TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 – 2 : 1993) VỀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 2 : BIỂU DIỄN THÔNG SỐ CHO LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN
TCVN 14 – 2 : 2008
ISO 2162 – 2 : 1993
TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 2: BIỂU DIỄN THÔNG SỐ CHO LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN
Technical product documentation – Springs – Part 2: Presentation of data for cylindrical helical compression springs
Lời nói đầu
TCVN 14-1 : 2008; TCVN 14-2 : 2008 thay thế TCVN 14: 1985. TCVN 14-2 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 2162-2 : 1993. TCVN 14-2 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC10 Bản vẽ kỹ thuật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 14 : 2008 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Lò xo gồm 2 phần sau:
– Phần 1: Biểu diễn đơn giản;
– Phần 2: Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén;
ISO 2162 Technical product documentation – Springs còn có phần sau:
– Part 3: Vocabulary.
TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 2 : BIỂU DIỄN THÔNG SỐ CHO LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN
Technical product documentation – Springs – Part 2: Presentation of data for cylindrical helical compression springs
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thống nhất cách trình bày thông số kỹ thuật để thể hiện các loại lò xo xoắn trụ nén sử dụng trên các tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm và/hoặc trên bản vẽ kỹ thuật.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
TCVN 14-1: 2008 (ISO 2162-1 : 1993) Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Lò xo – Phần 1: Biểu diễn đơn giản;
ISO 2162 – 3 :1993, Technical product documentation – Springs – Part 3: Vocabulary (Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Lò xo – Phần 3 : Từ vựng).
3. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa trong ISO 2162-3 :1993.
4 Ký hiệu chữ
Xem Bảng 1.
5 Trình bày thông số
5.1 Quy định chung
Các dữ liệu trình bày bao gồm:
a) Biểu diễn bằng biểu đồ, các thông tin về hoạt động, kiểu gia công tinh các đầu mút;
b) Dữ liệu thiết kế và chế tạo.
5.2 Cách biểu diễn thông số về hoạt động của lò xo và chỉ thị kiểu đầu mút lò xo
Biểu diễn sơ đồ của lò xo theo TCVN 14–1.
Phải chỉ rõ các thông số về hoạt động của lò xo, tốt nhất là bằng sơ đồ (biểu đồ) chuyển vị do tải trọng gây ra thể hiện các yêu cầu dễ nhận thấy nhất đối với chức năng của lò xo cũng như các yêu cầu bổ sung khác.
Kiểu đầu mút của lò xo thể hiện trên Bảng 2.
5.3 Danh mục thông số kỹ thuật
Trong danh mục thông số kỹ thuật bao gồm tất cả các thông tin cần thiết để sản xuất lò xo. Phải chỉ rõ khả năng điều chỉnh được của lò xo để đưa ra các yêu cầu trong quá trình sản xuất.
Trong trường hợp riêng, đối với lò xo làm việc trên tay đòn phải biểu diễn đường kính trong nhỏ nhất của lò xo, và đối với lò xo làm việc trên mặt trụ phải thể hiện đường kính ngoài lớn nhất của lò xo.
Để giảm chi phí trong sản xuất phải hạn chế dung sai kích thước không cần thiết.
Ví dụ danh mục thông số cho trong Phụ lục A. Cách thức này đưa ra biểu đồ như nhau đối với cách biểu diễn và sự chỉ dẫn thông số của lò xo xoắn trụ mà không quan tâm đến thứ tự thông số đầu vào. Nó cũng được sử dụng cho các yêu cầu, đề nghị và đơn hàng đối với loại lò xo này.
Bảng 1 – Thông số và ký hiệu bằng chữ của lò xo
Số |
Thông số |
Đơn vị |
Ký hiệu chữ (công thức) |
1 |
Đường kính ngoài của lò xo |
mm |
De |
2 |
Độ tăng đường kính ngoài của lò xo khi có tải |
mm |
DDe |
3 |
Đường kính trong của lò xo |
mm |
Di |
4 |
Đường kính trung bình của lò xo |
mm |
D = |
5 |
Đường kính của dây lò xo (hoặc thanh) |
mm |
d |
6 |
Đường kính ngoài lớn nhất của dây lò xo |
mm |
dmax |
7 |
Mô đun đàn hồi (hoặc mô đun Young) |
MPa |
E |
8.1 |
Tần số chu kỳ tải |
Hz hoặc s-1 |
f |
8.2 |
Tần số riêng (khi cả hai đầu cố định) |
Hz hoặc s-1 |
fe |
9 |
Tải trọng lò xo với các chiều dài L1, L2, L3….Ln (tại nhiệt độ 20 oC) |
N |
F1, F2, F3, .. Fn |
10 |
Tải trọng lò xo với chiều dài thử nhỏ nhất Ln |
N |
Fn |
11 |
Tải trọng lý thuyết lò xo với chiều dài thuần Ln |
N |
Fcth |
12 |
Tải trọng lò xo tại nhiệt độ khác 20 oC ví dụ tải trọng lò xo F2 tại nhiệt độ 0 oC |
N |
F2/0 |
13 |
Mô đun độ cứng |
MPa |
G |
14 |
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào D/d |
— |
k |
15 |
Chiều dài lò xo ở trạng thái tự do |
mm |
L0 |
16 |
Chiều dài lò xo đối với lực tác dụng F1, F2, F3, .. Fn |
mm |
L1 , L2 , L3 ,…, Ln |
17 |
Chiều dài thử nhỏ nhất cho phép Fn |
mm |
Ln |
18 |
Chiều dài thuần |
mm |
Lc |
19 |
Số vòng làm việc của lò xo |
— |
n |
20 |
Tổng số vòng của lò xo |
— |
nt |
21 |
độ cứng tĩnh dọc trục của lò xo |
N/mm |
Rs |
22 |
độ cứng động dọc trục của lò xo |
N/mm |
Rtr |
23 |
Lực làm lệch ngang ứng với lực dọc xác định |
N |
jC |
24 |
độ lệch của hành trình lò xo giữa hai tải |
mm |
sh |
25 |
Ứng suất xoắn đối với F1, F2, F3, .. Fn |
MPa |
t1 , t2 ,… tn |
26 |
Ứng suất xoắn đối với Lc |
MPa |
tc |
27 |
Ứng suất xoắn (đã hiệu chỉnh) đối với F1, F2, F3, .. Fn |
N/mm2 |
tk1 , tk2 ,… tkn , |
28 |
Ứng suất xoắn (đã hiệu chỉnh) đối với hành trình đã cho sh |
MPa |
tkh |
29 |
Nhiệt độ làm việc (min/max) |
OC |
T |
30 |
Độ đàn hồi dọc trục tĩnh |
(N/mm)-1 |
gRs |
31 |
Độ đàn hồi ngang tĩnh |
(N/mm)-1 |
gRt |
32 |
Khoảng thời gian làm việc,thời gian thử |
h |
t |
33 |
Tổng số chu kỳ làm việc (yêu cầu) đến khi hỏng |
– |
N |
34 |
Khả năng hồi phục tại ứng suất ban đầu xác định (thường là t2 nhiệt độ và thời gian |
MPa |
dF |
Bảng 2 – Các kiểu đầu mút của lò xo
Dạng |
Giải thích |
Hình chiếu |
A |
Lò xo không mài mặt đầu có các vòng đầu mút không tiếp xúc khít | |
B |
Lò xo không mài mặt đầu có các vòng đầu mút tiếp xúc khít | |
C |
Lò xo có mài mặt đầu có các vòng đầu mút không tiếp xúc khít | |
D |
Lò xo có mài mặt đầu có các vòng đầu mút tiếp xúc khít | |
E |
Lò xo có các vòng đầu mút tiếp xúc khít, đầu thu nhỏ | |
F |
Lò xo có các vòng đầu mút tiếp xúc khít, đầu dây bẻ gập vào tâm | |
CHÚ THÍCH : Hình trên là loại lò xo xoắn phải. Tuy nhiên, các kiểu đầu lò xo như trên cũng áp dụng đối với lò xo xoắn trái. |
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ về trình bày các thông số của lò xo
CHÚ THÍCH 1: Kích thước thực trên khổ giấy A4, theo TCVN 7285.
A.1 Trang 1
A.2 Trang 2
d
D De Di L0 n nt Lc Fcth tc |
………………… mm
………………… mm ……… ± ….. mm ……… ± ….. mm ……… ± ….. mm ………………… — ………………… — ………………… mm ………………… N ………………… MPa |
F1
L1 t1 tk1 F2 L2 t2 tk2 Fn Ln tn tkn |
……… ± ….. N
………………… mm ………………… Mpa ………………… MPa ……… ± ….. N ………………… mm ………………… Mpa ………………… MPa ………………… N ………………… mm ………………… Mpa ………………… MPa |
sh
tk k N dF |
………………… mm
………………… Mpa ………………… — > ………………… — < ……………… N/mm2 …………………Hz
|
Rs
t T1) |
………………… MPa
………………… h …… / ……… oC |
Hướng xoắn | Trái
Phải |
2)
|
Khả năng đáp ứng của lò xo |
||
Các yêu cầu cho trước |
Sai lệch cho phép 3) |
||||
Tần số chu kỳ tải, f | Tĩnh
Động (giới hạn thời gian) Động (không giới hạn thời gian) |
|
| Một tải F1 tương ứng với chiều dài L1 và hệ số độ cứng Rs | L0, d ,nt |
Vật liệu | G: ………………………………. N/mm2
E: ………………………………. N/mm2
|
| Hai tải F1/F2 và tương ứng với các chiều dài L1/L2 | L0, d ,nt | |
Trạng thái bề mặt | Đã kéo
Đã cán Đã gia công cơ Phun bi tăng bền Làm sạch ba via – bên trong – bên ngoài |
|
| Chiều dài của lò xo không chỉnh trước và độ cứng Rs | d ,nt |
Lớp phủ bảo vệ bề mặt | | Một tải F1 và tải của lò xo được đặt chỉnh trước | L0 | ||
Mức độ chỉnh đặt trước, hoặc tải trọng chỉnh đặt trước | | Một tải F1 chiều dài của lò xo được chỉnh đặt trước và chiều dài của lò xo không được chỉnh đặt trước L0 | nt,d
or nt, De, Dt |
||
Các nội dung chi tiết hơn, ví dụ như trạng thái hoặc dung sai bề mặt | |||||
1) Lớn nhất/nhỏ nhất.
2) O đánh dấu vào, khi áp dụng. 3) Danh mục các thông số theo yêu cầu. |
Phụ lục B
(tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
[l] TCVN 7285 : 2003 (ISO 5457:1999), Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ.
[2] TCVN 3821: 2008 (ISO 7200 : 2004), Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm – Các ô dữ liệu trong khung tên và tiêu đề của tài liệu.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 – 2 : 1993) VỀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 2 : BIỂU DIỄN THÔNG SỐ CHO LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN14-2:2008 | Ngày hiệu lực | 30/12/2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 30/12/2008 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |