TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14296-3:2025 (IEC 62196-3:2022) VỀ PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 3: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC VÀ AC/DC

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14296-3:2025

IEC 62196-3:2022

PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 3: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC VÀ AC/DC

Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 3: Dimensional compatibility requirements for DC and AC/DC pin and contact-tube vehicle couplers

Lời nói đầu

TCVN 14296-3:2025 hoàn toàn tương đương với IEC 62196-3:2022;

TCVN 14296-3:2025 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E16 Hệ thống truyền năng lượng cho xe điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 14296 (IEC 62196), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện gồm các tiêu chuẩn sau:

– Phần 1: Yêu cầu chung;

– Phần 2: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc AC;

– Phần 3: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC và AC/DC;

– Phần 3-1: Phích nối dùng cho xe điện,  nối vào xe điện và cụm cáp dùng cho sạc điện DC được thiết kế để sử dụng với hệ thống quản lý nhiệt;

– Phần 4: Yêu cầu tương thích về kích thước và tính đổi lẫn đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC dùng cho các ứng dụng Cấp II hoặc Cấp III;

– Phần 6: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC được thiết kế để sử dụng cho thiết bị cấp điện một chiều cho EV có bảo vệ dựa vào sự phân cách về điện.

 

Lời giới thiệu

TCVN 13078 (IEC 61851) (tất cả các phần) quy định các yêu cầu đối với hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện (EV).

TCVN 14296 (IEC 62196) (tất cả các phần) quy định các yêu cầu đối với phích cắm, ổ cắm, phích ni dùng cho xe điện, ổ nối vào xe điện và cụm cáp như mô tả trong bộ tiêu chuẩn TCVN 13078 (IEC 61851).

Một số sạc điện có thể được thực hiện bằng cách kết nối trực tiếp từ xe điện đến ổ cắm tiêu chuẩn được nối với mạng nguồn (nguồn lưới).

Để hỗ trợ việc đấu nối nguồn DC đối với các xe điện, tiêu chuẩn này cung cp các cấu hình giao diện tiêu chuẩn của các bộ nDC cho xe điện và các phụ kiện cần sử dụng trong sạc điện có dây dùng cho xe điện, có tính đến các trường hợp sạc phổ biến nhất.

 

PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN  PHN 3: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC VÀ AC/DC

Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 3: Dimensional compatibility requirements for DC and AC/DC pin and contact-tube vehicle couplers

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ nối xe điện có chân cắm và ống tiếp xúc có cấu hình tiêu chuẩn, sau đây được gọi là “phụ kiện”, được thiết kế đ sử dụng trong hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện có tích hợp phương thức điều khiển, với dòng điện và điện áp làm việc danh định phù hợp với TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho giao diện DC công suất cao và giao diện AC/DC kết hợp của bộ nối xe điện được thiết kế để sử dụng trong hệ thống sạc điện có dây đối với các mạch điện được quy định trong TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017) và IEC 61851-23:2023.

Các phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện DC được đề cập trong tiêu chuẩn này chỉ được sử dụng trong sạc điện chế độ 4 theo TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), 6.2.4, và trường hợp C theo TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), Hình 3.

Các bộ nối xe điện này được thiết kế để sử dụng cho các mạch điện quy định trong IEC 61851-23:2023 hoạt động ở các điện áp khác nhau, và có thể bao gồm tín hiệu ELV và truyền thông.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ nối xe điện được sử dụng ở nhiệt độ môi trường từ -30 °C đến +40 °C.

CHÚ THÍCH 1: Ở một số quốc gia, các yêu cầu khác có thể được áp dụng.

CHÚ THÍCH 2: Ở Thụy Điển, áp dụng nhiệt độ môi trường -35 °C.

Các bộ nối xe điện này được thiết kế để kết nối với cáp có ruột dẫn bằng đồng hoặc hợp kim đồng.

2  Tài liệu viện dẫn

Áp dụng Điều 2 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra.

Bổ sung:

TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất và dây bảo vệ

TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 2: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc AC

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Áp dụng Điều 3 của tiêu chuẩn TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

4  Quy định chung

Áp dụng Điều 4 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Bổ sung:

Các phụ kiện của giao diện kết hợp cho loại AC/DC được thiết kế để sử dụng với AC phải tuân thủ các thông s và yêu cầu của TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022).

5  Thông số đặc trưng

Áp dụng Điều 5 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Sổ sung:

5.2.2  Dòng điện danh định dùng cho mục đích báo hiệu và điều khiển

Thêm nội dung sau vào cuối 5.2.2:

Đối với cấu hình AA, các tiếp điểm điều khiển quá trình sạc có thông số đặc trưng 30 V, 10 A. Nguồn phụ có thể bao gồm mạch điện hệ thống điện áp cực thấp an toàn.

Bổ sung:

5.301  Dòng điện danh định cho các tiếp điểm nguồn phụ

Đối với cấu hình BB, các tiếp điểm nguồn phụ có thông s đặc trưng 30 V, 20 A. Nguồn phụ có thể bao gồm một mạch điện hệ thống điện áp cực thấp an toàn.

6  Đấu nối giữa nguồn cung cấp và xe điện

Áp dụng Điều 6 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

6.2  Giao diện cơ bản

Không áp dụng

6.3  Giao diện DC

Thay thế:

Thay nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 6.3 bằng nội dung sau:

Giao diện DC có th chứa tối đa 12 tiếp điểm nguồn hoặc tín hiệu, với chỉ một cấu hình vật lý của các vị trí tiếp điểm. Các thông số đặc trưng về điện và chức năng của tiếp điểm được mô tả trong Bảng 301.

Bảng 301 – Tổng quan về giao diện DC trên xe điện

Số thứ tự

Cấu hình

 

AA

B

B

Umax

Imax

Umax

Imax

Ký hiệu

Chức năng

V

A

V

A

 

 

1

1000

400

950

250

DC+

DC+

2

1000

400

950

250

DC-

DC-

3

30

10

30

2

CP

Tiếp điểm pilot 1

4

30

10

30

2

CP2

Tiếp điểm pilot 2

5

30

10

CP3

Tiếp điểm pilot 3

6

30

2

30

2

COM1

Tiếp điểm 1(+)

7

30

2

30

2

COM2

Tiếp điểm 1(-)

8

30

2

IM

Thiết bị theo dõi cách điện

9

950

Giá trị trong trường hợp sự cố b

PE

Nối đất bảo vệ

10

30

2

PP hoặc CS

Công tắc tiệm cận hoặc công tắc kết nối

11

30c

10c

30

20

AUX1

Nguồn phụ 1 (+)

12

30

20

AUX2

Nguồn phụ 2 (+)

a S thứ tự không liên quan đến vị trí hoặc việc xác định điểm tiếp xúc trong phụ kiện.

b “Giá trị trong trường hợp sự cố” có nghĩa là “giá trị danh định cho dòng điện lỗi lớn nhất”.

c Đối với hệ thống AA, vị trí 11 là tùy chọn

Các giao diện DC trên xe điện phải được sử dụng trong hệ thống theo tiêu chuẩn IEC 61851-23:2023, Phụ lục AA “Trạm sạc điện một chiều thuộc hệ thống A cho xe điện ” hoặc Phụ lục BB ” Trạm sạc điện một chiều thuộc hệ thống B cho xe điện”, tương ứng. Xem các tờ tiêu chuẩn tương ứng để biết thêm chi tiết về giao diện.

Đối với việc sử dụng với thiết bị cấp nguồn DC không cách ly cho xe điện, giao diện phải được trang bị một tiếp điểm cho dây nối đất bảo vệ.

Đối với việc sử dụng với thiết bị cấp nguồn DC cách ly cho xe điện, giao diện có thể được trang bị một tiếp điểm cho dây nối đất bảo vệ.

6.4  Giao diện kết hợp

Thay thế:

Thay thế nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 6.4 bằng nội dung sau:

Giao diện kết hợp mở rộng khả năng sử dụng của giao diện cơ bản cho sạc điện AC và DC.

Giao diện kết hợp cho phép năng lượng AC hoặc DC đi qua các tiếp điểm nguồn riêng biệt. Các thông số đặc trưng về điện và chức năng của chúng được mô tả trong Bảng 302.

Phần cơ bản của ổ ni vào xe điện kết hợp có thể được sử dụng với một phích nối nối cơ bản cho việc sạc điện AC hoặc với một phích nối xe điện kết hợp cho việc sạc điện DC.

Các bộ nối kết hợp chỉ được sử dụng cho việc sạc điện DC với ” Trạm sạc điện một chiều thuộc hệ thống C cho xe điện” được mô tả trong IEC 61851-23:2023, Phụ lục CC.

CHÚ THÍCH 1: Việc thực hiện tất cả các khía cạnh (cấu trúc và giao diện) theo IEC 61851-23:2023, Phụ lục CC đảm bảo rằng:

Hệ thống này cho phép sạc điện DC nhưng ngăn chặn việc sạc điện AC và DC đồng thời.

– Các xe điện có khả năng sạc điện AC với ổ nối vào xe điện cơ bản không cần bất kỳ phương tiện nào để bảo vệ chống lại điện áp DC tại đầu vào. Sự bảo vệ này được cung cấp bởi hệ thống sạc DC.

– Bảo vệ xe chống lại việc sạc sai trong trường hợp có sự cố được thực hiện theo ISO 17409:2020.

CHÚ THÍCH 2: Nếu các thông số đặc trưng AC hoặc DC của phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện khác nhau, bộ nối (cặp kết nối) được sử dụng với thông số đặc trưng thấp hơn của phích nối dùng cho xe điện hoặc ổ nối vào xe điện của phụ kiện kết nối.

Bảng 302 – Tổng quan về giao diện kết hợp AC/DC của xe điện

Số thứ tự a

Cấu hình EE

Cấu hình FF

Umax

Imax

 hiệu

Chức năng

Umax

Imax

 hiệu

Chức năng

V

A

V

A

1

250b

32b

L1

L1

480c

63c,e

L1

L1

2

250b

32b

L2

L2/N

480c

63c

L2

L2

3

480c

63c

L3

L3

4

480c

63c,e

N

Dây trung tính

5

PE

Nối đất bảo vệ

PE

Ni đất bảo vệ

6

30d

2d

CP

Tiếp điểm pilot

30d

2d

CP

Tiếp điểm pilot

7

30d

2d

PP/CS

Công tắc tiệm cận hoặc công tắc kết nối

30d

2d

PP/CS

Công tắc tiệm cận hoặc công tắc kết nối

8

1 000

400

DC+

DC+

1 000

400

DC+

DC+

9

1 000

400

DC-

DC-

1 000

400

DC-

DC-

a Số thứ tự không liên quan đến vị trí hoặc việc xác định điểm tiếp xúc trong phụ kiện.

b Các tiếp điểm này chỉ khả dụng trong ổ nối vào xe điện một pha cấu hình EE. Chúng có thể được sử dụng như một phần của giao diện cơ bản, xem TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-I.

c Các tiếp điểm này là tùy chọn trong cấu hình FF. Chúng có thể được sử dụng như một phần của giao diện cơ bản, xem TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-II.

d Các tiếp điểm này có thể được sử dụng như giao diện cơ bản. Tham khảo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022) để biết các yêu cầu đối với giao diện cơ bản, tờ tiêu chuẩn 2-I và 2-II.

e Các tiếp điểm 1 và 4 cho dòng điện một pha Imax = 70 A.

ƒ  Kích cỡ dây dẫn phụ thuộc vào yêu cu của hệ thống.

7  Phân loại các phụ kiện

Áp dụng Điều 7 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

7.1  Theo mục đích

Thay thế:

Thay đoạn nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 7.1 bằng nội dung sau:

– Phích nối dùng cho xe điện;

– Ổ nối vào xe điện;

7.5  Theo giao diện

Thay thế:

Thay đoạn nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 7.5 bằng nội dung sau:

Như quy định trong Điều 6 của tiêu chuẩn này và trong TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017):

– giao diện kết hợp

– giao diện DC

Bổ sung:

7.301  Theo các tờ tiêu chuẩn được sử dụng

– Cấu hình AA

– Cấu hình BB

– Cấu hình EE và AC tương ứng với Loại 1 trong TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022);

– Cấu hình FF và AC tương ứng với Loại 2 trong TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022).

8  Ghi nhãn

Áp dụng Điều 8 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

9  Kích thước

Áp dụng Điều 9 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Bổ sung:

Thêm đoạn nội dung sau đây vào cuối Điều 9 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022):

Phích ni dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện phải phù hợp với cấu hình tương ứng được thể hiện trong Bảng 303.

Bảng 303 – Tổng quan về giao diện

Cấu hình

Kích thước được mô tả trong:

Điện áp danh định tối đa

DC

Dòng điện danh định tối đa

A DC

Chỉ được sử dụng với trạm sạc DC theo các phụ lục sau trong IEC 61851-23:2023

AA

Tờ tiêu chuẩn 3-I

1 000

400

Phụ lục AA

BB

Tờ tiêu chuẩn 3-II

950

250

Phụ lục BB

EE a

Tờ tiêu chuẩn 3-III

1 000

400

Phụ lục CC

FF b

Tờ tiêu chuẩn 3-IV

1 000

400

Phụ lục CC

a Thông số đặc trưng AC phù hợp với TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), 6.2, loại 1.

b Thông số đặc trưng AC phù hợp với TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), 6.2, loại 2.

10  Bảo vệ chống điện giật

Áp dụng Điều 10 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

10.3  Trình tự tiếp điểm và thứ tự cắm và rút tiếp điểm

Thay thế:

Thay nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 10.3 bằng nội dung sau:

Đối với tất cả các giao diện DC, trình tự tiếp đim trong quá trình kết nối như sau:

– tiếp điểm nối đất bảo vệ (nếu có),

– tiếp điểm nguồn DC,

– tiếp điểm theo dõi cách ly,

– tiếp điểm điều khiển quá trình sạc.

Các tiếp điểm theo dõi cách ly và tiếp điểm điều khiển quá trình sạc phải được kết nối theo trình tự được chỉ ra hoặc có thể kết nối đồng thời.

Tiếp điểm tiệm cận hoặc tiếp điểm công tắc kết nối (nếu có), phải được kết nối sau tiếp điểm nối đất bảo vệ và trước hoặc đồng thời với tiếp điểm điều khiển.

Trong quá trình ngắt kết nối, thứ tự phải được đảo ngược.

Thiết kế phụ kiện sao cho:

a) Khi cắm phích nối dùng cho xe điện:

1) Kết nối nối đất bảo vệ được thực hiện trước khi các tiếp điểm nguồn DC (nếu có) được kết nối;

2) Kết nối điều khiển (nếu có) được thực hiện sau khi các tiếp điểm nguồn DC đã được kết nối;

3) Tiếp điểm tiệm cận hoặc tiếp điểm công tắc kết nối (nếu có) được thực hiện sau tiếp điểm nối đất bảo vệ và trước hoặc đồng thời với kết nối điều khiển.

b) Khi rút phích nối dùng cho xe điện:

1) Các tiếp điểm nguồn DC được ngắt trước khi kết nối nối đất bảo vệ bị ngắt;

2) Kết nối điều khiển (nếu có) được ngắt trước khi các tiếp điểm nguồn DC bị ngắt;

3) Tiếp điểm tiệm cận hoặc tiếp điểm công tắc kết nối (nếu có) được ngắt trước tiếp điểm nối đất bảo vệ và sau hoặc đồng thời với việc mở kết nối điều khiển.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét hoặc thử nghiệm bằng tay nếu cần thiết.

11  Kích thước và màu của dây đất bảo vệ và dây trung tính

Áp dụng Điều 11 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022) cho phn AC.

Bổ sung nội dung:

11.301  Đối với phần DC, áp dụng như sau:

Dây đất bảo vệ phải có tiết diện đủ lớn được tính bằng phương pháp I21 theo công thức trong IEC 60364-5-54:2011, 543.1.2.

Giá trị I2t cho hệ thống tương ứng, được sử dụng trong phép tính trên, phải phù hợp với tờ dữ liệu của nhà chế tạo.

CHÚ THÍCH 1:  Canada, kích thước và thông số đặc trưng của dây bảo vệ được quy định trong luật và quy định quốc gia.

CHÚ THÍCH 2: Tại thời điểm xuất bản tiêu chuẩn này, ISO 17409 cung cấp giá trị I2t cao hơn. Ví dụ, đối với dây dẫn cách điện liên kết ngang và nhiệt độ ngắn mạch tối đa là 250 °C, áp dụng tiết diện tối thiểu là 25 mm2.

Dây nối đất phải được phân biệt bằng cách phối hợp màu xanh lá cây và vàng.

CHÚ THÍCH 3: Ở Nhật Bản, Hoa Kỳ, Canada, màu xanh lá cây có thể được sử dụng để xác định dây nối đất.

12  Quy định cho nối đất

Áp dụng Điều 12 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

12.1  Không áp dụng điều này cho cấu hình AA.

12.2  Không áp dụng điều này cho cấu hình AA.

12.3  Không áp dụng điều này cho cấu hình AA.

12.4  Không áp dụng điều này cho cấu hình AA.

13  Đầu nối

Áp dụng Điều 13 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

14  Khoá liên động

Áp dụng Điều 14 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Bổ sung nội dung:

14.301  Chức năng chốt

Các phụ kiện phải được trang bị cơ cấu chốt để ngăn việc ngắt kết nối không chủ ý hoặc bởi người không được ủy quyền.

Chức năng khóa liên động phải được thực hiện bằng cách đảm bảo cơ cấu chốt hoạt động đúng cách.

Phải có phương tiện để chỉ báo rằng khóa liên động đã được kết nối đúng cách.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và thử nghiệm bằng tay.

15  Khả năng chống lão hoá của vật liệu cao su và nhựa nhiệt dẻo

Áp dụng Điều 15 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

16  Cấu trúc chung

Áp dụng Điều 16 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

16.16  Thay thế:

Thay đoạn đầu tiên của nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 16.6 bằng nội dung sau:

Lực cần để cắm và rút phích nối dùng cho xe điện phải nhỏ hơn 100 N. Có thể có các phương tiện để hỗ trợ việc cắm và rút phích nối dùng cho xe điện với ổ nối vào xe điện. Nếu bộ nối xe điện được trang bị thiết bị hỗ trợ để giảm lực này (ví dụ thiết bị hỗ trợ cơ khí), lực vận hành của thiết bị hỗ trợ phải nhỏ hơn 100 N.

17  Kết cấu của ổ cắm EV – Quy định chung

Không áp dụng Điều 17 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

18  Kết cấu của phích cắm EV và phích nối dùng cho xe điện

Áp dụng Điều 18 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Bổ sung nội dung:

18.301  Một thiết bị cảm biến nhiệt độ là cần thiết trên mỗi tiếp điểm DC+ và DC- trong phích nối dùng cho xe điện đối với sạc điện DC.

19  Kết cấu của ổ nối vào xe điện

Áp dụng Điều 19 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Bổ sung nội dung:

19.301  Một thiết bị cảm biến nhiệt độ là cần thiết trên mỗi tiếp điểm DC+ và DC- trong ổ nối vào xe điện cho việc sạc DC.

20  Cấp bảo vệ

Áp dụng Điều 20 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

21  Điện trở cách điện và độ bền điện môi

Áp dụng Điều 21 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

22  Khả năng cắt

Áp dụng Điều 22 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

23  Hoạt động bình thường

Áp dụng Điều 23 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

23.2  Thử nghiệm độ bền tải

Không áp dụng.

24  Độ tăng nhiệt

Áp dụng Điều 24 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

24.1  Bổ sung:

Thêm nội dung sau đây vào sau đoạn đầu tiên của nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 24.1:

Đối với mục đích của thử nghiệm độ tăng nhiệt, thiết bị theo dõi nhiệt hoặc ngắt nhiệt bất kỳ đều phải được nối tắt (nghĩa là kết quả thử nghiệm phải được chấp nhận mà không dựa vào thiết bị theo dõi nhiệt hoặc ngắt nhiệt).

Thay thế:

Thay đoạn thứ tư của nội dung hiện có của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 24.1, cụ thể là “Dòng điện thử nghiệm được cho trong Bảng 10” bằng nội dung sau:

Dòng điện thử nghiệm là dòng điện một chiều hoặc dòng điện xoay chiều có giá trị được hiển thị trong Bảng 10 của tiêu chuẩn TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

25  Cáp mềm và các mối nối của chúng

Áp dụng Điều 25 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Bổ sung nội dung:

25.301  Thử nghiệm bổ sung về khả năng giảm sức căng

Các phụ kiện phải được thử nghiệm bổ sung như sau:

Các phụ kiện không thay dây được được thử nghiệm như được giao.

Các phụ kiện thay dây được được th nghiệm với cáp có kích thước tối đa và tối thiểu do nhà chế tạo khuyến nghị.

Ruột dẫn của cáp của phụ kiện có thể thay dây được được đưa vào các đầu nối, các vít đầu nối được xiết chặt vừa đủ để ngăn các lõi dẫn bị lệch khỏi vị trí của chúng.

Cơ cấu chặn cáp được sử dụng theo cách thông thường, các vít kẹp được xiết chặt với mô-men xoắn bằng hai phần ba so với quy định trong TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), 27.1. Sau khi lắp ráp lại mẫu, với các ống xiết cáp (nếu có) ở vị trí, các bộ phận của thành phần phải vừa khít với nhau và không được phép đy cáp vào mẫu ở bất kỳ mức độ nào.

Mu được cố định trong thiết bị thử nghiệm sao cho trục của cáp thẳng đng tại vị trí nó đi vào mẫu.

Sau đó, cáp được kéo một lần với lực kéo là 750 N. Lực kéo được áp dụng không thay đổi trong thời gian 1 min.

Ngay sau đó, cáp phải chịu mô men xoắn, có giá trị quy định trong TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), Bảng 11, trong 1 min.

Trong quá trình thử nghiệm, cáp không được bị hư hỏng.

Sau thử nghiệm, cáp không được dịch chuyển nhiều hơn giá trị được chỉ ra trong TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), Bảng 11. Đối với các phụ kiện có thể thay dây được, các đầu của lõi dẫn không được di chuyển đáng kể trong các đầu nối; đối với các phụ kiện không thể thay dây được, không được có sự gián đoạn kết nối điện.

Để đo độ dịch chuyển dọc trục, đánh dấu trên cáp ở khoảng cách xấp xỉ 2 cm tính từ đầu mẫu hoặc cơ cấu chặn cáp trước khi bắt đầu thử nghiệm. Đối với các phụ kiện không thay dây được, nếu mẫu không có đầu cuối xác định thì phải đánh dấu bổ sung trên thân mẫu.

Sau các thử nghiệm, đo độ dịch chuyển của dấu trên cáp so với mẫu hoặc cơ cấu chặn cáp.

26  Độ bền cơ

Áp dụng Điều 26 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

27  Vít, bộ phận mang dòng và các mối nối

Áp dụng Điều 27 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

28  Chiều dài đường rò, khe hờ không khí và khoảng cách xuyên qua hợp chất gắn

Áp dụng Điều 28 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

29  Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

Áp dụng Điều 29 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

30  Ăn mòn và khả năng chống gỉ

Áp dụng Điều 30 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

31  Dòng điện ngắn mạch có điều kiện

Không áp dụng Điều 31 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

32  Tương thích điện từ

Áp dụng Điều 32 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

33  Khả năng chịu tải khi xe chạy qua

Áp dụng Điều 33 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

33.3  Không áp dụng

33.4  Không áp dụng

34  Chu kỳ nhiệt

Áp dụng Điều 34 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

35  Phơi nhiễm ẩm

Áp dụng Điều 35 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

36  Sai lệch

Áp dụng Điều 36 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

37  Thử nghiệm độ bền tiếp xúc

Áp dụng Điều 37 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

 

TỜ TIÊU CHUẨN

CẤU HÌNH AA

BỘ NỐI XE ĐIỆN 1 000 V DC VÀ ĐẾN 400 A

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ia
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ia
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Dung sai chung

10 lớn nhất

50 lớn nhất

100 lớn nhất

Góc

±0,15

±0,2

±0,3

±30°

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ia)

Chênh lệch 8 min giữa điểm tiếp xúc của đầu nối nguồn và đầu nối tín hiệu trong trường hợp xấu nhất

Điểm tiếp xúc của đầu nối tín hiệu

Đóng gói (nếu cần); phương pháp gắn kín cho IP44 khi kết nối với phích nối dùng cho xe điện

Điểm tiếp xúc của đầu nối nguồn

Lỗ thoát nước

Khu vực gắn kín

Mặt phng chuẩn

Đệm cao su (nếu cần)

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ib
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ib
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

Dung sai chung

10 lớn nhất

50 lớn nhất

100 lớn nhất

Góc

±0,15

±0,2

± 0,3

± 30°

Lỗ thoát nước ( nếu cần)

Đối với hình dạng chốt tùy chọn: tối đa 29,5

Mặt phẳng chuẩn

Chốt

Kích thước bất kỳ cho thanh dẫn hướng

Bộ phận chặn cần gạt (nếu cần) (Bộ phận này có thể di chuyển được)

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ib
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CHÚ DẪN

15  Đầu nối

16  Nắp cách điện

17  Bán kính R

18  Mặt phẳng chuẩn

19  Kích thước bất kl

20  Kích thước của gỡ dẫn hướng

21  Tùy chọn thiết kế đầu ni di động

22  Hình dạng tùy chọn

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ic
KÍCH THƯỚC TỐI ĐA CỦA ĐƯỜNG BAO THÂN PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN

23 Bề mặt xe
24 Đường tâm của phích nối dùng cho xe điện
25 Mặt phẳng chuẩn
26 Hình dạng thân phích nối dùng cho xe điện phải nằm trong các đường liền nét này (bản vẽ không nhằm mục đích giới hạn thiết kế của phích nối dùng cho xe điện)
27 Chốt

 

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Id
KÍCH THƯỚC TỐI ĐA CỦA ĐƯỜNG BAO THÂN PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-Ie
BAO NGOÀI LỚN NHẤT CỦA CHỐT

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CHÚ DẪN

28  Chốt (bản vẽ không nhằm mục đích hạn chế thiết kế hình dạng chốt)

29  Đường tâm của phích nối dùng cho xe điện

30  Hình dạng tùy chọn

31  Mặt phẳng chuẩn của xe

 

CẤU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN 3-If

BAO NGOÀI TUỲ CHỌN CỦA CHỐT

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CHÚ DẪN

32  Mặt phẳng chuẩn của phích nối dùng cho xe điện

33  Chốt (bản vẽ không nhằm mục đích hạn chế thiết kế hình dạng chốt)

34  Đường tâm của phích nối dùng cho xe điện

 

TỜ TIÊU CHUẨN

CẤU HÌNH BB

BỘ NỐI XE ĐIỆN 950 V DC VÀ ĐẾN 250 A

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIa

PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

Kích thước Ø65 được phép có phần thô; sau giai đoạn sơ bộ, vị trí kích thước tối đa (mặt phẳng chuẩn C) phải tuân thủ các yêu cầu về dung sai kích thước.

 

CẤU HÌNH BB

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIa
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH BB

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIb
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH BB

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIb
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

TỜ TIÊU CHUẨN

CẤU HÌNH EE

BỘ NỐI XE ĐIỆN 1 000 V DC VÀ ĐẾN 400 A

CHỨC NĂNG TIẾP ĐIỂM

Chức năng đối với sạc điện cấu hình EE được xác định trong Bảng 304.

CHÚ THÍCH: Mã hoá cho sạc điện DC được  tả trong IEC 61851-23:2023, Bảng CC.5 và TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), Phụ lục B.

Bảng 304 – Chức năng của các tiếp điểm đối với cấu hình EE

Tên gọi theo

TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022)

Tờ tiêu chuẩn 2-I

Chức năng

L1

L1

L2

L2/N

PE

PEa

CP

CPa

PP

PPa

Các tiếp điểm nguồn DC bổ sung

 

DC+

DC+

DC-

DC-

a Cùng chức năng như trong TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Cấu hình loại 1, Tờ tiêu chuẩn 2-I.

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước trong ngoặc đơn để tham khảo

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa)

SDP  Mặt phẳng chuẩn

POC  Đim tiếp xúc

P  Phương pháp đóng gói và gắn kín (nếu có)

EF  Đường thoát của chất lỏng (nếu cần)

CA  Đường tâm

CT  Tiếp điểm

I Nắp cách điện

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 4 (tiếp theo trang 3)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN

Trang 5 (tiếp theo trang 4)

CHI TIẾT E

Vỏ bọc (tùy chọn)

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIa

1 Tất cả các kích thước tính bằng milimét
2 Không sử dụng
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Mặt phẳng chuẩn
5 Khoảng trống cho gắn kín mặt (tùy chọn)
6 Kích thước cho trình tự tiếp điểm CP
7 Bán kính không được ghi kích thước R 0,5 đến 0,7
8 Kích thước trong dấu ngoặc chỉ để tham khảo
9 Đường thoát chất lỏng (nếu cần)
10 Không sử dụng
11 Vỏ bọc tùy chọn để che cơ chế khóa
12 Không sử dụng
13 Không sử dụng
SDP Mặt phẳng chuẩn
EF Đường thoát chất lỏng
CA Đường tâm của phần AC
P Gắn kín (nếu cần)

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb)

SDP  Mặt phẳng chuẩn

POC  Điểm tiếp xúc

P  Phương pháp đóng gói và gắn kín (nếu có)

EF  Đường thoát của chất lỏng (nếu cần)

CA  Đường tâm

FIT  Khu vực kết nối phải nằm vừa bên trong

ACP  Chân cắm AC

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 4 (tiếp theo trang 3)

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN cho TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb

1 Tất cả kích thước tính bằng milimét
2 Kích thước bổ sung và thông số đặc trưng (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-I
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Mặt phẳng chuẩn
5 Kích thước trong du ngoặc chỉ để tham khảo
7 Đường tâm (trục z) của phần AC
8 Không gian cho gắn kín bề mặt tùy chọn
9 L1 và L2/N không sử dụng
10 Phích nối dùng cho xe điện phải nằm trong khu vực này
11 Đường thoát của chất lỏng (nếu cần)
12 Kích thước cho trình tự tiếp điểm CP
13 Cơ chế khóa phải nằm trong khu vực này
15 2 × Ǿ10,2
16 2 × Ǿ8,5

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIb
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 5 (tiếp theo trang 4)

1 Tất cả kích thước tính bằng milimét
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Mặt phẳng chuẩn
5 Kích thước trong ngoặc đơn ch để tham khảo
7 Đường tâm (trục z) của phần AC
8 Không gian cho gắn kín bề mặt tùy chọn
10 Phích nối dùng cho xe điện phải nằm trong khu vực này
11 Đường thoát chất lỏng (nếu cần)
12 Kích thước cho tiếp điểm CP
13 Cơ cấu khóa phải nằm trong khu vực này
SDP Mặt phẳng chuẩn
POC(a) Đim tiếp xúc nguồn điện
POC(b) Điểm tiếp xúc tín hiệu
POC(c) Điểm tiếp xúc PE
POC(d) Điểm tiếp xúc DC
P Gn kín đóng gói (nếu có)
EF Đường thoát chất lỏng (nếu cần)
CA Đường tâm của phần AC
FIT Khu vực kết nối phải nằm vừa bên trong

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIIc
CHI TIẾT CHỐT

(Trạng thái khi đã kết nối)

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN

SDP  Mặt phẳng chuẩn

CA  Đường tâm

 Bề mặt G

FIT  Khu vực của cơ cấu chốt

HIT  Khu vực mà cơ cấu chốt phải  đó để đảm bảo chức năng an toàn

CHÚ THÍCH

1 Tt cả các kích thước tính bằng milimét
2 Kích thước bổ sung và thông số đặc trưng (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-I
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Kích thước trong ngoặc đơn chỉ để tham khảo

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIId
KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG BAO NGOÀI CỦA THÂN PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IIId
KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG BAO NGOÀI CỦA THÂN PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

CHÚ DN

SDP  Mặt phẳng chuẩn

CA  Đường tâm

FIT  Khu vực cơ cấu chốt

CHÚ THÍCH

1 Tất cả các kích thước tính bằng milimét
2 Kích thước bổ sung và thông số đặc trưng (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-I
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
5 Các kích thước trong ngoặc đơn chỉ để tham khảo
6 Bán kính không ghi kích thước R 0,5 đến 0,7

TỜ TIÊU CHUẨN

CẤU HÌNH FF

BỘ NỐI XE ĐIỆN 1 000 V DC VÀ ĐẾN 400 A

TẤT CẢ CÁC CHẾ ĐỘ

CHỨC NĂNG TIẾP ĐIỂM

Chức năng sạc điện cấu hình FF được xác định trong Bảng 305. Xem thêm Phụ lục A để biết thông tin liên quan đến phiên bản trước đó.

CHÚ THÍCH: Việc mã hóa đối với sạc điện DC được mô tả trong IEC 61851-23:2023, Bảng CC.5 và TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), Phụ lục B.

Bảng 305 – Chức năng của các tiếp điểm đối với sạc điện DC cấu hình FF

Tên gọi theo IEC 62196-2:2022

Tờ tiêu chuẩn 2-II

Chức năng

L1

L1 (Tùy chọn) a

L2

L2 (Tùy chọn)

L3

L3 (Tùy chọn)

N

Trung tính (Tùy chọn) a

PE

PE b

CP

CP b

PP

PP b

Các tiếp điểm nguồn DC bổ sung

 

DC+

DC+

DC-

DC-

a Đối với sạc điện AC một pha, phi sử dụng các tiếp điểm 1 và 4.

b Chức năng tương tự như trong TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), cấu hình loại 2, Tờ tiêu chuẩn 2-II.

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CH ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 4 (tiếp theo trang 3)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 5 (tiếp theo trang 4)

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa)

1 Tất cả kích thước tính bằng milimét
2 Kích thước và thông số đặc trưng còn thiếu (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-IIf
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Mặt phẳng chuẩn
5 Dự trữ cho việc sử dụng trong tương lai
6 Đầu bịt cách điện
7 Tiếp điểm
8 Từ 2 × đường kính 8
9 Kích thước tối thiểu
10 Khu vực cho việc gắn kín tùy chọn
11 Vị trí có thể thêm khóa
12 Tùy chọn giảm bậc
13 Trục chuẩn PE
14 Từ 2 × đường kính 3

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVb
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – TẤT CẢ CHẾ ĐỘ

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVb
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – TẤT CẢ CHẾ ĐỘ

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVb
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – TẤT CẢ CHẾ ĐỘ

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVb)

1 Tất cả kích thước tính bằng milimét
2 Kích thước và thông số đặc trưng bị thiếu (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-IId
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
5 Đầu bịt cách điện
6 Tiếp điểm
7 Từ 2 × đường kính 8
8 Khoảng cách tối thiểu
9 Khu vực cho việc gắn kín tùy chọn
10 Trục chuẩn PE
11 Các vị trí của chốt
12 Từ 2 × đường kính 3

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVc
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 4

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVc
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 4

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVc
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 4

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVc
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 4

Trang 4 (tiếp theo trang 3)

Kích thước tính bằng milimét

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVc
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 4

Trang 5 (tiếp theo trang 4)

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVc)

1 Tt cả các kích thước đều tính bằng milimét.
2 Kích thước còn thiếu và thông số đặc trưng (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-IIe
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Mặt phẳng chuẩn
5 Vát mép 2 + 0,5 × 45°
  Bán kính R2 + 0,5
6 Đường bao tùy theo lựa chọn của nhà chế tạo
  Phần chiếu bên không thay đổi
7 Lượn tròn  rãnh khóa
8 Từ 2 × đường kính 8,6
9 Khoảng cách tối thiểu
10 Khoảng cách tối thiểu 12 mm
11 Từ 2 × đường kính 3,5

CẤU HÌNH FF

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVd
PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN – KHÔNG GIAN LẮP ĐẶT KHUYẾN CÁO

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN

 Tất cả các kích thước đều tính bằng milimét

2  Mặt phẳng chuẩn

3  Trục chuẩn PE

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các bản vẽ kế thừa từ IEC 62196-3:2014

Phụ lục A này trình bày các bản vẽ gốc trong IEC 62196-3:2014 đã được sửa đổi trong lần xuất bản này nhằm cải thiện việc sử dụng các phụ kiện. Đối với các phụ kiện phù hợp với IEC 62196-3:2014 trong lần xuất bản này, bản vẽ này có thể được sử dụng thay thế cho Tờ tiêu chuẩn 3-IVa (nếu có).

Phụ lục này chỉ giới thiệu cho mục đích của lần xuất bản này và sẽ được bỏ trong lần xuất bản tiếp theo.

 

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa (2014)
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 1

Kích thước tính bằng milimét

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa (2014)
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa (2014)
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa (2014)
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ Đ 2, 3 VÀ 4

Trang 4 (tiếp theo trang 3)

Kích thước tính bằng milimét

TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa (2014)
Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – CHẾ ĐỘ 2, 3 VÀ 4

Trang 5 (tiếp theo trang 4)

CHÚ DẪN (TỜ TIÊU CHUẨN 3-IVa (2014))

1 Tất cả kích thước tính bằng milimét
2 Kích thước còn thiếu và thông số đặc trưng (khu vực AC) theo TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Tờ tiêu chuẩn 2-IIf
3 Dung sai chung theo ISO 2768-1
4 Mặt phẳng chuẩn
5 Dự phòng cho việc sử dụng trong tương lai
6 Đầu bịt cách điện
7 Tiếp điểm
8 Từ 2 × đường kính 8
9 Kích thước tối thiểu
10 Khu vực cho việc gắn kín tùy chọn
11 Vị trí khóa có thể thêm. Tối thiểu phải có một cơ cấu chốt.
12 Tùy chọn giảm bậc
13 Trục chuẩn PE
14 Từ 2 × đường kính 3

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 13078 (IEC 61851) (tất cả các phần), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện

[2] TCVN 14296-3-1 (IEC TS 62196-3-1), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 3-1: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC và AC/DC

[3] TCVN 7294-1 (ISO 2768-1), Dung sai chung – Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng

[4] ISO 17409:2020, Electrically propelled road vehicles – Conductive power transfer – Safety requirements

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

 Tài liệu viện dẫn

 Thuật ngữ và định nghĩa

 Quy định chung

 Thông số đặc trưng

 Đấu ni giữa nguồn cung cấp và xe điện

7  Phân loại các phụ kiện

 Ghi nhãn

 Kích thước

10  Bảo vệ chống điện giật

11  Kích thước và màu của dây đất bảo vệ và dây trung tính

12  Quy định cho nối đất

13  Đầu nối

14  Khoá liên động

15  Khả năng chống lão hoá của vật liệu cao su và nhựa nhiệt dẻo

16  Cấu trúc chung

17  Kết cấu của ổ cắm EV – Quy định chung

18  Kết cấu của phích cắm EV và phích ni dùng cho xe điện

19  Kết cấu của ổ nối vào xe điện

20  Cấp bảo vệ

21  Điện trở cách điện và độ bền điện môi

22  Khả năng cắt

23  Hoạt động bình thường

24  Độ tăng nhiệt

25  Cáp mềm và các mối nối của chúng

26  Độ bền cơ

27  Vít, bộ phận mang dòng và các mối nối

28  Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách xuyên qua hợp chất gắn

29  Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

30  Ăn mòn và khả năng chống gỉ

31  Dòng điện ngắn mạch có điều kiện

32  Tương thích điện từ

33  Khả năng chịu tải khi xe chạy qua

34  Chu kỳ nhiệt

35  Phơi nhiễm ẩm

36  Sai lệch

37  Thử nghiệm độ bền tiếp xúc

TỜ TIÊU CHUẨN CU HÌNH AA

TỜ TIÊU CHUẨN CẤU HÌNH BB

TỜ TIÊU CHUN CU HÌNH EE

TỜ TIÊU CHUN CU HÌNH FF

Phụ lục A (tham khảo) Các bản về kế thừa từ IEC 62196-3:2014

Thư mục tài liệu tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14296-3:2025 (IEC 62196-3:2022) VỀ PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 3: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC VÀ AC/DC
Số, ký hiệu văn bản Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản