TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14304:2025 VỀ XOÀI SẤY DẺO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14304:2025
XOÀI SẤY DẺO
Chewy dried mango
Lời nói đầu
TCVN 14304:2025 do Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XOÀI SẤY DẺO
Chewy dried mango
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xoài (thuộc loài Mangifera indica L., họ Anacardiaceae) sấy dẻo, sử dụng làm thực phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4594, Đồ hộp – Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột.
TCVN 7087 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7765 (ISO 763), Sản phẩm rau, quả – Xác định tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 7924-3 (ISO 16649-3), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza – Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 8275-2 (ISO 21527-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95.
TCVN 10780-1 (ISO 6579-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella – Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
TCVN 12386, Thực phẩm – Hướng dẫn chung về lấy mẫu.
TCVN 12758 (ISO 18787), Thực phẩm – Xác định hoạt độ nước.
TCVN 14234, Quả khô – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy chân không.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Xoài sấy dẻo (Chewy dried mango)
Sản phẩm được chế biến từ phần ăn được của quả xoài đạt độ chín thích hợp cho chế biến, có thể trải qua các khâu sơ chế, được làm khô bằng cách tách một phần nước để đạt độ ẩm nhất định, có thể bổ sung nguyên liệu tùy chọn.
CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm bao gồm: một nửa, cắt lát, cắt miếng, dạng khác.
3.2
Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường (Visual impurities)
Tất cả chất ngoại lai (chất hữu cơ và vô cơ) không có nguồn gốc từ nguyên liệu, bị lẫn trong sản phẩm, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
4 Nguyên liệu
4.1 Nguyên liệu cơ bản
Xoài nguyên liệu phải thích hợp để chế biến và đáp ứng các yêu cầu về an toàn thực phẩm theo các quy định hiện hành [4],[6].
4.2 Nguyên liệu tùy chọn
Các nguyên liệu tùy chọn (ví dụ: đường, muối) phải đáp ứng các yêu cầu tại tiêu chuẩn có liên quan và các quy định hiện hành.
5 Phụ gia thực phẩm
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này có thể có hoặc không có phụ gia thực phẩm. Phụ gia thực phẩm nếu sử dụng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy định hiện hành [3].
6 Yêu cầu kỹ thuật
6.1 Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với xoài sấy dẻo được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan đối với xoài sấy dẻo
|
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
| 1. Màu sắc | Màu đặc trưng của xoài sấy dẻo (từ màu vàng sậm đến màu vàng tươi) và/hoặc màu của nguyên liệu tùy chọn, không có vết thâm đen hoặc màu sắc bất thường khác |
| 2. Mùi | Mùi thơm đặc trưng của xoài chín sấy dẻo và có thể có thêm mùi của nguyên liệu tùy chọn, không có mùi lạ |
| 3. Vị | Vị ngọt và chua đặc trưng của giống xoài và/hoặc vị của nguyên liệu tùy chọn, không có vị lạ |
| 4. Trạng thái | Cấu trúc mềm, dẻo đặc trưng của xoài sẩy dẻo, không dính, bề mặt khô ráo |
| 5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường | Không được có |
6.2 Yêu cầu lý-hóa
Các chỉ tiêu lý-hóa đối với xoài sấy dẻo được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý-hóa đối với xoài sấy dẻo
|
Chỉ tiêu |
Mức |
| 1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
|
| Đối với xoài sấy dẻo không sử dụng chất bảo quản |
15 |
| Đối với xoài sấy dẻo có sử dụng chất bảo quản |
20 |
| 2. Hoạt độ nước (aw ở 25 °C), không lớn hơn |
|
| Đối với xoài sấy dẻo không sử dụng chất bảo quản |
0,6 |
| Đối với xoài sấy dẻo có sử dụng chất bảo quản |
0,7 |
| 3. Hàm lượng đường tổng số, % khối lượng, không lớn hơn |
73 |
| 4. Hàm lượng tro không tan trong acid HCl 10%, % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
7 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
7.1 Giới hạn vi sinh vật
Giới hạn vi sinh vật đối với xoài sấy dẻo được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Giới hạn vi sinh vật đối với xoài sấy dẻo
|
Chỉ tiêu |
Kế hoạch lấy mẫu |
Giới hạn cho phép |
||
|
n a) |
c b) |
m c) |
M d) |
|
| 1. E. coli, MPN/g |
5 |
2 |
0 |
10 |
| 2. Salmonella spp./25g |
5 |
0 |
Không phát hiện/25g |
|
| 3. Nấm mốc, CFU/g |
5 |
2 |
102 |
103 |
| a) n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm nghiệm.
b) c là số mẫu tối đa cho phép có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. Trong n mẫu kiểm nghiệm được phép có tối đa c mẫu cho kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. c) m là giới hạn dưới, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm tất cả các kết quả không vượt quá giá trị m là đạt. d) M là giới hạn trên, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt quá giá trị M là không đạt. |
||||
7.2 Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng đối với xoài sấy dẻo theo quy định hiện hành [6].
7.3 Giới hạn tối đa độc tố vi nấm
Giới hạn tối đa độc tố vi nấm đối với xoài sấy dẻo theo quy định hiện hành [5].
8 Phương pháp thử
8.1 Lấy mẫu, theo TCVN 12386.
8.2 Xác định các chỉ tiêu cảm quan
Đặt phần mẫu thử lên tờ giấy trắng hoặc đĩa sứ trắng. Đánh giá các chỉ tiêu cảm quan dưới ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng huỳnh quang khuếch tán theo trình tự sau:
a) Màu sắc: so sánh màu của phần mẫu thử với các màu chuẩn trong các điều kiện quan sát xác định, thực hiện bởi người đánh giá có thị giác màu bình thường.
b) Mùi: đánh giá mùi đặc trưng của xoài sấy dẻo và cường độ của mùi, đồng thời ghi nhận việc có mùi lạ hay không.
c) Vị: đánh giá vị ngọt và chua đặc trưng của xoài sấy dẻo và cường độ của vị, đồng thời ghi nhận việc có vị lạ hay không.
d) Trạng thái: đánh giá mức độ mềm, dẻo bằng cách chạm và uốn cong phần mẫu thử, quan sát bề mặt xoài sấy dẻo để xác định độ khô, gỡ từng miếng xoài sấy dẻo để xác định độ dính.
e) Tạp chất: quan sát bằng mắt thường, xác định có hay không.
8.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 14234.
8.4 Hoạt độ nước (aw), theo TCVN 12758 (ISO 18787).
8.5 Xác định hàm lượng đường tổng số, theo TCVN 4594.
8.6 Xác định tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 7765 (ISO 763).
8.7 Xác định E. coli, theo TCVN 7924-3 (ISO 16649-3).
8.8 Xác định Salmonella, theo TCVN 10780-1 (ISO 6579-1).
8.9 Xác định nấm mốc, theo TCVN 8275-2 (ISO 21527-2).
9 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
9.1 Bao gói
Xoài sấy dẻo phải được đóng gói trong bao bì kín và không thấm nước, đảm bảo tính chất cảm quan và các đặc tính chất lượng khác đặc trưng cho sản phẩm.
Vật liệu bao gói phải đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định đối với vật liệu, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm [8],[9],[10].
9.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn xoài sấy dẻo theo TCVN 7087 (CODEX STAN 1-2005) và các quy định hiện hành[1],[2].
Tên sản phẩm có thể là “Xoài sấy” hoặc “Xoài sấy dẻo” hoặc tên gọi thích hợp khác. Tên sản phẩm cần mô tả đúng bản chất của sản phẩm mà không lừa dối hoặc gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
9.3 Bảo quản
Bảo quản xoài sấy dẻo trong điều kiện khô, sạch, không có mùi lạ, duy trì được chất lượng và đảm bảo an toàn thực phẩm.
9.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển xoài sấy dẻo phải khô, sạch, không có mùi lạ và duy trì được chất lượng sản phẩm. Không vận chuyển xoài sấy dẻo lẫn với các loại hàng hóa khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn thực phẩm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
[2] Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không đảm bảo an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[3] Thông tư số 08/VBHN ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
[4] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về giới hạn tối đa về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
[5] QCVN 8-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
[6] QCVN 8-2:2011 /BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
[7] QCVN 8-3:2012/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
[8] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
[9] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
[10] QCVN 12-4:2015/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
[11] TCVN 9766:2013 (CODEX STAN 184-1993), Xoài quả tươi
[12] TCVN 13940:2023, Thanh long sấy
[13] TCVN 13942:2023, Chanh leo sấy dẻo
[14] UNECE standard DDP-25, Dried mangoes (2013 edition)
[15] PNS/BFAD 15:2007, Dried mango products – specification
[16] DEAS 946:2018, Dried Mango – Specification
| TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14304:2025 VỀ XOÀI SẤY DẺO | |||
| Số, ký hiệu văn bản | TCVN14304:2025 | Ngày hiệu lực | |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
| Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | |
| Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực | |
Các văn bản liên kết
| Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
| Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
| Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
| Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
| Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
| Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
