95 12
0,5 6,5 205 95 15
6,5 25,0 205 95 14 13
25,0 75,0 205 95 13 12
T6 ≥0,4 0,5 310 260 6 ≥0,4 1,6 2,5t
0,5 6,5 310 260 10 1,6 2,9 3,5t
2,9 6,5 4,5t
T651 ≥6,5 13,0 300 255 9
13,0 50,0 295 240 9 8
50,0 100,0 295 240 7
T627) ≥0,4 0,5 310 260 6
0,5 6,5 310 260 10
6,5 25,0 300 255 9 8
25,0 50,0 295 240 8
50,0 75,0 295 240 7

 

Bảng 52 – Hợp kim 7204

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O ≥1,5 75,0 245 145 12 ≥1,5 2,9 2t
2,9 6,5 2,5t
6,5 12,0 3t
T415) ≥1,5 75,0 315 195 11 ≥1,5 2,9 2,5t
2,9 6,5 3t
6,5 12,0 4,5t
T6 ≥1,5 75,0 335 275 10 ≥1,5 2,9 3t
2,9 6,5 4t
6,5 12,0 5t

 

Bảng 53-Hợp kim 7010 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T6

T651

T652

T627)

6,0 12,5 570 520 6
12,5 25,0 570 520 6
25,0 50,0 560 510 5
50,0 76,0 560 510 5
76,0 127,0 550 500 4
127,0 152,4 540 490 2
152,4 203,2 525 480 2
203,2 254,0 505 460 1
254,0 300,0 470 435 1
T76

T765117)

6,0 12,5 525 455 6
12,5 51,0 525 455 6
51,0 63,5 515 450 6
63,5 76,0 510 440 5
76,0 102,0 505 435 5
102,0 127,0 495 425 5
127,0 140,0 495 420 4
T74

T745118)

6,0 12,5 495 425 6 – –
12,5 51,0 495 425 6
51,0 63,5 495 425 6
63,5 102,0 490 420 6
102,0 127,0 475 405 5
127,0 140,0 460 395 5
T73

T735119)

6,0 12,5 470 380 7
12,5 51,0 470 380 7
51,0 76,0 470 380 7
76,0 102,0 460 370 7
102,0 127,0 455 365 6
127,0 140,0 450 360 5

 

Bảng 54 – Hợp kim 7020 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 1,5 220 140 12
1,5 3,0 220 140 13
3,0 6,0 220 140 15
6,0 12,5 220 140 12
T4

T45120)

≥0,4 1,5 320 210 11
1,5 3,0 320 210 12
3,0 6,0 320 210 13
6,0 12,5 320 210 14
76

T651

T627)

≥0,4 1,5 350 280 7
1,5 3,0 ‘350 280 8
3,0 6,0 350 280 10
6,0 12,5 350 280 10
12,5 40,0 350 280 9
40,0 100,0 340 270 8
100,0 150,0 330 260 7
150,0 175,0 330 260 6
175,0 250,0 330 260 5

 

Bảng 55 – Hợp kim 7021 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T6 ≥1,5 3,0 400 350 7
3,0 6,0 400 350 8

 

Bảng 56 – Hợp kim 7022 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T6

T651

≥3,0 12,5 450 370 8
12,5 25,0 450 370 8
25,0 50,0 450 370 7 – .
50,0 100,0 430 350 5
100,0 200,0 410 350 3

 

Bảng 57 – Hợp kim 7050 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T745121), 23) 6,3 51,0 510 441 9
51,0 76,0 503 434 8
76,0 102,0 496 427 6
102,0 127,0 490 421 5
127,0 152,0 483 414 4
152,0 178,0 476 407 4
178,0 203,0 469 400 4
T765122), 23) 6,3 25,4 524 455 8
25,4 38,1 531 462 8
38,1 50,8 524 455 8
50,8 76,2 524 455 7

 

Bảng 58 – Hợp kim 7075 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 0,8 275 145 10 ≥0,4 0,8 1t
0,8 1,5 275 145 10 0,8 1,5 2t
1,5 3,0 275 145 10 1,5 3,0 3t
3,0 6,0 275 145 10
6,0 12,5 275 145 10
12,5 75,0 275 9
T6

T651

T627)

≥0,4 0,8 525 460 6
0,8 1,5 540 460 6
1,5 3,0 540 470 7
3,0 6,0 540 475 8
6,0 12,5 540 460 8
12,5 25,0 540 470 6
25,0 50,0 530 460 5
50,0 60,0 525 440 4
60,0 80,0 495 420 4
80,0 90,0 490 390 4
90,0 100,0 460 360 3
100,0 120,0 410 300 2
120,0 150,0 360 260 2
150,0 200,0 360 240 1
200,0 300,0 360 240 1
T652 150,0 200,0 360 260 2
200,0 300,0 360 260 2
T73

T735126)

≥1,5 3,0 460 385 7
3,0 6,0 460 385 8    
6,0 12,5 475 390 7
12,5 25,0 475 390 6
25,0 50,0 475 390 5
50,0 60,0 455 360 5
60,0 80,0 440 340 5
80,0 100,0 430 340 5
T76

T765127)

≥1,5 3,0 500 425 7
3,0 6,0 500 425 8
6,0 12,5 490 415 7

 

Bảng 59 – Hợp kim 7475 16)

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
T6 ≥0,35 6,0 515 440 9
T651 ≥6,0 12,5 530 460 10
12,5 25,0 530 470 9
25,0 40,0 530 470 9
T735128) ≥6,0 12,5 490 410 9
12,5 25,0 490 410 9
25,0 40,0 490 410 9
40,0 50,0 480 400 8
50,0 60,0 475 390 8
60,0 80,0 470 385 8
80,0 90,0 445 365 8
90,0 100,0 440 355 7
T76 ≥0,35 6,0 490 415 9
T765129) ≥6,0 12,5 480 410 9
12,5 25,0 475 405 8
25,0 40,0 475 405 6

 

Bảng 60 – Hợp kim 7178

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O4) ≥0,4 6,0 275 145 10
6,0 13,0 275 145 9
T6 ≥0,4 1,2 570 495 7
1,2 6,5 580 505 8
T651 ≥6,5 13,0 580 505 8
13,0 25,0 580 505 5
25,0 40,0 580 505 3
40,0 50,0 550 480 2
T627) ≥0,4 1,2 570 495 7
1,2 6,5 580 505 8
6,5 13,0 580 505 8
13,0 25,0 580 505 5
25,0 40,0 580 505 3
40,0 50,0 550 480 2

 

Bảng 61 – Hợp kim 8011A

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
O/H111 0,2 0,5 85 130 30 19
0,5 1,5 85 130 30 21
1,5 3,0 85 130 30 24
3,0 6,0 85 130 30 25
6,0 12,5 85 130 30 30
H14 0,2 0,5 120 170 110 1
0,5 1,5 125 165 110 3
1,5 3,0 125 165 110 3
3,0 6,0 125 165 110 4
6,0 12,5 125 165 110 5
H16 0,2 0,5 140 190 130 1
0,5 1,5 145 185 130 2
1,5 4,0 145 185 130 3
H18 0,2 0,5 160 145 1
0,5 1,5 165 145 2
1,5 3,0 165 145 2
H22 0,2 0,5 105 145 90 4
0,5 1,5 105 145 90 5
1,5 3,0 105 145 90 6
H24 0,2 0,5 125 165 100 3
0,5 1,5 125 165 100 4
1,5 3,0 125 165 100 5
3,0 6,0 125 165 100 6
6,0 12,5 125 165 100 7
H26 0,2 0,5 145 185 120 2
0,5 1,5 145 185 120 3
1,5 4,0 145 185 120 4

 

Bảng 62 – Hợp kim 8021

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H14 ≥0,2 0,5 135 185 2

 

Bảng 63 – Hợp kim 8079

Nhiệt luyện Thử kéo Thử uốn2)
Chiều dày Giới hạn Giới hạn Độ giãn dài1) Chiều dày Bán kính
quy định bền kéo chảy 0,2% nhỏ nhất quy định
mm MPa MPa % mm
trên đến nhỏ nhất lớn nhất nhỏ nhất lớn nhất A50mm A trên đến
H14 ≥0,2 0,5 125 175 2

 

Chú thích cho các Bảng 1 đến Bảng 63.

1) Đối với độ giãn dài, chấp nhận hai phương pháp đo chiều dài khác nhau.

Phép đo độ giãn dài được tiến hành bằng hệ thống A50mm trừ khi có quy định khác của khách hàng.

Khi phương pháp đo A50mm không được quy định, phép đo được tiến hành bằng phương pháp A, trong đó:

A  là độ giãn dài, tính theo phần trăm ở chiều dài đo 5,65với S0 là diện tích mặt cắt tại phần song song;

A50mm  là độ giãn dài, tính theo phần trăm tại một chiều dài đo 50 mm.

2) Phép thử uốn chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của khách hàng.

3) Đối với các loại nhiệt luyện H22, H24, H26, H28 và H29, không áp dụng giới hạn trên của giới hạn bền kéo và giới hạn chảy mô phỏng.

4) Vật liệu của loại nhiệt luyện O phải dựa trên cơ sở các vật liệu của các loại nhiệt luyện T42 hoặc T62, và khi có yêu cầu của khách hàng, phải bảo hành chất lượng sử dụng của các vật liệu này.

5) Một vật liệu có ứng suất dư được khử bằng cách tác động lực kéo để đạt được biến dạng dư 1,5% đến 3%, tiếp sau là xử lý trong dung dịch và sau đó được hóa cứng tự nhiên theo thời gian. Vật liệu thuộc loại nhiệt luyện T451 phải bảo hành chất lượng sử dụng cho các loại nhiệt luyện T651.

6) Cơ tính cho loại nhiệt luyện T42 phải được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O phải được xử lý hóa cứng tự nhiên theo thời gian sau khi khách hàng nhiệt luyện trong dung dịch. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng thi các cơ tính của vật liệu này có thể thấp hơn các giá trị đã quy định.

7) Các cơ tính cho loại nhiệt luyện T62 phải được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O phải được xử lý hóa cứng tự nhiên theo thời gian sau nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng thi các cơ tính của vật liệu này có thể thấp hơn các giá trị đã quy định.

8) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T351 như T851 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

9) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T31 như T87 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

10) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T37 như T87 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

11) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T301 như T861 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

12) Nhà sản xuất thường không áp dụng loại nhiệt luyện T4 cho các sản phẩm gia công biến dạng như các vòng trơn, các băng và các tấm mỏng. Loại nhiệt luyện tương tự được thực hiện bằng cách làm nguội nhanh ngay sau khi nung nóng ở nhiệt độ trên 500 °C. Quy trình nhiệt luyện này thường đạt được khi tráng men các sản phẩm đã gia công tinh như các loại chảo rán, nồi áp suất…

13) Vật liệu được nhiệt luyện theo kiểu H116 hoặc H321 phải có khả năng chịu ăn mòn dạng vẩy và ăn mòn tinh giới như đã quy định trong ATSM B928 hoặc EN 13195.

14) Vật liệu đem nhiệt luyện phải được đưa vào thử gia tốc với ăn mòn dạng vảy theo tiêu chuẩn ASTM G 66 và ăn mòn dạng biên giới hạt theo ASTM G67. Kết quả thử nghiệm phải đạt tiêu chuẩn không có những dấu hiệu của các loại ăn mòn trên.

15) Cơ tính cho loại nhiệt luyện T4 là các giá trị được quy định dựa trên cơ sở các giá trị tham chiếu thu được trong một tháng hóa già tự nhiên ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20 °C) sau khi nhiệt luyện trong dung dịch.

Trường hợp phép thử kéo được thực hiện trước khi hóa già tự nhiên (hóa già với thời gian 1 tháng) thì đặc tính kéo của loại nhiệt luyện T4 có thể được xem là đảm bảo, nếu kết quả thử của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch đã thỏa mãn đặc tính kéo của loại nhiệt luyện T6.

16) Mỗi khi dự định một ứng dụng mới của hợp kim này và nếu ứng dụng này đòi hỏi các đặc tính chuyên dùng như độ bền chống ăn mòn, độ dai, độ bền mỏi thì điều cần rất lưu ý là người sử dụng nên tham vấn nhà sản xuất để có sự lựa chọn vật liệu một cách chính xác và phù hợp.

17) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T76 và T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mầu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 22,6 (≥39,0 %) Như đã quy định Chấp nhận
γ < 22,6 (< 39,0 %) Như đã quy định Không chấp nhận

Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định

a  Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

18) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T14 và T7451 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước:

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 23,2 (≥40,0 %) Như đã quy định Chấp nhận
γ < 23,2 (< 40,0 %) Như đã quy định Không chấp nhận

Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định

a  Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

19) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T73 và T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước:

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 23,8 (≥41,0 %) Như đã quy định Chấp nhận
γ < 23,8 (< 41,0 %) Như đã quy định Không chấp nhận

Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định

a  Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

20) Phải tránh sử dụng hợp kim này trong nhiệt luyện T4 hoặc T451 cho các sản phẩm được gia công tinh. Các cơ tính quy định đạt được sau ba tháng hóa già nhân tạo ở nhiệt độ môi trường xung quanh. Sự hóa già tự nhiên này có thể được tính toán gần đúng bằng cách duy trì mẫu thử được tôi trong khoảng 60h ở nhiệt độ giữa 60oC và 65oC.

21) Vật liệu có chiều dày từ 20 mm trở lên, khi được thử phù hợp với ASTM G47 theo hướng cắt ngang có mức ứng suất lớn nhất 240 MPa phải thỏa mãn điều kiện không được xuất hiện vết nứt do ăn mòn có ứng suất. Khả năng của các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vẩy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử nghiệm vật mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô áp dụng được được vạch ra trong các chú dẫn 24 và 25 dưới đây.

22) Vật liệu có chiều dày từ 20 mm trở lên, khi được thử phù hợp với ASTM G47 theo hướng cắt ngang có mức ứng suất lớn nhất 170 MPa phải thỏa mãn điều kiện không được xuất hiện vết nứt do ăn mòn có ứng suất. Khả năng của các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vẩy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử nghiệm vật mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô áp dụng được được vạch ra trong các chú dẫn 24 và 25 dưới đây.

23) Vật liệu trong nhiệt luyện này, khi được thử tại vùng có diện tích 1/10 mặt phẳng phù hợp với ASTM G34 sẽ có biểu hiện hạng vảy nhỏ hơn dạng vảy đã chỉ ra trên Ảnh EB của ASTM G34:2007, Hình 2. Khả năng các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vảy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử kéo phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô.

24) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7050 trong nhiệt luyện T7451 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 22,8 (≥38,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 220 hoặc nhỏ hơn Chấp nhậnb
γ < 22,0 (< 38,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 220 hoặc nhỏ hơn Không chấp nhậnc
Mức bất kỳ
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

d Mối quan hệ giới hạn chảy/độ dẫn điện là như sau: hệ số nhạy cảm với ăn mòn có ứng suất (SCF) = giới hạn chảy (xxx MPa) trừ đi 12 lần độ dẫn điện [XX.X (MS/m)]

25) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7050 trong nhiệt luyện T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 21,5 (≥37,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 250 hoặc nhỏ hơn Chấp nhậnb
γ < 21,5 (< 37,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 250 hoặc nhỏ hơn Không chấp nhậnc
Mức bất kỳ
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

d Mối quan hệ giới hạn chảy /độ dẫn điện là như sau: hệ số nhạy cảm với ăn mòn có ứng suất (SCF) = giới hạn chảy (xxx MPa) trừ đi 12 lần độ dẫn điện [XX.X (MS/m)]

26) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7075 trong nhiệt luyện T73 và T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 23,2 (≥40,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn Chấp nhậnb
22,0 ≤ γ < 23,1

(38,0 % đến 40,0 %)

 

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và RP0,2 không vượt quá giá trị tối thiểu lớn hơn 82 MPa Chấp nhậnb
Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và RP0,2 không vượt quá giá trị tối thiểu lớn hơn 82 MPa Không chấp nhậnc
γ < 22,0 (<38,0 %) Mức bất kỳ Không chấp nhậnc
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

27) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7075 trong các nhiệt luyện T76 và T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 22,0 (≥38,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn Chấp nhậnb
20,9 ≤ γ < 22

(36,0 % đến 37,9 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn Có nghi ngờd
γ < 20,9 (<36,0 %) Mức bất kỳ Không chấp nhậnc
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

d Khi vật liệu trong các nhiệt luyện này có nghi ngờ thì phải thử độ bền chống ăn mòn dạng vảy theo ASTM G34 hoặc xử lý lại vật liệu (xử lý nhiệt kết tủa bổ sung hoặc xử lý nhiệt trong dung dịch và xử lý nhiệt kết tủa). Không bao giờ được sử dụng các kết quả thử ăn mòn dạng vảy có lợi làm tiêu chí chấp nhận cho độ bền chống ăn mòn có ứng suất.

28) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7475 trong nhiệt luyện T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 23,2 (≥ 40,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn Chấp nhậnb
γ <23,1 (< 39,9%) Mức bất kỳ Không chấp nhậnc
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

29) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7475 trong nhiệt luyện T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính Trạng thái chấp nhận lô
γ ≥ 22,6 (≥ 39,0 %) Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn Chấp nhậnb
γ < 22,5 (< 38,9 %) Mức bất kỳ Không chấp nhậnc
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 102 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

 

Phụ lục A

(Quy định)

Quy tắc làm tròn các kết quả thu được bằng kiểm tra và thử nghiệm

A.1  Cơ tính và tính chất hóa học

Các kết quả của các phép thử cơ học và hóa học phải được làm tròn khi sử dụng các quy tắc được quy định trong các tiêu chuẩn quy định phương pháp thử hoặc, nếu giá trị thu-được chứa một số lượng các chữ số có ý nghĩa lớn hơn giá trị bảo đảm, thường sử dụng các quy tắc để làm tròn.

A.2  Đặc tính kích thước

Các kết quả xác định các kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, kích thước lượn, tròn V.V..) và hình dạng (độ vuông góc, độ cong, vồng, độ thẳng, độ phẳng, độ cuốn vòng, độ tròn V.V..) không được làm tròn. Các kết quả này phải tuân theo đặc tính kỹ thuật trong các tiêu chuẩn có liên quan có tính đến các dung sai cho phép cũng được cho trong các tiêu chuẩn này.

A.3  Làm tròn cho xác định sự phù hợp

Trong quá trình ghi các kết quả thử, con số biểu thị các kết quả của một phép thử xác định một đặc tính hoặc xác định thành phần hóa học nên được biểu thị bằng cùng một số có các chữ số hàng đơn vị, thập phân như số tương ứng trong tiêu chuẩn có liên quan.

Nên sử dụng các quy tắc làm tròn sau.

  1. a) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng nhỏ hơn 5 thì chữ số cuối cùng vẫn được giữ như cũ (không thay đổi).
  2. b) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng lớn hơn 5 hoặc bằng 5 và theo sau là một chữ số lớn hơn không (0) thì chữ số cuối cùng được tăng lên một đơn vị.
  3. c) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng bằng 5 và theo sau chỉ là số không (0) thì chữ số cuối cùng vẫn được giữ không thay đổi nếu là số chẵn và được tăng lên 1 đơn vị nếu là số lẻ.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  ISO 2017, Aluminium and aluminium alloys – Wrought products – Temper designations.

[2]  TCVN 197 (ISO 7438), Vật liệu kim loại – Thử uốn.

[3]  TCVN 13065-5 (ISO 6361-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm – Phần 5: Thành phần hóa học.

[4]  ISO 11881, Corrosion of metals and alloys – Exfoliation corrosion testing of aluminium alloys.

[5]  ASTM G34:2007, Standard test method of exfoliation corrosion susceptibility In 2xxx and 7xxx series aluminium alloys (EXCO test).

[6]   ASTM G47, standard test method for determining susceptibility to stress – corrosion craklng of 2xxx series aluminium alloys products.

[7]   ASTM G66, standard test method for visual assessment of exfoliation corrosion susceptibility of 5xxx series aluminium alloys (ASSET test).

[8]  ASTM G67, Standard test method for determining the susceptibility to intergranular corrosion of 5xxx series allumlnium alloys by mass loss after exposure to nitric acid (NAMLT test).

[9]  ASTM B928/B928M, standard specification for high magnesium aluminium – alloys sheet and plate for marine service and similar environments.

[10]  EN 13195, Aluminium and aluminium alloys – specifications for wrought and cast products for marine applications [shipbuilding marine and offshore].

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN13065-2:2020 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2020
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản